S GIO DC V O TO TN
TRNG THPT TRICAU
2
THI TH I HC
Mụn: Hoỏ (Thi gian lm bi 90 phỳt)
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:
Cho bit : H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5, K=39,
Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Chất X là một axit cacboxylic mạch hở có chứa a nhóm cacboxyl và k liên kết
C=C ở gốc hiđrocacbon. Công thức phân tử của X có dạng nào sau đây?
A. C
n
H
2n-2a-2k
O
2a
B.
C
n
H
2n + 2 a - k
O
2a
C.
C
n
H
2n +2-2a-2k
O
2a
D. C
n
H
2n-a-k
O
2a
Câu 2. Cho hỗn hợp gồm FeS
2
và FeS tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, d.
Toàn bộ khí thoát ra đợc hấp thụ hoàn toàn vào V lít dung dịch KMnO
4
0,05M (vừa
đủ). Sau phản ứng thu đợc dung dịch X. pH của X là
A. 1 B. 1,3 C. 2 D. 0,3
Câu 3. Cho một đipeptit Y có công thức phân tử là C
6
H
12
N
2
O
3
. Số đồng phân peptit
của Y (chỉ chứa gốc -aminoaxit) là
A. 6 B. 7
C. 5
D. 4
Câu 4. Nung m gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của hai kim loại A, B đều có
hóa trị II thu đợc 3,36 lít CO
2
ở đktc và còn lại hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với
dung dịch HCl d rồi cho khí thoát ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 15
gam kết tủa. Phần dung dịch cô cạn đợc 32,5 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 30,75 g B. 29,2 g C. 15,425 g D.
14,6 g
Câu 5. Điện phân dung dịch nào sau đây (điện cực trơ) thu đợc dung dịch sau
điện phân có pH tăng
A. H
2
SO
4
B. NaCl C. KNO
3
D.
CuSO
4
Câu 6. A là ancol bậc một mạch hở có CTPT C
x
H
,70
O. Lấy 0,02 mol CH
3
OH và
0,01mol A trộn với 0,1mol O
2
rồi đốt cháy hoàn toàn hai rợu. Sau phản ứng thấy O
2
d.
Số đồng phân của A
A. ,7 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Hỗn họp gồm FeS
2
và FeCO
3
với số mol bằng nhau vào bình kín chứa O
2
d. áp
suất trong bình là p
,7
atm. Đun nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đa bình
về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình là p
2
atm. Tỉ số p
,7
/p
2
bằng
A. 1 B. 1/2 C. 2 D. 4
Câu 8. Hợp chất X có công thức phân tử C
6
H
8
O
6
. Nó phản ứng với NaOH theo tỷ lệ mol
tơng ứng 1:3 và phản ứng với bạc oxit trong dung dịch amoniac cũng theo tỷ lệ đó. X
không phản ứng với NaHCO
3
. Có bao nhiêu kết luận đúng về X trong các kết luận sau
(1) X có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
khi đung nóng
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic
(3) X có chứa nhóm chức este
(4) X là hợp chất tạp chức
(5) X là hợp chất đa chức
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp hai hiđrocacbon thu đợc 0,1 mol CO
2
.
Cũng 0,03 mol hỗn hợp này phản ứng vừa đủ với 0,05 mol Br
2
. Công thức phân tử 2 hai
hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
và C
4
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
,70
C. C
3
H
6
và C
4
H
6
D.
C
2
H
2
và C
4
H
8
Câu 10. Dung dịch A chứa NaOH và 0,3 mol NaAlO
2
. Cho 1 mol HCl vào A thu đợc
15,6 gam kết tủa. Khối lợng tối thiểu của NaOH trong dung dịch A là
A. 16 g B. 15 g C. 32 g D.
30 g
Câu 11. Cho các chất: C
2
H
6
(1); C
2
H
4
Br
2
(2); CH
3
COONa (3); CH
4
(4); CH
3
CHO (5).
Các chất trên lập thành một dãy chuyển hóa là:
A. (3)
(4)
(1)
(2)
(5) B. (4)
(1)
(2)
(3)
(5)
C. (1)
(2)
(5)
(3)
(4) D. (2)
(1)
(5)
(3)
(4)
Câu 12. Có bao nhiêu kết luận đúng trong các kết luận sau?
(1) Sắt là nguyên tố d
(2) Tất cả các nguyên tử kim loại đều có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron lớp ngoài
cùng
(3) Các nguyên tử khí hiếm có 8 electron lớp ngoài cùng
(4) Tất cả các nguyên tố hóa học nguyên tử đều có số nơtron lớn hơn số proton
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Hợp chất ClCH=CH-CH=CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 14. Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi X
(khí)
2Y
(khí)
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt cân bằng thì thấy
- ở 35
0
C trong bình có 0,730 mol X
- ở 45
0
C trong bình có 0,623 mol X
Có các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
(2) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
(3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch.
(4) Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển
dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Sục khí CO
2
vào dung dịch natriphenolat B. Tách một phân tử H
2
ra khỏi
ankan
C. Trùng hợp 2 phân tử axetilen D. Cho rợu đơn chức tác dụng với Na
kim loại
Câu 16. Có 5 chất bột màu trắng gồm: NaCl, MgCO
3
, BaSO
4
, BaCO
3
, Na
2
SO
4
. Chỉ
dùng thêm một thuốc thử để phân biệt các chất trên thì thuốc thử đó là
A. dung dịch AgNO
3
B. dung dịch NaOH C. dung dịch BaCl
2
D. dung dịch HCl
Câu 17. Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa đồng thời HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu đợc khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa a gam muối. Giá
trị của a
A. 17,01 g B. 14,49 g C. 15,33 g D.
18,9 g
Câu 18. Cho các dung dịch NaNO
2
, K
2
CO
3
, NH
4
Cl, NH
4
HSO
4
, FeCl
3
, NaNO
3
, BaCl
2
.
Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu
A. 3 B. 2 C. 5 D.4
Câu 19. Cho 3,77 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch B gồm HCl 1M
và H
2
SO
4
0,5 M thu đợc dung dịch C và 4,368 lít H
2
ở đktc. Tính khối lợng muối
trong C?
A. 17,25 gam. B. 20,04 gam C. 24,755 gam
D. 22,12 gam
Câu 20. So sánh bán kính các nguyên tử và ion: Ca
2+
, Cl
-
, Ar
A.
Ar
ClCa
rrr
2
B.
Ar
ClCa
rrr
2
C.
Ar
ClCa
rrr
2
D.
2
Ca
Ar
Cl
rrr
Câu 2,7. Thêm V ml dd Ba(OH)
2
0,1M vào 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,1 M thấy các chất
phản ứng hết và thu đợc 6,99 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 300 B. 700 C 500 D. 400
Câu 22. Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO
3
)
2
thu đợc 6,,76 gam chất rắn. Đem chất rắn đó
hòa tan vừa đủ vào V lít dung dịch HNO
3
0,2M. Giá trị của V là
A. 250 ml B. 200 ml C. 360 ml D. 300 ml
Câu 23. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là (C
x
H
2x+,7
)
n
và một axit no
đa chức là (C
3
H
4
O
3
)
m
. Giá trị tơng ứng của n, m lần lợt là
A. 1 và 1 B. 2 và 1 C. 2 và 2 D. 2
và 3
Câu 24. Đun nóng hai chất A, B có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
trong dung dịch
NaOH thu đợc hỗn hợp hai muối natri của hai axit C
3
H
6
O
2
(A
7
) và C
3
H
4
O
2
(B
7
) và hai
sản phẩm khác. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. A, B là hai đồng đẳng của nhau
B. A
7
và B
7
là hai đồng đẳng của nhau
C. Thủy phân A, B đều thu đợc sản phẩm có phản ứng tráng bạc
D. A và B đều có phản ứng trùng hợp
Câu 25. Cho bốn hợp chất hữu cơ A, B, C, D có công thức tơng ứng là C
x
H
x
, C
x
H
2y
,
C
y
H
2y
, C
2x
H
2y
. Tổng khối lợng phân tử của chúng là 286 đvC. Giá trị tơng ứng của x,y
lần lợt là
A. 3 và 4 B. 4 và 4 C. 4 và 5 D. 5
và 5
Câu 26. Hợp chất A: C
x
H
y
O
z
có M
A
=74 g/mol, có các tính chất sau:
- Tác dụng với Na giải phóng H
2
nhng không tác dụng với dung dịch NaOH.
- Tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với H
2
tạo rợu no, rợu này tác dụng với
Cu(OH)
2
tạo phức.
Công thức cấu tạo của A
A. CH
3
CH
2
COOH B. HCOOCH
2
CH
3
C. HOCH
2
CH
2
CHO D.
CH
3
-CHOH-CHO
Câu 27. Nhúng một thanh kim loại M (hóa trị II) có khối lợng 9,6 gam vào dung dịch
chứa 0,24 mol Fe(NO
3
)
3
. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, dung dịch thu đợc có
khối lợng bằng dung dịch ban đầu. Thanh kim loại sau đó đem hòa tan hoàn toàn
bằng dung dịch HCl d thu đợc 6,272 lít H
2
(đktc). M là
A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 28. Cần bao nhiêu gam oleum A có công thức H
2
SO
4
.3SO
3
để pha vào 100 ml
dung dịch H
2
SO
4
40% (d=1,31 g/cm
3
) để tạo ra oleum có hàm lợng SO
3
là 10%
A. 467,2 B. 594,3 C. 4,76,7
D. 576,6
Câu 29. Cho 2,4 gam hỗn hợp CuO và MO (M có hóa trị không đổi), tỉ lệ mol tơng
ứng là 1:2 đi qua H
2
d, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp rắn B.
Hòa tan hoàn toàn B cần vừa đủ 0,1 mol HNO
3
tạo sản phẩm khử là NO duy nhất. MO
là
A. MgO B. CaO C. FeO D. PbO
Câu 30. Đun nóng 2,71 gam chất X với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu đợc 24,6 gam
muối của một axit đơn chức và một rợu B. Nếu cho lợng rợu đó bay hơi ở đktc thì
chiếm thể tích 2,24 lít. Lợng NaOH d trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,,7M.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH
2
B. (CH
2
=CHCOO)
3
C
3
H
5
C. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
D.
(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
Câu 31. X là một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O mạch hở có tỷ khối hơi so với H
2
là
60. Cho 12,0 gam X tác dụng vừa đủ với 8,0 gam NaOH. Nếu cho 6,7,2 gam dung dịch
X 10% tác dụng với Na d thì thể tích H
2
ở đktc thu đợc là
A. 1,1424 lít B. 35,4144 lít C. 35,7840 lít
D. 35,9856 lít
Câu 32. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxiđihiđrophotphat,
còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dỡng của loại phân lân này là
A. 48,52% B.39,76% C. 42,25% D. 45,75%
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là các
-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein
trong cơ thể sống.
(2) Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là mì chính)
(3) Có thể phân biệt đợc đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu Biure
(4) Trong dung dịch glyxin chủ yếu tồn tại ở dạng ion lỡng cực NH
3
+
-CH
2
- COO
-
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 34. Chỉ dùng Cu(OH)
2
/(OH
-
) có thể phân biệt đợc tất cả các dung dịch riêng
biệt:
A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol,
fructozơ
C. Saccarozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic D. Glucozơ, lòng trắng trứng,
glixerol, ancol etylic
Câu 35. Công thức phân tử của amin no 2 chức mạch hở là:
A. C
n
H
2n+,7
N
2
B. C
n
H
2n+2
N
2
C. C
n
H
2n+3
N
2
D. C
n
H
2n+4
N
2
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nớc thu đợc dung
dịch A. Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch A thu đợc dung dịch B
và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
d thu đợc 29,55 gam
kết tủa. Giá trị của a
A. 20,13 g B. 20,4 g C. 19,77g D. 15g
Câu 37. Cho các ancol sau: CH
3
CH
2
OH (1); CH
3
CH
2
CH
2
OH (2); CH
3
-CHOH-CH
2
CH
3
(3); (CH
3
)
2
CHCH
2
OH (4); CH
3
CH
2
CH
2
-CHOH-CH
3
(5). Trong số các ancol trên thì bao
nhiêu ancol khi tách nớc chỉ tạo một olefin duy nhất:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp FeCO
3
và Fe(NO
3
)
2
có tỷ lệ mol là 1:1 vào bình kín
không có không khí rồi tiến hành nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy
chất rắn thu đợc hoàn tan trong dung dịch HCl 1M thì thấy tốn hết 600 ml. Tính m?
A. 29,60 B. 47,20 C. 48,70
D. 44,40
Câu 39. Cho các phản ứng sau:
KMnO
4
+HCl đặc
Khí X +MnCl
2
+ KCl + H
2
O
NH
3
+ O
2
PtC
o
,850
Khí Y + H
2
O
H
2
S + O
2(d)
Khí Z + H
2
O
Các khí X, Y, Z lần lợt là
A. H
2
, NO
2
, SO
2
B. Cl
2
, N
2
, SO
2
C. Cl
2
, NO, SO
2
D. Cl
2
, NO,
SO
3
Câu 40. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50% thu đợc dung dịch A. Thực
hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn A thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m:
A. 32,4 g B. 43,2 g C. 21,6 g D.
10,7 g
II. Phần riêng (10 câu)
Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chơng trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Dung dịch nào trong các dung dịch sau không hòa tan đợc Al(OH)
3
A. NaOH B. HCl C. H
2
SO
4
đậm đặc
D. NH
3
Câu 42. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (tỉ lệ mol 1:2) vào
một lợng nớc d thu đợc dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO
3
d, sau khi
phản ứng hoàn toàn thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m
A. 57,4 g B. 68,2 g C. ,70,7 g D. 79g
Câu 43. Một mẫu nớc cứng chứa Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
, NO
3
-
. Chất đợc dùng
làm mềm nớc cứng trên là
A. Na
2
CO
3
B. HCl C. NaOH
D. NaHCO
3
Câu 44. Crackinh hoàn toàn một ankan X thu đợc ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích
đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), tỉ khối của Y so với H
2
bằng 12. Công thức
phân tử của X:
A. C
6
H
,74
B. C
3
H
8
C. C
4
H
,70
D.
C
5
H
,72
Câu 45. Cho các chất: metan, etilen, vinyl axetilen, axit metacrylic, phenol, anilin,
benzen. Số chất trong dãy phản ứng đợc với nớc brom là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 46. Hòa tan hoàn toàn ,7,68 gam Mg vào V lít dung dịch HNO
3
0,25M vừa đủ
thu đợc dung dịch X và 0,448 lít một chất khí duy nhất, nguyên chất. Cô cạn X thu
đợc 11,6 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 80ml B. 680 ml C. 720ml D.
560ml
Câu 47. Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức C
8
H
,70
O. X có khả năng tách
nớc tạo thành hợp chất có khả năng trùng hợp. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện
trên
A. ,7 B.2 C. 3 D. 4
Câu 48. Sục 2,24 lít CO
2
vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol Ca(OH)
2
và 0,2 mol
KOH. Khối lợng kết tủa thu đợc sau khi phản ứng hoàn toàn là
A. 5g B. 30g C. 10g
D. 0 g
Câu 49. Cho các dung dịch có cùng nồng độ sau: NH
4
Cl, CH
3
NH
3
Cl, (CH
3
)
2
NH
2
Cl,
C
6
H
5
NH
3
Cl. Dung dịch có pH lớn nhất là
A. NH
4
Cl B. CH
3
NH
3
Cl C. (CH
3
)
2
NH
2
Cl D.
C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 50. Cho sơ đồ biến hóa sau:
oo
tCuOtOH
ddBr
YBrHCX
,,
263
2
anđehit 2
chức
X,Y lần lợt là
A. C
3
H
6
; CH
3
-CHOH-CHOH B. propen; HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
C. xiclo propan, HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH D. C
3
H
8
, HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
B. Theo chơng trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam bột Fe và 0,36 gam bột Mg tác dụng với 375ml dung
dịch CuSO
4
aM, khuấy nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lợng kim loại thu đợc
sau phản ứng là 2,72 gam. Giá trị của a
A. 0,12M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,15M
Câu 52. Chất phản ứng đợc với dung dịch CuSO
4
thu đợc kết tủa là
A. NH
3
d B. BaSO
4
C. NaCl D.
NaOH
Câu 53. Để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi có mặt KOH
thì lợng tối thiểu Cl
2
và KOH tơng ứng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol B. 0,03 mol và 0,,76 mol
C. 0,06 mol và 0,,76 mol D. 0,06 mol và 0,08 mol
Câu 54. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
chỉ chứa một loại nhóm
chức. Khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thu đợc một
rợu và 171 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-OOC-C
2
H
5
B. CH
3
-OOC-CH
2
-CH
2
-
OOC-C
2
H
5
C. CH
3
- OOC-CH
2
-CH
2
-COO-C
2
H
5
D. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-
COO-C
2
H
5
Câu 55. Trong pin điện hóa Fe-Cu, quá trình oxi hóa trong pin là
A. Fe
2+
+ 2e
Fe B. Fe
Fe
2+
+ 2e
C. Cu
2+
+ 2e
Cu D. Cu
Cu
2+
+ 2e
Câu 56. Số trờng hợp có xảy ra phản ứng trong các trờng hợp sau là:
(1) CuS
(r)
+ HCl
(dd)
(2) FeCl
2(dd)
+ H
2
S
(k)
(3) Fe + I
2(h)
(4) FeCl
2 (dd)
+ Br
2 (dd)
(5) Na
2
HPO
3 (dd)
+
NaOH
(dd)
A. 2 B. 3 C. 4 D. ,7
Câu 57. 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức X tác dụng với CaCO
3
vừa đủ thu đợc 7,28
gam muối hữu cơ Y. Tên của X
A. axit axetic B. axit propionic C. axit fomic D. axit
acrylic
Câu 58. Có thể dùng một hóa chất nào để nhận biết đợc tất cả các chất: rợu
isopropylic, axit acrylic, axit fomic, etanal, nớc vôi trong
A. dd Br
2
B. CuO C. dd AgNO
3
(NH
3
)
D. Na
2
CO
3
Câu 59. Oxi hóa 9,2 gam rợu etylic bằng CuO đun nóng thu đợc 13,2 gam hỗn hợp
anđehit, axit, rợu cha phản ứng và nớc. Hỗn hợp này tác dụng với Na d sinh ra 3,36 lít
H
2
(đktc). Hiệu suất quá trình oxi hóa rợu là
A. 25% B. 75% C. 50% D. 90%
Câu 60. Hòa tan chất X vào nớc thu đợc dung dịch trong suốt, thêm tiếp dung dịch
chất Y vào thấy dung dịch vẩn đục do tạo thành chất Z. X, Y, Z lần lợt là
A. Anilin, HCl, phenyl amoniclorua B. phenol, NaOH, natri
phenolat
C. Natri phenolat, HBr, phenol D. phenyl amoniclorua,
HCl, anilin
Ht