1/4/2015
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ &
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Chương 8
8.1 Doanh thu
là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được trong kỳ kế toán
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
2
Doanh thu
Các khoản thu hộ không phải là doanh thu vì
không làm tăng vốn chủ sở hữu
VD:
Thuế GTGT đầu ra
Tiền bán hàng ký gửi
3
1
1
1/4/2015
Bảng 8: Các loại gian lận phổ biến trên BCTC
Loại gian lận
Trường hợp
% (trường
báo cáo
hợp)
54
45%
52
43.3%
Che dấu công nợ
Ghi nhận doanh thu
không có thật
Định giá sai tài sản 45
Ghi nhận sai niên độ 34
Công bố thông tin
56
quan trọng
37.5%
28,3%
48%
Theo báo cáo của ACFE (2006)
4
Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên
quan đến hàng cho khách
Đã chuyển giao quyền quản lý hàng cho khách
Có khả năng thu được tiền
Số tiền xác định được 1 các đáng tin cậy
Xác định được chi phí để tạo ra doanh thu
5
Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng?
Mua NVL
Thu tiền
Giao sp
Sản xuất
Hoàn
thành sp
6
1
2
1/4/2015
Điều kiện giao hàng
- Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu
- Thời điểm chuyển giao rủi ro và lợi
ích
- Trách nhiệm đối với mất mát trên
đường vận chuyển
- Thời điểm ghi nhận doanh thu, đặc
biệt vào cuối niên độ kế toán (vấn đề
chia cắt niên độ)
7
Trường hợp bán tại kho
Khách tới mua hàng theo phương thức nhận hàng
Khách
hàng
DN
Đủ điều
kiện ghi
nhận
doanh
thu?
8
Trường hợp bán hàng theo
phương thức chuyển hàng
DN
Khách
hàng
Đủ điều
kiện ghi
nhận
doanh
thu?
9
1
3
1/4/2015
Cách hạch toán doanh thu
Nợ TK 111, 112-Tiền (+TS)
Nợ TK 131-Phải thu khách hàng (+TS)
Có TK 511-Doanh thu bán hàng (+DT,
VCSH)
Có TK 3331-Thuế GTGT đầu ra nộp NN
(+NPTRA)
Như thế
nà?
10
Ví dụ 1
Ngày 1/4, Cty Bao Bì xuất bán bao bì cho cty
Vinam tại kho như sau, biết rằng cả 2 mặt hàng
này đều chịu thuế GTGT 10%, và cả 2 cty đều
tính thuế GTGT theo pp khấu trừ
11
Tên hàng
Thùng Anlene
Thùng Beauty
HÓA ĐƠN GTGT
SL
Đơn giá
1000
5.000
1000
4.000
Cộng tiền hàng
Thuế GTGT 10%
Tổng cộng tiền thanh toán
11
Thành tiền
5.000.000
4.000.000
9.000.000
900.000
9.900.000
Người bán lập HĐ GTGT
12
1
4
1/4/2015
Ví dụ 2
• Ngày 25/3 Cty A&B ký hợp đồng mua bán hàng với cty Thanh
Xuân về bán 500 sp với giá bán chưa thuế 100.000đ/sp, thuế
GTGT 10%. Theo hợp đồng, A&B có nghĩa vụ chở hàng giao
cho Thanh Xuân tại Hà Nội.
• Ngày 25/4 cty xuất kho để giao hàng cho khách với giá xuất
kho 80.000đ/sp
• Tháng 2/5, Thanh Xuân nhận được hàng và được chấp nhận
thanh toán toàn bộ
• Ngày 2/6 Thanh Xuân thanh toán qua chuyển khoản
13
Ví dụ 2 (tt)
Yêu cầu:
1. Doanh thu được ghi nhận vào tháng 3, 4, 5 hay 6, và số tiền là
bao nhiêu?
2. Yêu cầu 1 có thay đổi không nếu giả sử trong quá trình vận
chuyển bị hư hỏng 3 sp, ngày 2/5 bên mua nhận được hàng và
chỉ chấp nhận 497 sp.
14
Ghi Doanh thu nhưng không ghi Chi phí liên quan?
15
1
5
1/4/2015
Chi phí
giảm tiền / khấu trừ tài sản / tăng nợ
phải trả
làm giảm vốn chủ sở hữu
không bao gồm khoản phân phối
cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
16
Chi phí
•
Một số chi phí được ghi nhận đồng thời với
doanh thu (nguyên tắc phù hợp). VD: GVHB
•
Một số chi phí được ghi nhận trong kỳ phát
sinh. VD: chi phí bán hàng, chi phí quản lý
17
8.3 Chi phí giá vốn hàng bán
1/ Phương pháp kê khai thường xuyên
GVHB được xác định khi hàng tiêu thụ
(Dựa trên các pp FIFO, LIFO, BQGQ)
Cuối kỳ, kiểm kê HTK
và đối chiếu với sổ sách
Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán (CP, -VCSH)
Có TK 155, 156, 157,… Hàng tồn kho (-TS)
18
1
6
1/4/2015
Nghiệp vụ bán hàng ảnh hưởng đến BCTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
= NỢ P. TRẢ + VỐN CHỦ <- LN
= Doanh thu- Chi phí
SỞ HỮU
Doanh thu bán hàng
+ Tiền
+ Doanh thu
GVHB
- HTK
- GVHB
19
Chi phí giá vốn hàng bán
Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ đã bán ra hoặc tiêu thụ trong kỳ
Các hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thường thu được
Trích lập DP giảm giá hàng tồn kho
Chi phí sản xuất vượt mức tính vào giá vốn
Chi phí giá vốn hàng bán bị ảnh hưởng bởi các pp tính
giá xuất hàng tồn kho (FIFO, LIFO, BQGQ)
20
LN gộp
Doanh thu thuần
(-) Giá vốn hàng bán
= Lợi nhuận gộp
Gross profit / Margin
Tỷ lệ LN gộp = LN gộp / Doanh thu thuần
21
1
7
1/4/2015
8.5 Chi phí bán hàng TK 641
Là chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng nhằm hỗ trợ,
thúc đẩy quá trình, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ.
• Chi phí nhân viên bán hàng (lương và các khoản trích
theo lương)
• Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện bán hàng
• Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng
• Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động bán
hàng
22
8.6 Chi phí quản lý DN TK 642
Chi phí nhân viên điều hành, quản lý, các phòng ban phục vụ cho hoạt
động chung của DN: lương và các khoản trích theo lương
Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện phục vụ các hoạt động chung
cho DN
Chi phí khấu hao của TSCĐ phục vụ các hoạt động chung cho DN
Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động chung của DN (VD
dịch vụ bảo vệ, lao công, điện, nước)
Một số loại thuế (thuế môn bài, tiền thuê đất, phí giao thông)
Dự phòng khoản nợ phải thu khó đòi
23
8.7 Doanh thu hoạt động tài chính TK 515
Lãi tiền gửi tiết kiệm, lãi trái phiếu
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi từ bán chứng khoán
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái
24
1
8
1/4/2015
8.8 Chi phí hoạt động tài chính TK 635
Lỗ từ bán chứng khoán
Chi phí lãi vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái
25
Ví dụ 4
1. Nhận thông báo được chia cổ tức 20.000.000
2. Bán 1.000CP với giá 24.000đ/CP, biết rằng giá ghi sổ của
CP là 25.000 đ/CP
3. Nhận được giấy báo ngân hàng thông báo khách hàng
Korea thanh toán tiền hàng 10.000 USD. Tỷ giá gho sổ
20.010, tỷ giá tại ngày thanh toán 20.085
26
8.9 Thu nhập khác TK 711
- Thu nhập từ hoạt động thanh lý,
nhượng bán TSCĐ;
- Các khoản thu do vi phạm hợp đồng;
…
27
1
9
1/4/2015
8.10 Chi phí khác TK 811
- Giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí liên quan hoạt động
thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ;
- Các khoản phạt do vi phạm hợp đồng;
- Chênh lệch đánh giá giảm tài sản khi góp vốn liên doanh bằng
tài sản
28
8.11 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 821
1/ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:
căn cứ theo luật thuế TNDN
Nợ TK 8211
Số
Có TK 3334: thuế phải nộp NN
liệu
được
trình
bày
Thuế
trên
Tổng thu
Thuế suất
TNDN
tờ
= nhập chịu
x
(%)
phải
khai
thuế
thuế TNDN
nộp NN
thuế
TNDN
Luật thuế TNDN
29
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 821
2/ Chi phí thuế TNDN trình bày trên BCTC
Chi
phí
thuế
TNDN
=
CP thuế
TNDN
hiện
hành
+
CP thuế
TNDN
hoãn lại
Luật thuế TNDN Chênh lệch tạm thời giữa
kế toán và thuế
(do thời điểm ghi nhận
Chuẩn mực kế toán về
DT/CP khác nhau giữa
thuế TNDN
thuế và kế toán) 30
1
10
1/4/2015
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
tính trên lợi nhuận kế toán
TK 821 = TK 8211 + TK 8212
Chi
phí
thuế
TNDN
hiện
hành
TK
8211
Chi
phí
thuế
TNDN
hoãn
lại
TK
8212
31
Ví dụ khác biệt giữa thuế và kế toán
Báo cáo KQHĐKD
Doanh thu
Giá vốn
LN gộp
1.000
(800)
200
CP quản lý doanh nghiệp (*)
LN trước thuế
Chi phí thuế TNDN
(30)
170
(42.5)
Thuế TNDN hiện hành
Thuế TNDN hoãn lại
LN sau thuế
(50)
7.5
127.5
(*) CP quản lý doanh nghiệp gồm chi phí dự phòng phải thu khó đòi
không được cơ quan thuế chấp nhận: 30
32
TỜ KHAI THUẾ TNDN
Doanh thu
Giá vốn
LN gộp
CP quản lý doanh nghiệp
LN tính thuế TNDN
Thuế TNDN hiện hành
1,000
(800)
200
0
200
(50)
33
1
11
1/4/2015
8.12 Trình bày trên BCTC
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ
34
35
36
1
12