LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
Tiếp tục khảo nghiệm giống
và đánh giá khả năng phát
triển cây Macadamia
tại Việt Nam
Báo cáo sơ kết đề tài
(2006 2008)
Tiếp tục khảo nghiệm giống và đánh giá khả nng
phát triển cây Macadamia tại Việt Nam
TRUNG TÂM NGHIÊN CứU GIốNG CÂY RừNG
Chủ nhiệm đề tài: Th.S. Nguyễn đinh Hải
Cộng tác viên chính:Th.S. Mai Trung Kiờn
Giíi thiÖu chung vÒ ®Ò tµi
Tªn ®Ò tµi
Tiếp tục khảo nghiệm và đánh giá khả năng phát triển cây
Macadamia ở Việt Nam
Môc tiªu nghiªn cøu (2006-2010)
- Chọn được một số dòng Mắc ca có năng suất hạt cao trên một số
vùng sinh thái được khảo nghiệm.
- X¸c ®Þnh ®−îc phương thức nhân giống thích hợp, kỹ thuật trồng,
chăm sóc cho Mắc ca ở Việt Nam.
- X¸c ®Þnh lập địa trồng thích hợp cho một số giống có triển vọng đã
khảo nghiệm.
Néi dung nghiªn cøu (2006-2010)
- Nghiên cứu chọn giống:
+ Đánh giá khả năng ra hoa, kết quả của các dòng Mắc ca trồng giai
đoạn 2002 -2005
+Trồng bổ xung vườn vật liệu cung cấp giống gốc Mắc ca
có năng suất sản lượng hạt cao.
+ Trồng khảo nghiệm hậu thế 8 ha của 20 giống sai quả
đã nhập.
- Nghiên cứu nhân giống:
+ Hoàn thiện kỹ thuật nhân giống ghép và giâm hom cho
các dòng Mắc ca.
+ Xây dựng bản hướng dẫn kỹ thuật nhân giống hom vµ
ghÐp cho Mắc ca.
- Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng Mắc ca:
+ Phân tích mẫu đất tại các khu khảo nghiệm.
+Thí nghiệm các công thức bón phân khác nhau tại các
khảo nghiệm
+ Xây dựng bản hướng dẫn kỹ thuật trồng và chăn sóc
Mắc ca
Néi dung nghiªn cøu (2006-2010)
Thời gian thực hiên đề tài: 5 nm (2006 2010)
Sản phẩm đề tài
- Xác định đợc loại thuốc, thời vụ, giá thể,
loại hom thích hợp cho giâm hom Mắc ca.
Nghiên cứu nhân giống hom,
ghép
16 ha trên 7 vùng : Hà Tây (H Ni), Quảng
Ninh, Sn La, c Lc, c Nụng, Vĩnh
Phúc, Phú Thọ, Nghệ An.
Các khu kho nghiệm giống
giai on 2002- 2005: 8 ha
Các khu kho nghiệm giống
giai on 2006- 2008: 8 ha
300 cây của 11 dòng (246, 294, 344, 849, 816,
856, 741, NG8, Daddow, OC, A800.
Khu tập hợp nguồn giống và
cung cấp vật liệu nhân giống
tại Ba Vỡ: 1 khu, 300 cây
ã thực hiệnTheo kế hoạch
- Xác định đợc phơng pháp, thời vụ, tuổi
gốc ghép thích hợp cho Mc ca.
Nghiên cứu nhân giống bằng
phơng pháp ghép cho Mc ca
- ang th
c hin
Thớ nghim cỏc cụng thc
bún phõn khỏc nhau cho Mc
ca
- ang th
c hin
Xõy dng hng dn k
thut nhõn ging sinh dng
v k thut trng v chm súc
cho Mc ca
- Xác định đợc khả nng nhõn ging hom v
ghộp cho t
ng dũng Mc ca
Nghiên cứu nhân giống hom,
ghép cho tng dũng Mc ca
ãthực hiệnTheo kế hoạch
Ьn vÞ phèi hîp
z Lâm trường Đồng Hới Quảng Bình
z Trung tâm khoa học sản xuất lâm nghiệp vùng Tây Bắc
z Phòng nông lâm nghiệp huyện Krông Năng - Đắc lắc
z Trung tâm thực nghiệm lâm sinh Lâm Đồng
z Trung tâm khoa học sản xuất lâm nghiệp Đông Bắc Bộ
z Lâm trường Uông Bí – Quảng Ninh
z Trung tâm sinh Thái và môi trường rừng
z Trung tâm nghiên cứu lâm đặc sản
z Trung tâm lâm sinh Cầu Hai- Phó Thä
z Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Đàn – NghÖ An
Vật liệu nghiên cứu
Vật liệu trồng mô hỡnh khảo nghiệm
z Các dòng cây ghép đợc nhập từ Australia: Daddow, 246, 842,
344, 816, 849, 856, 741, NG8 và Trung quốc: OC , 800.
z Các dũng cây ghép MC1, MC2, MC3, MC4, MC5, MC6, MC7, MC8,
MC9, MC10, MC11
t cỏc cõy m ó ra qu ti Ba Vỡ.
z Cõy con t ht ca cỏc dũng sai qu: (268, 791, 814, 849,
741, 344, 816, 781, 333, H2, 508, A4, 800, Daddow, 666,
A38, 842, 203, 246 v A16).
Vật liệu thí nghiệm nhân giống sinh dỡng
z Hom các dòng đợc nhập từ c v Trung Quc lấy từ vờn vật
liệu giống Trạm thực nghiệm giống cây rừng Ba Vỡ l Daddow,
246, 344, 842, 849, 856, 816, 741, NG8, OC v A800.
ịa điểm nghiên cứu
z Khảo nghiệm giống tại Ba Vỡ ( Hà Tây) 4 ha;
Uông Bí, Hoành Bồ (Quảng Ninh) 3 ha; ồng Hới
(Quảng Bỡnh) 1ha; Krông N
ng (ắc Lắc) 1 ha;
Mai Sơn (Sơn La) 1 ha; ại Lải (Vĩnh Phúc) 1ha;
cPlao (ắc Nông) 1ha, Cu Hai (Phỳ Th) 2
ha v Nam n (Ngh An) 2 ha.
z Thí nghiệm nhân giống sinh dỡng đợc thực hiện
tại Trạm thực nghiệm giống cây rừng Ba Vỡ.
Phơng pháp nghiên cứu
Khảo nghiệm tại hiện trờng
* Các dòng trồng khảo nghiệm là Daddow, 246, 842, 344, 816, 849,
856, 741, NG8, OC, 800, TQ
T
, MC1, MC2, MC3, MC4, MC5,
MC6, MC7, MC8, MC9, MC10 v MC11, Cõy ht ca cỏc dũng
sai qu: 268, 791, 814, 849, 741, 344, 816, 781, 333, H2,
508, A4, 800, Daddow, 666, A38, 842, 203, 246 v A16).
* Lm t ton din, cuc h 80 x 80 x 80 cm, mật độ trồng 192
cây/ ha (7 m x 7 m), lng phõn bón 50kg phân chuồng hoai +
500gam NPK/cây. Mỗi dòng trồng 16 cây chia 4 lần lặp.
Nghiên cứu nhân giống sinh dỡng bằng phơng
pháp giâm hom
z Các công thức thí nghiệm giâm hom đều gồm 90 hom, chia 3 lần
lặp, mỗi lặp 30 hom.
ảnh hởng của chất điều hòa sinh trởng đến tỷ lệ ra rễ của
hom
z Chất điều hòa sinh trởng đã dùng là IAA, IBA, và NAA với 5
nồng độ khác nhau là: 500 ppm, 750 ppm, 1000 ppm, 1500 ppm và
2000 ppm.
ảnh hởng của thời vụ giâm hom đến tỷ lệ ra rễ của hom
z Sử dụng cùng một loại thuốc IBA, nồng độ 1500 ppm.
ảnh hởng của giá thể giâm hom đến tỷ lệ ra rễ của hom
z Sử dụng cùng một loại thuốc IBA, nồng độ 1500 ppm.
ảnh hởng của loại hom giâm đến tỷ lệ ra rễ của hom
z Sử dụng cùng một loại thuốc IBA, nồng độ 1500 ppm.
Nghiên cứu nhân giống sinh dỡng bằng pp
ghép
z ảnh hởng của phơng pháp ghép đến tỷ lệ sống của
hom ghép
z ảnh hởng của thời vụ ghép đến tỷ lệ sống của hom
ghép
z ảnh hởng của tuổi gốc ghép đến tỷ lệ sống của hom
ghép
z Kh nng nhõn ging bng phng phỏp ghộp ca cỏc
dũng Mc ca
Theo dõi thời giam ra hoa kết quả của cỏc
dũng
Mắc ca tại Ba Vỡ
z Thời gian ra hoa.
z Thời gian đậu quả.
Thu thập và xử lý số liệu
Thu thập số liệu
z Thu thập số liệu từ các khảo nghiệm đợc đo theo
phơng pháp thông thờng của giáo trỡnh iều
tra rừng (Vũ Tiến Hinh, 1997).
Xử lý số liệu
z S liu kho nghim ging c s lý theo Data
Plus (Wiliams, et al,1999) và GENSTAT 5.0
(Wiliams & Matheson, 1994).
z Số liệu thí nghiệm về nhân giống sinh dỡng
(nhân giống hom, ghép) c s lý theo EXCEL
5.0 của Nguyễn Hải Tuất và Ngô Kim Khôi
(1995).
KÕt qu¶ nghiªn cøu
1. Kh¶o nghiÖm c¸c dßng M¾c ca và hậu thế
c
ủa 20 giống sai quả.
2. Nghiªn cøu nh©n gièng sinh d−ìng M¾c ca
b»ng
ph−¬ng ph¸p gi©m hom
3. Nghiªn cøu nh©n gièng sinh d−ìng M¾c ca
bằng ph−¬ng ph¸p ghÐp
4. Theo dâi thêi gian ra hoa, qu¶ cña c¸c dòng
M¾c ca trång t¹i Ba Vì -HàT©y
Sinh trởng và phát triển các dòng Mc ca tại Ba Vỡ -HàTây
(10/2002 - 6/2008)
X
X
X
2,892,892,89F
,05
tra bảng
13,656,233,45F tính
2,74,157,59
94,2
TB
60,0
0029,12,123,53,624,54,9
93,7
C 2
0
33,333,330,62,725,94,132,35,6
93,7
C 1
25,0
50,025,09,32,519,53,221,16,2
93,7
0C
50,0
016,617,62,711,14,617,97,7
100
816
-
-22,82,713,64,622,08,2
87,5
856
16,6
16,650,014,92,89,94,214,68,1
93,7
741
42,8
014,314,63,111,94,811,18,1
87,5
849
0
20,040,024,72,813,84,916,78,2
93,7
344
-
20,02,76,24,216,28,3
100
NG8
40,0
40,020,019,32,99,13,813,38,5
93,7
842
50,0
50,0010,73,18,34,110,98,5
93,7
246
20,0
20,040,026,03,518,83,825,58,8
100
Daddow
NhTBítV%V%V%
Tỷ lệ cây đậu quả năm 2008
(%)
Dt (m)H (m)Do (cm)
Tỷ lệ
sống (%)
Tên dòng
Dßng 816 trång kh¶o nghiÖm t¹i Ba Vì -HµNội
(10/2002-7/2008)
816
344
741
246
NG8
Daddow
Sinh tr−ëng cña M¾c ca trång t¹i U«ng BÝ -Qu¶ng Ninh
(9/2003 - 11/2008)
X
X
X
3,003,003,00F
,05
tra b¶ng
19,4919,4915,61F tÝnh
0,561,111,7690,2TB
0
35.50.6423.81.3423.42.33
93,7OC
0
51.71.0330.31.4024.12.05
93,7TQ10
0
24.80.4157.60.8340.91.59
87,5MC2
0
60.40.7355.21.4541.52.18
93,7MC10
0
28.60.4138.71.1338.91.55
87,5ĐC2
0
25.40.5241.91.4330.22.02
93,7ĐC1
0
55.40.4651.20.9849.91.45
87.5MC8
0
47.80.5860.70.7544.91.60
87,5TQ1
0
20.90.3271.50.7233.71.10
87,5MC1
V%V%V%
Tû lÖ c©y
ra hoa,qủa nă
m
2008(%)
Dt (m)H (m)Do (cm)
Tû lÖ
Sèng (%)
Tªn
dßng
Sinh trởng và phát triển của Mắc ca
trồng tại ồng Hới - Quảng Bỡnh (11/2003 - 5/2008)
X
X
X
O,630,792,2L.s.d
<0, 65<0, 49<0,7Fpr
2,43,46,696,2TB
033,316,613,82,63,83,67,87,1100C1
46,215,315,32,32,5O,43,45,46,893,7246
21,428,506,82,66,63,415,96,893,7816
14,221,428,512,22,514,43,513,66,993,7741
14,228,521,45,12,110,13,112,35,7100OC
nhTBítV%V%V%
Tỷ lệ cây
đậu qu nm 2008
(%)
Dt (m)H (m)Do (cm)
Tỷ lệ
sống
(%)
Tên
dòng
OC
741
816
246
¶nh 2: Dßng 246 t¹i §ång Híi - Qu¶ng B×nh
Sinh trởng và phát triển của Mắc ca
tại Krông Nng - ắc Lắc (8/2004 - 6/2008)
X
X
X
3,733,733,73F
,05
tra bảng
4,804,0619,26F tính
3,254,1810,1794,5TB
2,9
23,555,823,73,116,24,217,38,493,7C1
63,0
8,719,623,73,216,24,017,38,4100OC
70,6
5,95,922,23,714,94,431,69,193,7246
100
1003,81004,21009,293,7842
57,1
0019,33,214,94,611,810,4100816
80
20-47,52,722,93,66,910,893,7849
66,6
33,4-8,03,323,54,19,711,793,7741
100
1003,01004,410013,487,5800
NhTB
ítV%V%V%
Tỷ lệ cây
đậu qa nm 2008
(%)
Dt (m)H (m)Do (cm)
Tỷ lệ
sống
(%)
Tên
dòng
Dßng 849 trång kh¶o nghiÖm t¹i Kr«ng N¨ng -
§¾c L¾ năm 2008)
842
800
849
246
741
OC
Sinh tr−ëng cña M¾c ca trång t¹i Mai S¬n - S¬n La
(8/2004 - 5/2008)
X
X
X
3,003,003,00F
,05
tra b¶ng
14,4919,4915,61F tÝnh
1,72,24,596,4
TB
024,91,714,92,216,54,993,7ĐC1
031,41,848,92,655,64,493,7849
013,71,911,42,143,04,493,7842
15,728,21,717,82,129,14,5100246
031,81,817,42,325,24,5100816
021,21,637,02,354,44,693,7800
8,133,62,020,12,222,44,8100OC
V%V%V%
Tû lÖ c©y
ra hoa, quả
năm 2008 (%)
Dt (m)H (m)Do (cm)
Tû lÖ
sèng
(%)
Tªn
dßng
Dßng 246 trång kh¶o nghiÖm t¹i Mai S¬n - S¬n La
(8/2004 - 5/2008)
OC
246
Sinh tr−ëng cña M¾c ca trång t¹i Đ¾c Plao - Đ¾c N«ng
(8/2005 - 5/2008)
X
X
X
0,600,390,59L.s.d
<0,30<0,15<0,14Fpr
0,61,25,394,7
TB
6,8
0,46,61,02,05,187,5842
3,3
0,521,21,07,05,093,7344
0,9
0,57,61,34,05,093,7246
1,0
0,51,91,23,05,2100741
4,9
0,66,41,22,05,393,7856
0,4
1,31,41,30,55,493,7849
12,4
0,516,31,38,05,593,7MC2
2,6
0,55,90,91,05,393,7Daddow
5,7
0,712,41,35,05,5100NG8
3,6
0,63,71,51,15,5100816
4,8
0,64,91,52,05,687,5800
4,3
0,58,11,23,05,9100OC
V%
V%V%
Dt (m)H (m)Do (cm)
Tû lÖ
sèng (%)
Tªn
dßng
Sinh tr−ëng cña M¾c ca trång t¹i Đ¹i L¶i -VÜnh Phóc
(7/2005 - 5/2008)
X
X
X
0,120,520,61L.s.d
<0,003<0,177<0,01Fpr
0,481,42,294,9
TB
2,20,510,41,28,72,0100NG8
4,50,429,91,528,82,193,7 849
5,30,418,91,221,32,287,5344
5,10,420,21,520,31,987,5842
6,80,332,51,029,91,793,7741
1,80,514,81,520,12,593,7Daddow
4,10,66,11,511,22,593,7800
9,90,617,61,513,32,4100OC
2,00,55,41,47,42,4100246
5,80,615,91,716,63,0100816
V%V%V%
Dt (m)H (m)Do (cm)Tû lÖ
sèng
(%)
Tªn
dßng