Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

NBV đề số 10 PHÁT TRIỂN đề MINH họa 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.75 KB, 20 trang )

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 - ĐỀ SỐ 10
Câu 1.

ĐỀ
Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;3
B.  2; 4 
C.  3;4 

D.  ; 1

Câu 3.

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x 1
A. y 
.
B. y  x 4  2 x 2 .
C. y  x3  2 x  2020 . D. y  x 2  2 x  1 .
x3
Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Câu 4.



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 2 .
Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Câu 2.

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x  1 .
B. x  0 .
Câu 5.

Câu 6.

D. 0 .

D. x  2 .
4
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  1 trên đoạn 1; 3 .
x
Tính M  m .
A. 5.
B. 1.
C. 4.
D. 9.
3
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x  3x ?
A. N  3; 0  .


Câu 7.

C. 1.

B. M 1; 2  .

C. x  5 .

C. Q  2;14  .

D. P  1; 4  .

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. y   x4  2 x 2 .
Câu 8.

Câu 9.

B. y  x4  2 x2 .

C. y  x3  3x 2 .
3  2x
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

x 1

A. y  3 .
B. x  1 .
C. y  2 .

D. y   x3  3x2

D. x  1 .

2
5

Tập xác định của hàm số y   x  1 là
C.  \ 1 .

B. 1;   .

A.  0;   .

D. 1;   .

Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a 3  bằng
A. 6log a .

B. 3  3log a .

Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  log 5 x là
x
ln 5
A. y ' 
.

B. y ' 
.
ln 5
x

C.

1 1
 log a .
2 3

D. 2  3log a .

C. y '  x ln 5 .

D. y ' 

1
.
x ln 5

Câu 12. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a3  log 2 b  6 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a3b  64 .

B. a3b  36 .

C. a3  b  64 .

D. a 3  b  36 .


C. x  2 .

D. x  4 .

1
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình    4 là
2
A.  2;   .
B.  ; 2  .

C.  ; 2  .

D.  2;   .

e  x dx
Câu 15. Tìm 
.
x
A. e  C .

C. e  x  C .

D. e x  C .

Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2  4 x   4 là:
A. x  16 .

B. x  64 .
x


B. e x  C .

Câu 16. Cho hàm số f ( x)  3 x 2  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
3

 f ( x)dx  3x  x  C .
1
C.  f ( x)dx  x  x  C .
3
A.

3

 xC .

3

C .

 f ( x)dx  x
D.  f ( x)dx  x
B.

3

3
1 
Câu 17. Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x  
, f  0   1 . Giá trị của f  1
3x  1

3
bằng
A. 3ln 2  3 .
B. 2 ln 2  1 .
C. 3ln 2  4 .
D. 12 ln 2  3 .
3

Câu 18. Nếu


1

A. 2.

3

3

f  x  dx  2,  g  x  dx  4 thì   f  x   g  x   dx bằng
1

1

B. 6.

C.  6.

D.  2.


Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489
3

 f  x  dx  6

 2 f  x  dx

Câu 19. Biết 2
A. 36 .
2

Câu 20. Biết

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

3

1

. Giá trị của 2
B. 12 .

bằng
C. 3 .

D. 8 .

2


 f  x  dx  2. Giá trị của  3  2 f  x  dx bằng
1

1

A. 5.
B. 7.
C. 10.
Câu 21. Số phức z  2  2i có số phức liên hợp là
A. 2  2i .
B. 2  2i .
C. 2  2i .
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z  e  e3i là:
A. M  e; e 3 
B. N   e;  e 3  .
C. P  e;  e 3  .
Câu 23. Cho hai số phức z1  a  2i, z2  5  4i  a    . Số phức
A. a   3; 2  .

B. a  1; 2  .

D. 6.
D. 2  i
D. Q  e 3 ; e  .

z1
là số thuần ảo thì
z2


C. a   2;0  .

D. a   2;3 .

Câu 24. Cho hai số phức z  1  3i và w  1  i . Môđun của số phức z.w bằng
A. 8 .
B. 2 5 .
C. 20 .
D. 2 2 .
2
Câu 25. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a và chiều cao h  a . Thể tích của khói chóp đã cho bằng
3
1
A. a3 .
B. 3a 3 .
C. a3 .
D. a 3 .
2
3
Câu 26. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a3 .
B. a3 .
C. 125a3 .
D. 25a3 .
Câu 27. Diện tích của mặt cầu có bán kính R 2 bằng:
A. 4 R 2 .
B. 8 R 2 .
C. 12 3 R 2 .
D. 12 R2 .
Câu 28. Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng

1
1
A.  r 2 h .
B.  rh 2 .
C.  r 2 h .
D. 2 r 2h .
3
3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0 có toạ độ là
A.  2; 4;6  .

B.  2; 4; 6  .

C.  1; 2; 3 .
D. 1; 2;3 .


 
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u  1;3; 2  , v  2;5; 1 . Vectơ u  v có tọa độ là
A. 1;8; 3  .

B.  3;8; 3  .

C.  3;8; 3  .

D.  1; 8;3  .

Câu 31. Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của  P  ?



A. n3   3;0; 1 .
B. n2   3; 1; 2  .
Câu 32.

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
qua điểm M (2; 0; 1) và vng góc với d là
A. 3 x  2 y  z  7  0 . B. x  y  2 z  0 .


C. n1   0;3; 1 .


D. n4   3; 1;0  .

x  3 y  2 z 1
. Phương trình mặt phẳng đi


1
1
2

C. 2 x  z  0 .

D. x  y  2 z  2  0 .
 x  1  2t

Câu 33. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  3  t ?
 z  3t


A. P  2; 1; 0  .
B. N 1;3;3 .
C. Q  2; 1;3  .
D. M 1;3; 0  .

Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  đi qua M  2; 4;6  và song song với đường thẳng

x  1 t
   :  y  2  3t có phương trình chính tắc là
 z  3  6t

x 1 y  3 z  5
A.
.


1
3
6
C.

x 1 z  3 y  5


.

1
6
3

B.

x 1 y  3 z  5


.
1
2
3

D.

x y  2 z 18


.
1
3
6

Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm của hình vng ABCD và
ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng

A .
ADA .
A. 

AOA .
B. OA
C. 
D. 
AOC .
Câu 36. Cần phân công 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác
nhau?
A. 210 .
B. 120 .
C. 720 .
D. 103 .
Câu 37. Cho cấp số nhân  un  có u1  2, u2  1 . Cơng bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 1 .
4

B. 1 .
2

C. 4.

D. 2 .

Câu 38. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f  f  x    m có nghiệm thuộc khoảng  1; 0  . Tính số
phần tử của tập S .

A. 5 .

B. 3 .


C. 4 .

D. 2 .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2  x 2  1  log 2  x  31   32  2 x 1   0 ?
A. 27 .
B. Vơ số.
C. 26 .
D. 28 .
2
2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z   a  3 z  a  a  0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn z1  z2  z1  z2 ?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 41. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vng góc với ABC  , SBC 
hợp với đáy ABC  một góc 60o . Tính thể tích khối chóp đó
a3
a3 3
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.

4
8
4
12
Câu 42. Trong khơng gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AC  a 5 . Diện tích xung quanh của
hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB bằng
2 a 2
2
2
2
A. 8 a .
B. 4 a .
C. 2 a .
D.
.
3
A.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

Câu 43. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : 2 x  3 y  5 z  4  0 . Phương trình đường thẳng 
đi qua điểm A2;1;3 , song song với  P  và vuông góc với trục Oy là
 x  2  5t
 x  2  5t
 x  2  5t
 x  2  5t













A.  y  1
.
B.  y  1
.
C.  y  1 t
.
D.  y  1
.

















 z  3  2t
 z  3  2t
 z  3  2t
 z  3  2t
Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AA  2 a .
Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  .

2a 3
a 5
a 3
2a 5
.
.
.
.
B.
C.
D.
5
3
3
5
Câu 45. Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học khác nhau và 8 quyển sách Tiếng
Anh khác nhau được xếp lên một kệ sách nằm ngang. Tính xác suất để 2 cuốn sách cùng mơn thì

khơng ở cạnh nhau.
1
1
2
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1287
6435
6435
2145
2
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  4 x  với mọi x . Có bao nhiêu giá trị
A.

nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  6 x  m  có năm điểm cực trị?
A. 10 .
B. 15 .
C. 16 .
D. 8 .
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên a ,  2  a  2021 để có ít nhất 5 số ngun 5x thỏa mãn
1
1
 2 x 

2
a
A. 1892 .
B. 125 .
C. 127 .
D. 1893 .
4
3
2
3
2
Câu 48. Cho hai hàm số f ( x)  ax  bx  cx  2 x và g ( x)  mx  nx  x ; với a, b, c, m, n   . Biết
hàm số y  f ( x )  g ( x ) có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng
71
32
16
71
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
3
12

Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z  2  3 . Giá trị lớn nhất của
a x 

T  z  2i  z  3  i là số có dạng

A. 230 .
Câu 50. Trong

a
b

*

D. 236 .
hai
mặt
cầu
2
2
2
2
4 7 14
 S1  : x2   y  1   z  2  16 ,  S2  :  x  1   y  1  z 2  1 và điểm A  ; ;   . Gọi I
3
3 3
là tâm của mặt cầu  S1  và  P  là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S 2  . Xét các
không

B. 234 .
gian

tọa

 a; b   ; b  3 . Giá trị của a  b là
độ

C. 232 .
Oxyz ,

cho

điểm M thay đổi và thuộc mặt phẳng  P  sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu  S 2  .
Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất thì M  a; b; c  . Tính giá trị của T  a  b  c .
A. T  1 .

B. T  1 .

C. T 

7
.
3

7
D. T   .
3

Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />

BẢNG ĐÁP ÁN
1A 2C 3A 4B
5B
6B
7A 8B 9D 10D 11D 12A 13D 14A 15A
16B 17B 18C 19C 20B 21A 22A 23B 24B 25D 26C 27B 28A 29C 30A
31A 32B 33D 34D 35A 36B 37D 38B 39C 40A 41A 42B 43D 44D 45B
46D 47D 48D 49C 50B

Câu 1.

LỜI GIẢI THAM KHẢO
y

f
x
Cho hàm số
  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;3
B.  2; 4 
C.  3;4 

D.  ; 1

Lời giải
Chọn A
Ta có f '  x   0 x  1;3  y  f  x  đồng biến trên 1;3 .
Câu 2.


Câu 3.

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x 1
A. y 
.
B. y  x 4  2 x 2 .
C. y  x3  2 x  2020 . D. y  x 2  2 x  1 .
x3
Lời giải
Chọn C
Ha số y  x 3  2 x  2020 có y  3 x 2  2  0 x   , suy ra hàm số y  x3  2 x  2020 đồng biến
trên  .
Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 2 .

C. 1.
Lời giải

D. 0 .

Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu ta có f   x  đổi dấu qua các điểm x  3 , x  2 và x  1 nên hàm số
f  x  có 3 điểm cực trị.

Câu 4.


Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x  1 .
B. x  0 .

C. x  5 .
Lời giải

D. x  2 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 5.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
Tính M  m .
A. 5.

B. 1.

C. 4.
Lời giải


4
 x  1 trên đoạn 1; 3 .
x

D. 9.

Chọn B
4
y  2  1
x
 x  2  tm 
y  0  
 x  2  ktm 

16
.
3
Do đó m  5; M  6  M  m  1.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x3  3x ?
A. N  3; 0  .
B. M 1; 2  .
C. Q  2;14  .
y 1  6 ; y  2   5; y  3 

Câu 6.

D. P  1; 4  .

Lời giải

Chọn B
Thế x  1 vào y  x3  3x , ta được y  13  3.1  2 .
Câu 7.

Nên M 1; 2  thuộc đồ thị hàm số y  x3  3x .
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x 4  2 x2 .

B. y  x4  2 x2 .

C. y  x3  3x2 .
Lời giải

D. y   x3  3x2

Chọn A
Đồ thị là hàm bậc 4 với a<0 và a.b<0.
Câu 8.

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. y  3 .

B. x  1 .

3  2x

x 1
C. y  2 .
Lời giải


D. x  1 .

Chọn B
Ta có D   \{1}
3  2x
Mà lim
  nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 làm tiệm cận đứng.
x 1 1  x
2

Câu 9.

Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A.  0;   .

B. 1;   .

C.  \ 1 .

D. 1;   .

Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
2
  nên hàm số xác định khi: x  1  0  x  1.

5
TXĐ: D  1;  

Nhận xét:

Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a 3  bằng
A. 6log a .

B. 3  3log a .

1 1
 log a .
2 3
Lời giải

D. 2  3log a .

C.

Chọn D
Ta có: log 100a 3   log100  log a 3  2  3log a .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  log 5 x là
x
ln 5
A. y ' 
.
B. y ' 
.
ln 5
x


C. y '  x ln 5 .

D. y ' 

1
.
x ln 5

Lời giải
Chọn D
Câu 12. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a3  log 2 b  6 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a3b  64 .

B. a 3b  36 .

C. a3  b  64 .

D. a3  b  36 .

Lời giải
Chọn A
Ta có log 2 a3  log 2 b  6  a3b  26  a3b  64 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2  4 x   4 là:
A. x  16 .

C. x  2 .
Lời giải

B. x  64 .


D. x  4 .

Chọn D
Ta có log 2  4 x   4  log 2 4  log 2 x  4  log 2 x  2  x  4 .
x

1
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình    4 là
2
A.  2;   .
B.  ; 2  .
C.  ; 2  .
Lời giải
Chọn A

D.  2;   .

x

1
Ta có    4  2 x  22   x  2  x  2 .
2
Vậy tập nghiệm bất phương trình là  2;   .
e  x dx
Câu 15. Tìm 
.
A. e  x  C .

B. e x  C .


C. e x  C .

D. e x  C .

Lời giải
Chọn A
 Ta có:  e  x dx    e  x d ( x)   e  x  C .
Câu 16. Cho hàm số f ( x )  3 x 2  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.

 f ( x)dx  3x

3

 xC .

B.

 f ( x)dx  x

3

 x C .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489




C.

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

1
f ( x)dx  x3  x  C .
3

D.

 f ( x)dx  x

3

C .

Lời giải
Chọn B
Ta có  f ( x)dx   3x 2  1 dx  x3  x  C .





3
1 
Câu 17. Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x  
, f  0   1 . Giá trị của f  1
3x  1

3
bằng
A. 3ln 2  3 .
B. 2 ln 2  1 .
C. 3ln 2  4 .
D. 12 ln 2  3 .
Lời giải
Chọn B
 Ta có:  f   x  dx  

3dx
 ln 3 x  1  C  f  x   ln 3 x  1  C .
3x  1

 Vì f  0   ln 3.0  1  C  1  C  1 .
 Vậy f  1  ln 3.  1  1  1  2 ln 2  1 .
3



Câu 18. Nếu
A. 2.

3

3

f  x  dx  2,  g  x  dx  4

1


1

thì

  f  x   g  x  dx
1

B. 6.

bằng

C.  6.
Lời giải

D.  2.

Chọn C
3

Ta có

3

3

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  2  4  6.
1

1


1

3

3

1
2 f  x  dx  6
2 2 f  x  dx
Câu 19. Biết
. Giá trị của
bằng
A. 36 .
B. 12 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn C
3
3
1
1
1
Ta có  f  x  dx   f  x  dx  .6  3 .
2
22
2
2
2


Câu 20. Biết



D. 8 .

2

f  x  dx  2. Giá trị của

 3  2 f  x  dx bằng

1

1

A. 5.

B. 7.

C. 10.
Lời giải

D. 6.

C. 2  2i .
Lời giải

D. 2  i


Chọn B
2



2

2

 3  2 f  x  dx  3 dx  2 f  x  dx
1

1

1

2

 3. x 1  2.2
 3  4  7.
Câu 21. Số phức z  2  2i có số phức liên hợp là
A. 2  2i .
B. 2  2i .
Chọn A
Ta có z  2  2i  z  2  2i
Facebook Nguyễn Vương 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z  e  e3i là:

A. M  e; e 3 
B. N   e;  e 3  .
C. P  e;  e 3  .

D. Q  e 3 ; e  .

Lời giải
Áp dụng điểm biểu diễn số phức z  a  bi là điểm M  a; b  .
Nên điểm biểu diễn số phức z  e  e3i là M  e; e 3  .
Câu 23. Cho hai số phức z1  a  2i, z2  5  4i  a    . Số phức
A. a   3; 2  .

B. a  1; 2  .

z1
là số thuần ảo thì
z2

C. a   2;0  .

D. a   2;3 .

Lời giải
Chọn B
z
a  2i  a  2i  5  4i  5a  8  10  4a  i 5a  8 10  4a
Ta có 1 





i.
z2 5  4i
41
41
41
41
8
z1
là số thuần ảo khi 5a  8  0  a  .
z2
5
Câu 24. Cho hai số phức z  1  3i và w  1  i . Môđun của số phức z.w bằng
A. 8 .
B. 2 5 .
C. 20 .

D. 2 2 .

Lời giải
Chọn B
Ta có z.w  1  3i 1  i   4  2i . Do đó z.w  2 5.
Câu 25. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khói chóp đã cho bằng
3
1
A. a3 .
B. 3a 3 .
C. a3 .
D. a 3 .
2

3
Lời giải
Chọn D

1
1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng V  B.h  .3a 2 .a  a3 .
3
3
Câu 26. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a3 .
B. a3 .
C. 125a3 .

D. 25a3 .

Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5a là
3

V   5a   125a3
Câu 27. Diện tích của mặt cầu có bán kính R 2 bằng:
A. 4 R 2 .
B. 8 R 2 .
C. 12 3 R 2 .
Lời giải
Chọn B




Diện tích của mặt cầu là: S  4 . R 2



2

D. 12 R2 .

 8 R 2 .

Câu 28. Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1
1
A.  r 2 h .
B.  rh 2 .
C.  r 2 h .
3
3
Lời giải

D. 2 r 2 h .

Chọn A
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
2


2

2

Câu 29. Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  1  0 có toạ độ là
A.  2; 4;6  .

B.  2; 4; 6  .

C.  1; 2; 3 .

D. 1; 2;3 .

Lời giải
Chọn C
2
2
2
Phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0   x  1   y  2    z  3  15
 Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  15 .


 
Câu 30. Trong khơng gian Oxyz, cho hai vectơ u  1;3; 2  , v  2;5; 1 . Vectơ u  v có tọa độ là
A. 1;8; 3  .

B.  3;8; 3  .

C.  3;8; 3  .


D.  1; 8;3  .

Lời giải
Chọn A 
Ta có: u  v  1;8; 3 .
Câu 31. Trong khơng gian vói hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của  P  ?


A. n3   3;0; 1 .
B. n2   3; 1;2  .


C. n1   0;3; 1 .


D. n4   3; 1;0  .

Lời giải
Chọn A


Mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n3   3;0; 1 .
Câu 32.

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
qua điểm M (2; 0; 1) và vuông góc với d là
A. 3 x  2 y  z  7  0 . B. x  y  2 z  0 .


x  3 y  2 z 1
. Phương trình mặt phẳng đi


1
1
2

C. 2 x  z  0 .
Lời giải

D. x  y  2 z  2  0 .

Chọn B

Ta có véc tơ chỉ phương của d là u  1;  1; 2 
Gọi mặt phẳng đi qua điểm M (2; 0; 1) và vng góc với d là  P 

Vì d   P  nên u  1;  1; 2  là một véc tơ pháp tuyến của  P 
Khi đó, phương trình mặt phẳng  P  là  x  2   y  2  z  1  0  x  y  2 z  0
 x  1  2t

Câu 33. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  3  t ?
 z  3t

A. P  2; 1; 0  .
B. N 1;3;3 .
C. Q  2; 1;3  .
D. M 1;3; 0  .


Lời giải
Chọn D
 x  1  2.0  1

Với t  0 ta có:  y  3  0  3 .
 z  3.0  0

Vậy điểm M 1;3; 0  thuộc đường thẳng d .

Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  đi qua M  2; 4;6  và song song với đường thẳng

x  1 t
   :  y  2  3t có phương trình chính tắc là
 z  3  6t

x 1 y  3 z  5
A.
.


1
3
6
C.

x 1 z  3 y  5



.
1
6
3

B.

x 1 y  3 z  5


.
1
2
3

D.

x y  2 z 18


.
1
3
6

Lời giải
Chọn D


Vì  d  / /    nên d có một véc-tơ chỉ phương là u   1; 3;6  .
x2 y 4 z 6
x y  2 z  18



hay d : 
.
1
3
6
1
3
6
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm của hình vng ABCD và
ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng

Khi đó phương trình đường thẳng d :

A. 
AOA .


A .
B. OA

ADA .
C. 
Lời giải


D. 
AOC .

Chọn#A.
A'

D'
O'

B'

C'
A
D
O

B

C

 ABD    ABCD   BD
Có AO  BD
Mà AO là hình chiếu vng góc của AO trên  ABCD 
 AO  BD .
Vậy góc giữa  ABD  và  ABCD  là 
AOA .
Câu 36. Cần phân công 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân cơng khác
nhau?
A. 210 .
B. 120 .

C. 720 .
D. 103 .
Lời giải
Phân công 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật thì ta sẽ có số cách phân cơng là C103  120.
Câu 37. Cho cấp số nhân  un  có u1  2, u2  1 . Cơng bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.

1
.
4

B.

1
.
2

C. 4.

D. 2 .

Lời giải
Chọn D

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


u
2
Cơng bội của cấp số nhân đã cho là q  2   2 .
u1 1

Câu 38. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f  f  x    m có nghiệm thuộc khoảng  1; 0  . Tính số
phần tử của tập S .

A. 5 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn B
Đặt t  f  x  .
Vì x   1;0   t   1;1 .
Phương trình trở thành f  t   m .
f  f  x    m có nghiệm thuộc khoảng  1; 0   f  t   m có nghiệm thuộc khoảng  1;1
 m   3;1 .

Do đó m  Z  m  2; 1;0 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2  x 2  1  log 2  x  31   32  2 x 1   0 ?
A. 27 .


B. Vô số.

C. 26 .
Lời giải

D. 28 .

Chọn C
Điều kiện: x  31  0  x  31 .
Đặt f  x   log 2  x 2  1  log 2  x  31   32  2 x 1  .
Ta có log 2  x 2  1  log 2  x  31  0  log 2  x 2  1  log 2  x  31 .

 x  31
 x  31  0
 x  31
x  6

 2
 2
  x  6  
.
 x  5
 x  1  x  31  x  x  30  0   x  5

32  2 x 1  0  x  1  log 2 32  x  1  5  x  6 .

Bảng xét dấu:

Facebook Nguyễn Vương 13



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Khi đó f  x   0  31  x  5 .
Và x    x  30;  29;...;  5 nên có 26 giá trị nguyên của x .
Câu 40. Có bao nhiêu số ngun a để phương trình z 2   a  3 z  a 2  a  0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn z1  z2  z1  z2 ?
A. 4.

B. 2.

C. 1.
Lời giải

D. 3.

Chọn A
Ta có   3a 2  10a  9 .
+ TH1:   0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2 

a 3 
, khi đó
2

a  0
2
   a  3    4a 2  4a  0  
. Thỏa mãn điều kiện
 a  1

z1  z2  z1  z2  a  3 


  0.
+ TH2:   0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2 

a  3  i 
, khi đó
2

a  1
2
z1  z2  z1  z2  a  3  i    a  3    2a 2  16a  18  0  
. Thỏa mãn
 a  9
điều kiện   0 .
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 41. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vng góc với ABC  , SBC 
hợp với đáy ABC  một góc 60o . Tính thể tích khối chóp đó
A.

a3 3
.
8

B.

a3
.
4

a3 3

.
4
Lời giải

C.

D.

a3 3
.
12

Chọn A
S

C

A
60o
M
B



  60o
Gọi M là trung điểm BC . Dễ thấy SBC ; ABC   SM ; AM   SMA



Khi đó SA  AM . tan 60o 


a 3
3a
.
. 3
2
2

Thể tích khối chóp đó là VS .ABC  

1
1 3a a 2 3 a 3 3
SAS
. ABC  . .

.
3
3 2
4
8

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

Câu 42. Trong khơng gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AC  a 5 . Diện tích xung quanh của
hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB bằng
2 a 2

A. 8 a 2 .
B. 4 a 2 .
C. 2 a 2 .
D.
.
3
Lời giải
Chọn B
A
D

a

a 5

B
C

Gọi r là bán kính hình trụ. Ta có r  BC  AC 2  AB 2  2a .
Suy ra diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 .2a.a  4 a 2
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : 2 x  3 y  5 z  4  0 . Phương trình đường thẳng 
đi qua điểm A2;1;3 , song song với  P  và vng góc với trục Oy là
 x  2  5t



A.  y  1
.





 z  3  2t

 x  2  5t



B.  y  1
.




 z  3  2t

 x  2  5t



C.  y  1 t
.




 z  3  2t
Lời giải

 x  2  5t




D.  y  1
.




 z  3  2t

Chọn D


Mặt phẳng  P  có véc-tơ pháp tuyến n  2; 3;5 .
  
Suy ra véc-tơ chỉ phương của  : u   n; j   5;0; 2 .
 


Đường thẳng  đi qua A2;1;3 có véc-tơ chỉ phương u  5;0; 2 có phương trình tham số
 x  2  5t



y 1





 z  3  2t
Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AA  2 a .
Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  .

A.

2a 3
.
5

B.

a 5
.
3

a 3
.
3
Lời giải
C.

D.

2a 5
.
5

Facebook Nguyễn Vương 15



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />A'

C'

B'
H
A

C

B

Vẽ AH  A ' B  AH   A ' BC   d  A ,  A ' BC    AH .
AA '. AB

Ta có: AH 

2

 AA '   AB 

2



2a.a
2

4a  a


2



2a 5
.
5

Câu 45. Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học khác nhau và 8 quyển sách Tiếng
Anh khác nhau được xếp lên một kệ sách nằm ngang. Tính xác suất để 2 cuốn sách cùng mơn thì
khơng ở cạnh nhau.
1
1
2
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1287
6435
6435
2145
Lời giải
Chọn B

 Tổng số các quyển sách là 3  4  8  15. Suy ra số kết quả có thể là 15!
 Đếm số kết quả thuận lợi: Vì số sách Tiếng Anh nhiều nhất nên ta xếp sách Tiếng Anh trước,
xong chèn sách Văn học và Toán học vào.
- Có 8! cách xếp 8 sách Tiếng Anh.
- Vì có đúng 7 khoảng trống nên có 7! cách xếp sách Văn và Toán.
Suy ra, số kết quả thuận lợi là 8!.7!
8!.7!
1

.
 Vậy xác suất là
15! 6435
2
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  4 x  với mọi x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  6 x  m  có năm điểm cực trị?
A. 10 .

B. 15 .

C. 16 .
Lời giải
f   x   0  x  1; x  0; x  4 trong đó x  1 là nghiệm kép.



D. 8 .



Đặt g  x   f x 2  6 x  m .


g   x   f  x 2  6 x  m   f   x2  6 x  m . 2 x  6 





2

 x  6x  m  1
 2
x  6x  m  0
g x  0  
 x2  6 x  m  4

 x  3
 x2  6 x  m  1  0
 2
x  6 x  m  0(1)

.
 x 2  6 x  m  4  0(2)

 x  3
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


Vì x 2  6 x  m  1 là nghiệm kép Nên để thỏa mãn u cầu bài tốn thì điều kiện cần và đủ là
phương trình (1) và phương trình (2) đều có hai nghiệm phân biệt khác 3 và các nghiệm của 2
phương trình phải khác nhau.
1  9  m  0
  12  m  0
 2

 32  18  m  0
 m  9.
32  18  m  4  0

m  m  4
Vậy có tất cả 8 giá trị thỏa mãn đề bài.
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên a ,  2  a  2021 để có ít nhất 5 số nguyên 5x thỏa mãn
1
1
 2 x 
2
a
A. 1892 .
a x 

B. 125 .

C. 127 .
Lời giải

D. 1893 .

Chọn D

+) Nếu a  2 bất phương trình đúng với mọi x . Suy ra a  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1 1
+) Nếu a  3 bất phương trình tương đương với g  x   a  x  2  x    0 (*). Ta có g 1  0
2 a
x
ln 2
 ln 2 
a
 x  x0   log a 
và g   x   a  x ln a  2 x ln 2  0    

ln 3
2
2  ln a 
g   x   0  x  x0 ; g   x   0  x  x0
Và a  3  x0  1 ; a  4  x0  1 ; a  4  x0  1
+) Nếu a  4  x0  1  g  x   0  x  1 chứa đúng một số nguyên 5x là số 5 . Suy ra a  4
không thỏa mãn.
+) Nếu a  3  x0  1  g  x   0  S x  1;1, 28378  S5 x  5;6,17 chứa đúng hai số nguyên

5x là các số 5 và 6 . Suy ra a  3 không thỏa mãn.
+) Nếu a  4  x0  1

Suy ra tập nghiệm của bất phương trình S x  b;1  S5 x  5b;5 chứa tối thiểu 5 số nguyên 5x
số
3,
1,
2,
1
1



1 1
1
1
 5b  1  b   g    0  a 5  2 5    0  a  130;...; 2021 .
5
2 a
5
Vậy 1   2021  130   1  1893 số nguyên a thỏa mãn.


các

4,

5

Câu 48. Cho hai hàm số f ( x )  ax 4  bx3  cx 2  2 x và g ( x)  mx 3  nx 2  x ; với a, b, c, m, n   . Biết
hàm số y  f ( x )  g ( x ) có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng
Facebook Nguyễn Vương 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A.

71
.
6


B.

32
.
3

16
.
3
Lời giải
C.

D.

71
.
12

Chọn D
Xét hàm số h  x   f  x   g  x   ax 4   b  m  x3   c  n  x 2  3x

 h  x   4ax3  3  b  m  x 2  2  c  n  x  3 1 .
Vì hàm số h  x  có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3 nên phương trình h  x   0 có 3 nghiệm phân biệt là
– 1, 2, 3.
Suy ra h  x  có dạng h  x   A  x  1 x  2  x  3  2  .
Từ 1 ta có x  0  h  0   3 .
Thế vào  2   h  0   A 1 2  3  3  A 

1

1
 h  x    x  1 x  2  x  3 .
2
2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f   x  và g   x  là
3

3

3

S   f   x   g   x  dx   h  x  dx 
1

1

1
71
 x  1 x  2  x  3 dx  .

2 1
12

Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z  2  3 . Giá trị lớn nhất của
T  z  2i  z  3  i là số có dạng

A. 230 .

a

b

 a; b   ; b  3 . Giá trị của a  b là
*

B. 234 .

C. 232 .
Lời giải

D. 236 .

Gọi z  x  yi với x, y   .
2

Ta có z  2  3   x  2   y 2  9  x 2  y 2  4 x  5 .(1)
2

T  z  2i  z  3  i  x 2   y  2  

2

 x  3   y  1

2

 x 2  y 2  4 y  4  x 2  y 2  6 x  2 y  10 . (2)
Thế (1) vào (2) ta được:
T  4 x  4 y  9  2 x  2 y  15  1. 4 x  4 y  9 


1
. 4 x  4 y  30
2

Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
2

1
117

  1
. Suy ra T 
T  1. 4 x  4 y  9 
. 4 x  4 y  30   1    39  
2
2

  2
Dấu đẳng thức xảy ra khi:


25  3 23
25  3 23
x 
x 
 4 x  4 y  9  2. 4 x  4 y  30


8
8

hoặc 
.

 2
2
 y  9  3 23
 y  9  3 23
 x  y  4 x  5


8
8
Vậy a  234; b  2  a  b  232 . Chọn C
2

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
234
.
2


Điện thoại: 0946798489

Câu 50. Trong

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

không

gian


tọa

Oxyz ,

độ

cho

hai
mặt
cầu
2
2
2
2
 S1  : x2   y  1   z  2  16 ,  S2  :  x  1   y  1  z 2  1 và điểm A  4 ; 7 ;  14  . Gọi I
3
3 3
là tâm của mặt cầu  S1  và  P  là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S 2  . Xét các
điểm M thay đổi và thuộc mặt phẳng  P  sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu  S 2  .
Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất thì M  a; b; c  . Tính giá trị của T  a  b  c .
A. T  1 .

B. T  1 .

C. T 

7
.

3

7
D. T   .
3

Lời giải
Chọn B

M

N

I

K

H

Ta có mặt cầu  S1  có tâm I  0;1; 2  bán kính R1  4 và mặt cầu  S 2  có tâm K 1; 1; 0  bán
kính R2  1 .
Có IK  3 , suy ra IK  R1  R2 nên hai mặt cầu  S1  và  S 2  tiếp xúc trong tại H .

 4 
 4 5 2
Suy ra IH  IK  H  ;  ;   và IK  1; 2; 2  .
3
 3 3 3
Vì  P  là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S 2  nên  P  qua H và nhận vectơ


IK  1; 2; 2  là một vectơ pháp tuyến. Suy ra ra phương trình mặt phẳng  P  là

x  2 y  2z  6  0 .
Giả sử điểm M thay đổi trên  P  thỏa mãn đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu  S 2  , tiếp
điểm tương ứng là N .
IN
NK
Ta có IKN và IMH đồng dạng suy ra

 * .
IH HM
2 2
1
Với NK  R2  1; IH  4; IK  3; IN  IK 2  NK 2  2 2 nên * 

 HM  2 .
4
HM

Facebook Nguyễn Vương 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
H
2

(P)

M
A


Mặt khác ta lại có A   P  và M thay đổi thuộc đường trịn  C  tâm H bán kính R  2 nên
ngắn nhất bằng
AM
HA  R  4 2  2  3 2
 3 
 4 2 5
AM  AH  M  ;  ;  
4
 3 3 3
4
2
5
Suy ra a  ; b   ; c    T  a  b  c  1 .
3
3
3

khi

điểm

M

thoả

mãn

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương

 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


×