TRƯỜNG TH&THCS QUANG TRUNG
TỔ KHỐI 3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……………….., ngày ….. tháng …. năm 2022
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC KHỐI 3
NĂM HỌC 2022 – 2023
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục
và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020 của Bộ giáo dục
và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học;
Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ
Giáo dục & Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp
tiểu học;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày ….. tháng …. năm 2022 của
UBND tỉnh Đăk Lăk về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022 2023;
Căn cứ vào kết quả đạt được từ năm học 2021 - 2022 và tình hình thực tế của
nhà trường trong năm học 2022 - 2023.
Thực hiện theo chỉ đạo của Ban giám hiệu Trường TH&THCS Quang Trung,
tổ khối 3 xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2022 - 2023 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, các hoạt động giáo dục.
1. 1. Tình hình chung của khối 3.
Tổ khối 3 luôn nhận được sự quan tâm sâu sát của ban giám hiệu nhà trường,
Ban đại diện cha mẹ học sinh nên trong năm học vừa qua giáo viên và học sinh
được trang bị tương đối đầy đủ sách giáo khoa, các thiết bị, đồ dùng dạy học và cơ
sở vật chất lớp học theo chương trình giáo dục phổ thơng 2018. Đặc biệt các gia
đình phụ huynh đã cùng đóng góp tài trợ để mua tivi các lớp học tập, đảm bảo đúng
tiến độ yêu cầu giáo dục hiện nay.
Đội ngũ giáo viên có trình độ chun mơn vững vàng, nhiệt tình, năng nổ,
biết học hỏi và từng bước tiếp cận chương trình giáo dục phổ thơng 2018. Bên cạnh
đó Khối trưởng là giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh, là cán bộ cốt cán của nhà trường
được tham gia các lớp tập huấn do Sở giáo dục và Bộ giáo dục tổ chức nên đã về tổ
chức tập huấn lại cho giáo viên trong khối kịp thời. Do đó tất cả các giáo viên trong
tổ khối đều nắm được cơ bản về hình tức tổ chức cũng như các phương pháp dạy
học mới theo phát triển phẩm chất năng lực học sinh.
Ban đại diện cha mẹ học sinh của nhà trường cũng như các gia đình học sinh
tuy là dân tộc thiểu số, nhưng rất quan tâm đến việc học tập của con em nên việc
xây dựng mối quan hệ giữa nhà trường – gia đình - xã hội ln được giữ vững.
Vì thế mà việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thơng 2018
được triển khai một cách đồng thuận và bước đầu đạt được những hiệu quả nhất
định.
Về học sinh, tuy khối lớp 3 có tới 58% học sinh thuộc đồng bào dân tộc thiểu
số nhưng các em ngoan, biết nghe lời thầy cơ, biết vượt khó để vươn lên học tốt nên
việc tổ chức dạy học phát triển năng lực của giáo viên gặp khá nhiều thuận lợi.
2.2. Tình hình đội ngũ giáo viên, học sinh của khối.
- Về số lượng: Tổng số giáo viên trong khối 3: 09 đ/c Trong đó :
+ Giáo viên chủ nhiệm : 03 đ/c.
+ Giáo viên bộ môn: 06 đ/c. Gồm: GV bộ môn: 01đ/c; GV Nhạc: 01đ/c; GV
Mĩ thuật: 01đ/c; GV GDTC: 01đ/c; GV Tiếng Anh: 01đ/c. GV Tin học 01đ/c.
- Về số lượng học sinh:
+ Tổng số học sinh….em. Trong đó: Nữ: ……dân tộc: ……
- Về trang thiết bị dạy học: có 3 tivi/3 lớp. Sách giáo khoa, sách học sinh,
sách giáo viên đầy đủ. Đồ dùng dạy học có tồn bộ bảng cài, mẫu chữ, chữ số để
học sinh thực hành, trải nghiệm.
2.
Nguồn học liệu
- Sách giáo khoa hiện hành các môn học của nhà xuất bản Giáo dục.
- Các tài liệu tham khảo đã được kiểm định của Nhà xuất bản Giáo dục Việt
Nam, nhà xuất bản Đại học sư phạm được lưu trữ tại thư viện nhà trường.
- Các nguồn sách của các nhà văn, nhà thơ nổi tiếng được cấp phép xuất bản.
3.
Thiết bị dạy học
- Mỗi lớp được trang bị đầy đủ thiết bị dạy học tối thiểu được quy định tại
Thông tư 15 ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành
danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học.
- 03/03 lớp có trang bị ti vi kết nối internet. Các bảng di động được trang bị
phục vụ cho các tiết học tổ chức ngoài trời.
- GV thường xuyên tự làm các đồ dùng dạy học. Hàng năm, GV thực hiện tốt
việc sử dụng các đồ dung dạy học có sẵn và các đồ dung dạy học tự làm.
- Hàng năm, trường trang bị, bổ sung, thay thế các thiết bị dạy học nhằm đáp
ứng nhu cầu dạy học trong nhà trường.
4.
Các nội dung giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt
động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên mơn …
- GV được tập huấn đầy đủ về dạy học các nội dung giáo dục địa phương,
giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện
tích hợp liên mơn …
- Nhà trường trang bị đầy đủ các tài liệu phục vụ dạy học các nội dung giáo
dục địa phương, giáo dục an tồn giao thơng.
- Chủ đề hoạt động giáo dục tập thể được xây dựng, thống nhất trong nhà
trường theo kế hoạch giáo dục hàng năm.
- Các nội dung thực hiện tích hợp liên mơn được tổ chun mơn bàn bạc,
thống nhất thông qua các buổi sinh hoạt chuyên môn định kì.
III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MƠN HỌC, CÁC HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC.
1. Bảng tổng hợp kế hoạch dạy học.
Bảng phân phối chương trình lớp 3 - Học kỳ 1
1
0
Mơn/ Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tiếng Việt
Toán
Tiếng Anh
Đạo đức
TNXH
GDTC
Nghệ thuật
HĐTN
CN và Tin học
Tổng số tiết
bắt buộc/tuần
Tăng cường
Tiếng Việt
Tăng cường
Tốn
Tổng số
tiết/tuần
7
5
4
1
2
2
2
3
2
2
8
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
28
28
28
28
7
5
4
1
2
2
2
3
2
2
8
28
28
28
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
2
32
32
32
32
3
2
32
32
32
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
2
8
11
1
2
Tổng
thời
lượng
126
90
72
18
36
36
36
54
36
1
8
13
14
15
16
17
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
28
28
28
28
28
2
2
2
2
2
2
2
36
2
2
2
2
2
2
2
2
36
32
3
2
32
32
32
32
32
3
2
576
7
5
4
1
2
2
2
3
2
28
7
5
4
1
2
2
2
3
2
2
8
7
5
4
1
2
2
2
3
2
2
8
504
Bảng phân phối chương trình lớp 3 - Học kỳ 2
Mơn/ Tuần
Tiếng Việt
Tốn
Tiếng Anh
Đạo đức
TNXH
GDTC
Nghệ thuật
HĐTN
CN và Tin học
Tổng số tiết
bắt buộc/tuần
Tăng cường
Tiếng Việt
Tăng cường
Toán
Tổng số
tiết/tuần
1
9
7
5
4
1
2
2
2
3
2
2
8
20
7
5
4
1
2
2
2
3
2
28
2
1
7
5
4
1
2
2
2
3
2
2
8
22
23
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
28
28
2
4
7
5
4
1
2
2
2
3
2
2
8
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
7
5
4
1
2
2
2
3
2
Tổng
thời
lượng
119
85
68
17
34
34
34
51
34
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
476
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
34
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
34
3
2
32
3
2
32
32
3
2
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
544
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giáo viên chủ nhiệm
- Triển khai, thực hiện giảng dạy các môn học theo chỉ đạo của Hiệu trưởng.
- Xây dựng kế hoạch cá nhân, thời khóa biểu cụ thể cho lớp mình quản lí.
- Phối hợp với tổng phụ trách đội tổ chức, triển khai các hoạt động tập thể,
hoạt động ngoại khoá…
Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên môn, đổi mới phương pháp dạy học.
Kịp thời tham mưu, báo cáo những vướng mắc bất cập trong quá trình thực
hiện kế hoạch giáo dục tại lớp mình phụ trách.
2. Giáo viên phụ trách mơn học
- Triển khai, thực hiện giảng dạy môn học theo chỉ đạo của Hiệu trưởng.
- Xây dựng kế hoạch cá nhân, phối hợp GVCN lớp xây dựng thời khóa biểu..
- Phối hợp với GVCN, tổng phụ trách đội tổ chức, triển khai các hoạt động
tập thể, hoạt động ngoại khoá…
- Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên môn. Đổi mới phương pháp dạy học.
Phối kết hợp chặt chẽ với GVCN trong công tác quản lý, giáo dục học sinh….
- Kịp thời tham mưu, báo cáo những vướng mắc bất cập trong quá trình thực
hiện kế hoạch giáo dục tại các lớp mình giảng dạy bộ mơn
3. Tổ trưởng chun mơn
- Tham mưu cho Hiệu trưởng xây dựng Kế hoạch giáo dục môn học, hoạt
động giáo dục khối lớp của tổ chuyên môn.
- Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên công tác tự bồi dưỡng,
bồi dưỡng chuyên môn của giáo viên trong tổ.
- Tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động chuyên môn của tổ khối bám
theo Quy chế chuyên môn đã xây dựng.
- Kiểm tra, giám sát, tham mưu cho Hiệu trưởng trong công tác đánh giá giáo
viên trong tổ khối.
4. Tổng phụ trách đội
- Tham mưu cho Hiệu trưởng trong công tác xây dựng kế hoạch tổ chức các
hoạt động trải nghiệm, SHDC, câu lạc bộ…
- Phối hợp chặt chẽ với GVCN, các tổ chức Đội, Sao nhi đồng,… trọng tâm
là các hoạt động rèn kỹ năng sống cho học sinh….
Trên đây là Kế hoạch giáo dục năm học 2021-2022 của khối 3 trường Tiểu
học và THCS Quang Trung. Căn cứ các nội dung trong kế hoạch, giáo viên trong tổ
nghiêm túc triển khai thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị có ý kiến kịp
thời về Tổ trưởng hoặc Ban giám hiệu nhà trường để được hướng dẫn giải quyết./.
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
HIỆU TTRƯỞNG
III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. MƠN: TỐN:Cấu trúc nội dung SGK Tốn 3 gồm 16 chủ đề
-
Học kì I: 7 chủ đề, 44 bài học gồm 90 tiết
-
Học kì II: 9 chủ đề, 37 bài học gồm 85 tiết.
Cụ thể như sau:
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần
Chủ đề/
Mạch nội dung
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP
Tên bài học
HỌC KÌ I ( 18 tuần x 5 tiết/tuần = 90 tiết)
Tiết học/
thời lượng
90
VÀ BỔ SUNG
Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000
TUẦN 1
2 tiết
Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000 (T1)
1
Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000 (T2)
2
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (T1)
2 tiết
3
Nội dung điều
chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (T2)
Bài 3. Tìm thành phàn trong phép cộng, phép trừ
Bài 3. Tìm thành phàn trong phép cộng, phép trừ (T1)
Bài 3. Tìm thành phàn trong phép cộng, phép trừ (T2)
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5 (T1)
TUẦN 2
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5 (T2)
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T1)
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T2)
TUẦN 3
Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4
4
2 tiết
5
6
2 tiết
7
8
2 tiết
9
10
2 tiết
Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T1)
Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T2)
Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường
Bài 7. Ơn tập hình học và đo lường (T1)
Bài 7. Ơn tập hình học và đo lường (T2)
Bài 8. Luyện tập chung
Bài 8. Luyện tập chung (T1)
Bài 8. Luyện tập chung (T2)
TUẦN 4
Bài 8. Luyện tập chung (T3)
CHỦ ĐỀ 2: BẢNG
NHÂN, BẢNG CHIA
Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6
Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 (T1)
11
12
2 tiết
13
14
3 tiết
15
16
17
2 tiết
18
Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 (T2)
Bìa 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7
Bìa 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 (T1)
Bìa 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 (T2)
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 (T1)
Tuần 5
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 (T2)
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 (T1)
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 (T2)
TUẦN 6
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 (T3)
19
2 tiết
20
21
2 tiết
22
23
3 tiết
24
25
26
Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia (T1)
Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia (T2)
Bài 14. Một phần mấy
Bài 14. Một phần mấy (T1)
Bài 14. Một phần mấy (T2)
TUẦN 7
Bài 15. Luyện tập chung
Bài 15. Luyện tập chung (T1)
Bài 15. Luyện tập chung (T2)
Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng (T1)
2 tiết
27
28
2 tiết
29
30
2 tiết
31
32
2 tiết
33
Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng (T2)
Bài 17. Hình trịn. Tâm, bán kính, đường kính của hình trịn
Bài 17. Hình trịn. Tâm, bán kính, đường kính của hình trịn
34
1 tiết
35
CHỦ ĐỀ 3: LÀM
TUẦN 8
QUEN VỚI HÌNH
Bài 18. Góc, góc vng, góc khơng vng
1 tiết
Bài 18. Góc, góc vng, góc khơng vng
36
PHẲNG, HÌNH
KHỐI
Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vng, hình chữ nhật
Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vng, hình chữ nhật (T1)
Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vng, hình chữ nhật (T2)
Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vng, hình chữ nhật (T3)
Bài 20. Thực hành vẽ góc vng, vẽ đường trịn, hình vng, hình
chữ nhật và vẽ trang trí
3 tiết
37
38
39
2 tiết
Bài 20. Thực hành vẽ góc vng, vẽ đường trịn, hình vng, hình
chữ nhật và vẽ trang trí (T1)
40
Bài 20. Thực hành vẽ góc vng, vẽ đường trịn, hình vng, hình
chữ nhật và vẽ trang trí (T3)
41
Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
Bài 22. Luyện tập chung
Bài 22. Luyện tập chung (T1)
TUẦN 9
Bài 22. Luyện tập chung (T2)
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP
Ôn tập và kiểm tra đánh giá
1 tiết
42
2 tiết
43
44
45
NHÂN, PHÉP CHIA
TRONG PHẠM VI
100
Tuần 10
Bài 23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số
Bài 23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số (T1)
Bài 23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số (T2)
2 tiết
46
47
Bài 24. Gấp một số lên một số lần
Bài 24. Gấp một số lên một số lần (T1)
Bài 24. Gấp một số lên một số lần (T2)
Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư
Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư (T1)
Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư (T2)
Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (T1)
Tuần 11
Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (T2)
Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (T3)
Bài 27. Giảm một số đi một số lần
2 tiết
48
49
2 tiết
50
51
3 tiết
52
53
54
2 tiết
Bài 27. Giảm một số đi một số lần (T1)
Bài 27. Giảm một số đi một số lần (T2)
Bài 28. Bài tốn giải bằng hai phép tính
TUẦN
12
Bài 28. Bài tốn giải bằng hai phép tính (T1)
Bài 28. Bài tốn giải bằng hai phép tính (T2)
Bài 29. Luyện tập chung
Bài 29. Luyện tập chung (T1)
Bài 29. Luyện tập chung (T2)
CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ
ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ
DÀI, KHỐI LƯỢNG,
DUNG TÍCH, NHIỆT
TUẦN
ĐỘ.
Bài 30. Mi – li - mét
Bài 30. Mi – li - mét (T1)
Bài 30. Mi – li - mét (T2)
55
56
2 tiết
57
58
2 tiết
59
60
2 tiết
61
62
13
Bài 31. gam
1 tiết
Bài 31. gam
63
Bài 32. Mi – li - lít
1 tiết
Bài 32. Mi – li - lít
64
Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
1 tiết
Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
65
Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đợn vị mi-li-mét, gam,
2 tiết
mi-li-lít, độ C
TUẦN
14
Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đợn vị mi-li-mét, gam, mili-lít, độ C (T1)
66
Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đợn vị mi-li-mét, gam, mili-lít, độ C (T2)
67
Bài 35. Luyện tập chung
2 tiết
Bài 35. Luyện tập chung (T1)
68
Bài 35. Luyện tập chung (T2)
69
Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. (T1)
Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. (T2)
Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số
Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số (T1)
CHỦ ĐỀ 6: PHÉP
NHÂN, PHÉP CHIA
TRONG PHẠM VI Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số (T2)
1000
Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số
Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (T1)
Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (T2)
2 tiết
70
71
2 tiết
72
73
4 tiết
74
75
Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (T3)
Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (T4)
TUẦN
15
Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé (T1)
Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé (T2)
Bài 40. Luyện tập chung
Bài 40. Luyện tập chung (T1)
Bài 40. Luyện tập chung (T2)
Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000
Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 (T1)
Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 (T2)
76
77
2 tiết
78
79
2 tiết
80
81
3 tiết
82
83
Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 (T3)
Bài 42. Ôn tập biểu thức số
Bài 42. Ôn tập biểu thức số (T1)
Bài 42. Ôn tập biểu thức số (T2)
Bài 43. Ơn tập hình học và đo lường
Bài 43. Ơn tập hình học và đo lường (T1)
Bài 43. Ơn tập hình học và đo lường (T2)
Bài 44. Ôn tập chung
Bài 44. Ôn tập chung (T1)
Bài 44. Ôn tập chung (T2)
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I
84
2 tiết
85
86
2 tiết
87
88
2 tiết
89
90
1 tiết
Học kì 2: 5 tiết x 17 tuần = 85 tiết
CHỦ ĐỀ 8: CÁC SỐ Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000
3 tiết
ĐẾN 10 000
Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000 (T1)
91
Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000 (T2)
92
Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000 (T3)
93
Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000
Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000 (T1)
Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000 (T2)
Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã
Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã (T1)
Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã (T2)
2 tiết
94
95
2 tiết
96
97
Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
Bài 49. Luyện tập chung
Bài 49. Luyện tập chung (T1)
Bài 49. Luyện tập chung (T2)
Bài 49. Luyện tập chung (T3)
Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vng, hình chữ nhật
Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vng, hình chữ nhật (T1)
Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vng, hình chữ nhật (T2)
Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vng, hình chữ nhật (T3)
Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông
1 tiết
98
3 tiết
99
100
101
3 tiết
102
103
104
2 tiết
CHỦ ĐỀ 9: CHU VI,
DIỆN TÍCH MỘT
SỐ HÌNH PHẲNG
Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vng (T1)
Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vng (T2)
Bài 52. Diện tích hình vng, diện tích hình chữ nhật
Bài 52. Diện tích hình vng, diện tích hình chữ nhật (T1)
Bài 52. Diện tích hình vng, diện tích hình chữ nhật (T2)
Bài 52. Diện tích hình vng, diện tích hình chữ nhật (T3)
Bài 53. Luyện tập chung
Bài 53. Luyện tập chung (T1)
Bài 53. Luyện tập chung (T2)
Bài 53. Luyện tập chung (T3)
Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000
105
106
3 tiết
107
108
109
3 tiết
110
111
112
2 tiết
Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000 (T1)
Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000 (T1)
Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000
Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 (T1)
Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 (T2)
CHỦ ĐỀ 10: CỘNG
TRỪ NHÂN CHIA
Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số
TRONG PHẬM VI Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số (T1)
10 000
Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số (T2)
Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số (T3)
Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (T1)
113
114
2 tiết
115
116
3 tiết
117
118
119
3 tiết
120
Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (T2)
121
Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (T3)
122
Bài 58. Luyện tập chung
Bài 58. Luyện tập chung (T1)
Bài 58. Luyện tập chung (T2)
Bài 58. Luyện tập chung (T3)
Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000
Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 (T1)
Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 (T2)
Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 (T3)
CHỦ ĐỀ 11. CÁC SỐ
ĐẾN 100 000
Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 (T4)
3 tiết
123
124
125
4 tiết
126
127
128
129
Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000
2 tiết
Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 (T1)
130
Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 (T2)
131
Bài 61. Làm tròn các số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
Bài 61. Làm trịn các số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
Bài 62. Luyện tập chung
Bài 62. Luyện tập chung (T1)
Bài 62. Luyện tập chung (T2)
Bài 62. Luyện tập chung (T3)
Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000
Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000 (T1)
1 tiết
132
3 tiết
133
134
135
2 tiết
136
Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000 (T2)
CHỦ ĐỀ 12: CỘNG,
TRỪ TRONG PHẠM
Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000
VI 100 000
137
2 tiết
Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000 (T1)
138
Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000 (T2)
139
Bài 65. Luyện tập chung
1 tiết
Bài 65. Luyện tập chung
140
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm
2 tiết
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm (T1)
141
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm (T2)
142
Bài 67. Thực hành xem đồng hồ. xem lịch
CHỦ ĐỀ 13: XEM Bài 67. Thực hành xem đồng hồ. xem lịch (T1)
2 tiết
143
ĐỒNG HỒ, THÁNG Bài 67. Thực hành xem đồng hồ. xem lịch (T2)
144
NĂM , TIỀN VIỆT
NAM
Bài 68. Tiền Việt Nam
2 tiết
Bài 68. Tiền Việt Nam (T1)
145
Bài 68. Tiền Việt Nam (T2)
146
Bài 69. Luyện tập chung
3 tiết
Bài 69. Luyện tập chung (T1)
147
Bài 69. Luyện tập chung (T2)
148
Bài 69. Luyện tập chung (T3)
149
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
3 tiết
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (T1)
150
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (T2)
151