Tải bản đầy đủ (.pdf) (273 trang)

Phát Triển Đề Minh Họa - 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.87 MB, 273 trang )

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

TÀI LIỆU THUỘC KHĨA HỌC
“LIVE VIP 9+ TOÁN ”
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ
VẤN NHÉ!

_____________________
THẦY HỒ THỨC THUẬN

Phát Triển Đề Minh Họa - 2022
ĐỀ SỐ 01
Câu 1.
Câu 2.

Câu 3.
Câu 4.

Môđun của số phức 1  2i bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 3 .
2
2
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  2 y  4 z  2  0 . Tính bán
kính r của mặt cầu.
A. r  2 2 .
B. r  26 .
C. r  4 .


Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x 3  3 x 2  2
A. Điểm P ( 1; 1) .
B. Điểm N ( 1; 2) . C. Điểm M (1;0) .
Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngồi bằng 36 là
A. 9

B. 36

C.



D. r  2 .
D. Điểm Q ( 1;1) .
D.

9


3

Câu 5.

Tính I   3x dx .

Câu 6.

3x
B. I  3x ln 3  C .
C. I  3x  C .

D. I  3x  ln 3  C .
C .
ln 3
Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

A. I 

x

f  x

1





0

0



0



1
||




2



0



Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Câu 7.

Câu 8.
Câu 9.

A. 4 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
2 x 1
3 x
Nghiệm của bất phương trình 3
 3 là:
2
2
2
3
A. x  
B. x 

C. x 
D. x 
3
3
3
2
2
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 .
B. 2a 3 .
C. 3a 3 .
D. a 3 .
Tập xác định của hàm số y   2  x 

3

là:

A. D   \ 2 .

B. D   2;   .

A. S  10 .

B. S   .

C. D   ; 2  .

D. D   ; 2 .


Câu 10. Tập nghiệm S của phương trình log3  x  1  2.

1

C. S  7 .

D. S  6

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
9

Câu 11. Giả sử



f  x  dx  37 và

0

0

9

9

0

 g  x  dx  16 . Khi đó, I    2 f  x   3g ( x)  dx bằng:


A. I  26 .
B. I  58 .
C. I  143 .
D. I  122 .
Câu 12. Cho số phức z  2  3i . Số phức w  3z là
A. w  6  9i .
B. w  6  9i .
C. w  6  9i .
D. w  6  9i .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 . Mặt phẳng  P  có một
vectơ pháp tuyến là

A. n   2;  1;1 .




B. n   2;1;  1 .
C. n  1;2;0  .
D. n   2;1;0  .


 
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3;4;1 .

B.  1;  2;3 .

C.  3;5;1 .


D. 1;2;3 .

Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 1.
B. 3 .
C. 1 .
D. 3 .
2x 1
Câu 16. Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 
là:
x 1
A. x  2 ; y  1 .
B. x  1 ; y  2 .
C. x  1 ; y  2 .
D. x  1 ; y  2 .
Câu 17. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , loga3 b bằng

1
1
 log a b
D. log a b
3
3
Câu 18. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. 3  log a b

B. 3log a b


C.

y

O

A. y   x4  4 x 2  1.

B. y  x4  2 x 2  1 .

Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
A. Q  4; 2;1 .

x

C. y  x 4  4 x 2  1 .

D. y  x4  2 x 2  1 .

x  2 y 1 z  3
. Điểm nào dưới đây thuộc d?


4
2
1
C. P  2;1; 3 .
D. M  2;1;3 .

B. N  4; 2;1 .

Câu 20. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 .
B. 5!.
C. 6! .
D. 6 .
2
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này
bằng
A. 2a 3
B. a 3
C. 3a 3
D. 6a 3
1
Câu 22. Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3x  1 với x  .
3
3
1
A. f   x  
.
B. f   x  
.
 3x  1 ln 2
 3x  1 ln 2
C. f   x  

2

3
.
 3x  1


D. f   x  

3ln 2
.
 3x  1

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x
y





1
0
3

1
0








y
1


Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ.
70
35
A. S  35π  cm 2  .
B. S  70π  cm 2  .
C. S 
D. S  π  cm 2  .
π  cm 2  .
3
3
2

Câu 25. Cho




f  x  dx  2 và

1

2

2

1

1

 g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx

11
7
17
5
A. I  .
B. I  .
C. I  .
D. I  .
2
2
2
2
Câu 26. Cho cấp số cộng  un  với u3  2 và u 4  6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .
2
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x là

A. x3  cos x  C .
B. 6 x  cos x  C .
C. x 3  cos x  C .
D. 6 x  cos x  C .
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn có  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là
y
4
2
2

1

O

1
2

x

2
4


B. M 1; 2  .
C. M  2; 4  .
D. x  2 .
9
Câu 29. Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  5 .
B. x  3 .
C. x  2 .
D. x  1 .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
x2
A. y  x 4  2 x 2  1 .
B. y 
.
C. y  x3  3x 2  21. D. y  x 3  x  1 .
x 1
Câu 31. Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. x  1 .

3

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
A. x  5a  3b
B. x  a 5  b 3
C. x  a 5b3
D. x  3a  5b

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, CD
. Góc giữa hai đường thẳng MN và BD là
A. 90o .
B. 45o .
C. 60o .
D. 30o .
5

Câu 33. Cho

5

 f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x
0

0

2

 dx bằng

A.  140 .
B.  130 .
C.  120 .
D.  133 .
Câu 34. Cho hai mặt phẳng   : 3x  2 y  2 z  7  0,    : 5 x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua
gốc tọa độ O đồng thời vng góc với cả   và    là:
A. 2 x  y  2 z  0.
C. 2 x  y  2 z  0.


B. 2 x  y  2 z  0.
D. 2 x  y  2 z  1  0.

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Phần ảo của số phức z bằng
2
2
11
11
.
B. .
C.
.
D.  .
5
5
5
5

Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD  60o , cạnh SO vng
góc với  ABCD  và SO  a . Khoảng cách từ O đến  SBC  là

A. 

A.

a 57
.
19

B.


a 57
.
18

C.

a 45
.
7

D.

a 52
.
16

Câu 37. Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác
suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
2
1
3
4
A. .
B. .
C.
.
D.
.
5

3
10
15
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1;2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z
x 1 y  2 z
x 1 y  2 z
x 1 y  2 z

 . B.

 . C.

 . D.

 .
A.
1
2
1
3
4
3
3
4
3
1
2
1

x
x
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình 4  65.2  64  2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?





A. 2
B. 3
C. 4
D. Vô số
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f   x  là đường cong trong hình vẽ bên
y

1/3 O
1

1

2

x

2

3

Đặt g  x   f  f   x   1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g   x   0. Số phần tử của tập S là
A. 8 .

B. 10 .
C. 9 .
D. 6 .
2
Câu 41. Cho hàm số f  x  có f  0  0 và f   x   cos x.cos 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x 
thỏa mãn F  0   

4

121
, khi đó F   bằng
225

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
242
208
121
149
.
B.
.
C.
.
D.
.
225
225

225
225
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vng
góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD 

A.

bằng 600 .
a 3 15
A. V 
15

B. V 

a 3 15
6

C. V 

4a 3 15
15

D. V 

a 3 15
3

c
 0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm
d

đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P  c  2 d .
A. P  18 .
B. P   10 .
C. P   14 .
D. P  22 .
x 3 y 3 z  2
x  5 y 1 z  2




Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
; d2 :

1
2
1
3
2
1
mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vng góc với  P  , cắt d1 và d2 có phương trình là

Câu 43. Cho phương trình x 2  4 x 

x 1 y 1 z
x  2 y  3 z 1





B.
3
2
1
1
2
3
x 3 y 3 z  2
x 1 y 1 z




C.
D.
1
2
3
1
2
3
Câu 45. Cho hàm số f  x  bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
A.

y
3

2
1
1 O


x

1

Có bao nhiêu giá trị ngun của m  10;10 để hàm số g  x  
nghịch biến trên khoảng  0;1 ?

1 3
1
f  x   m. f 2  x   3 f  x   1
3
2

A. 16 .
B. 15 .
C. 14 .
D. 13 .
Câu 46. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2 z2  2 , 2 z1  3z2  7i  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z1  2i  z2  i bằng
2 3
4 3
.
B. 2 3 .
C. 4 3 .
D.
.
3
3

Câu 47. Cho hai hàm số f ( x )  ax 4  bx 3  cx 2  3 x và g ( x)  mx 3  nx 2  x; với a, b, c, m, n   . Biết hàm số
y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.

y  f   x  và y  g   x 
32
A.
.
3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên
A. Vô số.
5

bằng
B.

71
.
9

C.

71
.
6

x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x
B. 5 .
C. 2 .


D.
2

 y2

64
.
9

 4 x y
D. 1.

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 49. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3    z  1  1. Có bao nhiêu điểm M
2

2

2

thuộc  S  sao cho tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm
A  a; 0;0  , B  0; b;0  mà a, b là các số nguyên dương và 
AMB  90 ?
A. 4 .
B. 1.
C. 3 .
D. 2 .
4

3
2
Câu 50. Cho hàm số f  x   x  12 x  30 x   3  m  x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị?
A. 25.

6

B. 27.

C. 26.

D. 28.

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Đáp án:
Câu

1
C

2
A

3
C


4
B

5
A

6
C

7
C

8
B

9
C

10
A

Câu

11
A

12
D


13
D

14
D

15
A

16
D

17
D

18
C

19
C

20
C

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

D
31

A
32

C
33

B
34

C
35

B

36

C
37

B
38

B
39

D
40

C
41

A
42

D
43

C
44

C
45

A

46

B
47

A
48

C
49

C
50

C

C

D

D

C

D

B

C


D

B

Câu
Câu
Câu

Lời giải chi tiết:
Câu 1.

Mơđun của số phức 1  2i bằng
A. 5 .
B. 3 .

5.

C.
Lời giải:

D. 3 .

Ta có 1  2i  12  2 2  5 .
Câu 2.

 Chọn đáp án C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  2  0 . Tính bán
kính r của mặt cầu.
A. r  2 2 .
B. r  26 .

C. r  4 .
D. r  2 .
Lời giải:
Mặt cầu  S  có tâm I 1;  1; 2  và bán kính r  12   1  22   2   2 2 .
2

 Chọn đáp án A.
Câu 3.

Câu 4.

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x 3  3 x 2  2
A. Điểm P ( 1; 1) .
B. Điểm N ( 1; 2) . C. Điểm M (  1;0) .
Lời giải:

D. Điểm Q ( 1;1) .

 Chọn đáp án C.
Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngồi bằng 36 là
A. 9

B. 36

C.



9


D.


3

Lời giải:
Ta có:
• SC  4 R 2  36  R 2  9  R  3 .

4
4
 VC   R3   .33  36 .
3
3
 Chọn đáp án B.
Câu 5.

7

Tính I   3x dx .

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

A. I 

3x
C .
ln 3


B. I  3 x ln 3  C .

C. I  3 x  C .

D. I  3 x  ln 3  C .

Lời giải:
Ta có

x
 a dx 

ax
3x
 C nên I 
C .
ln a
ln 3

 Chọn đáp án A.
Câu 6.

Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:
x

f  x




1


0

0


0



1
||

2



0





Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 .

B. 1 .


C. 2 .
Lời giải:

D. 3 .

Do hàm số f  x  liên tục trên  , f   1  0 ,

f  1 không xác định nhưng do hàm số liên tục trên  nên tồn tại f 1
và f   x  đổi dấu từ " " sang " " khi đi qua các điểm x  1 , x  1 nên hàm số đã cho đạt cực đại
tại 2 điểm này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
 Chọn đáp án C.
Câu 7.

Nghiệm của bất phương trình 32 x 1  33 x là:
2
2
2
A. x  
B. x 
C. x 
3
3
3
Lời giải:
32 x 1  33 x  2 x  1  3  x  3 x  2  x 

D. x 

3

2

2
.
3

 Chọn đáp án C.
Câu 8.

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 .
B. 2a 3 .
C. 3a 3 .
D. a 3 .
Lời giải:
1
1
Ta có V  S đ .h  3a 2 .2a  2a 3 .
3
3

 Chọn đáp án B.
Câu 9.

Tập xác định của hàm số y   2  x 
A. D   \ 2 .

3

là:


B. D   2;   .

C. D   ; 2  .

D. D   ; 2 .

Lời giải:

8

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
3   nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2  x  0  x  2 .

Ta có:

Vậy tập xác định của hàm số là: D   ; 2  .
 Chọn đáp án C.
Câu 10. Tập nghiệm S của phương trình log3  x  1  2.
A. S  10 .

C. S  7 .

B. S   .

log 3  x  1  2  x  1  9  x  10 .


D. S  6

Lời giải:

 Chọn đáp án A.
9

Câu 11. Giả sử



f  x  dx  37 và

0

A. I  26 .

0

9

9

0

 g  x  dx  16 . Khi đó, I   2 f  x   3g ( x) dx bằng:

B. I  58 .

D. I  122 .


C. I  143 .
Lời giải:

9

9

9

9

0

0

0

0

0

9

Ta có: I    2 f  x   3 g ( x)  dx   2 f  x  dx   3 g  x  dx  2  f  x  dx  3 g  x  dx  26 .
 Chọn đáp án A.
Câu 12. Cho số phức z  2  3i . Số phức w  3z là
A. w  6  9i .
B. w  6  9i .
C. w  6  9i .

Lời giải:

D. w  6  9i .

Số phức w  3 z  3  2  3i   6  9i
 Chọn đáp án D.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 . Mặt phẳng  P  có một
vectơ pháp tuyến là




A. n   2;  1;1 .
B. n   2;1;  1 .
C. n  1;2;0  .
D. n   2;1;0  .
Lời giải:


Mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n   2;1;0  .
 Chọn đáp án D.


 
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là

A.  3;4;1 .

B.  1;  2;3 .


C.  3;5;1 .

D. 1;2;3 .

Lời giải:
 
Ta có: a  b   2  1;3  1; 2  1  1; 2;3  .

 Chọn đáp án D.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 1 .

9

B. 3 .

C. 1 .
Lời giải:

D. 3 .

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Điểm M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z , suy ra z  3  i .
Vậy phần ảo của z bằng 1.
 Chọn đáp án A.
2x 1
là:
x 1

A. x  2 ; y  1 .
B. x  1 ; y  2 .
C. x  1 ; y  2 .
D. x  1 ; y  2 .
Lời giải:
ax  b
d
a
Đồ thị hàm phân thức y 
có tiệm cận đứng là x   và tiệm cận ngang là y  .
cx  d
c
c
2x 1
Do đó đồ thị hàm số y 
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  1 ; y  2 .
x 1

Câu 16. Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 

 Chọn đáp án D.
Câu 17. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , loga3 b bằng
A. 3  log a b

B. 3log a b

C.

1
 log a b

3

D.

1
log a b
3

Lời giải:
1
Ta có: log a3 b  log a b.
3
 Chọn đáp án D.
Câu 18. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

O

4
2
A. y   x  4 x  1.

x

4
2
4
2
B. y  x  2 x  1 .

C. y  x  4 x  1.
Lời giải:

4
2
D. y  x  2 x  1.

Ta có:
Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a  0  loại A
Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a.b  0  loại B
Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại D
 Chọn đáp án C.
x  2 y 1 z  3


Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
. Điểm nào dưới đây thuộc d?
4
2
1
A. Q  4; 2;1 .
B. N  4; 2;1 .
C. P  2;1; 3 .
D. M  2;1;3 .
Lời giải:
Thay tọa độ điểm P  2;1; 3  vào d :
đúng. Vậy điểm P   d  .

10


x  2 y 1 z  3
2  2 1  1 3  3




000
ta được
4
2
1
4
2
1

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
 Chọn đáp án C.
Câu 20. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 .
B. 5!.
C. 6! .
Lời giải:.

D. 6 .

Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hốn vị của tập có 6 phần tử. Vậy có tất cả
6! cách sắp xếp.

 Chọn đáp án C.
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này
bằng
A. 2a 3
B. a 3
C. 3a 3
D. 6a 3
Lời giải:
Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  3a 2 .2 a  6a 3 .
 Chọn đáp án D.
1
Câu 22. Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3 x  1 với x  .
3
3
1
A. f   x  
.
B. f   x  
.
 3x  1 ln 2
 3x  1 ln 2

C. f   x  

3
.
 3x  1

D. f   x  


3ln 2
.
 3x  1

Lời giải:
3
Ta có: f  x   log 2  3x  1  f   x  
.
 3x  1 ln 2
 Chọn đáp án A.
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x
y




1
0
3



1
0






y


Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
 Chọn đáp án C.
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ.
70
35
A. S  35π  cm 2  .
B. S  70π  cm 2  .
C. S 
D. S  π  cm 2  .
π  cm 2  .
3
3
11


Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Lời giải:
Theo cơng thức tính diện tích xung quanh ta có S xq  2 rh  70  cm 2  .
 Chọn đáp án B.
2

Câu 25. Cho



f  x  dx  2 và

1

2

2

 g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx

1

11
A. I  .
2

1


7
B. I  .
2

C. I 

17
.
2

D. I 

5
.
2

Lời giải:
2

2

2

2

x2
Ta có: I    x  2 f  x   3 g  x   dx   xdx  2  f  x  dx  3  g  x  dx 
2
1

1
1
1

2

43
1

17
.
2

 Chọn đáp án C.
Câu 26. Cho cấp số cộng  un  với u3  2 và u 4  6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .
Lời giải:
Ta có u4  u3  d  d  u4  u3  6  2  4 .
 Chọn đáp án B.
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là
A. x 3  cos x  C .
Ta có

  3x

2


B. 6 x  cos x  C .
C. x 3  cos x  C .
Lời giải:

D. 6 x  cos x  C .

 sin x  dx  x 3  cos x  C .

 Chọn đáp án C.
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn có  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là
y

4
2
2

1

O

1
2

x

2
4

B. M 1; 2  .


A. x  1 .

C. M  2; 4  .
Lời giải:

D. x  2 .

Dựa vào đồ thị suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là M 1; 2  .
 Chọn đáp án B.
Câu 29. Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x 
12

9
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
A. x  5 .

B. x  3 .

C. x  2 .
Lời giải:

D. x  1 .


Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;5 .

9 
9

Ta có: y   x    1  2 .
x
x

 y  0  1 

 x  3  1;5
9
.
 0  x2  9  0  
2
x
 x  3  1;5


 f 1  10

Có  f  3  6  min y  f  3  6 .
1;5

34
 f  5 
5

 Chọn đáp án B.

Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
x2
4
2
3
2
A. y  x  2 x 1 .
B. y 
.
C. y  x  3x  21.
x 1
Lời giải:

D. y  x 3  x  1 .

4
2
3
Xét đáp án A : Tập xác định D   . y  x  2 x  1  y '  4x  4 x  0, x   (vô lý). Nên loại A

Xét đáp án B : Tập xác định D   \ 1 . y 

x2
3
 y' 
 0, x   \ 1 . Vậy hàm số
2
x 1
 x  1


đồng biến trên   ;  1 ,  1;    . Nên loại B
3
2
2
Xét đáp án C: Tập xác định D   . y  x  3x  21  y '  3x  6 x  0, x   (vô lý). Nên loại C

Xét đáp án D: Tập xác định D   . y  x 3  x  1  y '  3 x 2  1  0, x   (luôn đúng).
 Chọn đáp án D.
Câu 31. Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. x  5a  3b
B. x  a 5  b 3
C. x  a 5b3
D. x  3a  5b
Lời giải:
Có log 2 x  5 log 2 a  3 log 2 b  log 2 a 5  log 2 b 3  log 2 a 5 b 3  x  a 5b 3 .
 Chọn đáp án C.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, CD
. Góc giữa hai đường thẳng MN và B D là
A. 90o .
B. 45o .
C. 60o .
D. 30o .
Lời giải:
13

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
C'


B'

A'

D'

C

B

N
D

A

M

Ta có MN / / AC mà AC   BD  MN  BD .
 Chọn đáp án A.
5

Câu 33. Cho


0

5

f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3 x 2  dx bằng

0

A.  140 .

B.  130 .

C.  120 .
Lời giải:

5

5

5

0

0

0

D.  133 .

2
2
3
 4 f  x   3x  dx  4 f  x  dx   3x dx  8  x 0  8  125  133 .
5

 Chọn đáp án D.

Câu 34. Cho hai mặt phẳng   : 3 x  2 y  2 z  7  0,    : 5 x  4 y  3 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua
gốc tọa độ O đồng thời vng góc với cả   và    là:
A. 2 x  y  2 z  0.
C. 2 x  y  2 z  0.

B. 2 x  y  2 z  0.
D. 2 x  y  2 z  1  0.
Lời giải:


Véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là n   3; 2; 2  , n   5; 4;3  .

 
  n ; n    2;1; 2 

Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O ,VTPT n   2;1; 2  : 2 x  y  2 z  0.
 Chọn đáp án C.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Phần ảo của số phức z bằng
2
A.  .
5

B.

2
.
5

C.


11
.
5

D. 

Lời giải:
Vì z 1  2i   4  3i nên z =
Suy ra z =

14

4  3i  4  3i 1  2i  2  11i 2 11

=
 i.

1  2i
12  22
5
5 5

2 11
 i.
5 5

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

11
.

5


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Vậy phần ảo của z là

11
.
5

 Chọn đáp án C.
  60o , cạnh SO vuông
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD
góc với  ABCD  và SO  a . Khoảng cách từ O đến  SBC  là

A.

a 57
.
19

B.

a 57
.
18

C.


a 45
.
7

D.

a 52
.
16

Lời giải:
S

H
A

B
M

O
D

C

Vẽ OM  BC tại M thì  SMO   BC   SMO    SBC  , vẽ OH  SM tại H

 OH   SBC   d  O,  SBC    OH

a 3
a

OB.OC a 3

, OB  , OM .BC  OB.OC  OM 
.
2
BC
2
4
a 3
a 3
a.
a.
SO.MO
a 57
4
4


.
OH 

2
2
19
SO 2  MO 2
3
a
3
a
a2 

a2 
16
16
 Chọn đáp án A.
Câu 37. Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác
suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
2
1
3
4
A. .
B. .
C.
.
D.
.
5
3
10
15
Ta có AC  a 3 , OC 

Lời giải:
Số phần tử không gian mẫu: n     30 .
Gọi A là biến cố: “Thẻ lấy được là số lẻ và không chia hết cho 3 ”.
 A  1;5; 7;11;13;17;19; 23; 25; 29  n  A   10 .

Xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 là P  A  

n  A


n 



10 1
 .
30 3

 Chọn đáp án B.

15

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 38. Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1;2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z
x 1 y  2 z
x 1 y  2 z
x 1 y  2 z

 . B.

 . C.

 . D.

 .

A.
1
2
1
3
4
3
3
4
3
1
2
1
Lời giải:
Gọi d là phương trình đường thẳng qua A 1; 2; 0  và song song với BC .

x 1 y  2 z

 .
Ta có BC  1; 2; 1  d :
1
2
1

 Chọn đáp án A.






Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  65.2 x  64  2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Vơ số
Lời giải:





Ta có 4 x  65.2 x  64  2  log3  x  3   0

 1  2 x  64  0  x  6
 4 x  65.2 x  64  0



 x  6
 x  6
 2  log 3  x  3  0
x  6


    2 x  64    x  6

.
x
x


3  x  0



4  65.2  64  0
 x
 x  0
 2  1
 2  log x  3  0




3
 
 3  x  6  3  x  6

x    x  2;  1;0;6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị nguyên.
 Chọn đáp án C.
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f   x  là đường cong trong hình vẽ bên
y

1/3 O
1

1

2


x

2

3

Đặt g  x   f  f   x   1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g   x   0. Số phần tử của tập S là
A. 8 .

B. 10 .

C. 9 .
D. 6 .
Lời giải:
Hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  nên hàm số f  x  và f   x  xác định trên .
Do đó, tập xác định của hàm số g  x  là D  .

16

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
1

x  3

x  1
 f   x   0


Ta có: g   x   f   x  . f   f   x   1 , g   x   0  
  x  x0  1 ; 2 
 f   f   x   1  0
 f   x   1  1

 f   x 1  1

 f   x 1  2
Từ đồ thị ta cũng có:
x 1
 f   x   1  1  f   x   0   x  1 .
 x  2
 x  x1    ; -1
 f   x 1  1  f   x   2  
.
 x  x2   2 ; + 
 x  x3    ; x1 
 f   x 1  2  f   x   3  
.
 x  x4   x2 ; + 
Vậy phương trình g   x   0 có 9 nghiệm.
 Chọn đáp án C.
Câu 41. Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x.cos 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x 
thỏa mãn F  0   
242
.
225

A.


121
, khi đó F   bằng
225
208
121
B.
.
C.
.
225
225
Lời giải:

D.

149
.
225

Ta có f   x   cos x.cos 2 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .



 f   x  dx   cos x.cos

2

2 xdx   cos x.

1  cos 4 x

cos x
cos x.cos 4 x
dx  
dx  
dx
2
2
2

1
1
1
1
1
cos xdx    cos 5 x  cos 3 x  dx  sin x  sin 5 x  sin 3 x  C .

2
4
2
20
12

1
1
1
Suy ra f  x   sin x  sin 5 x  sin 3 x  C , x   . Mà f  0   0  C  0 .
2
20
12
1

1
1
Do đó f  x   sin x  sin 5 x  sin 3 x, x   . Khi đó:
2
20
12




1
1
1

F    F  0    f  x  dx    sin x  sin 5 x  sin 3x  dx
2
20
12

0
0


1
1
242
 1

   cos x 
cos 5 x  cos 3 x  

100
36
 2
 0 225
242
121 242 121
 F    F  0  



225
225 225 225

17

.

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
 Chọn đáp án C.
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vng
góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD 
bằng 600 .
a 3 15
A. V 
15

B. V 


a 3 15
6

C. V 

4a 3 15
15

D. V 

a 3 15
3

Lời giải:
S

A

D
O

B

E
C

Kẻ AE  BD
  60
SBD  ,  ABCD    SEA



0

Xét ABD vuông tại A

AE 

AD. AB



AD 2  AB 2

2 a 2 2a 5

5
a 5

Xét SAE vuông tại A

SA  AE.tan 600 

2a 5
2a 15
. 3
5
5

Khi đó thể tích S . ABCD


1
1 2a 15
4a 3 15
V  SA.S ABCD  .
.2a 2 
3
3
5
15
 Chọn đáp án C.
c
 0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm
d
đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P  c  2 d .
A. P  18 .
B. P   10 .
C. P   14 .
D. P  22 .
Lời giải:

Câu 43. Cho phương trình x 2  4 x 

c
c
 0 có hai nghiệm phức    4   0 .
d
d
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức x1  2   i ; x2  2 

Ta có: x 2  4 x 


18

 i .

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x1 ; x2 trên mặt phẳng Oxy ta có:



 

A 2;  ; B 2; 



 .

Ta có: AB  2  ; OA  OB  4   .
Tam giác OAB đều khi và chỉ khi AB  OA  OB  2   4    4   4  
4
4
c
4
c 16
. Vì   0 nên    hay 4      .
3

3
d
3
d 3
Từ đó ta có c  16 ; d  3 .
Vậy: P  c  2d  22 .
  

 Chọn đáp án D.

x 3 y 3 z  2
x  5 y 1 z  2




; d2 :

1
2
1
3
2
1
mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vng góc với  P  , cắt d1 và d2 có phương trình là

Câu 44. Trong khơng gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y 1 z



3
2
1
x 3 y 3 z  2


C.
1
2
3

x  2 y  3 z 1


1
2
3
x 1 y 1 z


D.
1
2
3
Lời giải:
 x  3  t1
 x  5  3t2



Phương trình d1 :  y  3  2t1 và d 2 :  y  1  2t2 .
 z  2  t
z  2  t


1
2

A.

B.

Gọi đường thẳng cần tìm là  .
Giả sử đường thẳng  cắt đường thẳng d1 và d 2 lần lượt tại A , B .

Gọi A  3  t1 ;3  2t1 ; 2  t1  , B  5  3t2 ; 1  2t2 ; 2  t2  .

AB   2  3t2  t1 ; 4  2t2  2t1 ; 4  t2  t1  .

Vectơ pháp tuyến của  P  là n  1; 2;3 .


2  3t2  t1 4  2t2  2t1 4  t2  t1
Do AB và n cùng phương nên
.


1
2
3

 2  3t2  t1 4  2t2  2t1


t  2
1
2

1
. Do đó A 1; 1; 0  , B  2; 1;3 .
t2  1
 4  2t2  2t1  4  t2  t1

2
3

x 1 y 1 z


Phương trình đường thẳng  đi qua A 1; 1; 0  và có vectơ chỉ phương n  1; 2;3 là
1
2
3
 Chọn đáp án D.
Câu 45. Cho hàm số f  x  bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau

19

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

y
3

2
1
1 O

x

1

Có bao nhiêu giá trị ngun của m   10;10 để hàm số g  x  
nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
A. 16 .

B. 15 .

1 3
1
f  x   m. f 2  x   3 f  x   1
3
2

D. 13 .

C. 14 .
Lời giải:

Hàm số g  x  nghịch biến khi
g   x   f 2  x  . f   x   mf  x  f   x   3 f   x   0, x   0;1


 f   x   f 2  x   mf  x   3  0, x   0;1
 f 2  x   mf  x   3  0, x   0;1

 f 2  x   mf  x   3  0, x   0;1
Đặt t  f  x   1;3 , x   0;1 . Cần tìm điều kiện để
3
t 2  mt  3  0, t  1;3  m  g  t   t  , t  1;3  m  max g  t   g
1;3
t

 3   2

3

Vậy m  3,...,10  có 14 giá trị nguyên thỏa mãn.
 Chọn đáp án C.
Câu 46. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2 z2  2 , 2 z1  3z2  7i  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z1  2i  z2  i bằng
A.

2 3
.
3

B. 2 3 .

C. 4 3 .


D.

Lời giải:
 Để ý z1  2 z2   z1  2i   2  z2  i  ; 2 z1  3z2  7i  2  z1  2i   3  z2  i  .
  2
 OA
 2OB  4
 z1  2 z2  2

    2
 Gọi A  z1  2i  , B  z2  i   
 2 z1  3z2  7i  4
 2OA  3OB  16

 2
 2
 
OA  4OB  4OA.OB  4 1

   2  2
.
 
4OA  9OB  12OAOB  16  2 




20






Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

4 3
.
3


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
 Lấy 3  1   2   7OA2  21OB 2  12  16  28  OA2  3OB 2  4 .
 Vì vậy P  OA  OB  1.OA 

1
. 3OB 
3

  1 2 
4 3
.
1  
  OA2  3OB 2  

  3 
3



 Chọn đáp án D.

Câu 47. Cho hai hàm số f ( x )  ax 4  bx 3  cx 2  3 x và g ( x)  mx 3  nx 2  x; với a, b, c, m, n   . Biết hàm số

y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường

y  f   x  và y  g   x  bằng
32
71
A.
.
B.
.
3
9

C.

71
.
6

D.

64
.
9

Lời giải:
Ta có : f   x   4ax3  3bx 2  2cx  3 và g   x   3mx 2  2nx  1 .

h  x   f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 khi

h  x   f   x   g   x   0 có 3 nghiệm phân biệt là 1, 2 và 3
 f   x   g   x   t  x  1 x  2  x  3  t  4a  *
Thay x  0 vào hai vế của * ta được:
f   0   g   0   6t  3   1  6t  t 

2
.
3

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f   x  và y  g   x  là
3

S

2
71
 3  x  1 x  2  x  3 dx  9 .

1

 Chọn đáp án B.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x
A. Vô số.
B. 5 .
C. 2 .
Lời giải:

3x

2


 y2

2

 y2

 4 x y
D. 1 .

 4 x  y  x 2  y 2  log3 4 x  y  x 2  y 2  ( x  y) log3 4

 y 2  y log3 4  x 2  x log3 4  0, *
Ta xem phương trình * là phương trình ẩn y , tham số x .
Phương trình * có nghiệm thực y    0    log3 4   4( x 2  x log3 4)  0
2



(1  2) log3 4
(1  2) log 3 4
x
, *  .
2
2

Do đó có hai số nguyên x  0 và x  1 thỏa yêu cầu bài toán.
21

Thầy Hồ Thức Thuận - />


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
 Chọn đáp án C.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  1  1. Có bao nhiêu điểm M
2

2

2

thuộc  S  sao cho tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm
A  a; 0;0  , B  0; b;0  mà a, b là các số nguyên dương và 
AMB  90 ?
A. 4 .

C. 3 .
Lời giải:

B. 1 .

D. 2 .

Gọi K là tâm mặt cầu và I là trung điểm AB
Ta có tam giác AMB vng tại M và I là trung điểm AB suy ra MI 

1
AB  OI ( O là gốc tọa
2

độ)

OI 2  MI 2  OI 2  KI 2  MK 2  KI 2  OI 2  MK 2
  xI  2    yI  3   z  1   xI2  yI2  z I2   1  6 xI  4 yI  2 zI  13
2

2

2

 6 xI  4 y I  13 ( do zI  0)  3 x A  2 yB  13  3a  2b  13
Mà a, b nguyên dương suy ra chỉ có hai cặp thỏa 1;5  ;  3; 2  . Ứng với mỗi cặp điểm A , B thì có duy
nhất một điểm M thỏa u cầu bài toán.
 Chọn đáp án D.
Câu 50. Cho hàm số f  x   x 4  12 x3  30 x 2   3  m  x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị?
A. 25.

B. 27.

C. 26.
Lời giải:

D. 28.

Ta có f   x   4 x3  36 x 2  60 x  3  m.
Hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực
trị dương phân biệt, hay phương trình f   x   0 có ba nghiệm dương phân biệt.
Khi đó f   x   0  4 x3  36 x 2  60 x  3  m  0  4 x3  36 x 2  60 x  3  m 1 .
Yêu cầu bài tốn là phương trình 1 có ba nghiệm dương phân biệt.
Xét hàm số h  x   4 x3  36 x 2  60 x  3


x  1
h  x   12 x 2  72 x  60 suy ra h  x   0  
.
x  5
Bảng biến thiên của hàm số y  h  x 
x

h  x 

22



0


1
0



5
0




Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!



ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

31
h  x



ym

97

Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình 1 có ba nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

3  m  31 , vậy có 27 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
 Chọn đáp án B.

23

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

TÀI LIỆU THUỘC KHĨA HỌC
“LIVE VIP 9+ TOÁN ”
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ
VẤN NHÉ!

_____________________
THẦY HỒ THỨC THUẬN


Phát Triển Đề Minh Họa - 2022
ĐỀ SỐ 02
Câu 1.

Cho số phức z  2  i . Tính z .
B. z  5

A. z  5
Câu 2.

C. z  2

D. z  3

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình: x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 . Xác định
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  :

Câu 3.

A. I  1; 2; 2  ; R  3 .

B. I 1; 2; 2  ; R  2 .

C. I  1; 2; 2  ; R  4 .

D. I 1; 2; 2  ; R  4 .

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y 
A. Điểm P (1; 1) .


Câu 4.

Câu 5.

1 4
x  9x  C .
2

B. 4 x 4  9 x  C .

Câu 8.

1 4
x C .
4

1
Bất phương trình  
2
A. 4 .

B. 4 .
2

x 4 x



C. 2 .


D. 1 .

1
có tập nghiệm là S   a; b  , khi đó b  a là?
32
C. 6 .

B. 2 .

D. 8 .

Cho khối chóp  H  có thể tích là 2a , đáy là hình vng cạnh a 2 . Độ dài chiều cao khối chóp  H 
3

B. a .

C. 4a .

D. 2a .

C. 1;    .

D.  .

1
5

Tập xác định của hàm số y   x  1 là:
A.  0;    .


B. 1;    .

Câu 10. Tính tổng các nghiệm của phương trình log  x 2  3 x  1  9 bằng
1

D. 4 x 3  9 x  C .

3

bằng.
A. 3a .
Câu 9.

C.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x   . Số điểm cực đại của hàm số đã
cho là
A. 3 .

Câu 7.

D. Điểm Q (1;1) .

Quay một miếng bìa hình trịn có diện tích 16 a 2 quanh một trong những đường kính, ta được khối
trịn xoay có thể tích là
64 3
128 3
256 3
32 3
A.

B.
C.
D.
a
a
a
a
3
3
3
3
Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 3  9 là:
A.

Câu 6.

B. Điểm N (1; 2) .

x3
x 1
C. Điểm M (1; 0) .

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
A. 3 .
Câu 11. Cho hai tích phân
A. I  11 .

C. 109 .


B. 9 .

D. 3 .

5

2

5

2

5

2

 f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx .
B. I  13 .

C. I  27 .

D. I  3 .

Câu 12. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w  5 z là

A. w  15  20i .
B. w  15  20i .
C. w  15  20i .
D. w  15  20i .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x  y  z  1  0 . Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng  ?


A. n4  4; 2; 2 
B. n2  2; 1;1



C. n3  2;1;1
D. n1  2;1; 1


Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   2; 1;3 , b  1;3; 2  . Tìm tọa độ của vectơ
  
c  a  2b .




A. c   0; 7;7  .
B. c   0;7;7  .
C. c   0; 7; 7  .
D. c   4; 7;7  .

Câu 15. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng

A. 4 .

B. 4 .


C. 3 .

D. 3 .

Câu 16. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

B. y  4 .

C. y 

1
.
2

1  4x
.
2x 1

D. y  2 .

Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log5  5a  bằng
A. 5  log 5 a .

B. 5  log5 a .

C. 1  log 5 a .

D. 1  log5 a .


Câu 18. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


×