Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM
Khoa Toán - Thống kê Họ và tên:_____________________________lớp______số thứ tự___
Bộ môn Toán cơ bản
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ K37- môn Đại Số Tuyến Tính
Thời gian làm bài 60 phút
Sinh viên chọn câu trả lời PHÙ HỢP và trả lời vào bảng dưới đây.
Câu 1: Cho
A
là ma trận vuông cấp
n
với
2n
a.
22AA
b.
AA
c . Nếu
0A
thì có 1 vectơ dòng của
A
là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
dòng còn lại. d. Các câu kia đều sai
Câu 2: Hệ nào sau đây lập thành cơ sở của
4
¡
a.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
2,3,1,0 , 0,1, 1,2 , 1, 1,0,1 , 2,0,3,1 , 1, 1,0,0- - -
b.
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,2, 3, 4 , 2,3,4,1 , 3, 4,1,2 , 0,1,0,1
c.
( ) ( ) ( )
{ }
1,2, 3, 4 , 2,3,4,1 , 1, 1,0,1-
d. 3 câu kia đều sai
Câu 3: Cho
, , , A X B C
là các ma trận vuông cấp
2nn
, với
,,A B C
khả đảo. Khi đó nghiệm của phương
trình ma trận
1
tt
AXB C
là
a.
1
tt
AC B
b.
1
t
A CB
c.
1
t
CB A
d.
1
t
BC A
Câu 4: Cho hệ phương trình tuyến tính
mn
A X B
với
()R A m
. Khi đó:
a. Hệ có nghiệm b. Hệ vô nghiệm
c. Hệ có vô số nghiệm d. Hệ có nghiệm duy nhất
Câu 5: Cho
, AB
là các ma trận vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là sai
a. Nếu
BA 0
thì
AB 0
b. Nếu
A
3
0
thì
()
n
IA
là ma trận khả đảo
c. Nếu
BA 0
thì
()AB
2
0
d. Nếu
t t t t
A B B A
thì
()A B A AB B
2 2 2
2
Câu 6: Cho hệ phương trình tuyến tính
AX B
(1) với
mn
A
mn
,
A A B
. Ta có
a. Tập nghiệm của (1) là không gian con của
n
b.
( ) ( )R A R A
c. Hệ vô nghiệm d. Các câu kia đều sai.
Câu 7: Tọa độ của
(0,1,0,1)v
trong cơ sở
1,1,1,1 , 1,1,1,0 , 1,1,0,0 , 1,0,0,0
là
a.
1, 1,1, 1
b.
, , ,1 0 1 0
c.
, , ,1 1 1 1
d.
0,1,0,1
Câu 8: Hệ vectơ nào sau đây không phải là không gian con của
3
:
a.
, , / ,V x y y x y 0
b.
, , / , ,V x y z z y x x y z
c.
V
được sinh ra bởi hệ
, , , , , , , , , , , 1 2 1 2 0 1 1 2 3 3 2 1
d.
, , / ,V x y xy x y 20
Câu 9: Cho
V
là không gian con của
n
. Phát biểu nào sau đây là sai :
a. Nếu
dimVn
thì
n
V
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
b. Nếu
dimVn
thì mọi hệ vectơ độc lập tuyến tính trong
V
có ít hơn n vectơ
c. Nếu
dimVn
thì mọi hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính trong
V
có hạng nhỏ hơn n
d. Nếu
dimVn
thì mọi hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính trong
V
có ít hơn n vectơ
Câu 10: Cho
1 2 3 4
{ , , , }L A A A A
,
( 1,4)
i
Ai
là hệ các vector 5 chiều và
ML
. Khi đó:
a
( ) 4rank L
nếu
( ) 4rank M
b
( ) 3rank L
nếu
( ) 3rank M
c
( ) 3rank M
nếu
( ) 3rank L
d
( ) 4rank M
nếu
( ) 4rank L
11/ Cho (*) là một hệ phương trình tuyến tính 5 ẩn, 3 phương trình; ma trận hệ số A có hạng bằng 3.Khi đó:
a (*) vô nghiệm.
b (*) có vô số nghiệm.
c (*) có nghiệm duy nhất.
d (*) các câu còn lại đều sai.
12/ Cho (*) là một hệ thuần nhất có 5 ẩn và 3 phương trình và ký hiệu S là tập nghiệm(nếu có) của (*).
Khẳng định nào sai?
a Nếu
1, 2
XX
là các nghiệm của (*) thì
12
3X X S
b S luôn chứa vector 0.
c Nghiệm tổng quát của (*) phụ thuộc ít nhất 2 tham số.
d S là một không gian con có số chiều bằng 2.
13/ Cho một hệ phương trình Cramer AX=B có n ẩn. Khẳng định nào sau đây là sai?
a Có nghiệm duy nhất
*
1
X A B
A
với
*
A
là ma trận phụ hợp của A.
b B là tổ hợp tuyến tính của hệ vector dòng của A.
c Hệ vector cột của A là hệ độc lập tuyến tính.
d
0A
14/ Các phát biểu nào sau đây là sai?
a Hạng của ma trận không thay đổi qua các phép biến đổi sơ cấp trên dòng.
b Ma trận nghịch đảo của A (nếu có) là ma trận B thỏa
n
AB I
c Định thức của một ma trận vuông thì luôn nhỏ hơn cấp của ma trận đó.
d Ma trận nghịch đảo của A (nếu có) có định thức khác 0.
15/ Cho A là ma trận vuông cấp n khả nghịch. Khi đó phát biểu nào sau đây là sai?
a Ma trận phụ hợp
*
A
là ma trận suy biến.
b
1
A
khả nghịch và nghịch đảo của
1
A
là A.
c
3
A
khả nghịch và
13
31
AA
d Hạng của A bằng n
16/ Cho
1 2 3
(1,2,3), (0,3,1), (0,1,2)A A A
. Hệ
L
độc lập tuyến tính trong trường hợp nào sau đây?
a
1 2 3
2 , ,L A A A
b
2 2 3
2 , ,L A A A
c
1 1 3 3
, 2 ,L A A A A
d
23
0, ,L A A
Câu 17: Cho
11
11
11
m
Am
m
.
A
không khả đảo khi và chỉ khi
A.
12mm
B.
12mm
C.
1m
D.
2m
18/ Cho A, B là 2 ma trận vuông cấp 4,
| | 2A
,
| | 5B
,
AB
P
ma trận phụ hợp của
AB
. Khi đó:
a
| | 10
AB
P
b
3
| | 10
AB
P
c
2
| | 10
AB
P
4
.| | 10
AB
dP
19/ Cho
1 2 3
,,A A A
là một hệ phụ thuộc tuyến tính trong
n
và
n
X
. Khi đó:
a Một trong các vector trong hệ là vecto 0.
b
1 2 3
, , ,A A A X
là một hệ phụ thuộc tuyến tính.
c Mọi hệ con của hệ
1 2 3
,,A A A
đều phụ thuộc tuyến tính.
d Hệ con
12
,AA
là độc lập tuyến tính.
20/ Cho
1 2 3 4
, , ,L A A A A
và
ML
. Khi đó,
M
được gọi là một hệ con độc lập tuyến tính tối đại (hoặc cực
đại) của
L
nếu :
a Mọi vec tơ trong
L
đều là tổ hợp tuyến tính của những vec tơ trong
M
.
b
( ) 4rank M
c
M
độc lập tuyến tính.
d M độc lập tuyến tính và mọi hệ con độc lập tuyến tính của L đều có số vector nhỏ hơn hay bằng số
vector trong M.