TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
KHOA QUẢN TRỊ
����✵����
TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ
PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM – STG
Đà Nẵng, tháng 8 năm 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
1
KHOA QUẢN TRỊ
����✵����
TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ
PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM – STG
Giảng viên hướng dẫn: Trần Thị Kim Anh
Đà Nẵng, tháng 8 năm 2021
MỤC LỤC
2
3
MỤC LỤC BẢNG BIỂU
4
MỤC LỤC BIỂU ĐỒ
5
LỜI MỞ ĐẦU
Doanh nghiệp trong cơ chế thị trường ngày nay muốn phát triển bền vững và cạnh
tranh lành mạnh, trước hết phải có được cơ cấu tài chính phù hợp. Vấn đề đặt ra cho
các doanh nghiệp là phải thường xun tiến hành cơng tác phân tích tài chính và
khơng ngừng hồn thiện cơng tác này trên cơ sở đó định hướng cho các quyết định
nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, nhằm cải thiện tình hình tài chính của
doanh nghiệp.
Vận dụng những lý luận về phân tích báo cáo tài chính nhằm thấy rõ xu hướng, tốc
độ tăng trưởng và thực trạng tài chính của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó, đề xuất
những phương pháp giúp cải thiện tình hình tài chính để doanh nghiệp hoạt động
hiệu quả hơn.
Phân tích các tỷ số là phân tích nhằm có ích trong việc đánh giá tình hình tài chính,
hoạt động của doanh nghiệp và giúp việc so sánh chúng với các kết quả từ năm
trước so với năm nay có ổn định hay khơng.
Quản trị tài chính đánh giá tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của cơng ty
để có thể lựa chọn đầu tư đúng đắn và phù hợp khả năng với tình hình kinh tế hiện
nay.
Vì vậy nhóm chúng em đã lựa chọn đề tài “Phân tích báo cáo tài chính của Cơng ty
Cổ phần Kho Vận Miền Nam-STG” nhằm xác định tầm quan trọng của việc phân
tích tài chính.
Nhóm 7 xin chân thành cảm ơn giảng viên Trần Thị Kim Anh đã hướng dẫn tận tình
trong suốt quá trình học và làm đề án.
6
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM –
STG
Tên công ty: Công ty Cổ phần Kho vận miền Nam
Tên tiếng anh: SOTRANS
Mã chứng khoán: STG
Trụ ở chính: 1B – Hồng Diệu – Phường 13 – Quận 4 – TP. Hồ Chí Minh.
Tel: 028-62685858
Fax: 028-38266593
E-mail:
Website: />Năm thành lập:14/10/1975
Vốn điều lệ 03/09/2019: 982,534 triệu VND
1. Giới thiệu sơ lược công ty
Công ty Cổ phần Kho vận miền Nam - SOTRANS được thành lập từ năm 1975 với
hệ thống kho và vận chuyển chủ lực của ngành thương mại. Đến năm 2007,
SOTRANS chuyển đổi từ doanh nghiệp nhà nước sang Công ty Cổ phần.
Hệ thống kho bãi của SOTRANS hiện tại hơn 230.000 m 2, nằm tại trung tâm TP. Hồ
Chí Minh, các khu vực lân cận và các thành phố lớn.
Mạng lưới giao nhận nội địa của SOTRANS hiện đang dẫn đầu với hơn 10 văn
phòng chi nhánh trên tồn quốc, sản lượng bình qn hơn 6.000 teus/tháng. Về vận
tải quốc tế, SOTRANS có đại lý tại hơn 100 quốc gia trên thế giới và phát triển
mạnh các tuyến châu Âu, châu Á và Mỹ. SOTRANS hiện đang khai thác 100.000
m2 cảng thông quan nội địa và depot tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và có hợp đồng
với hơn 20 hãng tàu hàng đầu thế giới
7
SOTRANS hiện có 4 cơng ty thành viên là các doanh nghiệp có thương hiệu mạnh
và uy tín trong ngành dịch vụ logistics như Vietranstimex và Sowatco.
2. Lịch sử thành lập
1975: SOTRANS được thành lập.
1990: Thành lập XN Kinh doanh thương mại.
1991: Thành lập XN Dịch Vụ Kho Vận Giao Nhận (Sotrans F&W).
1992: Thành lập XN Đại Lý Giao Nhận Vận Tải Quốc Tế (Sotrans Logistics).
1993: Thành lập Văn phòng đại diện Công ty Kho Vận Miền Nam tại Đồng Nai.
1995: SOTRANS là thành viên Phịng Thương Mại và Cơng Nghiệp Việt Nam
(VCCI).
1996: SOTRANS là thành viên VLA
1997: Hợp tác với GEMADEPT xây dựng cảng ICD Phước Long 2.
1999: Thành lập Chi nhánh Công ty Kho Vận Miền Nam tại Hà Nội.
2000: Thành lập Chi nhánh Công ty Kho Vận Miền Nam tại Cần Thơ.
2001: Đạt chứng nhận ISO 9001:2000 trong lĩnh vực dịch vụ logistics DNV cấp.
2002: Thành lập Văn phịng đại diện Cơng ty Kho Vận Miền Nam tại Bình Dương.
2003: SOTRANS nhận Huân Chương Lao Động Hạng Ba.
2005: SOTRANS nhận Huân Chương Lao Động Hạng Nhì.
2007: SOTRANS được chuyển đổi thành CTCP Kho Vận Miền Nam.
2009: SOTRANS đoạt giải thưởng Sao Vàng đất Việt 2009.
2013: Thành lập VP SOTRANS tại Móng Cái.
2014: Xây dựng kho SOTRANS Long Bình.
3. Ngành nghề kinh doanh
Giao nhận vận tải quốc tế: Vận tải đường thủy, vận tải hàng không, vận tải đa
phương thức, dịch vụ giao nhận kho vận, hàng công trình, hàng dự án, thủ tục hải
quan.
Dịch vụ kho: Kho ngoại quan, kho chứa hàng.
Cảng thông quan nội địa (ICD).
8
Kinh doanh xăng dầu.
9
PHẦN 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ PHẦN KHO
VẬN MIỀN NAM – STG
I.
Tỷ số thanh toán
1. Tỷ số thanh tốn hiện hành
Cơng thức:
Tài sản ngắn
hạn
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh
toán ngắn hạn
(lần)
2018
1.106.427.615.485
2019
1.034.943.169.674
2020
898.182.946.540
574.470.592.030
1,925995222
458.530.207.552
2,257088307
509.016.436.393
1,764546058
Bảng 1. Tỷ số thanh toán hiện hành
Biểu đồ 1. Tỷ số thanh toán hiện hành
Tỷ số thanh tốn hiện hành STG thay đổi biến khơng đều qua 3 năm 2018, 2019,
2020. Cụ thể năm 2019 tăng 0.331093084 lần so với năm 2018. Năm 2020 giảm
0.492542248 lần so với năm 2019 và giảm 0.161449164 lần so với năm 2018.
10
2. Tỷ số thanh tốn nhanh
Cơng thức:
2018
2019
2020
Tiền
162.329.844.102
198.350.017.595
157.295.300.190
Đầu tư ngắn hạn
456.166.468.313
299.248.607.517
73.515.610.638
Khoản phải thu
396.060.728.447
456.497.115.578
493.835.069.041
Nợ ngắn hạn
574.470.592.030
458.530.207.552
509.016.436.393
Tỷ số thanh toán
nhanh (lần)
1,766073068
2,080769653
1,423620001
Bảng 2. Tỷ số thanh toán nhanh
Biểu đồ 2. Tỷ số thanh toán nhanh
Tỷ số thanh tốn nhanh STG biến đổi khơng ổn định. Cụ thể năm 2019 tăng
0.314696585 lần so với năm 2018. Năm 2020 giảm 0.657149651 lần so với năm
2019 và giảm 0.342453067 lần so với 2018.
Qua 2 tỷ số thanh toán hiện hành và tỷ số nhanh STG, ta thấy nhóm tỷ số thanh tốn
thay đổi biến động, khơng ổn định.
11
II.
Tỷ số hoạt động
1. Vòng quay khoản phải thu – Kỳ thu tiền bình qn
Vịng quay khoản phải thu
Doanh
thu
thuần
Khoản phải thu
bình qn
Vịng
quay
khoản phải thu
(vịng)
2018
1.761.613.071.766
2019
1.835.501.665.121
2020
2.031.888.621.327
365.884.967.467,5
426.278.922.012,5
475.166.092.309,5
4,814663701
4,305870101
4,2761650174
Bảng 3. Vịng quay khoản phải thu
Biểu đồ 3. Vòng quay khoản phải thu
Vòng quay khoản phải thu STG giảm dần. Cụ thể năm 2019 giảm 0.5087936 vòng
so với năm 2018. Năm 2020 giảm 0.029705084 vòng so với năm 2019 và giảm
0.538498684 vòng so với 2018.
Kỳ thu tiền bình quân
12
2018
Số ngày trong năm
Vịng quay khoản
phải thu
Kỳ thu tiền bình
qn
2019
2020
365
4,8146637014
365
4,3058701013
365
4,2761650172
75,81007161
84,76800076
85,35685562
Bảng 4. Kỳ thu tiền bình quân
Biểu đồ 4. Kỳ thu tiền bình quân
Kỳ thu tiền bình quân STG tăng dần. Cụ thể năm 2019 tăng 8.957929142 so với
năm 2018. Năm 2020 tăng 0.588854869 so với năm 2019 và tăng 9.546784011 so
với 2018.
2. Vòng quay hàng tồn kho - Số ngày tồn kho
Cơng thức:
Vịng quay hàng tồn kho
Giá vốn hàng
bán
Hàng tồn kho
bình qn
Vịng
quay
hàng tồn kho
2018
1.425.130.332.149
2019
1.452.774.500.340
2020
1.598.558.917.472
31.495.245.263,5
26.228.615.585
40.410.199.838
45,24906284
55,38891276
39,5583027
13
(vòng)
Bảng 5. Vòng quay hàng tồn kho
Biểu đồ 5. Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay hàng tồn kho STG biến đổi khơng ổn định. Cụ thể năm 2019 tăng
10.13984991 vịng so với năm 2018. Năm 2020 giảm 15.83061005 vòng so với năm
2019 và giảm 5.690760139 vòng so với 2018.
Số ngày tồn kho:
Số ngày trong
năm
Vòng quay hàng
tồn kho
Số ngày tồn kho
(ngày)
2018
365
2019
365
2020
365
45,2490628
55,3889128
39,5583027
8,066465412
6,589766463
9,22688728
Bảng 6. Số ngày tồn kho
14
Biểu đồ 6. Số ngày tồn kho
Vòng quay hàng tồn kho STG biến đổi không ổn định. Cụ thể năm 2019 giảm
1.476698949 ngày so với năm 2018. Năm 2020 tăng 2.637120817 ngày so với năm
2019 và tăng 1.160421868 ngày so với 2018.
3. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
Công thức:
Doanh thu thuần
Tổng tài sản cố
định bình quân
Hiệu suất sử dụng
tài sản cố định
(%)
2018
1.761.613.071.76
6
621.580.110.323
2019
1.835.501.665.121
2020
2.031.888.621.327
665.665.415.641
718.695.614.649.5
2,834088547
2,757393763
0,28271894
Bảng 7. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
15
Biểu đồ 7. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định STG biến đổi không ổn định. Cụ thể năm 2019
giảm 0.076694784 % so với năm 2018. Năm 2020 giảm 2.474674823 % so với năm
2019 và giảm 2.551369607 % so với 2018.
4. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Cơng thức:
Doanh thu
thuần
Tổng tài sản
bình quân
Hiệu suất sử
dụng tổng tài
sản (%)
2018
1.761.613.071.766
2019
1.835.501.665.121
2020
2.031.888.621.327
2.410.377.334.517
2.311.339.166.158
2.307.339.846.611
0,730845352
0,794129088
0,880619569
Bảng 8. Hiệu suất sử dụng tài sản
16
Biểu đồ 8. Hiệu suất sử dụng tài sản
Hiệu suất sử dụng tài sản STG tăng dần qua các năm. Cụ thể năm 2019 tăng
0.063283736 % so với năm 2018. Năm 2020 tăng 0.086490481 % so với năm 2019
và tăng 0.149774217 % so với năm 2018.
5. Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần
Công thức:
Lợi nhuận sau
thuế
Vốn chủ sở hữu
Hiệu suất sử
dụng vốn chủ
sở hữu (ROE)
(%)
2018
157.774.978.946
2019
122.918.334.683
2020
117.768.618.460
1.623.309.693.703
0,097193394
1.700.838.463.618
0,072269259
1.644.239.298.956
0,071624987
Bảng 9. Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần
17
Biểu đồ 9. Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu
Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu STG giảm dần qua các năm. Cụ thể năm 2019
giảm 0.024924136 % so với năm 2018. Năm 2020 giảm 0.000644272 % so với năm
2019 và giảm 0.025568407 % so với năm 2018.
Tỷ số hoạt động STG biến đổi thất thường. Cụ thể vòng quay khoản thu giảm liên
tiếp trong 3 năm 2018, 2019, 2020. Kỳ thu bình quan tăng liên tiếp 3 năm 2018,
2019, 2020. Vòng quay hàng tồn kho và số ngày tồn kho thay đổi thất thường. Hiệu
suất sử dụng tài sản cố định và hiệu suất vốn cổ phần giảm liên tục, bên cạnh đó
hiệu suất sử dụng tài sản tăng liên tục.
III.
Tỷ số địn bẩy tài chính
1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Công thức:
Tổng nợ = nợ ngắn hạn + nợ dài hạn
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
2018
2019
2020
574.470.592.030
149.558.694.912
458.530.207.552
116.087.831.078
509.016.436.393
185.967.455.625
18
Tổng nợ
724.029.286.942
574.618.038.630
694.983.892.018
Bảng 10. Tổng nợ
Công thức
Tổng nợ
Tổng tài sản
Tỷ số nợ trên
tổng tài sản
(%)
2018
2019
724.029.286.942
2.347.338.980.645
0,308446838
574.618.038.630
2.275.456.502.248
0,252528685
2020
694.983.892.018
2.339.223.190.947
0,297100292
Bảng 11. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Biểu đồ 10. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Tỷ số nợ trên tổng tài sản STG biến đổi không ổn định. Cụ thể năm 2019 giảm
0.055918153 % so với năm 2018. Năm 2020 tăng 0.044571606 % so với năm 2019
và giảm 0.011346547 % so với 2018.
2. Tỷ số nợ trên vốn cổ phần
Công thức:
19
Tổng nợ
Vốn chủ sở
hữu
Tỷ số trên
vốn cổ phần
(%)
2018
2019
2020
694.983.892.018
724.029.286.942
1.623.309.693.703
574.618.038.630
1.700.838.463.618
1.644.239.298.956
0,446020423
0,337843982
0,422678069
Bảng 12. Tỷ số nợ trên vốn cổ phần
Biểu đồ 11. Tỷ số nợ trên vốn cổ phần
Tỷ số nợ trên vốn cổ phần STG biến đổi không ổn định. Cụ thể năm 2019 giảm
0.108176448 % so với năm 2018. Năm 2020 tăng 0.084834087 % so với năm 2019
và giảm 0.02334236 % so với 2018.
3. Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần
Công thức:
2018
Tổng tài sản
2.347.338.980.645
Vốn chủ sở 1.623.309.693.703
hữu
2019
2.275.456.502.248
1.700.838.463.618
20
2020
2.339.223.190.947
1.644.239.298.956
Tỷ số tổng tài
sản trên vốn cổ
phần (%)
1,44602043
1,337843982
1,422678069
Bảng 13. Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần
Biểu đồ 12. Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần
Tỷ số tổng tài sản trên cổ phần STG biến đổi không ổn định. Cụ thể năm 2019 giảm
0.108176448 % so với năm 2018. Năm 2020 tăng 0.084834087 % so với năm 2019
và giảm 0.023342361 % so với 2018.
4. Tỷ suất khả năng thanh tốn lãi vay
Cơng thức:
Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay
Lợi nhuận trước
thuế
EBIT
Lãi vay
Tỷ số khả năng
thanh toán lãi
vay (%)
2018
181.252.782.560
2019
152.562.796.211
2020
147.772.161.634
214.192.166.018
32.939.383.521
6,502616114
161.027.745.806
8.464.949.595
19,022883001
159.171.766.827
11.399.605.193
13,96291925
Bảng 14. Tỷ suất khả năng thanh toán lãi vay
21
Biểu đồ 13. Tỷ suất khả năng thanh toán lãi vay
Tỷ suất khả năng thanh toán lãi vay STG biến đổi không ổn định. Cụ thể năm 2019
tăng 12.52026689 % so với năm 2018. Năm 2020 giảm 5.059963754 % so với năm
2019 và tăng 7.460303139 % so với 2018
Tỷ số địn bẩy tài chính thay đổi thất thường, tăng giảm liên tục trong 3 năm 2018,
2019, 2020.
IV.
Tỷ số sinh lợi tài chính
1. Tỷ suất lợi nhuận gộp biên
Cơng thức:
Lợi nhuận gộp
Doanh thu
thuần
Tỷ suất lợi
nhuận gộp biên
(%)
2018
336.482.739.617
1.761.613.071.766
2019
382.727.164.781
1.835.501.665.121
2020
433.329.703.855
2.031.888.621.327
0,191008312
0,208513657
0,213264497
Bảng 15. Tỷ suất lợi nhuận gộp biên
22
Biểu đồ 14. Tỷ suất lợi nhuận gộp biên
Tỷ suất lợi nhuận gộp biên STG tăng đều qua 3 năm 2018, 2019, 2020. Cụ thể năm
2019 tăng 0.017505345 % so với năm 2018. Năm 2020 tăng 0.004750839 % so với
năm 2019 và tăng 0.022256184 % so với 2018.
2. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Công thức:
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
2018
2019
2020
Lợi nhuận sau
157.774.978.946
122.918.334.683
117.768.618.460
thuế
Doanh
thu 1.761.613.071.766 1.835.501.665.121 2.031.888.621.327
thuần
Tỷ suất lợi
0,08956278
0,066967161
0,057960174
nhuận
trên
doanh thu (%)
Bảng 16. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
23
Biểu đồ 15. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu STG giảm qua 3 năm 2018, 2019, 2020. Cụ thể
năm 2019 giảm 0.022595628 % so với năm 2018. Năm 2020 giảm 0.009006986 %
so với năm 2019 và giảm 0.031602614 % so với 2018.
3. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Công thức:
2018
Lợi nhuận sau
157.774.978.946
thuế
Tổng tài sản bình 2.410.377.334.517
quân
ROA (%)
6,545654769
2019
122.918.334.683
2020
117.768.618.460
2.311.339.166.158 2.307.339.846.611
5,318057016
5,104086363
Bảng 17. Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản
24
Biểu đồ 16. Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản STG giảm dần qua các năm. Cụ thể năm 2019
giảm 1.227597753 % so với năm 2018. Năm 2020 giảm 0.213970653 % so với năm
2019 và giảm 1.441568406 % so với năm 2018.
4. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần
Công thức:
2018
2019
Lợi nhuận sau thuế
157.774.978.946
122.918.334.683
Vốn chủ sở hữu bình 1.570.332.007.068 1.662.015.503.372
quân
Tỷ suất lợi nhuận trên 10,04723703
7,395739356
vốn cổ phần (%)
Bảng 18. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần
25
2020
117.768.618.460
1.672.538.881.287
7,041308264