Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Khóa luận Giải pháp hoàn thiện quy trình hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển tại Công ty cổ phần Thương mại Vận tải liên Quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 137 trang )


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

Thành phố Hồ Chí Minh - 2017
........................................................................................

BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Ngành
Quản Trị Kinh Doanh
Đề tài

Giải pháp hồn thiện quy trình
hàng hóa xuất khẩu bằng đường
biển tại Công ty cổ phần Thương
Mại Vận Tải Liên Quốc Tế
Giảng viên hướng dẫn
Th.S chu Bảo Hiệp
Sinh viên
Đinh Thị Hữu Đại
MSSV: 64011300758.

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

ii


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

LỜI CẢM ƠN
------


Báo cáo tốt nghiệp này là thành quả sau quá trình học tập của em tại trƣờng Đại Học Quốc Tế Sài
Gịn cùng với sự chỉ bảo tận tình của thầy cũng nhƣ sự hỗ trợ và giúp đỡ hết mình của các anh, chị
trong Công ty Cổ phần thƣơng mại Vận tải liên quốc tế (Incotrans JSC), đặc biệt là Phịng Kinh
doanh.
Em xin chân thành cảm Q Thầy Cơ trƣờng Đại học Quốc Tế Sài Gịn đã tận tình chỉ bảo và
truyền đạt cho em những kiến thức quý giá giúp em có đƣợc những hành trang để làm việc sau này.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Chu Bảo Hiệp đã tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn và góp ý giúp em hoàn
thành bài báo cáo tốt nghiệp này.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban lãnh đạo, các anh chị tại công ty Incotrans đã tạo mọi
điều kiện thuận lợi về thời gian, tạo cho em một môi trƣờng làm việc thân thiện trong suốt thời gian
em thực tập tại đây.
Do kiến thức còn hạn hẹp, chƣa hiểu sâu và kinh nghiệm thực tế còn non nớt nên đề tài sẽ khơng
tránh đƣợc nhiều thiếu sót. Rất mong những đóng góp quý báu từ Quý thầy cô và Ban lãnh đạo công
ty để đề tài đƣợc hồn thiện hơn và có giá trị thực tế cao.
Lời cuối cùng em xin kính chúc Q Thầy Cơ, tồn thể nhân viên của Quý Công Ty và thầy Chu Bảo
Hiệp luôn tràn đầy sức khỏe, thành công trong công việc cũng nhƣ trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

iii


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

CAM KẾT
Báo cáo tốt nghiệp này là do chính tơi viết và khơng sao chép bài viết của bất cứ cá nhân và
tổ chức nào khác. Ngoài ra, trong bài báo cáo sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng nhƣ số
liệu của các cá nhân, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc tại mục Tài
liệu tham khảo.

Tp. HCM, ngày 14 tháng 07 năm 2017
Ngƣời thực hiện
Đinh Thị Hữu Đại

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................

TP.HCM, ngày.....tháng....năm.......

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................................................. iii
CAM KẾT.................................................................................................................................................... iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN .......................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................................................... x
DANH MỤC BẢNG.................................................................................................................................... xi
DANH MỤC BẢNG VIẾT TẮT ................................................................................................................ xii
CHƢƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1.1.Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................................................... 1

1.2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể............................................................................................................................ 2
1.3. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................................................................ 3
1.4. Phạm vi nghiên cứu............................................................................................................................ 3
1.5. Cấu trúc đề tài .................................................................................................................................... 3
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN .................................................................................................................. 5
2.1. Khái niệm về dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế ............................................................................ 5
2.1.1. Dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế ........................................................................................... 5
2.1.2. Ngƣời giao nhận.......................................................................................................................... 6
2.2. Phạm vi của ngƣời giao nhận. ............................................................................................................ 6
2.3. Vai trò của dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế ................................................................................ 7
2.3.1. Vai trị của dịch vụ giao nhận ..................................................................................................... 7
2.3.2. Vai trò của ngƣời giao nhận ........................................................................................................ 8
2.4. Mối quan hệ của ngƣời giao nhận với các bên tham gia. ................................................................. 10
2.5. Các điều kiện thƣơng mại áp dụng trong vận tải đƣờng biển. ......................................................... 10
2.6. Các phƣơng thức kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa bằng đƣờng biển. ................................. 12
2.6.1. Phƣơng thức nhận nguyên – giao nguyên container (FCL/FCL) .............................................. 12
2.6.2. Phƣơng thức nhận lẻ - giao lẻ (LCL/LCL)................................................................................ 12
2.6.3. Ngƣời giao nhận (Freight Forwarder) ....................................................................................... 12
2.6.4. Ngƣời thuê tàu (Charterer) ........................................................................................................ 13
2.7. Quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đƣờng biển.............................................................. 14
SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp


2.7.1. Nghiên cứu thị trƣờng ............................................................................................................... 14
2.7.2. Lập phƣơng án kinh doanh........................................................................................................ 15
2.7.3. Đàm phán và ký kết hợp đồng .................................................................................................. 16
2.7.4. Thực hiện hợp đồng .................................................................................................................. 19
2.8. Các nhân tố tác động đến dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đƣờng biển của công ty
INCOTRANS JSC .................................................................................................................................. 19
2.8.1. Môi trƣờng quốc tế.................................................................................................................... 20
2.8.2. Cơ chế quản lý vĩ mô của Nhà nƣớc Việt Nam ........................................................................ 21
2.8.3 Môi trƣờng kinh tế trong nƣớc ................................................................................................... 22
2.8.4. Đặc điểm hàng hóa.................................................................................................................... 23
2.8.5. Các nhân tố nội tại của doanh nghiệp ....................................................................................... 24
2.9. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động giao nhận của công ty ................................................................... 25
2.9.1. Sản lƣợng hàng hóa giao nhận .................................................................................................. 26
2.9.2. Doanh thu dịch vụ giao nhận .................................................................................................... 27
2.9.3. Giá trị dịch vụ giao nhận ........................................................................................................... 27
2.9.4. Chi phí cho dịch vụ giao nhận .................................................................................................. 27
2.9.5. Thị trƣờng giao nhận ................................................................................................................. 28
2.9.6. Lợi nhuận từ hoạt động cung cấp dịch vụ giao nhận ................................................................ 28
CHƢƠNG 3 : PHƢƠNG PHÁP NGUYÊN CỨU ...................................................................................... 29
3.1. Phƣơng pháp so sánh ....................................................................................................................... 29
3.2. Phƣơng pháp biểu mẫu sơ đồ ........................................................................................................... 29
3.3. Phƣơng pháp phân tổ ....................................................................................................................... 30
3.4. Phƣơng pháp phân tích SWOT ........................................................................................................ 30
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƢỜNG BIỂN TẠI
CÔNG TY INCOTRANS JSC................................................................................................................... 32
4.1. Giới thiệu tổng quan về công ty cổ phần Thƣơng Mại Vận Tải Liên Quốc Tế (INCOTRANS JSC)
................................................................................................................................................................ 32
4.1.1. Sơ lƣợc về sự hình thành và q trình phát triển của cơng ty ................................................... 32
4.1.2. Lĩnh vực hoạt động và các dịch vụ cơng ty cung cấp ............................................................... 34

4.1.3. Vai trị và nhiệm vụ của cơng ty ............................................................................................... 36
4.1.3.1. Vai trị ................................................................................................................................ 36
4.1.3.2. Nhiệm vụ ............................................................................................................................ 38
SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

4.2. Cơ cấu nhân sự ................................................................................................................................. 38
4.2.1. Cơ cấu tổ chức .......................................................................................................................... 38
4.2.2. Mơ tả kết nối giữa các phịng ban ............................................................................................. 42
4.3. Tình hình chung hoạt động của cơng ty từ 2014 – 2016 .................................................................. 42
4.3.1. Phân tích qua chỉ số tài chính doanh thu, chi phí, lợi nhuận từ 2014 -2016 ............................. 42
4.3.2. Doanh thu theo nhóm kinh doanh ............................................................................................. 47
4.3.3. Doanh thu theo phƣơng thức vận tải từ năm 2014 – 2015 ........................................................ 49
4.3.4. Danh thu dịch vụ giao nhận đƣờng biển của công ty theo cơ cấu mặt hàng. ........................... 52
4.3.5. Danh thu theo khách hàng ......................................................................................................... 53
4.3.6. Doanh thu theo thị trƣờng năm 2016 ........................................................................................ 55
4.4. Thực trạng thực hiện giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đƣờng biển của công ty Incotrans. ....... 56
4.4.1. Các nhân tố động đến dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đƣờng biển của công ty
Incotrans hiện nay. .............................................................................................................................. 56
4.4.1.1. Mơi trƣờng bên ngồi......................................................................................................... 56
4.4.1.2. Mơi trƣờng bên trong ........................................................................................................ 61
4.4.2. Phân tích quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu vận chuyển bằng đƣờng biển theo hình thức
hàng nguyên container - Full container load (FCL) và hàng lẻ - Less than container load (LCL) ..... 67
4.4.2.1. Nghiên cứu thị trƣờng ....................................................................................................... 67

4.4.2.2. Lập kế hoạch kinh doanh .................................................................................................. 68
4.4.2.3. Đàm phán ký kết hợp đồng ................................................................................................ 70
4.4.2.4. Thực hiện hợp đồng ........................................................................................................... 72
4.4.2.5. Nhận xét ƣu điểm, hạn chế và ngun nhân ...................................................................... 83
4.4.3. Phân tích SWOT cơng ty Incotrans........................................................................................... 84
4.4.4.Nhận xét chung chƣơng 4. ......................................................................................................... 87
CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HĨA
XUẤT KHẨU TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VẬN TẢI LIÊN QUỐC TẾ (INCOTRAN
JSC). ............................................................................................................................................................ 89
5.1. Cơ sở kiến nghị ................................................................................................................................ 89
5.1.1. Tóm tắt thực trạng cơng ty ........................................................................................................ 89
5.1.2. Dự báo triển vọng phát triển hoạt động giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đƣờng biển của
Việt Nam trong năm 2016 – 2020 ....................................................................................................... 90
5.1.3. Định hƣớng phát triển của công ty ............................................................................................ 91

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

5.2. Giải pháp nhằm hồn thiện quy trình hoạt động giao nhận hàng xuất bằng container đƣờng biển
của tại Công Ty Cổ Phần Thƣơng Mại Vận Tải Liên Quốc Tế (Incotran Jsc). ...................................... 92
5.2.1. Đầu tƣ xây dựng hệ thống xe tải, đầu kéo ................................................................................. 92
5.2.2. Nâng cao trình độ nghiệp vụ cho nhân viên. ............................................................................. 94
5.2.3. Mở rộng thị trƣờng.................................................................................................................... 97
5.2.4. Liên doanh với các công ty giao nhận....................................................................................... 99

5.3. Đối với Nhà nƣớc – Hải quan ........................................................................................................ 100
5.4. Đối với các tổ chức giao nhận........................................................................................................ 100
KẾT LUẬN............................................................................................................................................... 102
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................................ 103
PHỤ LỤC: Bộ chứng từ (đính kèm) ......................................................................................................... 104

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

ix


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Khung khái niện: Các yếu tố tác động đến dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng
đƣờng biển. ................................................................................................................................... 20
Hình 2.2: Khung phân tích: Các tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận của
công ty........................................................................................................................................... 26
Hình 4.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức……………………………………………………………..……38
Hình 4.2 Biểu đồ tỷ trọng nhân viên theo giới tính ...................................................................... 41
Hình 4.3: Biểu đồ tỷ trọng nhân viên theo trình độ 2/2017 .......................................................... 41
Hình 4.4: Biểu đồ tỷ trọng nhân viên theo nhóm tuổi .................................................................. 42
Hình 4.5: Biểu đồ Số lƣợng nhân viên theo nhóm tuổi ................................................................ 42
Hình 4.6: Biểu đồ tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty Incotrans 2014- 2016 ............... 44
Hình 4.7: Biểu đồ tình hình tổng doanh thu của công ty Incotrans trong 2014-2016 ................. 44
Hình 4.8: Biểu đồ tình hình tổng lợi nhuận trƣớc thuế của cơng ty Incotrans 2014- 2016 .......... 45
Hình 4.9: Biểu đồ tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty Incotrans theo cơ cấu dịch vụ
2014 - 2016 ................................................................................................................................... 48

Hình 4.10: Biểu đồ tỷ trọng doanh thu theo phƣơng thức vận tải 2014 ....................................... 50
Hình 4.11: Biểu đồ tỷ trọng doanh thu theo phƣơng thức vận tải 2015 ...................................... 50
Hình 4.12: Biểu đồ tỷ trọng doanh thu theo phƣơng thức vận tải 2016 ....................................... 50
Hình 4.13: Biểu đồ Doanh thu dịch vụ giao nhận đƣờng biển của công ty theo cơ cấu mặt hàng 52
Hình 4.14: Biểu đồ Doanh thu theo khách hàng 2014 – 2016 ..................................................... 54
Hình 4.15: Biểu đồ Tỷ trọng doanh thu theo thị trƣờng 2016 ...................................................... 55

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

x


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

DANH MỤC BẢNG

Bảng 3. 1: Phân tích SWOT.......................................................................................................... 30
Bảng 4.1: Cơ cấu nhân sự của công ty Incotrans 02/ 2017……………………………………...40
Bảng 4.2: Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của cơng ty từ 2014 – 2017 ...................................... 43
Bảng 4.3: Doanh thu và lợi nhuận sau thế dự kiến của công ty 2014 – 2017 .............................. 43
Bảng 4.4: Doanh thu hoạt động kinh doanh của công ty theo các loại dịch vụ 2014– 2016 ........ 47
Bảng 4.5: Doanh thu dịch vụ giao nhận của công ty theo phƣơng thức vận tải 2014 -2016 ........ 50
Bảng 4.6: Doanh thu dịch vụ giao nhận đƣờng biển của công ty theo cơ cấu mặt hàng 2014 –
2016............................................................................................................................................... 52
Bảng 4.7: Doanh thu theo khách hàng 2014 – 2016 ..................................................................... 53
Bảng 4.8: Doanh thu theo từng thị trƣờng của công ty Incotrans năm 2016 ................................ 55
Bảng 4.9: Phân tích SWOT công ty Incotrans .............................................................................. 84


SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

xi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

DANH MỤC BẢNG VIẾT TẮT

ASEAN

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á(Association of Southeast
Asian Nations)

ESEM

Diễn đàn hợp tác Á–Âu (The Asia-Europe Meeting )

APEC

Phí cân bằng container (Container Imbalance Charge)

WTO

Tổ chức Thƣơng mại Thế giới(World Trade Organization)

TPP


Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dƣơng(Trans-Pacific
Partnership Agreement)

FCL

Hàng nguyên công (Full container load)

FTA

Hiệp định thƣơng mại tự do

LCC

Local charges

LCL

Hàng lẻ (Less than container load)

C/O

Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin)

D/O

Lệnh giao hàng (Delivery Order)

THC

Phụ phí xếp dỡ tại cảng (Terminal Handling Charge)


TT

Tỷ trọng

VSC

Phí vệ sinh container

CIF

Tiền hàng, bảo hiểm và cƣớc phí(Cost insurance and freight)

CIP

Cƣớc phí trả tới(Carrgiage and insuarance fair to)

FOB

Giao hàng lên tàu( Free on board)

CFR

Tiền hàng và cƣớc phí( Cost and frieght)

EXW

Giao hàng tại xƣởng(Ex works )

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại


xii


Khóa luận tốt nghiệp

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

xiii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

CHƢƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU
1.1.Tính cấp thiết của đề tài
Việt nam là một quốc gia có tiếm năng phát triển mạnh mẽ trên nhiều lĩnh vực, đặc biệt là
ngành thƣơng mại. Đồng thời, Việt nam tham gia nhiều tổ chức và hiệp định thƣơng mại trên
thế giới nhƣ ASEAN(Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á), ESEM( Diễn đàn hợp tác kinh tế
Á- Âu), APEC (Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dƣơng), WTO (Tổ chức
thƣơng mại thế giới), TPP, FTAs… đã góp phần thúc đẩy thƣơng mại song phƣơng , xóa bỏ
rào cản thƣơng mại giữa các quốc gia. Vì vậy, các doanh nghiệp Việt nam có cơ hội phát
triển và tiếp cận nhiều thị trƣờng mới trên thế giới và ngƣợc lại các doanh nghiệp nƣớc ngoài
cũng có quyền lợi này. Hiện nay, lƣu lƣợng hàng hóa ra vào cửa khẩu hải quan đƣờng biển
ngày càng nhiều, thể hiện đƣợc hoạt động kinh doanh cảng biển diễn ra sôi động trên cả nƣớc
với nhu cầu dịch vụ cảng biển, hải quan tiếp tục duy trì ở mức cao. Ngành logictic đang phát
triển với tốc độ chóng mặt , với con số 2000 công ty vào năm 2015 hoạt động trong lĩnh vực

giao nhận và logictic và có thể dự đoán đƣợc con số này sẽ tiếp tục tang trong những năm tới.
Tuy nhiên vấn đề bất cập là các doanh nghiệp có đủ tầm để thực hiện trọn gói dịch vụ 3PL
cịn rất ít. Hầu hết vẫn là doanh nghiệp có vốn nhà nƣớc liên doanh với nƣớc ngoài nhƣ:
Transimex- Saigon; Tiếp vận Thăng Long; Sotrans; Vinafco; Vinafrieght;… còn lại các
doanh nghiệp trong nƣớc chủ yếu đang dừng lại ở dịch vụ vận tải giao nhận thƣơng mại xuất
nhập khẩu. Đứng trƣớc những khó khăn và thách thức hiện nay các doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ logistics Việt Nam cần nâng cao năng lực cạnh tranh thông qua việc mở rộng quy
mơ, nâng cao trình độ chun môn và phát triển nguồn nhân lực, áp dụng công nghệ thông tin
và mở rộng liên doanh liên kết giữa các doanh nghiệp trong nƣớc và với nƣớc ngoài. Đồng
thời nâng cao chất lƣợng cung cấp dịch vụ logistics giá trị gia tăng nhằm hỗ trợ cho sản xuất,

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

đầu tƣ và xuất nhập khẩu của doanh nghiệp, đáp ứng các nhu cầu trên thị trƣờng. Chỉ có nhƣ
vậy các doanh nghiệp mới có thể đứng vững trên thị trƣờng dịch vụ logistics.
Với trên 80,0% lƣợng hàng hóa đƣợc lƣu chuyển bằng đƣờng sông và đƣờng biển, vận tải
đƣờng thủy là lĩnh vực kinh doanh dịch vụ mang lại nhiều cơ hội phát triển cho các doanh
nghiệp giao nhận vận tải và logistics. Trong nền kinh tế thị trƣờng, sự cạnh tranh giữa các
ngành, lĩnh vực, các doanh nghiệp diễn ra hết sức gay gắt. Ngành giao nhận vận tải, logistics
cũng không thể tránh khỏi quy luật chung đó. Trong bối cảnh này, để tồn tại và phát triển thì
mỗi doanh nghiệp phải tự đánh giá hiệu qủa, phân tích các nhân tố ảnh hƣởng tìm giải pháp
nâng cao hoạt động hiệu quả và chất lƣợng dịch vụ cung cấp, đƣợc xem nhƣ một biện pháp
hữu hiệu hơn cả.

Vì thế tơi đã chọn đề tài “Giải pháp hồn thiện quy trình hàng hóa xuất khẩu bằng
đƣờng biển tại Cơng ty cổ phần Thƣơng Mại Vận Tải Liên Quốc Tế” khi thực tập tại
Công ty cổ phần Thƣơng Mại Vận Tải Liên Quốc Tế (Incotrans).

1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu và phân tích về quy trình giao nhận hàng hóa tại ty cổ phần Thƣơng Mại Vận Tải
Liên Quốc Tế, chúng ta có thể biết đƣợc sơ nét về hiệu quả hoạt động của công ty, thấy đƣợc
sự ảnh hƣởng quan trọng của các yếu tố trog quy trình giao nhận đến hiệu quả hoạt động kinh
doanh dịch vụ, đặt biệt là liên quan đến hình thức vận tải đƣờng biển của cơng ty, từ đó giải
pháp hoản thiện quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đƣờng biển nói riêng và hoạt
động cơng ty nói chung.

1.2.2. Mục tiêu cụ thể.
Đề tài tập trung đạt đƣợc các mục tiêu sau:
SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

 Hiểu rõ quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đƣờng biển tại cơng ty Incotrans
logistics.
 Phân tích sơ lƣợc thực trạng hoạt động kinh doanh và chi tiết về thực trạng kinh doanh
dịch vụ cho hàng hóa vận chuyển bằng đƣờng biển của Công ty Incotrans giai đoạn
2014-2016 qua các chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lợi nhuận và một số chỉ số tài chính.
 Trình bày các nhân tố ảnh hƣởng, đƣa ra đƣợc những thành tựu đã đạt đƣợc và những

hạn chế cần phải khắc phục. Từ đó đề xuất các giải pháp thiết thực góp phần nâng cao
hiệu quả về quy trình giao nhận và hoạt động kinh doanh của Công ty trong giai đoạn
2017 - 2020.

1.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Đánh giá hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đƣờng biển của cơng ty
Cổ Phần Thƣơng mại Vận tải Liên Quốc Tế và các yếu tố ảnh hƣởng đến nó.

1.4. Phạm vi nghiên cứu
 Phạm vi không gian: Công ty Cổ phần Thƣơng Mại Vận Tải Liên Quốc Tế (Incotrans
JSC) 116D Hoàng Diệu, Phƣờng 12, Quận 4, Thành phố Hồ ChíMinh.
 Phạm vi thời gian: Số liệu thu thập về tình hình hoạt động kinh doanh và hoạt động
kinh doanh dịch vụ cho hàng hóa xuất khẩu bằng đƣờng biển của Cơng ty phục vụ
cho mục tiêu nghiên cứu đề tài từ2014-2016.
 Phạm vi thị trường: Các công ty logistics và công ty xuất nhập khẩu

1.5. Cấu trúc đề tài
CHƢƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO NHẬN HÀNG

HĨA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƢỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY INCOTRANS JSC
CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN QUY TRÌNH GIAO NHẬN
HÀNG HĨA XUẤT KHẨU TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VẬN TẢI LIÊN
QUỐC TẾ (INCOTRAN JSC).
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1. Khái niệm về dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế
2.1.1. Dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế
Trƣớc đây, khi sản xuất và lƣu thông chƣa phát triển thì giao nhận là một khâu trong hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Khi sản xuất và lƣu thông phát triển ở mức độ
cao, nhu cầu vận chuyển hàng hóa lớn thì hoạt động giao nhận tách riêng thành một nghề
mới. Hiện nay, giao nhận đã trở thành ngành kinh doanh dịch vụ rất phát triển, đánh dấu cho
sự phát triển đó là sự ra đời của các tổ chức và các điều ƣớc quốc tế về giao nhận nhƣ:
FIATA, IATA, IMO,…Tuy vậy, do lịch sự hình thành và phát triển của ngành này chƣa lâu
đời, nên hiện nay tồn tại rất nhiều khái niệm khác nhau về giao nhận:
 Giao nhận là một hoạt động kinh tế có liên quan đến hoạt động vận nhằm đƣa hàng
đến đích an tồn.
 Giao nhận là dịch vụ hải quan.

 Giao nhận là dịch vụ có liên quan đến vận tải, nhƣng không phải là vận tải.
 Giao nhận là một tập hợp các nghiệp vụ có liên quan đến q trình vận tải, nhằm mục
đích chun chở hàng hóa từ nơi gửi hàng đến nơi nhận hàng.
 Theo Liên đoàn quốc tế các Hiệp hội giao nhận FIATA: “Dịch vụ giao nhận là là bất
kì các loại dịch vụ nào liên quan đến vận chuyển, gom hàng, lƣu kho, bốc dỡ, đóng gói hay
phân phối hàng hóa cũng nhƣ các dịch vụ tƣ vấn hay có liên quan đến dịch vụ trên, kể cả các
vấn đề hải quan, tài chính, mua bảo hiểm, thanh tốn, thu thập chứng từ liên quan đến hàng
hóa”.
 Theo điều 163 Bộ Luật Thƣơng Mại của Việt Nam: “Dịch vụ giao nhận hàng hóa là
hành vi thƣơng mại, theo đó ngƣời làm dịch vụ giao nhận hàng hóa nhận hàng từ ngƣời gửi,

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

tổ chức vận chuyển, lƣu kho, lƣu bãi, làm bãi, làm các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ liên
quan đề giao hàng hóa cho ngƣời nhận từ sự ủy thác của chủ hàng, của ngƣời vận tải hoặc
của ngƣời làm dịch vụ giao nhận khác (gọi chung là khách hàng)”.
Từ các định nghĩa trên, có thể hiểu dịch vụ giao nhận theo các cách sau:
 Giao nhận là một hoạt động kinh tế có liên quan đến hoạt động về vận tải nhằm đƣa
hàng đến đích an tồn.
 Giao nhận là dịch vụ có liên quan đến vận tải. nhƣng khơng phải là vận tải.
 Giao nhận là một tập hợp các nghiệp vụ có liên quan đến q trình vận tải, nhằm mục
đích chun chở hàng hóa từ nơi gửi hàng đến nơi nhận hàng.


2.1.2. Ngƣời giao nhận
Tƣơng tự nhu khái niệm về dịch vụ giao nhận, khái niệm về Ngƣời giao nhận hiện vẫn
chƣa đƣợc thống nhất, và đƣợc khái niệm theo nhiều tác giả, tổ chức khác nhau:
 Theo Liên đoàn Quốc tế các hiệp hội giao nhận FIATA: “ Ngƣời giao nhận là ngƣời
lo toan để hàng hóa đƣợc chuyên chở theo hợp đồng ủy thác mà bản thân anh ta không phải là
ngƣời vận tải”.
 Ngƣời kinh doanh dịch vụ giao nhận, gọi là “Ngƣời giao nhận – Forwarder – Freight
Forwarder- Forwarding Agent”. Ngƣời giao nhận có thể là chủ hàng, chủ tàu, cơng ty xếp dỡ
hay kho hàng, ngƣời giao nhận chuyên nghiệp hay bất kỳ một ngƣời nào khác.
 Theo điều 164 Bộ Luật Thƣơng Mại của Việt Nam: “Ngƣời làm dịch vụ giao nhận
hàng hóa là thƣơng nhân có giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng
hóa”.

2.2. Phạm vi của ngƣời giao nhận.
Căn cứ vào phạm vi hoạt động:
SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

 Giao nhận quốc tế: hoạt động giao nhận phục vụ chuyên chở hàng hoá quốc tế.
 Giao nhận nội địa: hoạt động giao nhận chuyên chở hàng hoá trong nƣớc.
Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh:
 Giao nhận thuần tuý: là hoạt động giao nhận chỉ bao gồm thuần tuý việc gởi hàng đi
hoặc nhận hàng đến.
 Giao nhận tổng hợp: là hoạt động giao nhận ngồi giao nhận thuần t cịn bao gồm

cả xếp dỡ, bảo quản hàng hoá, vận chuyển đƣờng ngắn, hoạt động kho tàng.
Căn cứ vào phƣơng thức vận tải: Giao nhận hàng chuyên chở bằng đƣờng biển, bằng đƣờng
sông, bằng đƣờng sắt, bằng đƣờng hàng không, bằng ô tô và kết hợp bằng nhiều phƣơng thức
vận tải khác nhau.
 Giao nhận riêng: là hoạt động giao nhận do ngƣời xuất nhập khẩu tự tổ chức không sử
dụng dịch vụ của ngƣời giao nhận.
Căn cứ vào tính chất giao nhận:
 Giao nhận chuyên nghiệp: là hoạt động giao nhận của các tổ chức, công ty chuyên
kinh doanh giao nhận theo sự uỷ thác của khách hàng.

2.3. Vai trò của dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế
2.3.1. Vai trị của dịch vụ giao nhận
Cơng tác giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu là một khâu trung gian cực kỳ cần thiết,
không thể hiếu trong hoạt động mua bán giữa ngƣời xuất khẩu và ngƣời nhập khẩu, là một
khâu đƣợc tách ra từ một trong những chức năng của nhà xuất nhập khẩu. Trƣớc đây, các nhà
xuất nhập khẩu phải tự đảm nhận công việc chuyên chở, kho bãi, lo thủ tục hải quan,…
nhƣng ngày nay với xự xuất hiện của dịch vụ giao nhận, đã giúp cho việc công tác vận

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

chuyển, lƣu kho lƣu bãi đƣợc thực hiện dễ dàng hơn, giảm bớt khối lƣợng công việc mà các
nhà xuất nhập khẩu phải làm, đồng thời giúp cho việc giao hàng thuận tiện hơn trƣớc kia vì
có một dịch vụ chun biệt để vận chuyển, thơng quan hàng hóa, lo mọi thủ tục hải quan.

Điều đó đã tạo điều kiện để các nhà kinh doanh xuất nhập khẩu tập trung vào nghiệp vụ kinh
doanh của mình hơn, giảm bớt các các chi phí khơng cần thiết nhƣ chi phí xây dựng kho, bến
bãi, chi phí đào tạo nhân cơng.
Đây là ngành đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển thƣơng mại cũng nhƣ ngành vận tải
chung của cả nƣớc do hiệu ứng ăn theo sự phát triển của thƣơng mai, thì các phƣơng tiện vận
tải cũng nhƣ hình thức kinh doanh vận tải cũng phải cải thiện để đồng bộ với sự phát triển
của thƣơng mại. Điều đó sẽ là cơ sở để đảm bảo hàng hóa xuất khẩu đƣợc vận chuyển đến thị
trƣờng nƣớc ngoài kịp thời, đồng thời cũng cải thiện thời gian hàng hóa nhập khẩu về tận tay
ngƣời tiêu dùng trong nƣớc có hiệu quả hơn.
Nhìn chung, ngành dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế ở nƣớc ta vẫn còn khá non trẻ,
nhƣng đã và đang từng bƣớc có những đóng góp mạnh mẽ vào cán cân thanh tốn của quốc
gia bằng việc tham gia tích cực vào công tác hỗ trợ xúc tiến xuất khẩu cũng nhƣ vận tải và
bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu. Vì là một dịch vụ chuyên biệt về vận tải và lo thủ tục
thƣơng mại, nên nó nắm thế chủ động trong việc thuận lợi hóa thƣơng mại do việc đơn giản
hóa và hợp lý hóa các thủ tục hải quan, quy định thƣơng mại, nhờ đó giảm đƣợc giá thành
vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu dẫn đến giảm giá thành hàng hóa xuất nhập khẩu.

2.3.2. Vai trị của ngƣời giao nhận
Vai trò của ngƣời giao nhận đƣợc thể hiện qua các chức năng sau:
Người giao nhận tại biên giới (Frontier Forwader): hoạt động trong nƣớc với nhiệm vụ là
làm thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất nhập khẩu.

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp


Làm đại lý (Agent): khơng đảm nhận vai trị của ngƣời chun chở và chỉ hoạt động nhƣ
một cầu nối giữa ngƣời gửi hàng và ngƣời chuyên chở nhƣ là một đại lý của ngƣời gửi hàng
hoặc của ngƣời chuyên chở.
Lo liệu chuyển tải và tiếp gửi hàng hóa (Transhipment and on carriage): Khi hàng hóa
phải chuyển tải hoặc quá cảnh qua nƣớc thứ ba, ngƣời giao nhận sẽ làm thủ tục quá cảnh,
hoặc tổ chức chuyển tải hàng hóa từ phƣơng tiện vận tải này sang phƣơng tiện vận tải khác,
hoặc giao hàng đến tay ngƣời nhận.
Lưu kho hàng hóa (Warehousing): Trong trƣờng hợp phải lƣu kho hàng hóa trƣớc khi
xuất khẩu hoặc sau khi nhập khẩu, Ngƣời giao nhận sẽ thu xếp việc đó bằng phƣơng tiện của
mình hoặc th của ngƣời khác và phân phối hàng hóa nếu có yêu cầu.
Người gom hàng (Cargo consolidation): đây là dịch vụ gom hàng nhằm biến hàng lẻ
(LCL) thành hàng nguyên container (FCL). Khi là ngƣời gom hàng, ngƣời giao hàng có thể
đóng vai trò là ngƣời chuyên chở hoặc chỉ là đại lý.
Người chuyên chở (Carrier): Trong nhiều trƣờng hợp, Ngƣời giao nhận đóng vai trị là
ngƣời chun chở, tức là trực tiếp kí hợp đồng vận với chủ hàng và chịu trách nhiệm chuyên
chở hàng hóa từ nơi gửi hàng hóa từ nơi gửi hàng đến nơi nhận hàng. Ngƣời giao nhận đóng
vai trị là ngƣời ngƣời ký chun chở theo hợp đồng, nếu anh ta ký hợp đồng mà không trực
tiếp chuyên chở. Trƣờng hợp Ngƣời giao nhận trực tiếp chuyên chở thì anh ta là ngƣời
chuyên chở thực tế. Dù là chuyên chở kiểu gì đi nữa thì anh ta vẫn phải chịu trách nhiệm về
hàng hóa.
Hiền, P.M.(2012) nhận định rằng ngƣời kinh doanh vận tải đa phƣơng thức (MTO): Trong
trƣờng hợp Ngƣời giao nhận cung cấp dịch vụ vận tải đi suốt hay còn gọi là “Vận tải từ cửa

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

9


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

tới cửa” thì Ngƣời giao nhận đã đóng vai trị là ngƣời kinh doanh vận tải liên hợp
(CTO/MTO). MTO cũng là ngƣời chuyên chở và chịu trách nhiệm đối với hàng hóa.

2.4. Mối quan hệ của ngƣời giao nhận với các bên tham gia.
Trong q trình giao nhận, ngƣời giao nhận (cơng ty giao nhận) cần phải liên hệ nhiều cơ
quan tổ chức khác nhau nhƣ: các cơ quan kiểm sốt thuộc chính phủ nhƣ hải quan, giám sát
xuất nhập khẩu, các tổ chức y tế, lãnh sự…
 Các công ty xuất nhập khẩu thƣờng là ngƣời thực hiện hay uỷ thác cho ngƣời khác
thực hiện cơng tác giao nhận hàng hố xuất nhập khẩu.
 Các ga, cảng chịu trách nhiệm giao nhận hàng hoá, lƣu kho bãi, xếp dỡ, cấp giấy ra
vào
 Các công ty vận tải vận chuyển hàng và sắp xếp thực hiện giao nhận cùng với chủ
hàng hay ngƣời giao nhận.
 Công ty đại lý tàu biển là ngƣời thay mặt cho ngƣời vận chuyển thực hiện các thủ tục
chứng từ liên quan đến giao nhận và vận tải hàng hố.
 Cơng ty bảo hiểm cấp giấy chứng nhận bảo hiểm và chịu trách nhiệm bồi thƣờng cho
hàng hoá nếu rủi ro xảy ra.
 Công ty giám định khi đƣợc uỷ thác và cấp giấy biên bản giám định.
 Ngân hàng là trung gian thanh toán tiền và thực hiện bảo lãnh.

2.5. Các điều kiện thƣơng mại áp dụng trong vận tải đƣờng biển.
FAS: Free Alongside Ship (named port of shipment) - Giao dọc mạn tàu (tên cảng xếp hàng
quy định), Incoterms 2010.
Theo Incoterms 2010: ““Giao dọc mạn tàu” có nghĩa là ngƣời bán giao hàng khi hàng hóa
đƣợc đặt dọc mạn con tàu do ngƣời mua chỉ định (ví dụ đặt trên cầu cảng hoặc trên xà lan) tại
SVTH: Đinh Thị Hữu Đại


10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

cảng giao hàng chỉ định. Rủi ro về mất mát hoặc hƣ hỏng của hàng hóa di chuyển khi hàng
hóa đang ở dọc mạn tàu, và ngƣời mua chịu mọi chi phí kể từ thời điểm này trở đi”.
FOB: Free On Board (named port of shipment) – Giao hàng trên tàu (tên cảng giao hàng),
Incoterms 2010.
Theo Incoterms 2010: ““Giao hàng trên tàu” có nghĩa là ngƣời bán giao hàng lên con tàu
do ngƣời mua chỉ định tại cảng xếp hàng chỉ định hoặc mua lại hàng hóa đã đƣợc giao nhƣ
vậy. Rủi ro về mất mát hoặc hƣ hỏng của hàng hóa di chuyển khi hàng hóa đƣợc xếp lên tàu,
và ngƣời mua chịu mọi chi phí kể từ thời diểm này trở đi.”
CFR: Cost and Freight (named port of destination)– Tiền hàng và cước phí (cảng đến quy
định), Incoterms 2010.
Theo Incoterms 2010: ““Tiền hàng và cƣớc phí” có nghĩa là ngƣời bán phải giao hàng lên
tàu hoặc mua lại hàng đã giao nhƣ vậy. Rủi ro về mất mát hay hƣ hỏng của hàng hóa di
chuyển khi hàng đƣợc giao lên tàu. Ngƣời bán phải ký hợp đồng và trả các chi phí và cƣớc
phí cần thiết để đƣa hàng hóa đến cảng đến quy định.”
CIF: Cost, Insurance and Freight (named port of destination) – Tiền hàng, phí bảo hiểm và
cước phí (cảng đến quy định), Incoterms 2010.
Theo Incoterms 2010:””Tiền hàng, phí bảo hiểm và cƣớc phí” có nghĩa là ngƣời bán phải
giao hàng lên tàu hoặc mua lại hàng đã giao nhƣ vậy. Rủi ro về mất mát hay hƣ hỏng của
hàng hóa di chuyển khi hàng đƣợc giao lên tàu. Ngƣời bán phải ký hợp đồng và trả các chi
phí và cƣớc phí cần thiết để đƣa hàng hóa đến cảng đến quy định. Ngƣời bán cũng ký hợp
đồng bào hiểm để bảo hiểm những rủi ro của ngƣời mua về mất mát hoặc thiệt hại của hàng
hóa trong quá trình vận chuyển.ngƣời nua nên lƣu ý theo điều kiện CIF, ngƣời bán chỉ phải
mua bảo hiểm theo điều kiện tối thiểu. Nếu ngƣời mua muốn đƣợc bảo hiểm ở mức độ cao

hơn thì ngƣời mua phải thỏa thuận rõ với ngƣời bán.”

SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Chu Bảo Hiệp

2.6. Các phƣơng thức kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa bằng đƣờng
biển.
2.6.1. Phƣơng thức nhận nguyên – giao nguyên container (FCL/FCL)
FCL (Full Container Load) là xếp hàng nguyên container, ngƣời gửi hàng và ngƣời nhận
hàng chịu trách nhiệm đóng gói hàng và dỡ hàng khỏi container. Khi ngƣời gửi hàng có khối
lƣợng hàng đồng nhất đủ để chứa đầy một container hoặc nhiều container, ngƣời ta thuê một
hoặc nhiều container để gửi hàng.
Gửi hàng và nhận hàng theo hình thức FCL đƣợc áp dụng khi lƣợng hàng xuất đi lớn, có
tính chất giống nhau, chiếm trọn 1 container, ngƣời chuyên chở nhận nguyên, giao nguyên.

2.6.2. Phƣơng thức nhận lẻ - giao lẻ (LCL/LCL)
LCL (Less than Container Load) là những lô hàng đóng chung trong một container mà
ngƣời gom hàng (ngƣời chuyên chở hoặc ngƣời giao nhận) phải chịu trách nhiệm đóng hàng
và dỡ hàng vào - ra container. Khi gửi hàng, nếu hàng khơng đủ để đóng ngun một
container, chủ hàng có thể gửi hàng theo phƣơng pháp hàng lẻ.
Ngƣời kinh doanh chuyên chở hàng lẻ gọi là ngƣời gom hàng (consolidator) sẽ tập hợp
những lô hàng lẻ của nhiều chủ hàng khác nhau, tiến hành sắp xếp, phân loại, kết hợp các lơ
hàng lẻ đóng vào container, niêm phong kẹp chì theo quy chế xuất khẩu và làm thủ tục hải
quan, bốc container từ bãi chứa cảng gửi xuống tàu chở đi, dỡ container lên bãi chứa cảng

đích và giao cho ngƣời nhận hàng lẻ.

2.6.3. Ngƣời giao nhận (Freight Forwarder)
Freight Forwarder là tên tiếng anh để chỉ ngƣời làm dịch vụ giao nhận vận tải, ngƣời làm
dịch vụ có thể là chủ hàng, công ty xếp dỡ hay kho hàng hoặc bất kỳ một ngƣời nào khác, là
bên trung gian, nhận vận chuyển hàng của chủ hàng, hoặc gom nhiều lô hàng nhỏ
SVTH: Đinh Thị Hữu Đại

12


×