Bài 8: DC6 - Two-Quadrant Chopper 200 HP DC Drive
Giảng viên hướng dẫn: PGS. Vũ Hoàng Phương
Nhóm sinh viên thực hiện:
20192107
Ngơ Mạnh Tiền
Cấu trúc hệ truyền động động cơ DC
20192111
Nguyễn Đắc Tồn
Mơ phỏng động cơ bằng Simulink
20192112
Vũ Đức Toàn
Nguyên lý tổng hợp bộ điều chỉnh tham số dịng điện
và tốc độ
20181786
Nguyễn Thị Trang
Thuyết trình
20192117
Nguyễn Đức Trọng
Các ảnh hưởng của tham số đến đặc tính của động cơ
20192122
Nguyễn Ngọc Trung
Mô phỏng động cơ bằng Simulink
20174298
Phan Đức Trung
Khảo sát chế độ hãm của động cơ
20192137
Hồng Anh Tú
Thuyết trình+phần 1
20192135
Vi Văn Trường
Khảo sát đáp ứng động của hê thống
20192104
Hoàng Đăng Tiến
Nguyên lý tổng hợp bộ điều chỉnh tham số dòng điện
và tốc độ
Phần 1: Mơ hình hóa động cơ DC
1.1 mơ hình Matlab
4
1.2 Thơng số động cơ
• Click to edit Master text styles
•
Second level
•
Third level
•
Fourth level
•
Fifth level
5
Bảng giá trị
Thơng số
Ký hiệu
Giá trị
Đơn vị
Điện áp phần ứng
Va
500
V
Moment qn tính
J
10
Kg.m^2
Hệ số ma sát độ nhớt
B
0.272
N.m.s
Tốc độ
n
1750
vịng/phút
Cơng suất
P
149,14
kW
Điện trở phần ứng
Ra
0.0597
Ω
Điện cảm phần ứng
La
0.0009
H
Điện trở kích từ
Rf
150
Ω
Điện cảm kích từ
Lf
112.5
H
Từ thơng
KΦ
2.63
Wb
Moment định mức
Te
813.88
Kg.m^2
6
1.3 Mơ hình tốn học của động cơ
7
Tham số của động cơ
8
1.4 Mơ hình tổng qt
9
1.5 Triển khai mơ hình hóa trên Simulink
10
Kết quả
Tốc độ góc theo thời gian
Tốc độ quay theo thời gian
11
Dòng điện phần ứng theo thời gian
Momen theo thời gian
12
Phần 2: Cấu trúc hệ truyền động động cơ điện 1 chiều
Chỉnh lưu
Động cơ DC
Các bộ điều khiển PI
Các cảm biến
13
2.1 Phần chỉnh lưu
Chỉnh lưu cầu 3 pha ko điều khiển được cấp nguồn 460V tần số 60Hz
14
2.2 Phần động cơ DC
-Động cơ DC 200HP
-Được cấp cấp ngcuồn từ bộ chỉnh lưu
-Phần ứng ủa động cơ là đầu ra của bộ băm xung
=>thay đổi tốc độ động cơ
-Phần cảm được kích từ
độc lập bằng điện áp 150V
15
2.3 Các bộ điều khiển PI
Làm việc linh hoạt ở 2 chế độ: Điều khiển Momen và Điều khiển tốc độ
điều chỉnh bởi Regulation switch
16
2.3.1 Vịng điều khiển mơ men
17
2.3.2 Vòng điểu khiển tốc độ
18
Phương trình lý thuyết đặc tính cơ điện
Phương trình đặc tính cơ
Cácthamsốảnhhưởng:
•ĐiệntrởphầnứngRa
•ĐiệnápphầnứngVa
•Từthơng � ∅
3.2 Ảnh hưởng từ thơng
�(���/�)
Va=const;Ra=const
Tốcđộkhơngtải �0=var
Độcứngđặctínhcơβ=var
��1=150VDC � ∅=2.621(b)
𝑉𝑉2=112.9VDC ∅=1.966(r)
𝑉𝑉3=75VDC ∅=1.311(y)
Từthơnggiảmdẫnđếntốcđộđộngcơtăngđườngđặctính
dốchơn
T(Nm)
3.3 Ảnh hưởng điện áp phần ứng Va
�(/)
Ra=const; ∅=const
Tốcđộkhơngtải �0=var
Độcứngđặctínhcơβ=const
��1=500V
𝑉𝑉2=375V
3=250V
Khithayđổiđiệnáp(giảmáp)
���và ���giảm, �giảmứngvớimộtphụtảinhấtđịnh.
Điềuchỉnhtốcđộđộngcơ
Hạnchếdòngđiệnkhikhởiđộng
T(Nm)
Phần 4 : CÁC CHẾ ĐỘ HÃM CỦA ĐỘNG CƠ
4.1. Hãm động năng kích từ độc lập
• Định nghĩa : Là trạng thái mà động cơ làm việc như một máy phát, năng lượng cơ học của động cơ đã tích lũy được trong q trình làm
việc trước đó biến thành điện năng tiêu tán trong mạch hãm dưới dạng nhiệt.
Sơ đồ biểu diễn đặc tính cơ hãm động năng kích từ độc lập
* Tính tốn theo lý thuyết :
Khi chưa hãm :
- Đặc tính cơ theo lý thuyết :
Sơ đồ khi chưa hãm
* Tính tốn khi hãm :
Tải
Suy ra tính tốn lý thuyết :
* Cắt điện áp phần ứng khỏi nguồn và đóng vào một điện trở hãm.