Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Một số giải pháp nhằm nâng cao hoạt động xuất nhập khẩu hàng thủ công mỹ nghệ.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.26 KB, 72 trang )

Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
MỤC LỤC
Tài khoản tiền gửi USD: 001.370.380 99.5 – Ngân hàng Ngoại thương .. . 6
Mặt hàng ................................................................................................................................ 32
Bảng 3: Kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của Công ty Cường Thịnh theo
cơ cấu mặt hàng .................................................................................................................... 33
II. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG XUẤT
KHẨU CỦA CÔNG TY CƯỜNG THỊNH ........................................... 46
1. Tăng cường công tác nghiên cứu và hoàn thiện hệ thống thu thập và
xử lý thông tin..........................................................................................46
1.1. Tăng cường công tác nghiên cứu và xây dựng chiến lược thị trường
toàn diện..................................................................................................46
2. Nâng cao khả năng cạnh tranh ......................................................50
2.1 Lựa chọn mặt hàng chiến lược ..................................................50
2.2 Nâng cao chất lượng sản phẩm ................................................51
2.3. Đa dạng hoá sản phẩm ...........................................................51
2.4 Thực hiện tiết kiệm vật tư .........................................................52
3. Huy động tối đa nguồn vốn kinh doanh ...........................................52
4 . Nâng cao hiệu quả nghiệp vụ kinh doanh .....................................52
5. Hoàn thiện công tác lãnh đạo và tổ chức nhân sự và nâng cao chất
lượng tay nghề công nhân .......................................................................53
5.1 Hoàn thiện công tác lãnh đạo và tổ chức nhân sự....................53
5.2 Nâng cao chất lượng tay nghề công nhân...............................54
10. Nhà nước tạo điều kiện giúp đỡ các doanh nghiệp ....................61
12. Kiện toàn bộ máy cán bộ hải quan và đơn giản hoá thủ tục xuất
khẩu.........................................................................................................63
a. Về cán bộ ngành hải quan..........................................................63
b. Đơn giản thủ tục xuất nhập khẩu..............................................64

1


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
13. Chính sách phát triển các làng nghề thủ công mỹ nghệ truyền
thống........................................................................................................64
a. Tìm kiếm và phát triển các làng nghề truyền thống...................64
b. Chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển các làng nghề truyền thống,
đặc biệt chú ý đến các nghệ nhân............................................................65
14. Chính sách tín dụng nâng cao khả năng quản lí hệ thống ngân
hàng ........................................................................................................66
KẾT LUẬN .......................................................................................................................... 68

2
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
LỜI NÓI ĐẦU
Đất nước ta sau khi xoá bỏ bao cấp, gia nhập vào cơ chế thị trường nền
kinh tế đã thay đổi rất nhiều. Đã thu được những thành công nhất định, đời
sống nhân dân ngày càng nâng cao rõ rệt và xu hướng phát triển ngày càng
tăng với xu thế hội nhập toàn cầu, chính sách đổi mới mở của Đảng và Nhà
nước để phù hợp với hội nhập thì hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu ở
nước ta đặc biệt được coi trọng trở thành công cụ để đẩy mạnh tốc độ tăng
trưởng và phát triển của đất nước. Mở rộng hội nhập vào thị trường thương
mại thế giới.Chúng ta đã trở thành thành viên của ASIAN và đang nỗ lực để
được ra nhập WTO. Trong năm 2002 Việt Nam và Mỹ đã ký hiệp định
thương mại song phương, tạo ra rất nhiều cơ hội cũng như thách thức cho
các doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu hàng vào Mỹ. Vì đây là một thị
trường lớn, vì vậy muốn thành công thì các doanh nghiệp buộc phải tự chủ
trong hoạt động sản xuất kinh doanh, tự tìm kiếm nguồn hàng, mối hàng và
cân đối trong hoạt động tài chính để đảm bảo có thể mang lại hiệu quả.
Muốn vậy thì phải cung cấp được những sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế,

phù hợp với thị hiếu tiêu dùng, đồng thời nắm bắt kịp thời những diễn biến
thị trường để tạo dựng được một chiến lược phát triển lâu dài. Kinh doanh
trong xu thế quốc tế hoá, các Doanh nghiệp, các quốc gia cần phải dựa trên

3
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
tiềm lực, lợi thế so sánh sẵn có của mình để tham gia có hiệu quả vào
thương mại quốc tế. Một trong những lợi thế của Việt Nam là sản xuất mặt
hàng thủ công mỹ nghệ. Đây là những sản phẩm đã có quá trình phát triển
khá lâu dài, mang đậm nét tinh hoa, độc đáo của truyền thống Dân tộc, được
thế giới đánh giá cao về sự tinh xảo và trình độ nghệ thuật. Việc xuất khẩu
những mặt hàng này đem lại nguồn thu ngoại tệ không nhỏ, góp phần cải
thiện cán cân xuất nhập khẩu và cán cân thanh toán quốc tế của Đất nước.
Nắm bất được xu thế thời đại công ty TNHH XNK Cường Thịnh đã ra đời
vào năm 1997. Trong những năm qua, công ty TNHH XNK Cường Thịnh đã
có cố gắng rất lớn trong việc đẩy mạnh và mở rộng xuất khẩu hàng thủ công
mỹ nghệ sang các thị trường trong khu vực và trên thế giới. Công ty đã đạt
được một số thành tựu nhưng đồng thời cũng gặp phải những khó khăn nhất
định.
Sau m t th i gian th c t p t i công ty.th y r ng hi u qu ho t ng          
xu t nh p kh u h ng th công m ngh l v n c n thi t i v i công            
ty TNHH xu t nh p kh u C ng Th nh. Vì v y tôi xin ch n t i ''        M t
s gi i pháp nh m nâng cao ho t ng xu t nh p kh u h ng th công mà         
ngh c a công ty TNHH XNK  C ng Th nh  '' L m t i chuyên t t   
nghi p c a mình.   Chuyên g m có 3 ph n:  
L i nói u 

4
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ

TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
- Ph n I: Quá trình hình th nh v phát tri n c a Công ty TNHH   
XNK C ng Th nh.  !
- Ph n II: Th c tr ng xu t kh u h ng th công m ngh t i Công ty " #      #
TNHH XNK C ng Th nh.  !
- Ph n III: M t s gi i pháp thúc y xu t kh u h ng th công m $  %     
ngh t i Công ty TNHH XNK C ng Th nh   !
K t lu n.& 
Em xin chân th nh c m n các th y cô giáo trong Khoa Qu n tr kinh % '  % 
doanh c bi t l th y Th c s . Nguy n Th nh Hi u ã h ng d n v giúp  (   # ) *    +
em trong quá trình th c t p.,  
H N i, ng y 28 tháng 6 n m 2005 $ -
Ng i th c hi n   
Sinh viên: D ng M nh Tùng . 

5
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH XNK
CƯỜNG THỊNH
I. QU TRÌNH HÌNH TH NH V PH T TRI N CÔNG TY TNHH XU T NH PÁ À À Á   
KH U C NG TH NH  
Tên g i chính: / Công ty TNHH xu t nh p kh u CUONG THINH.  
Tên giao d ch: ! CUONG THINH IMPORT- EXPORT CO.,LTD
Trụ sở chính: 10 Thể Giao- Hai Bà Trưng- Hà Nội.
E-mail:
Tài khoản tiền gửi USD: 001.370.380 99.5
– Ngân hàng Ngoại thương
Vi t Nam, 198 Tr n Quang Kh i, H N i  % $
T i kho n ti n g i VN : 011.1.000.380 985 – Ngân h ng Ngo i %  0 1 #

th ng Vi t Nam, 198 Tr n Quang Kh i , H N i.'   % $
Công ty TNHH XNK Cường Thịnh đã hoạt động được
gần 09 năm. Nếu xét về qui mô thì công ty thuộc loại qui
mô nhỏ, ra đời với chức năng kinh doanh thương mại xuất
nhập khẩu đồ thủ công mỹ nghệ.
Quá trình phát triển công ty có thể chia thành 2
giai đoạn chính:
1. Giai o n 1997-2000. 

6
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
ây l giai o n hình th nh c a công ty.Giai o n n y công ty c ng  1  #   # 2
g p ph I m t s khó kh n vì b c u m i th nh l p, còn b ng khi ra( % $  -     3 3
nh p v o th tr ng dã có khá nhi u doanh nghi p ang ho t ng. Ngo I       # $
ra qui mô c a công ty l m t DN nh , ngu n v n huy ng có h n,kinh $ 4 5  $ #
nghi m hoat ng ch a có,ch a có th ng hi u c a mình. Lu ng thông tin  .   
hai chi u c a công ty còn nhi u h n ch .    &

7
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
2. Giai o n 2001 - n nay  
Đây là thời kỳ khởi sắc của Công ty. Hoạt động sản
xuất kinh doanh của Công ty đã đi vào trạng thái an toàn và
có lãi. Các mặt hàng xuất khẩu truyền thống của Công ty
ngày càng tăng về kim ngạch xuất khẩu, dẫn đầu là mặt
mây tre đan, sơn màI và thêu ren trong ba năm gần đây
luôn đạt trên 1 triệu USD/năm. Những mặt hàng như gốm
sứ, gỗ mỹ nghệ, thảm cói đay, thổ cẩm, dần chiếm lĩnh

được thị trường.
Nh ng th tr ng khó tính nh EU, Nh t B n, H n Qu c, c bi t6     %  ( 
l th tr ng m i nh M , Canada, ã ti p nh n ch t l ng h ng hoá… 7 89 : 8 ; < = > ? 8@
c a Công ty trong 3 n m g n ây m không có m t kho n khi u n i v t  -   $ %  # A
ch i thanh toán n o.
3. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Công ty
3.1. Ch c n ng, nhi m v c a Công ty     .
Công ty TNHH XNK C ng Th nh có y t cách pháp nhân, có  !  
t i s n v con d u riêng, th c hi n ch h ch toán kinh doanh c l p %  "   $ # $ 
nên Công ty ph i m b o các ho t ng s n xu t kinh doanh c a mình l% % % # $ %  
không trái v i pháp lu t, th c hi n m i ch kinh doanh theo lu tB    / &  
Th ng m i Vi t Nam, ch u m i trách nhi m v h nh vi kinh doanh . ' #     
Trong quá trình m c a v h i nh p n n kinh t các doanh nghi pC 0 $    
c bi t l các doanh nghi p xu t kh u ph thu c r t nhi u v o n n kinh (     D $   

8
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
t th gi i. Các c h i v thách th c t ra cho các doanh nghi p r t   ' $ E (  
nhi u, nó l s s ng còn c a nhi u doanh nghi p, n u nh doanh nghi p "       
thu, tìm c nhi u b n h ng thì s xu t kh u c nhi u h ng hoá v  F  # G   F 
s thu c nhi u ngo i t cho qu c gia c ng nh cho chính doanhH  I    J K
nghi p u t phát tri n. Thông qua xu t kh u doanh nghi p nhanh L  L  M 
chóng ti p thu c khoa h c k thu t, t ó có kh n ng c ng c t ch c&  I / N  O   P  J Q R
s n xu t, nâng cao m u mã, ch t l ng, uy th v a v c a doanh nghi p%  +  F     
trên th tr ng qu c t c ng thông qua xu t kh u, các doanh nghi p xu t!  J & K  M  
kh u nhanh chóng ho n thi n s n ph m c a mình c ng c i ng cán b  %     $ 2 $
công nhân viên nâng cao trình i ng cán b công nhân viên trong s n  K  
xu t c ng nh trong xu t kh u, m c ích t o l i th c nh tranh so v i K  M S  L  I &  B
các i th khác trên th tr ng th gi i.J  !  & B

3.2. C c u t ch c b máy     
* S b máy công ty.  
B máy c a công ty TNHH XNK C ng Th nh c t ch c theo s   !  I Q R .
sau:


9
Giám đốc
Phó giám đốc
Các b ph n  
kinh doanh
Các b ph n  
qu n lý
Phòn
g Tổ
chức
hành
phòng
Nghi p 
v 1S
Phòng
th !
tr ng 
Phòn
g Kế
toán
tài
phòng
Nghi p 
v 2S

phòn
g
Nghiệ
p vụ 3
phòng
Nghi p 
v 4S
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
S 1  : C c u t ch c b máy i u h nh c a Công tyà       
* Phân tích:
T i Công ty C ng Th nh, m i phòng ch c n ng c coi nh m t  ! T R P  I 
n v kinh doanh c l p v i ch h ch toán riêng. M i phòng b. !   B &   T Q
nhi m m t qu n lý i u h nh công vi c kinh doanh c a phòng.  $ %     
Chính nh c c u ho t ng c l p nh ng có s qu n lý chung .       
c a ban giám c v i quy ch xác nh do b ph n qu n lý ra m ho t     $  %  #
ng c a các phòng kinh doanh c ng nh các b ph n khác r t có hi u  K    
qu . Tuy nhiên v i vi c b trí nh th c ng r t d gây ra s c nh tranh B  J & K  U  
l n nhau khi tình hình kinh doanh g p khó kh n. i u n y có th gây m t+ ( - 1   
o n k t trong n i b Công ty v l m cho không phát huy c h t s c    $ $ F  E
m nh t p th c a Công ty.   L 

10
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
Với mô hình tổ chức trực tuyến chức năng, Công ty
Cường Thịnh có sự năng động trong quản lý và điều hành.
Các mệnh lệnh, chỉ thị của cấp trên xuống các cấp dưới
được truyền đạt nhanh chóng và tăng độ chính xác. Đồng
thời ban giám đốc có thể nắm bắt được một cách cụ thể,

chính xác và kịp thời những thông tin ở các bộ phận cấp
dưới từ đó có những chính sách, chiến lược điều chỉnh phù
hợp cho từng bộ phận trong từng giai đoạn, thời kỳ. Đồng
thời cũng có thể tạo ra sự hoạt động ăn khớp giữa các
phòng ban có liên quan với nhau, giảm được chi phí quản
lý, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doah của Công ty và
tránh được việc quản lý chồng chéo chức năng. Theo cơ
cấu tổ chức này, thông tin được phản hồi nhanh chóng giúp
ban lãnh đạo Công ty có thể kịp thời giải quyết các vấn đề
bất trắc xảy ra.
3.3. Ch c n ng nhi m v c a các phòng ban    
B máy c a Công ty bao g m nh ng phòng ban v b ph n nh sau:$  5 6 $  
3.3.1. Ban giám c
ng u l giám c Công ty, ch u trách nhi m to n b v ho t 1E     $  #
ng s n xu t kinh doanh c a Công ty tr c pháp lu t. Giám c l ng i$ %      
l p k ho ch chính sách kinh doanh, ng th i c ng l ng i tr c ti p  # 5  2  " 

11
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
i u h nh m i ho t ng c a Công ty. Giám c l ng i luôn ng u    # $    E 
trong vi c ho ch nh chi n l c kinh doanh.   ! & I
Bên cạnh đó, giám đốc được hỗ trợ đắc lực bởi một phó giám đốc. Phó
giám đốc là người đóng vai trò tham mưu cho giám đốc trong các công
tác hàng ngày, đồng thời có trách nhiệm thay mặt giám đốc lúc cần thiết.

12
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
3.3.2. Các b ph n kinh doanh: 

G m các phòng nghi p v ch c n ng.  S R P
+ Phòng nghi p v 1: Kinh doanh h ng thêu ren. D
+ Phòng nghi p v 2: Kinh doanh h ng th công m ngh . D   
+ Phòng nghi p v 3: Kinh doanh h ng nh p kh u. D  
+ Phòng nghi p v 4: Kinh doanh t ng h p. S Q I
* Ch c n ng c a b ph n kinh doanhR P   
- T ch c t t khâu KD-XNK, ph ng ti n v n t i kho bãi theo gi yQ R J .    
phép kinh doanh c a công ty phù h p quy ch hi n h nh c a nh  F   
n c. B
- T ch c tiêu th h ng hoá nh p kh u trong n c.V E D   
- T ch c tham gia các h i ch tri n lãm qu c t v trong n c.V E $ F    
- Qu n lý phòng m u, tr c ti p ch o t m u th c hi n v tri n% + "  W # V + "  
khai m u mã, áp ng k p th i v i khách h ng.+  E   
* Nhi m v c a b ph n kinh doanh S   
- Tri n khai công tác xúc ti n th ng m i, qu ng cáo th ng hi uL & .   . 
c a công ty trên các ph ng ti n thông tin i chúng. .  
- Tr c ti p l m các th t c xu t, nh p kh u c a công ty, xu t nh p"   D      
kh u u thác. Tr c ti p ký k t, khai thác h ng gia công xu t kh u, X "    

13
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
gia công s n xu t v ph i ch u ho n to n trách nhi m tr c Giám  %  %   
c công ty v hi u qu công vi c.J    
- m phán v d th o h p ng th ng m i trong n c, qu c t , 1 " % F 5 ' #   
trình Giám c duy t.J 
- Xây d ng b ng giá bán h ng trong n c, xây d ng Catologue cho" %  "
h ng hoá, xây d ng ch ng trình qu ng ba th ng hi u c a công " ' % '  
ty.
- L p k ho ch s n xu t h ng hoá n i a, l p các n h ng h p   # %  $   ' F

ng xu t kh u.  M
- Giao k ho ch s n xu t v h p ng xu t kh u cho phòng KHSX # %  F 5  
th c hi n, giám sát, ki m tra phòng KHSX th c hi n t ng h p  L   O I
ng, n h ng ( m b o úng ch t l ng, ch ng lo i, s5 ' % %   F  # 
l ng, th i gian). I 
- Tr c ti p giao nh n h ng hoá v i khách h ng ( c bi u hi n "    F  
b ng các b ng kê chi ti t h ng hoá có ký nh n c a khách h ng). Y %   
- Theo dõi, qu n lý các i m bán h ng, các khách h ng v tr c ti p  %   " 
thu h i công n I
- c phép khai thác kinh doanh h ng hoá xu t kh u v h ng hoá  1F  
bán trong n c (nh ng ph i l p ph ng án trình Giám c duy t B   . J 
tr c khi th c hi n). B  

14
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
- N m b t thông tin kinh t , các v n b n chính sách c a nh n cZ Z  - %  
v công tác xu t nh p kh u.   M
3.3.3. Phòng t ch c h nh chínhà 
* Ch c n ngR P
- T ch c t t b máy qu n lý i u h nh công ty có hi u qu .V E  $ %    %
- Công tác t ch c lao ng, ch ti n l ng, B o hi m xã h i vV E $  $  ' %  $
th ng tr c h i ng thi ua     
- Công tác qu n tr h nh chính, v n th , ph c v .%  -  D D
* Nhi m v S
* V công tác t ch c lao ng, ch , ti n l ng: Q R  &   .
- Qu n lý h s c a CBCNV t c p tr ng phòng tr xu ng, qu n  .  O  [ [ J 
lý v theo dõi di n bi n nhân s c a to n công ty. *  " 
- Xét tuy n lao ng, ti p nh n lao ng, l m th t c ký h p ng $   $  D F 5
lao ng ng n h n, d i h n, th vi c, lao ng th i v , ngh sa$ Z # # 0  $  D  

th i, ch m d t h p ng lao ng i v i cán b CNV không  R I   J B 
th c hi n úng theo h p ng lao ng, khi công ty không có nhu   I  
c u s d ng ho c i t ng lao ng vi ph m các quy ch , quy \ S ] J I   &
nh c a công ty.! 
- Th c hi n gi i quy t các ch có liên quan n quy n l i,   & &  &  I
ngh a v c a ng i lao ng, các chính sách v lao ng, ti nN S      

15
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
l ng, ti n th ng theo quy nh c a công ty v các v n b n quy'  C   - %
nh khác c a nh n c.  
- Báo cáo nh k 6 tháng/l n v lao ng, ti n l ng v các hình ^   $  '
th c b o hi m v i các c quan qu n lý khác.R  L B . 
- K t h p v i các phòng v H i ng thi ua ki m tra, giám sát, ôn F  $ 5   
c CBCNV th c hi n t t quy ch , quy nh v gi gi c l m vi c "        
v công tác th c h nh ti t ki m. "  
* V công tác qu n tr h nh chính, v n th , ph c v : %  -  D D
- Qu n lý to n b t i s n c nh, t i s n v n phòng công ty (trang  % $ %   % -
thi t b v n phòng, xe c , i n n c...)& ! P    B
- S p x p b trí xe c , ph ng ti n ph c v cán b công ty i công_ & J  .  S S  
tác.
- T ch c cu c h p, h i th o, i h i c a công ty.Q R  /   `  
- Ph c v l tân, ti p khách, ph c v lãnh oS S U & S S 
- Qu n lý d u theo quy nh c a b Công an v quy nh s d ng%    $  0 D
c a Giám c, qu n lý l u tr h s , t i li u các v n b n pháp  %  6 5 '  - %
quy c a nh n c, các quy t nh, công v n n, i có liên quan    -  
n m i ho t ng s n xu t, kinh doanh, t ch c c a công ty.& /     Q R 

16

Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
- Quan h i ngo i v i các c quan qu n lý h nh chính, chính  #  ' %
quy n a ph ng, các n v trong a b n v v i c quan qu n lý   ' '    ' %
c p trên.
- K t h p v i công o n, o n thanh niên ch m la t i i s ng, v n  F    -    -
hoá xã h i, th m nom m au, hi u h c a cá nhân, gia ình P J  & a  
CBCNV công ty.
- Bí m t m i công tác t ch c lao ng, t ch c cán b , không phát / Q R  Q R 
tán s li u, t i li u khi ch a có ý ki n c a lãnh o.      #
3.3.4 Phòng t i chính k toánà 
* Ch c n ngR P
- Qu n lý to n b t i s n ( vô hình v h u hình c a công ty ): h ng   % $ % 6 
hoá, ti n t , v n, các kho n thu, chi, ti n l ng cán b công nhân  J   . 
viên trong công ty. Qu n lý m i ho t ng s n xu t, kinh doanh v%  # $ % 
t i chính c a công ty. 
- nh h ng xây d ng k ho ch v công tác t i chính ng n h n,1  "  #  Z #
d i h n, tìm các bi n pháp t o ngu n v n v thu hút ngu n v n. #  # 5  5 
- Qu n lý ch t ch các ngu n v n u t c a công ty. Cân i v% ( G 5     
s d ng các ngu n v n h p lý, có hi u qu .\ S  J I  
* Nhi m v S

17
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
- Báo cáo nh k quy t toán t i chính, báo cáo nhanh m i ho t ^   #
ng s n xu t kinh doanh Giám c k p th i i u ch nh.   L J !    a
- Tham gia th m nh các d án u t d i h n, u t b xung m  "   #   V C
r ng s n xu t kinh doanh .  
- Ki m tra ch ng t thanh quy t toán c a công ty ( k c c a cácL R O &  L  

n v th nh viên) m b o úng nguyên t c qu n lý t i chính '  % %  Z %
c a nh n c tr c khi trình Giám c duy t.    
- H ng d n ch o các n v th nh viên ang c h ch toán + W # '   F #
kinh t n i b trong công ty th c hi n úng quy nh v t i chính $ $ "    
k toán c a nh n c, c a công ty.   
- c phép ngh duy t các ph ng án kinh doanh, ngh c p` I  !  .  ! 
v n, cho vay v n i v i các ph ng án c a t ng n v lên côngJ J J B .  O . !
ty úng th i h n v theo ch s quy nh.  # W  
- Ch o các k toán viên c a các n v trong vi c h ch toán, l pa  &  . !   
b ng bi u, ghi chép s sách ch ng t ...theo úng quy nh c a nh%  V E A   
n c, c a công ty. B 
- c phép ngh thay i k toán c a các n b th nh viên khi1F   V   ' 
không l m úng ch c n ng, l m sai nguyên t c, l m sai quy nh   E - Z 
v h ng d n c a công ty.  + 

18
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
- Ch ng quan h v i các c quan qu n lý c p trên, các c quan   B .   .
nghi p v (t i chính, thu , ngân h ng).  D 
- Trình duy t l ng h ng tháng c a CBCNV m b o chính xác v  '  % %
úng k h n. b 
+ Phòng t i chính k ho ch: Có nhi m v t ch c, th c hi n các  #  D V E " 
nghi p v h ch toán qu n lý v n, thu th p, x lý v cung c p các thông tin D # %   0 
v tình hình s d ng v n, tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty cho \ S J   
các b ph n qu n lý c p trên v các b ph n có liên quan.$  %  $ 
+ Phòng th tr ng: Ti n h nh công tác nghiên c u th tr ng, th c   E   "
hi n các ho t ng ón ti p khách trong v ngo i n c, b trí tham gia  # $    
các h i tr th ng m i. I . 
4. c i m v lao ng    

Trình 
N m 2001P N m 2002P N m 2003P N m 2004P
SL % SL % SL % SL %
Cao h c/
i h c ` /
Trung h c/
03
12
08
13,0
52,2
34,8
03
17
04
12,5
70,8
16,7
04
23
03
13,3
76,7
10,0
06
25
03
17,6
73,5
8,9

Bảng 1. Trình độ cán bộ nhân viên công ty
(Ngu n: T i li u n i b Côà    ng ty)

19
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
T ng s nhân s c a Công ty l 34 nhân viên, ph n l n l t trình V  "    #
i h c v trên I h c (90%). c bi t l $ #  #  1( 
100% cán b nghi p v xu t kh u u có trình i h c, ây l m t$  D    $ #   $
u th c a Công ty v m t nhân l c. &   ] 
Nói chung tình hình v trình con ng i c a công ty ngo i b ng $   Y
c p h u l nh ng ng i có n ng l c v kinh nghi m. N u nhìn v o     6  - "  
bi u ta th y công ty ã chú tr ng n vi c phát tri n i ng nhânL    / &  L  K
viên c a mình c v ch t l ng v s l ng. Ngo i vi c tuy n dung thêm  %   F  F  
các v trí, công ty còn t o t o nhân viên c a mình b ng cách cho h i "  #  Y  
h c nâng trình cao h n. V cho h tham gia v o các l p ng n h n   $ '   Z #
v chuyên môn c p nh t th ng xuyên các k n ng, các v n b n pháp L    c P P 
qui m i.B
Gi i tínhB
N m 2001P N m 2002P N m 2003P N m 2004P
SL % SL % SL % SL %
Nam
Nd
13
10
56
44
13
11
54

46
16
14
53
47
19
15
55
45

Công ty c ng không chú tr ng v m t gi i tính m t hi u qu công2   (  #  %
vi c lên h ng u.Có nhi u v trí tr ng trách c giao cho các b n tr l      F # e
n . tu i trung bình l 27,s l ng n chi m g n 50% .6 1$ V  F 6  
5. c i m v t i chính: à   
( n v : tr. ng) 

20
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
Chỉ tiêu Năm 2001
N m 2002P N m 2003P N m 2004P
T ng doanh thuQ
Doanh thu XNK
DT t tiêu th trong n cO S B
3230
2325,5
904,5
5250
4620
630

18475
16627,5
1847,5
25320
29184
5046
DT thu n 3227,5 5247,5 18470,95 25219,37
Giá v n h ng bán 2220 3775 15179 21505
L i nhu n g pI   1007,5 1472 3291,85 3714,37
Chi phí bán h ng 300 400,5 984 1040
Chi phí qu n lý 205,5 900,4 1469 1820
LN thu n t H KDXK O ` 502 171,6 838,95 854,37
LN thu n t H TC O ` -60 -75,27 -286,62 -33
LN b t th ng  62,5 53 10 -22
T ng LN tr c thuQ B & 504,5 149,33 562,33 799,37
Thu TNDN& 161,44 47,79 179,95 255,8
LN sau thu& 343,06 101,54 382,58 543,57
B ng 2. K t qu ho t ng kinh doanh c a công ty trong 4 n m g n ây!  !   " # $ 
(Ngu n: T i li u n i b Công ty)à   
*Phân tích tình hình kinh doanh c a công ty
Doanh thu bán h ng liên t c t ng trong 4 n m qua, t 3230 tr. n m D - - A  -
2001 lên 25230 tr. n m 2004. i u n y ch ng t quy mô s n xu t kinh - 1  E 4 % 
doanh c a công ty ng y c ng c m r ng, m t h ng kinh doanh phong   F C $ (
phú h n, s l ng h ng hoá nhi u h n. '  F  '
L i nhu n t H kinh doanh xu t kh u l 502 tr. n m 2001 sau óF  A 1    - 
gi m xu ng còn 171,6 tr. n m 2002 v t ng d n lên v o các n m 2003 v  %   - -  -
2004 l 838,95 v 854,37 tr. . Có c k t qu trên chúng ta có th có   F  % 

21
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ

TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
nh n xét nh sau: doanh thu liên t c t ng, n m sau cao h n n m tr c S P P . P B
nh ng l i nhu n t ho t ng kinh doanh n m 2002 l i gi m so v i n m I  O   P   B P
2001. Nh v y có th l do n m 2002 doanh nghi p ph i chi phí l n cho   -  % 
chi phí bán h ng ho c chi phí qu n lý, ho c do t ng các kho n gi m tr . ( % ( - % % A
Chi phí bán h ng n m 2001 l 205,5 tr. nh ng ã t ng lên l 900,4 tr. ,  -    - 
m t con s qu l không nh i v i m t doanh nghi p có t ng doanh thu$  % 4   $  V
l 5250tr. . 
Nh v y%  , n m 2002 so v i n m 2001# & # :
L i nhu n t H kinh doanh xu t kh u gi m m c dù t ng DT t ng lF  A 1   % ( V -
do chi phí qu n lý t ng l m cho l i nhu n sau thu c a công ty gi m.% - F    %
L i nhu n t ho t ng t i chính c ng gi m t –60 xu ng –75tr.F  A # $ 2 % A  
L i nhu n t H BT gi m t 62,5 xu ng 53tr.I  O `  O J 
T s suy gi m trên l m cho l i nhu n sau thu c a công ty c ngA " % F    2
gi m t 343,06tr. xu ng còn 101,54 tr. . Nh v y n m 2001 so v i n m O  J   P B P
2002 công ty s n xu t kinh doanh có chi u h ng gi m sút, ng c v i xu   B  I B
th phát tri n, có th l do nh h ng c a nhi u nguyên nhân m chúng ta    % C  
s c tìm hi u sau nh th tr ng th gi i bi n ng theo chi uH  I L !  & B &  
h ng x u, hay s n ph m c a công ty không áp ng c v i nhu c u B   M   R  I B 
c a ng i tiêu dùng..  .

22
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
N m 2003 so v i n m 2002:# & #
Doanh thu bán h ng n m 2003 l 18475tr. t ng so v i 5250tr. n m -  -   -
2002.
Chi phí bán h ng v chi phí qu n lý n m 2003 u t ng so v i n m  % -  -  -
2002 nh ng m t t l phù h p h n s v i t ng doanh thu. [  f  I . . B Q
L i nhu n t H kinh doanh xu t kh u n m 2003 l 838,95tr. so v iF  A 1   -  

n m 2002 l 171,6tr. . L i nhu n t H TC v n gi m t –75,27tr.-  F  A 1 + % A 
xu ng –286,62 tr. , ch ng t l nh v c t i chính doanh nghi p kinh doanh  E 4 ) " 
không hi u qu . L i nhu n t ho t ng BT c ng gi m t 53 tr. xu ng  I  O   K  O  J
10 tr. nên v m t n y doanh nghi p c ng không t hi u qu kinh doanh.  (  2 #  %
Nh v y, n m 2003 doanh nghi p ã t hi u qu kinh doanh v l nh v c  P       N 
s n xu t kinh doanh, i u ch nh l i m c l i nhu n so v i n m 2002. K t    a  R I  B P &
qu l l i nhu n sau thu c a doanh nghi p t ng t 101,54 tr. lên t i% F     - A  
382,58 tr. , m t k t qu áng khen c a công ty trong tình hình hi n nay  &    
c ng nh v o s n l c c a to n công ty c ng nh k ho ch c th c a 2  " g "  2   # D  
ban qu n lý trong vi c gi m chi phí bán h ng v chi phí qu n lý nh m %  % % Y
gi m giá th nh s n ph m, t ng doanh thu v t ng l i nhu n sau thu . % %  - - F  
N m 2004 so v i n m 2003# & # :

23
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
T ng doanh thu t ng t 18475tr. lên 25230tr. . ó l m t k t quV - A   1 $  %
áng m ng i v i to n công ty. Chi phí bán h ng v chi phí qu n lý t ng   A   % -
l i u t t nhiên vì t l thu n v i doanh thu, l m cho l i nhu n t H    X    F  A 1
kinh doanh xu t kh u t ng t 838,95 lên 854,37 tr. . M P O 
L i nhu n t H TC t m c thâm h t l -286,62 lên m c thâm h tF  A 1 A E D E D
nh h n l -33tr. , k t qu n y l m cho l i nhu n sau thu t ng lên.Trong  4 '   % F   -
khi H TC có d u hi u kh quan thì l i nhu n H BT v n gi m t lãi 10`    I  ` h  O
tri u xu ng thâm h t –22 tri u ng l m cho l i nhu n sau thu gi m  D  5 F   %
xu ng, nh ng m c gi m n y nh h n so v i m c t ng c a l i nhu n t  E % 4 '  E -  F  A
H kinh doanh xu t kh u v m c gi m thâm h t t H TC nên LN sau1   E % D A 1
thu c a doanh nghi p n m 2004 t ng lên so v i n m 2003, t ng t 382,58&   P P B P P O
tr. lên 543,57 tr. 
Chúng ta v a phân tích s b tình hình kinh doanh c a công ty trong 4O .  
n m g n ây. Nhìn v o b ng bi u ta c ng th y m t th c t l t ng doanh -   %  2  $ "  V

thu t th tr ng xu t kh u liên t c t ng v m c cao h n nhi u so v iA     D - C E '  
DT t th tr ng trong n c. i u ó ch ng t r ng, th tr ng tiêu thO !  B `   R i  !  S
chính c a doanh nghi p ã v ang d n thay i. T th tr ng trong     V A  
n c sang th tr ng xu t kh u v h ng m nh v th tr ng n y. Nên       #   
doanh thu t ng trong nh ng n m qua c ng có m t ph n l do chi n l c- 6 - 2 $   F
kinh doanh c a công ty ã thay i. ó c ng chính l lý do m chi phí bán   V 1 2

24
Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chính tác giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phí
h ng c a công ty t ng ch m trong khi chi phí qu n lý t ng nhanh tìm  -  % - 
ki m v thâm nh p th tr ng n c ngo i. ó l chi n l c kinh doanh       1  F
úng n c a công ty trong tình hình hi n nay khi m xu h ng to n c u  Z    
hoá ang v s tác ng n m i ng nh ngh , m i th nh ph n kinh t ,   G $      
h n n a trong th i gian t i Vi t Nam s chính th c gia nh p AFTA, l' 6    G E 
m t s ki n kinh t to l n, nh h ng n t t c các doanh nghi p ang   & B  [ &    
t n t i. Vì v y, m t doanh nghi p mu n t n t i v phát tri n c thì5 #  $   5 #  F
không ch tho mãn nhu c u trong n c m ph i có chi n l c thâm nh pW %   %  F 
th tr ng qu c t - m t th tr ng y c h i nh ng c ng y thách th c!  J &  !   .  K  R
v i s c nh tranh cao, r i ro cao luôn luôn i cùng v i siêu l i nhu n.B     B I 
C ng t b ng trên ta th y: l nh v c kinh doanh chính mang l i l iK O   N   I
nhu n cho công ty l l nh v c s n xu t kinh doanh. Còn v ho t ng t i  ) " %   # $
chính v ho t ng b t th ng thì h u nh không thu c l i nhu n. # $     F F 
Nh v y doanh nghi p c n có k ho ch phân ph i ngu n u t h p lý    &  J   I
h n n a ngu n v n u t c a doanh nghi p t hi u qu kinh t cao.. d L  J       &
6. Đặc điểm về maketing:
6.1 S n ph m  :
M i công ty luôn có nhu c u phát tri n, b nh tr ng qui mô v danh g   
ti ng trên th tr ng th gi i. t c i u n y ngo i các chính sách      1 # F  
ho t ng khác, công ty c ng ph i quan tâm v y m nh chính sách giao# $ 2 %  #


25

×