Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

BÁO cáo THỰC tập CHUYÊN môn đề tài xây dựng website cung cấp thiết bị về công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 59 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MƠN CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

BÁO CÁO THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

ĐỀ TÀI: Xây dựng website cung cấp thiết bị

về công nghệ

Giảng viên hướng dẫn: ThS. PHẠM THỊ MIÊN
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
Lớp :

CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

Khố : K58

Tp. Hồ Chí Minh, năm 2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MƠN CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

BÁO CÁO THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

ĐỀ TÀI: Xây dựng website cung cấp thiết bị

về công nghệ


Giảng viên hướng dẫn: ThS. PHẠM THỊ MIÊN
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
Lớp :

CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

Khố : K58

Tp. Hồ Chí Minh, năm 2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
PHÂN HIỆU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ THỰC TẬP CHUYÊN MÔN
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-------***------Mã sinh viên: 5851071037

Họ tên SV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA……

Khóa: 58

Lớp: CƠNG NGHỆ THƠNG TIN………..

1. Tên đề tài:
Xây dựng website cung cấp thiết bị về cơng nghệ.
2. Mục đích, u cầu:

Xây dựng được các chức năng cơ bản của website.
3. Nội dung và phạm vi đề tài:
Trang quản lý gồm có các chức năng quản lý người dùng/ tài khoản, quyền, sản
phẩm, danh mục sản phẩm, thương hiệu sản phẩm, bình luận, báo cáo, thống kê.
Ngồi ra cón có chức năng cho người dùng gồm: tra cứu sản phẩm, đánh giá sản
phẩm, xem thông tin sản phẩm, tạo tài khoản, báo cáo lỗi.
4. Công nghệ, cơng cụ và ngơn ngữ lập trình:
Sử dụng cơng nghệ Laravel, dùng ngôn ngữ PHP, cơ sở dữ liệu sử dụng Mysql
và source code được host trên Heroku.
5. Các kết quả chính dự kiến sẽ đạt được và ứng dụng:
Xây dựng được 1 website đầy đủ chức năng cho cả người dùng và admin sử
dụng để quản lý, mua sản phẩm.
6. Giáo viên và cán bộ hướng dẫn:
Họ tên: ThS. Phạm Thị Miên
Đơn vị công tác: Trường đại học GTVT phân hiệu TP.HCM
Điện thoại: 0961170638
Email:
Ngày

tháng 06 năm 2022

Đã giao nhiệm vụ TTCM


Trưởng BM Công nghệ Thông tin

Giáo viên hướng dẫn

Trần Phong Nhã


Phạm Thị Miên

Đã nhận nhiệm vụ TTCM
Sinh viên: Nguyễn Đăng Khoa

Ký tên:

Điện thoại: 0354252504

Email:


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành chun đề báo cáo mơn thực tập chuyên môn này trước tiên
em xin gửi đến các quý thầy, cô giáo trường Đại học Giao Thông Vận Tải- Phân
hiệu tại thành phố Hồ Chí Minh lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất.
Đặc biệt, em xin gởi đến cô Phạm Thị Miên– người đã tận tình hướng dẫn,
giúp đỡ em hồn thành chun đề báo cáo thực tập chuyên môn này lời cảm ơn sâu
sắc nhất. Qua bài báo cáo thực tập chuyên môn này, em nhận ra nhiều điều mới mẻ
và bổ ích trong việc lập trình để giúp ích cho cơng việc sau này của bản thân.
Vì kiến thức bản thân cịn nhiều hạn chế, trong q trình làm bài thực tập
chun mơn em khơng tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận được những ý
kiến đóng góp từ thầy cơ.


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Tp. Hồ Chí Minh, ngày ….… tháng ….… năm ….…
Giáo viên hướng dẫn


ThS Phạm Thị Miên


MỤC LỤC
MỤC LỤC
BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ

i
iii

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

1

1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.

1
1
1
2
2

Tổng quan
Mục tiêu của đề tài
Phạm vi nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu

Cấu trúc báo cáo thực tập chuyên môn

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ

3

2.1.
2.2.
2.3.

3
3
4

Tổ chức tại hệ thống (phân quyền):
Mơ hình nghiệp vụ của hệ thống
Xác định yêu cầu và chức năng của hệ thống

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG

6

3.1. Mơ hình thực thể kết hợp ERD
3.1.1. Sưu liệu cho ERD
3.1.2. Mơ tả chi tiết cho thực thể
3.1.3. Mơ hình Use Case
3.2. Thiết kế CSDL
3.2.1. Chuyển đổi từ mơ hình ERD sang mơ hình quan hệ
3.2.2. Mơ tả chi tiết thực thể


6
6
7
12
13
13
14

CHƯƠNG 4: CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG

23

4.1.
4.2.
4.3.
4.4.
4.5.

23
23
23
24
25

Tổng quan
Laravel
JavaScript
MySQL
PHP


CHƯƠNG 5: THIẾT KÊ MENU VÀ GIAO DIỆN

27

5.1. Giao diện cho Admin
5.1.1
Đăng nhập

27
27


5.1.2. Quản lý
5.1.3. Danh mục sản phẩm
5.1.4. Thương hiệu sản phẩm
5.1.5. Sản phẩm
5.1.6. Đơn hàng
5.2. Giao diện cho khách hàng/ người dùng
5.2.1. Trang chủ
5.2.2. Danh mục sản phẩm
5.2.3. Thương hiệu sản phẩm
5.2.4. Đăng nhập/ Đăng ký
5.2.5. Giỏi hàng/ Thanh toán

28
29
33
36
40
41

41
42
42
43
44

CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN

46

6.1.
6.2.
6.3.

46
46
46

Kết quả đạt được
Vấn đề tồn tại
Hướng phát triển

PHỤ LỤC

47

Phụ lục 1: Hướng dẫn cài đặt
Phụ lục 2: Hướng dẫn sử dụng

47

47

TÀI LIỆU THAM KHẢO

48


BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Bảng 3.1. Bảng chú thích kiểu dữ liệu

7

Bảng 3.2. Bảng chú thích loại dữ liệu

7

Bảng 3.3. Bảng Thương hiệu

7

Bảng 3.4. Bảng Danh mục

8

Bảng 3.5. Bảng Người dùng

8

Bảng 3.6. Bảng Sản phẩm


9

Bảng 3.7. Bảng Quyền

9

Bảng 3.8. Bảng Chi tiết đơn hàng

9

Bảng 3.9. Bảng Bình luận

10

Bảng 3.10. Bảng Đơn hàng

10

Bảng 3.11. Bảng Hóa đơn

10

Bảng 3.12. Bảng Khách hàng

11

Bảng 3.13. Bảng Quản trị viên

11


Bảng 3.14. Bảng Ship

12

Bảng 3.15. Bảng tbl_admin( Quản trị viên)

15

Bảng 3.16. Bảng admin_roles( Quyền admin)

15

Bảng 3.17. Bảng tbl_roles( Quyền)

15

Bảng 3.18. Bảng tbl_social( Thông tin)

16

Bảng 3.19. Bảng Users( Người dùng)

16

Bảng 3.20. Bảng tbl_social_customers( Thông tin người dùng)

17

Bảng 3.21. Bảng tbl_customer( Khách hàng)


17

Bảng 3.22. Bảng tbl_order( Đơn hàng)

18

Bảng 3.23. Bảng tbl_payment( Thanh toán)

18

Bảng 3.24. Bảng tbl_order_details( Chi tiết đơn hàng)

19

Bảng 3.25. Bảng tbl_product( Sản phẩm)

19


Bảng 3.26. Bảng tbl_category_product( Danh mục sản phẩm)

19

Bảng 3.27. Bảng tbl_brand_product( Thương hiệu sản phẩm)

20

Bảng 3.28. Bảng tbl_comment ( Bình luận)

20


Bảng 3.29. Bảng tbl_shipping ( Gửi hàng)

21

Bảng 3.30. Bảng tbl_fee_ship ( Phí vận chuyển)

21

Bảng 3.31. Bảng tbl_tinhthanhpho ( Tỉnh/ thành phố)

22

Bảng 3.32. Bảng tbl_quanhuyen ( Quận huyện)

22

Bảng 3.33. Bảng tbl_xaphuongthitran ( Xã, phường, thị trấn)

22

Hình 2.1. Mơ hình tổ chức hệ thống

3

Hình 2.2. Mơ hình nghiệp vụ của hệ thống

3

Hình 3.1. Mơ hình ERD


6

Hình 3.2. Mơ hình UseCase

12

Hình 3.3. Sql Diagram

14

Hình 5.1. Giao diện đăng nhập

27

Hình 5.2. Giao diện thơng báo khi nhập sai email hoặc mật khẩu

28

Hình 5.3. Giao diện khi đăng nhập thành cơng

28

Hình 5.4. Giao diện quản lý

29

Hình 5.5. Giao diện thêm danh mục

29


Hình 5.6. Giao diện thơng báo thêm danh mục thành cơng

30

Hình 5.7. Giao diện liệt kê danh mục

30

Hình 5.8. Giao diện cập nhật danh mục

31

Hình 5.9. Giao diện thơng báo cập nhật danh mục thành cơng

31

Hình 5.10. Giao diện thơng báo xóa danh mục

32

Hình 5.11. Giao diện thơng báo xóa danh mục thành cơng

32

Hình 5.12. Giao diện thêm thương hiệu

33



Hình 5.13. Giao diện thêm thương hiệu thành cơng

33

Hình 5.14. Giao liệt kê thương hiệu

34

Hình 5.15. Giao diện cập nhật thương hiệu

34

Hình 5.16. Giao diện cập nhật thương hiệu thành cơng

35

Hình 5.17. Giao diện thơng báo xóa thương hiệu

35

Hình 5.18. Giao diện thơng báo xóa thương hiệu thành cơng

36

Hình 5.19. Giao diện thêm sản phẩm

36

Hình 5.20. Giao diện thơng báo thêm sản phẩm thành cơng


37

Hình 5.21. Giao diện liệt kê sản phẩm

37

Hình 5.22. Giao diện cập nhật sản phẩm

38

Hình 5.23. Giao diện cập nhật sản phẩm thành cơng

38

Hình 5.24. Giao diện thơng báo xóa sản phẩm

39

Hình 5.25. Giao diện thơng báo xóa sản phẩm thành cơng

39

Hình 5.26. Giao diện liệt kê đơn hàng

40

Hình 5.27. Giao diện chi tiết đơn hàng

40


Hình 5.28. Giao diện trang chủ

41

Hình 5.29. Giao diện trang chủ( tiếp theo)

41

Hình 5.30. Giao diện hiển thị sản phẩm theo danh mục

42

Hình 5.31. Giao diện hiển thị sản phẩm theo thương hiệu

42

Hình 5.32. Giao diện kết quả tìm kiếm theo tên sản phẩm

43

Hình 5.33. Giao diện đăng nhập, đăng ký

43

Hình 5.34. Giao diện giỏ hàng

44

Hình 5.35. Giao diện điền thơng tin gửi hàng


44

Hình 5.36. Giao diện thanh tốn giỏ hàng

45

Hình 5.37. Giao diện thanh tốn thành cơng

45


CHƯƠNG 1:
1.1.

MỞ ĐẦU

Tổng quan

Trên thế giới cũng như ở Việt Nam, công nghệ thông tin đã trở thành một ngành
công nghệ mũi nhọn. Bất kỳ một ngành nghề nào, lĩnh vực nào trong xã hội cũng cần đến
sự góp sức của công nghệ thông tin để giải quyết một số vấn đề nhất định như xây dựng
hệ thống quản lý danh sách nhân viên, tiền lương của một công ty, quản lý tiền điện, tiền
nước hay hệ thống quản lý sách trong một cửa hàng sách, ….
Ở nước ta hiện nay, việc ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan, xí nghiệp,
tổ chức đang rất phổ biến và dần trở nên cần thiết. Bởi ngành nghề nào cũng địi hỏi con
người phải xử lý khối lượng cơng việc khổng lồ, phức tạp với dữ liệu lớn, những kiến
thức và đào tạo chuyên sâu. Để hưởng ứng xu thế đó, em đã chọn đề tài “Xây dựng
website cung cấp thiết bị về công nghệ.”
1.2.


Mục tiêu của đề tài

Website cung cấp thiết bị về công nghệ được xây dựng cho người dùng và admin
quản lý website. Website giúp người dùng có thể tham khảo, tìm kiếm, xem thơng tin,
đánh giá, thảo luận về các phụ kiện game hỗ trợ cho việc giải trí cũng như hỗ trợ cho cơng
việc stream.
1.3.

Phạm vi nghiên cứu

Sản phẩm được xây dựng dựa trên nhu cầu của khách hàng. Đó là hỗ trợ người
quản trị, nhân viên quản lý các thông tin về sản phẩm của trang web:









Quản lý người dùng/ tài khoản
Quản lý danh mục sản phẩm
Quản lý thương hiệu sản phẩm
Quản lý sản phẩm
Quản lý đơn hàng
Quản lý ship
Quản lý đánh giá/ bình luận
Quản lý báo cáo/ thống kê


Website còn cho người dùng các chức năng như:
1









1.4.

Tìm kiếm sản phẩm
Xem thơng tin sản phẩm
Đánh giá sản phẩm
Mua sản phẩm
Báo cáo lỗi
Tạo tài khoản
Bình luận sản phẩm

Phương pháp nghiên cứu
Sử dụng các sơ đồ:
● Phân rã
● ERD
● UseCase
Ngồi ra cịn có các cơng cụ hỗ trợ như:






1.5.

Draw.io
Visual Studio Code
Sử dụng nền tảng Laravel, ngôn ngữ PHP để xây dựng
Host website trên Heroku

Cấu trúc báo cáo thực tập chun mơn
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Phân tích nghiệp vụ
Chương 3: Thiết kế hệ thống
Chương 4: Công nghệ sử dụng
Chương 5: Thiết kế menu và giao diện
Chương 6: Kết luận và hướng phát triển

2


CHƯƠNG 2:
2.1.

PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ

Tổ chức tại hệ thống (phân quyền):

Hình 2.1. Mơ hình tổ chức hệ thống

2.2.


Mơ hình nghiệp vụ của hệ thống

Hình 2.2. Mơ hình nghiệp vụ của hệ thống

Các chức năng chính của quản trị viên gồm có:
● Quản lý sản phẩm gồm có: Xem, thêm, chỉnh sửa/ cập nhật, xóa sản phẩm.
3


● Quản lý danh mục sản phẩm gồm có: Xem, thêm, chỉnh sửa/ cập nhật, xóa danh
mục.
● Quản lý thương hiệu sản phẩm gồm có: Xem, thêm, chỉnh sửa/ cập nhật, xóa
thương hiệu.
● Quản lý đơn hàng gồm có: Xem, thêm, chỉnh sửa/ cập nhật, xóa đơn hàng.
● Quản lý người dùng gồm có: Xem, thêm, chỉnh sửa/ cập nhật, xóa người dùng.
● Quản lý quyền gồm có: Xem, thêm, chỉnh sửa/ cập nhật, xóa quyền.
● Quản lý bình luận gồm có: Xem, thêm, chỉnh sửa/ cập nhật, xóa bình luận.
● Thống kê, báo cáo gồm có: Thống kê theo sản phẩm, danh mục, thương hiệu;
thống kê, báo cáo theo tuần, tháng, quý, năm.
Các chức năng của người dùng gồm có: Tìm kiếm sản phẩm, xem thơng tin sản
phẩm, đánh giá sản phẩm, báo cáo lỗi, mua sản phẩm và tạo tài khoản.
2.3.

Xác định yêu cầu và chức năng của hệ thống
Yêu cầu:
● Yêu cầu phát triển và nâng cấp: hệ thống phải linh động trong việc thay đổi và
nâng cấp.
● Yêu cầu hiện quả: hệ thống làm việc theo đúng yêu cầu của người sự dụng với
hiệu quả cao, lỗi trung bình hệ thống thấp, dưới 1%.

● Yêu cầu tương thích: phần mềm phải có tính tương thích, có thể sử dụng kết
hợp với các hệ thống quản lý khác của các ban quản lý.
● Yêu cầu hệ thống: hệ thống phải bảo mật, phần quyền hệ thống cho từng đối
tượng sử dụng nhằm tránh tình trạng dữ liệu vị sửa đổi.
● u cầu an tồn: phải có giải pháp an tồn dữ liệu, có khả năng sao lưu dữ liệu
và phục hồi dữ liệu khi có sự cố
● Yêu cầu công nghệ: hệ thống phải thân thiện với người dùng, dễ sửa lỗi và có
khả năng tái sử dụng.
Chức năng của quản trị viên:






Quản lý thương hiệu
Quản lý danh mục
Quản lý sản phẩm
Quản lý đơn hàng
Quản lý bình luận
4







Quản lý người dùng
Quản lý ship

Quản lý quyền
Quản lý báo cáo

Chức năng của người dùng:







Tìm kiếm sản phẩm
Xem thơng tin sản phẩm
Đánh giá sản phẩm
Thêm, chỉnh sửa, xóa sản phẩm trong giỏ hàng
Báo cáo lỗi
Tạo tài khoản

5


CHƯƠNG 3:
3.1.

THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Mơ hình thực thể kết hợp ERD

Hình 3.1. Mơ hình ERD


3.1.1. Sưu liệu cho ERD
Kiểu dữ liệu

Diễn giải

S

Số
6


C

Chuỗi

N

Ngày tháng

L

Logic

H

Hình ảnh

A

Âm thanh

Bảng 3.1. Bảng chú thích kiểu dữ liệu

Loại dữ liệu

Diễn giải

B

Bắt buộc

K

Khơng bắt buộc

Đ

Có điều kiện
Bảng 3.2. Bảng chú thích loại dữ liệu

3.1.2. Mơ tả chi tiết cho thực thể
STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ Loại
liệu
DL


1

Mã_TH

Mã thương hiệu

S

B

2

Tên TH

Tên thương hiệu

C

B

3

Mô tả TH

Mô tả thương hiệu

C

K


4

Trạng thái TH

Trạng thái thương
hiệu

L

B

Bảng 3.3. Bảng Thương hiệu

7


STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ
liệu

Loại DL

1

Mã_DM


Mã danh mục

S

B

2

Tên DM

Tên danh mục

C

B

3

Mô tả DM

Mô tả danh mục

C

K

4

Trạng thái DM


Trạng thái danh
mục

L

B

Kiểu dữ
liệu

Loại DL

Bảng 3.4. Bảng Danh mục

STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

1

Mã_ND

Mã người dùng

S

B


2

Tên ND

Tên người dùng

C

B

3

Mật khẩu ND

Mật khẩu người
dùng

C

B

4

Email ND

Địa chỉ email người
dùng

C


B

Bảng 3.5. Bảng Người dùng

STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ Loại
liệu
DL

1

Mã_SP

Mã sản phẩm

S

B

2

Tên SP

Tên sản phẩm


C

B

3

Nội dung SP

Nội dung sản phẩm

C

K

8


4

Giá SP

Giá sản phẩm

C

B

5


Mô tả SP

Mô tả sản phẩm

C

B

6

Trạng thái SP

Trạng thái sản phẩm

L

B

7

Hình ảnh SP

Hình ảnh sản phẩm

H

B

Bảng 3.6. Bảng Sản phẩm


STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ
liệu

Loại
DL

1

Mã_Q

Mã quyền

S

B

2

Tên Q

Tên quyền

C


B

Bảng 3.7. Bảng Quyền

STT

Tên thuộc
tính

Diễn giải

Kiểu dữ
liệu

Loại
DL

1

Mã_CTĐH

Mã chi tiết đơn hàng

S

B

2

Tên SP


Tên sản phẩm

C

B

3

Giá SP

Giá sản phẩm

C

B

4

Số lượng SP

Số lượng sản phẩm

S

B

Bảng 3.8. Bảng Chi tiết đơn hàng

STT


Tên thuộc
tính

Diễn giải

Kiểu dữ
liệu

Loại
DL

1

Mã_BL

Mã bình luận

S

B
9


2

Tên BL

Tên bình luận


C

B

3

Bình luận

Nội dung bình luận

C

K

4

Thời gian BL

Thời gian bình luận

N

B

5

Trạng thái BL Trạng thái bình luận

L


B

Bảng 3.9. Bảng Bình luận

STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ
liệu

Loại
DL

1

Mã_ĐH

Mã đơn hàng

S

B

2

Trạng thái ĐH


Trạng thái đơn hàng

L

B

3

Tổng ĐH

Tổng đơn hàng

S

B

Bảng 3.10. Bảng Đơn hàng

STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ
liệu

Loại
DL


1

Mã_HĐ

Mã hóa đơn

S

B

2

Trạng thái HĐ

Trạng thái hóa đơn

L

B

3

Phương thức
thanh tốn

Phương thức thanh
tốn

C


B

Bảng 3.11. Bảng Hóa đơn

STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ
liệu

Loại
DL

1

Mã_KH

Mã khách hàng

S

B
10


2


Tên KH

Tên khách hàng

C

B

3

Email KH

Địa chỉ email khách
hàng

C

B

4

Mật khẩu KH

Mật khẩu khách hàng

C

B

5


Số điện thoại
KH

Số điện thoại khách
hàng

C

B

Bảng 3.12. Bảng Khách hàng

STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ
liệu

Loại
DL

1

Mã_admin

Mã admin


S

B

2

Tên admin

Tên admin

C

B

3

Email admin

Địa chỉ email admin

C

B

4

Mật khẩu
admin


Mật khẩu admin

C

B

5

Số điện thoại
admin

Số điện thoại admin

C

B

Bảng 3.13. Bảng Quản trị viên

STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ
liệu

Loại
DL


1

Mã_ship

Mã ship hàng

S

B

2

Tên NH

Tên người nhận

C

B

3

Email NH

Địa chỉ email người nhận C

B

11



4

Địa chỉ NH

Địa chỉ người nhận

C

B

5

Số điện thoại
NH

Số điện thoại người nhận

C

B

6

Ghi chú

Ghi chú

C


K

Bảng 3.14. Bảng Ship

3.1.3. Mơ hình Use Case

Hình 3.2. Mơ hình UseCase

12


3.2.

Thiết kế CSDL

3.2.1. Chuyển đổi từ mơ hình ERD sang mơ hình quan hệ
● Sản phẩm( product_id, product_name, category_id, brand_id, product_desc,
product_content, product_price, product_image, product_status).
● Thương hiệu( brand_id, brand_name, brand_desc, brand_status).
● Danh mục( category_id, category_name, category_desc, category_status).
● Chi tiết đơn hàng( order_details_id, product_id, product_name, product_price,
product_sales_quantity).
● Bình luận( comment_id, comment, comment_name, comment_date,
comment_product_id, comment_status).
● Đơn hàng( order_id, customer_id, shipping_id, order_status, payment_id,
order_total).
● Thanh toán( payment_id, payment_method, payment_status)
● Khách hàng( customer_id, customer_name, customer_email, customer_password,
customer_phone).

● Thông tin khách hàng( user_id, provider_user_id, provider_user_email, provider,
user).
● Thông tin( user_id, provider_user_id, provider_user_email, provider, user).
● Người dùng( id, name, email, password, remember_token).
● Quản trị viên( admin_id, admin_email, admin_password, admin_name,
admin_phone).
● Quản trị viên-Quyền( id_admin_roles, admin_admin_id, roles_id_roles).
● Quyền( id_roles, name).
● Shipping( shipping_id, shipping_name, shipping_address, shipping_phone,
shipping_email, shipping_notes, shipping_method).
● Phí vận chuyển( fee_id, fee_matp, fee_maqh, fee_xaid, fee_freeship).
● Tỉnh/ thành phố( matp, name_city, type).
● Quận/ huyện( maqh, name_quanhuyen, type, matp).
● Xã/ phường/ thị trấn( xaid, name_xaphuong, type, maqh).

13


3.2.2. Mơ tả chi tiết thực thể

Hình 3.3. Sql Diagram

(Lưu ý: Từ khóa gạch chân là khóa chính của TABLE)

STT

Tên thuộc tính

Diễn giải


Kiểu dữ
liệu

Chiều dài

1

admin_id

Mã admin

Int

11

2

admin_name

Tên admin

Varchar

255

3

admin_email

Địa chỉ email


Varchar

100
14


×