SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 3
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:
Cho biết : H=1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl=
35,5; K= 39; Ca= 40; Cr= 52; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trộn các dung dịch: BaCl
2
và NaHSO
4
; FeCl
3
và Na
2
S; BaCl
2
và NaHCO
3
,
Al
2
(SO
4
)
3
và Ba(OH)
2
(dư); CuCl
2
và NH
3
(dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau
phản ứng kết thúc là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Crackinh m gam butan thu được hỗn hợp khí X (gồm 5 hiđrocacbon). Cho toàn
bộ X qua bình đựng dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 5,32 gam
và còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y không bị hấp thụ, tỉ khối hơi của Y so với metan
bằng 1,9625. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cần dùng V lít khí O
2
(đktc).
Giá trị của V là
A. 29,12. B. 26,88. C. 13,36. D.17,92.
Câu 3: Ion X
3+
có phân lớp electron ngoài cùng là 3d
2
. Cấu hình electron nguyên tử của
X là
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
5
4s
1
. C. [Ar]3d
3
4s
2
. D.
[Ne]3s
2
3p
5
.
Câu 4: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm hai ancol có công thức phân tử C
3
H
8
O bằng
CuO, nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z gồm (anđehit,
xeton, H
2
O và ancol còn dư). Cho Z phản ứng với Na (dư) kết thúc thu được 2,24 lít khí
H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 12. B. 6. C. 3. D. 24.
Câu 5: Cho các chất: CH
4
(1); C
2
H
6
(2); C
2
H
4
Br
2
(3); CH
3
CH=O(4); CH
3
COONa(5). Các
chất trên lập thành một dãy biến hóa là
A. (5)
(1)
(4)
(3)
(2). B. (1)
(2)
(3)
(4)
(5).
C. (3)
(2)
(1)
(4)
(5). D. (2)
(3)
(4)
(5)
(1).
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X đơn chức, thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) và 5,4
gam H
2
O. Thực hiện phản ứng tách nước từ X ( xt H
2
SO
4
đặc, 170
o
C) thu được một
anken duy nhất. Số đồng phân ứng với công thức phân tử của X thỏa mãn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Cho các chất sau: glixerol, axit panmitic (C
15
H
31
COOH), axit oleic
(C
17
H
33
COOH), axit acrylic (CH
2
=CHCOOH). Số lipit (chỉ chứa nhóm chức este) tối đa
được tạo ra từ các chất trên là
A. 9. B. 12. C. 6. D. 18.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức là đồng đẳng của nhau thu
được 4,4 gam CO
2
và 2,7 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 2,3. B. 9,2. C. 6,9. D. 4,6.
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn
toàn 0,15 mol hỗn hợp X, thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác trung hòa 0,3 mol X thì
cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH. B. HCOOH và HOOC-CH
2
-
COOH.
C. HCOOH và HOOC-COOH. D. HCOOH và CH
3
COOH.
Câu 10: Cho 20,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Ag và Zn phản ứng vừa đủ với cốc chứa 600
ml dung dịch HCl 1M. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH vào cốc đến khi thu được
lượng chất rắn lớn nhất. Lọc lấy chất rắn và nung đến khối lượng không đổi được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 27,4. C. 25,2.
D. 28,1.
Câu 11: Cho các chất: C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
2
O, CH
2
O
2
(mạch hở), C
2
H
4
O
2
(đơn chức, mạch
hở, không làm đổi màu quỳ tím), glucozơ, mantozơ, saccarozơ, frutozơ, CH
3
NH
3
Cl. Số
chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(dư) thu được chất kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 12. Một hợp chất hữu cơ X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
:
m
O
=48: 5: 8.
Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số đồng phân cấu
tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X phản ứng với Na mà
không phản ứng với NaOH là
A. 9. B. 7. C. 10. D. 5.
Câu 13: Thuốc thử dùng để phân biệt các chất: ancol bezylic, stiren, anilin là
A. NaOH. B. Cu(OH)
2
. C. Na. D. nước brom.
Câu 14: Cho các cặp chất: FeS và dung dịch HCl(1); dung dịch Na
2
S và dung dịch
H
2
SO
4
loãng(2); FeS và dung dịch HNO
3
(3); CuS và dung dịch HCl(4); dung dịch
KHSO
4
và dung dịch K
2
S(5). Các cặp chất phản ứng được với nhau có cùng phương trình
ion thu gọn là
A. (1) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (5). D. (1); (2) và (5).
Câu 15: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra buta-1,3-
đien là
A. etilen, ancol etylic, butan. B. vinyl axetilen, ancol etylic,
butan.
C. axetilen, but-1-en, butan. D. vinyl axetilen, but-2-en, etan.
Câu 16: Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có tỉ
khối so với H
2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2.
D. 10,8.
Câu 17: Thực hiện hai thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Cho m
1
gam mantozơ phản ứng hết với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu được a gam Ag.
- Thí nghiệm 2: Thuỷ phân hoàn toàn m
2
gam saccarozơ (môi trường axit, đun nóng) sau
đó cho sản phẩm hữu cơ sinh ra phản ứng hết với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
cũng
thu được a gam Ag. Mối liên hệ giữa m
1
và m
2
là:
A. m
1
= 2m
2
. B. m
1
= 1,5m
2
. C. m
1
=0,5m
2
. D. m
1
= m
2
.
Câu 18: Cho gly-ala phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm hữu cơ cuối
cùng là
A. H
2
NCH
2
COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH. B. H
2
NCH
2
COONa và
H
2
NCH(CH
3
)COONa.
C. H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)COONa. D.
H
2
NCH(CH
3
)CONHCH
2
COONa.
Câu 19: Cho 5,6 gam bột Fe phản ứng với 500 ml dung dịch HNO
3
1M, phản ứng kết thúc
thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, biết sản phẩm khử duy nhất
của HNO
3
ở các phản ứng trên là NO. Giá trị của m là
A. 2,4. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 20: Cho các phản ứng:
(1) NO
2
+ dung dịch NaOH
(2) Fe
3
O
4
+ dung dịch HCl
(3) FeO+ dung dịch KHSO
4
(4) Al+ dung dịch NaHSO
4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (3).
Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,4 mol H
2
qua bột Ni làm xúc tác,
nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H
2
bằng 7,5). Cho
Y qua bình đựng dung dịch brom (dư) kết thúc phản ứng thấy có m gam Br
2
tham gia
phản ứng. Giá trị của m là:
A. 16. B. 32. C. 24. D. 8.
Câu 22: Để hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các oxit FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dich H
2
SO
4
0,1M (loãng). Giá trị của m là
A. 3,48. B. 4,64. C. 2,32.
D. 1,16.
Câu 23: Nung m gam hỗn hợp gồm Ba(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
và KHCO
3
thu được 3,6 gam
H
2
O và 22,2 gam hỗn hợp muối cacbonat. Giá trị của m là
A. 34,6. B. 25,8. C. 30,2.
D. 32,4.
Câu 24: Cho các oxit: SO
2
, CO
2
, NO
2
, CrO
3
, P
2
O
5
. Số oxit khi tác dụng với dung dịch
NaOH (dư) luôn tạo ra hỗn hợp hai muối là
A. 2. B. 3. C.4. D. 1.
Câu 25: Cho 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và Cu phản ứng với dung dịch HCl (dư),
kết thúc thu được dung dịch Y và còn 3,2 gam chất rắn không tan. Sục NH
3
đến dư vào
dung dịch Y thu được kết tủa, lọc, tách kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 16,0. C. 14,4.
D. 14,0.
Câu 26: Dữ kiện thực nghiệm không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở
dạng mạch hở là
A Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH
3
COO.
B. Khử hoàn toàn glucozơ cho hecxan.
C. Glucozơ có phản ứng tráng gương.
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men thành ancol etylic.
Câu 27: Cùng nhúng hai thanh Cu và Zn được nối với nhau bằng một dây dẫn vào một
bình thuỷ tinh chứa dung dịch HCl thì
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có hiện tượng ăn mòn điện hóa xãy ra; H
2
thoát ra từ thanh Cu.
C. Có hiện tượng ăn mòn điện hóa xãy ra; H
2
thoát ra từ thanh Zn.
D. Có hiện tượng ăn mòn hóa học xãy ra.
Câu 28: Cho các chất: dung dịch FeCl
2
(1), dung dịch KI (2), dung dịch NaNO
2
(3), dung
dịch FeSO
4
(4), H
2
O
2
(5) phản ứng lần lượt với dung dịch KMnO
4
trong axit H
2
SO
4
loãng. Các trường hợp phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1); (2) và (5). B. (2) và (5). C. (1); (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 29: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học của phản ứng sau? N
2
+ O
2
2NO;
H>0
A. Nhiệt độ của phản ứng. B. Chất xúc tác, áp suất của phản ứng.
C. Nồng độ của N
2
. D. Nồng độ của NO.
Câu 30: Cho các axit: CH
3
COOH (1), ClCH
2
COOH (2), C
2
H
5
COOH (3), FCH
2
COOH
(4). Dãy được sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần từ trái sang phải của các axit trên là
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (1), (2), (4). C. (4), (2), (3),(1). D. (3), (2), (1), (4).
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X bằng lượng oxi vừa đủ rồi làm lạnh
để ngưng tụ loại nước thu được 2,5a mol hỗn hợp khí. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
5
NO
2
. B. C
3
H
7
NO
2
. C. C
4
H
7
NO
2
. D. C
5
H
9
NO
2
.
Câu 32: Một este X đơn chức có thành phần khối lượng m
C
: m
O
= 9: 8, cho X phản ứng
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối có khối lượng phân tử bằng 41/37 khối
lượng este. Công thức cấu tạo thu gọn của este là
A. HCOOC
2
H
5
. B. HCOOCH=CH
2
. C. CH
3
COOCH
3
. D.
CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 33: Cho 2,7 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch
H
2
SO
4
loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 1,568
lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,76. B. 8,52. C. 9,42.
D. 9,10.
Câu 34: Nếu cho mỗi chất: KClO
3
, KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
có số mol bằng nhau lần
lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
. B. KClO
3
. C. MnO
2
. D. CaOCl
2
.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Ba phản ứng với H
2
O dư, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch Y và 3,92 lít khí H
2
(ở đktc). Cho dung dịch X phản ứng với dung
dịch Na
2
SO
4
dư thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,05. B. 16.40. C. 19,10. D. 9,55.
Câu 36: Cho các chất (kí hiệu X): p-HOC
6
H
4
CH
2
OH, CH
3
COOC
6
H
5
, C
6
H
5
NH
3
Cl,
CH
3
COONH
4
, ClH
3
NCH
2
COOH, NH
4
HSO
4
. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH dư
theo tỉ lệ mol n
X
: n
NaOH
= 1: 2 là (các gốc C
6
H
4
, C
6
H
5
là gốc thơm)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Hấp thụ hết CO
2
vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Biết rằng:
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới bắt đầu thấy
khí thoát ra. Nếu cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X được 7,88 gam kết tủa.
Dung dịch X chứa:
A. Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
. C. NaOH và Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
.
Câu 38: Để 1,12 gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được 1,44 gam hỗn hợp
rắn X gồm các oxit sắt và sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn
phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc,
nóng, dư thu được V lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,344 . B. 1,792. C. 6,720. D. 5,824.
Câu 39: Cho các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, mất nhãn: NaCl, NH
4
Cl, MgCl
2
,
NaOH, H
2
SO
4
. Số thuốc thử cần dùng để phân biệt các lọ trên là
A. 1. B. không cần. C. 2. D. 3.
Câu 40: Khi điện phân một dung dịch với điện cực trơ, không màng ngăn thì dung dịch
sau điện phân có pH tăng so với dung dịch trước khi điện phân. Vậy dung dịch đem điện
phân là
A. CuSO
4
. B. H
2
SO
4
. C. HNO
3
. D. NaCl.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc
B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Sục đơn chất X vào dung dịch KI thu được dung dịch Y. Nhúng giấy quỳ tím
vào dung dịch Y thấy quỳ chuyển sang màu xanh; nếu cho hồ tinh bột vào Y cũng thấy
có màu xanh. Đơn chất X là
A. clo. B. flo. C. ozon. D. oxi.
Câu 42: Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
được điều chế từ axetilen và axit axetic.
B. CH
3
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH
2
=CHCOOCH
3
cùng dãy đồng đẳng với CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
.
D. CH
3
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
.
Câu 43: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 350 ml dung dịch AgNO
3
1M, kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị
của m là:
A. 4,8. B. 1,6. C. 11,2. D. 1,92.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần
dùng vừa đủ V lít khí O
2
(ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam H
2
O. Giá
trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D.
8,96.
Câu 45: Cho dung dịch FeCl
2
vào cốc đựng dung dịch AgNO
3
dư, sau phản ứng cho tiếp
dung dịch HCl vào cốc đến dư, kết thúc thu được chất rắn Y. Số chất trong Y là
A. 1. B. 2. C. 3. D. không có chất
rắn.
Câu 46: Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,005 mol Mg
2+
;
0,05 mol HCO
3
-
và 0,01 mol Cl
-
Đun sôi nước trong bình cho đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Nước thu được còn lại trong bình là
A. nước cứng tạm thời. B. nước mềm. C. nước cứng vĩnh
cửu. D. nước cứng toàn phần.
Câu 47: Tơ nilon-6 (tơ capron) được điều chế từ phản ứng nào sau đây?
A. cộng hợp. B. chỉ có trùng hợp. C. chỉ có trùng ngưng. D. trùng hợp
hoặc trùng ngưng.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 13,5 gam một amin no, đơn chức, mạch hở thu được CO
2
,
N
2
và hơi nước trong đó thể tích CO
2
chiếm 33,33%. Nếu để trung hòa lượng amin trên
thì thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M cần dùng là
A. 0,5 lít. B. 0,35 lít. C. 0,3 lít. D. 0,25 lít.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân đạm cung cấp photpho hóa hợp cho cây dưới dạng PO
4
3-
.
B. Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
C. Phân urê có công thức là (NH
2
)
2
CO.
D. Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là Ca
3
(PO
4
)
2
.
Câu 50: Cho m gam glucozơ chứa 10% lên men thành ancol rồi dẫn khí CO
2
sinh ra vào
nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên đạt 80%. Giá trị
của m là
A. 40. B. 64. C. 32,4. D. 62,5.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit caboxylic no, đơn chức mạch hở thu được
X thu được
(m- 0,25) gam CO
2
và (m- 3,5) gam H
2
O. Công thức X là
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D.
C
3
H
7
COOH.
Câu 52: Biết trong dung dịch NH
3
có K
b
= 1,8. 10
-5
. Dung dịch chứa đồng thời NH
4
Cl
0,1M và
NH
3
0,1M có pH là
A. 3,75. B. 10,25. C. 12. D. 9,25.
Câu 53: Phát biểu không đúng là
A.Để điều chế phenyl axetat cho axit axetic phản ứng với phenol.
B. Metyl glucozit không thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang mạch hở.
C. Khử glucozơ bằng H
2
thu được sobitol.
D. Xiclopropan có khả năng là mất màu dung dịch nước brom.
Câu 54: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa khử Mg
2+
/Mg; Zn
2+
/Zn;
Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag lần lượt là:
-2,37V; -0,76V; +0,34V; +0,8V. E
o
pin
= 2,71V là suất điện động chuẩn của pin điện hóa
nào trong số các pin sau?
A. Mg-Zn. B. Mg-Cu. C. Zn-Ag. D. Zn-Cu.
Câu 55: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH
là
A. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
. B. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
.
C. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
. D. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 56: Cho các chất: CH
2
=CH-CH=CH
2
; CH
3
-CH
2
-CH=C(CH
3
)
2
; CH
3
-CH=CH-
CH=CH
2
; CH
3
-CH=CH
2
;
CH
3
-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 57: Anđehit no mạch hở có công thức tổng quát C
x
H
y
O
2
thì mối quan hệ giữa x và y
là
A. y= 2x+2. B. y= 2x. C. y= 2x-2. D. y= 2x-4.
Câu 58: Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
.nSO
3
. Lấy 33,8 gam oleum nói trên pha
thành 100 ml dung dịch X. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200 ml
dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch X
(chỉ chứa muối sắt và axit dư) và 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và một khí Z
với tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Khí Z là
A. N
2
. B. N
2
O. C. NO
2
. D. H
2
.
Câu 60: Crackinh butan thu được hỗn hợp khí X chỉ gồm 5 hiđrocacbon có tỉ khối so với
H
2
bằng 18,125. Hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 40%. B. 20%. C. 80%. D.
60%.
Hết