Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tài liệu Sỏi mật potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 19 trang )

SỎI MẬT
SỎI MẬT
Đại cương
-
Sỏi túi mật
-
Sỏi đường mật
S
S
Ơ
Ơ
L
L
Ư
Ư
ỢC VỀ GIẢI PHẪU VÀ
ỢC VỀ GIẢI PHẪU VÀ
SINH LÝ
SINH LÝ
ẢNH 1
ẢNH 2: GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
ẢNH 3: ĂN MÒN
ẢNH 4: ĐƯỜNG MẬT
ĐỔ VÀO KHÚC II TÁ TRÀNG 90%
ĐỔ VÀO KHÚC I TÁ TRÀNG 4%
ĐỔ VÀO KHÚC III TÁ TRÀNG 6%
SINH LÝ
SINH LÝ
-
Dẫn mật từ gan xuống tá tràng
-


Gan tiết 1000 – 1200 ml
-
áp lực 15 cm H
2
O
VỊ TRÍ SỎI - THÀNH PHẦN SỎI
VỊ TRÍ SỎI - THÀNH PHẦN SỎI
-
Châu Âu
-
Châu á
-
Việt Nam
NGUYÊN NHÂN VÀ C
NGUYÊN NHÂN VÀ C
Ơ
Ơ
CHẾ
CHẾ
BỆNH SINH
BỆNH SINH
-
ở Châu Âu và Mỹ: Sỏi di chuyển quá cổ TM
-
ở Việt Nam: - Nhiễm vi khuẩn
- Nhiễm ký sinh trùng
GIẢI PHẪU BỆNH
GIẢI PHẪU BỆNH
-
Sỏi

-
Tính chất: Đen, ánh vàng, dễ vỡ, có thể có xác
giun, trứng giun
-
Thành phần hoá học: Là sỏi hỗn hợp
Canxi- Bilirubinat
-
Đường mật: Dãn
-
Nước mật: Đục mủ
-
Túi mật
-
Tuỵ
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
Cơ năng: - Đau
- Sốt
- Vàng da từng đợt
- Nước tiểu sẫm màu
Thực thể: - Gan to, đau
- Túi mật to
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
Bilirubin máu tăng (BT 15mg/l
Phosphataza kiềm tăng (BT < 10 đv KA)
Ure tăng cao ở giai đoạn muộn
Transaminaza tăng
Nước tiểu có sắc tố mật + muối mật
CHẨN

CHẨN
Đ
Đ
OÁN HÌNH ẢNH
OÁN HÌNH ẢNH
X quang: Chụp Telegan gan to
Siêu âm
CT
EREP
IMR
CÁC THỂ LÂM SÀNG
CÁC THỂ LÂM SÀNG
-
Thể có vàng da
-
Không có vàng da
CHẨN
CHẨN
Đ
Đ
OÁN
OÁN
Chẩn đoán xác định:
- Lâm sàng
- Cận lâm sàng
- Các phương tiện thăm dò
CHẨN
CHẨN
Đ
Đ

OÁN PHÂN BIỆT
OÁN PHÂN BIỆT

Với các bệnh có vàng da:
- Viêm gan
- U đầu tuỵ + u vater
- Ung thư đường mật

Không có vàng da:
- Loét HTT
- Viêm tuỵ mãn
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Nội khoa: Kháng sinh
Thuốc làm dãn cơ oddi
Truyền dịch, muối, đường
Ngoại khoa: Mổ cấp cứu:
TMFM
VFM mật
VTM hoại tử
VTC thể phù
áp xe đường mật vỡ
chảy máu đường mật
Mổ phiên: Những trường hợp có sỏi OMC + trong gan gây ra triệu
chứng
MỤC
MỤC
Đ
Đ
ÍCH

ÍCH
Lấy sỏi để lưu thông nước mật
Mở ống mật chủ lấy sỏi + Kehr
Có thể Cắt TM
Cắt gan
Nối đường mật với đường tiêu hoá
Nong chỗ chít hẹp
NHỮNG BIẾN CHỨNG SAU MỔ
NHỮNG BIẾN CHỨNG SAU MỔ
Chảy máu: - Chảy máu vùng bóc tách
- Chảy máu đường mật
Rò mật
Sót sỏi
THEO DÕI SAU MỔ
THEO DÕI SAU MỔ
Theo dõi dẫn lưu
Kehr
Điều kiện rút kehr

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×