SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 49
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:
Cho:H=1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39;Pb =207;Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Cr=52;
Sn=119; I=127; F=19; P=31.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và bảng hệ thống tuần hoàn).
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH( 40 câu:Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hỗn hợp X gồm a mol Fe,b mol FeCO
3
và c mol FeS
2
. Cho X vào bình dung tích
không đổi chứa không khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về
nhiệt độ đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là:
A. a = b+c B. 4a+4c=3b C. b=c+a D. a+c=2b
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế
tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa
0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được
dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 52,58 gam chất rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn
E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối
lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là:
A. 44,89 B. 48,19 C. 40,57 D. 36,28
Câu 3: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
0,4M
và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,7 B. 39,2 C. 34,2≤ m ≤ 36,7 D. 34,2
Câu 4: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 5: Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, FeBr
2
, FeBr
3
,
FeCl
2
, FeCl
3
lần lượt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra
phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 9 B. 10 C. 8 D. 7
Câu 6: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đều
tạo ra sản phẩm là kết tủa:
A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.
B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.
D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu được
11,5 gam glixerol và hỗn hợp 2 axit A,B trong đó m
A
:m
B
>2. Hai axit A,B lần lượt là:
A. C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH B. C
17
H
35
COOH và
C
17
H
31
COOH
C C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH D. C
17
H
31
COOH và
C
15
H
31
COOH
Câu 8: Hấp thụ hết 4,48 lít CO
2
(đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K
2
CO
3
thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M
thu được 2,688 lít khí(đkc). Mặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu
được 39,4g kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H
2
(đktc). Nếu đun nóng
hỗn hợp X (có H
2
SO
4
đặc xt) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo
thành 34,88 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu suất
80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là
A. C
3
H
7
COOH & C
4
H
9
COOH. B. CH
3
COOH & C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH & C
3
H
7
COOH. D. HCOOH & CH
3
COOH.
Câu 10: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và FeO nung
nóng sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung
dịch Ba(OH)
2
dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O
2
, sinh ra
1,14 mol CO
2
và 1,06 mol H
2
O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :
A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Al và Cr
2
O
3
. Nung 21,14 gam X trong điều kiện không có
không khí thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có
11,024 gam chất rắn không tan và thu được 1,5456 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng
nhiệt nhôm là:
A. 83% B. 87% C. 79,1% D. 90%
Câu 13: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,04 mol Mg
2+
; 0,09 mol
HCO
3
-
còn lại là Cl
-
và SO
4
2-
. Trong số các chất sau: Na
2
CO
3
, BaCO
3
, NaOH, K
3
PO
4
,
Ca(OH)
2
, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Trong thiên nhiên,hiđro có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 1, 2, 3 và oxi có 3
đồng vị có số khối lần lượt là 16, 17, 18. Số loại phân tử H
2
O tối đa có thể hình thành từ
các đồng vị trên là:
A. 12 B. 27 C. 18 D. 24
Câu 15: Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C
8
H
11
N. X tác dụng với
HNO
2
ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước
brom thì thu được chất kết tủa có công thức C
8
H
10
NBr
3
. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 16: Trong số các chất sau: HO-CH
2
-CH
2
-OH, C
6
H
5
-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH
3
, CH
2
=CH-
CH=CH
2
, C
3
H
6
, H
2
N-CH
2
-COOH và C
2
H
6.
Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime
là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
1.Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol
2.anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic
3.Saccarozơ không tác dụng với H
2
(Ni,t
0
)
4.Để phân biệt glucozơ và mantozơ,ta dùng nước brom
5.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
6.Để phân biệt anilin và ancol etylic,ta có thể dùng dung dịch NaOH
7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm
8.Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi
9.Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 18: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong NH
3
thu được 86,4 gam Ag kết tủa
Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Niken nung nóng thu được hỗn hợp
ancol Y. Ngưng tụ Y rồi cho toàn bộ vào bình chứa Na thấy khối lượng bình tăng
(0,5m+0,7) gam. Công thức của 2 anđehit là:
A. HCHO và C
2
H
5
CHO B. CH
2
CHCHO và HCHO
C. CH
2
CHCHO và CH
3
CHO D. HCHO và CH
3
CHO
Câu 19: Lên men m gam glucozo với hiệu suất 70% rồi hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào
4 lít dung dịch NaOH 0,5M ( D=1,05g/ml ) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng
nồng độ là 3,211%. Giá trị của m là:
A. 384,7 B. 135,0 C. 270,0 D. 192,9
Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các kim loại thường được sản xuất bằng phương pháp
thủy luyện
A. Fe,Cu,Pb,Zn B. Pb,Fe,Ag,Cu C. Cu,Ag,Hg,Au D. Al,Fe,Pb,Hg
Câu 21: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 250 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
x(M) thu
được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào hỗn hợp phản
ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,1 B. 0,12 C. 0,06 D. 0,09
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và
1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO
tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch
Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là:
A. 3,36 B. 3,92 C. 2,8 D. 3,08
Câu 23: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng,
đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch
Y, khối lượng muối khan thu được là:
A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam
Câu 24: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ,màng ngăn
xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam.
Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng
thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5
Câu 25: Số amin có công thức phân tử C
6
H
15
N không tạo bọt khí với axit nitrơ ở nhiệt độ
thường là:
A. 15 B. 22 C. 23 D. 16
Câu 26: Cho dãy chất sau:Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, AlF
3
, AlBr
3
, Al(OH)
3
, KAl(OH)
4
. Số chất
lưỡng tính có trong dãy là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 27: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit
no, mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu
được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N
2
trong đó tổng khối lượng CO
2
, H
2
O là 109,8 gam. Nếu
đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O
2
là:
A. 4,5 B. 9 C. 6,75 D. 3,375
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
1.Tinh thể SiO
2
chỉ chứa liên kết đơn
2.Nước đá, photpho trắng, iot, naptalen đều có cấu trúc tinh thể phân tử
3.Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép
4.Trong các HX ( X:halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất
5.Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua
6.Kim cương, than chì, Fuleren là các dạng thù hình của cacbon
7.Chỉ có một đơn chất có liên kết cho nhận
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 29: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no,mạch hở
A. C
5
H
8
O
2
B. C
5
H
10
O C. C
5
H
9
O
2
D. C
8
H
10
O
8
Câu 30: Phát biểu không đúng là:
A. Anken C
5
H
10
có 5 đồng phân cấu tạo.
B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C
4
H
8
, ta có thể dùng nước
brom
C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO
2
thu được luôn lớn hơn
khối lượng H
2
O
D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO
3
/NH
3
được kết tủa vàng hiđrocacbon đó
là ankin
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien X. Sản phẩm cháy được
hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,15M thu được 8,865 gam kết tủa.
Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
. B. C
3
H
4
hoặc C
5
H
8
C. C
4
H
6
. D. C
5
H
8
.
Câu 32: Cho các phát biểu sau
1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro
3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic,
trioleatglixerol.
5.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch :ancol etylic,
benzen, anilin, natriphenolat
6.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hơp axit acrylic, vinyl axetat và metyl
metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc,bình 2
đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam,bình 2 xuất hiên 35,46
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,34 B. 2,7 C. 3,24 D. 3,6
Câu 34: Cho các polime sau :cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ,
glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là :
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử
B. So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán kính lớn
hơn
C. Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số khối
D. Các tiểu phân Ar, K
+
, Cl
-
đều có cùng số điện tích hạt nhân
Câu 36: Nung m gam KClO
3
một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y trong đó phần trăm
khối lượng của oxi là 20,49%, của KCl là 51,68%. Phần trăm KClO
3
bị phân hủy là:
A. 60,0% B. 63,75% C. 80,0% D. 85,0%
Câu 37: Thủy phân 3,42 gam mantozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X.
Kiềm hóa X rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được
3,24 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là:
A. 60% B. 50% C. 75% D. 80%
Câu 38: Hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa không
đổi trong các hợp chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc,nóng thu được 83,328 lít NO
2
(đktc,sản phẩm khử duy nhất). Thêm BaCl
2
dư vào
dung dịch sau phản ứng trên thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 111,84 gam B. 178,56 gam C. 173,64 gam D. 55,92 gam
Câu 39: Làm lạnh 141,44 gam dung dịch bão hòa NaCl ở 100
0
C xuống 20
0
C thấy có
18,45 gam NaCl.xH
2
O kết tinh. Biết rằng độ tan của NaCl ở 100
0
C là 39,1 gam và độ tan
của NaCl ở 20
0
C là 35,9 gam. Giá trị của x là:
A. 10 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 40: Cho phương trình phản ứng
Fe(NO
3
)
2
+ KHSO
4
→ Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ NO + H
2
O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là:
A. 43 B. 21 C. 27 D. 9
B.PHẦN RIÊNG:THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN
I.Phần I. Theo chương trình chuẩn :10 câu (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn
toàn 9,45 gam X thu được 13,05 gam nước và 13,44 lít CO
2
(đktc). Phần trăm khối lượng
của ancol etylic trong X là:
A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09%
Câu 42: Cho a mol Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch
X. Thêm dung dịch chứa d mol NaOH vào X thu được c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của
d được tính theo biểu thức:
A. d = a + b + c B. d = a + b – c C. d = a + 3b + c D. d = a + 3b - c
Câu 43: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO
4
với điện cực trơ, màng
ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra
gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y
là:
A. x=1,5y B. y=1,5x C. x=3y D. x=6y
Câu 44: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
T gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
, H
2
và C
4
H
6
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu
được 8,96 lít CO
2
(đo ở đktc) và 9,0 gam H
2
O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết
19,2 gam Br
2
trong dung dịch nước brom.Phần trăm về số mol của C
4
H
6
trong T là:
A. 9,091%. B. 16,67%. C. 22,22%. D. 8,333%.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử,tính axit và tính khử của các HX
(X:halogen) tăng dần
B. AgCl và Ag
2
O đều tan dễ dàng trong dung dịch NH
3
C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl
2
, HCl, NH
3
, O
2
D. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học
Câu 46: Cho các chất sau:triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhiệt độ nóng chảy
của các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III)
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol
valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit X là:
A. 10 B. 24 C. 18 D. 12
Câu 48: Crackinh hoàn toàn một ankan X chỉ thu được sản phẩm gồm 2 hiđrocacbon. X
có thể là:
A. neopentan B. isopentan C. pentan D. butan
Câu 49: X là dung dịch chứa x mol HCl, Y là dung dịch chứa y mol Na
2
CO
3
. Cho từ từ
X vào Y thu được 0,15 mol khí. Cho từ từ Y vào X được 0,25 mol khí. Giá trị của y là:
A. 0,25 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,35
Câu 50: Khẳng định đúng là
A. Trong pin điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra
sự oxi hóa.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân
nhóm IIA giảm dần.
II.Theo chương trình nâng cao:10 câu(Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho glixerol tác dụng với axit axetic (xúc tác:H
2
SO
4
đậm đặc). Số chất chứa
chức este tối đa được tạo ra là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học
B. Theo chiều tăng của phân tử khối,tính axit và nhiệt độ sôi của các HX (X:halogen)
tăng dần
C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl
2
, NO
2
, NH
3
, O
2
D. AgCl và AgBr đều tan dễ dàng trong dung dịch NH
3
Câu 53: Dung dịch HCl 10
-7
M có pH là (biết tích số ion của nước là 10
-14
):
A. 6,61 B. 6,48 C. 6,79 D. 7,00
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp X gồm crom và thiếc vào dung dịch HCl
dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Số mol O
2
cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam X là:
A. 0,1 B. 0,075 C. 0,125 D. 0,15
Câu 55: Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y. Lấy
6,72 lít Y(đkc) làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa a mol Br
2
. Giá trị của a là:
A. 0,6 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 178 gam alanin. Phần trăm về
khối lượng của gốc alanin trong X là:
A. 37,6% B. 28,4% C. 30,6% D. 31,2%
Câu 57: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có
nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(6) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
(7).Thêm HCl dư vào dung dịch Na
2
CrO
4
thì dung dịch chuyển sang màu da cam
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2 C. 5. D. 4.
Câu 58: Hỗn hợp X gồm eten và propen có tỉ lệ mol là 3:2. Hiđrat hóa hoàn toàn X thu
được hỗn hợp ancol Y trong đó tỉ lệ khối lượng ancol bậc 1 so với ancol bậc 2 là 28:15.
Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol isopropylic trong Y là:
A. 45,36% B. 11,63% C. 34,88% D. 30,00%
Câu 59: Trong y học,hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. Na
2
SO
4
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NaI
Câu 60: Hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức mạch hở Y,Z (M
Y
<M
Z
). Chia A thành 2
phần bằng nhau.
Phần 1. tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 64,8 gam Ag
Phần 2. oxi hóa hoàn toàn thành hỗn hợp axit B. Trung hòa C cần 200ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch D. Cô cạn D, đốt cháy hoàn toàn chất rắn sinh ra thu được
8,96 lít CO
2
(đktc). Công thức phân tử của Z là:
A. C
2
H
5
CHO B. C
3
H
7
CHO C. C
4
H
9
CHO D. CH
3
CHO
HẾT