Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ky 2 mon toan lop 10 (co dap an) so 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.51 KB, 3 trang )



Đề số 15
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Định m để phương trình sau có nghiệm:
m x mx m
2
( 1) 2 2 0− + + − =
Câu 2: Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh:
a b b c c a abc( )( )( ) 8+ + + ≥
.
Câu 3 : Cho tam giác ABC biết A(1; 4); B(3; –1) và C(6; 2).
a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, CA.
b) Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM.
Câu 4:
a) Cho đường thẳng d:
x y2 3 0+ − =
. Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng
cách từ M đến d bằng 4.
b) Viết phương trình đường tròn tâm I(2; 0) và tiếp xúc với trục tung.
Câu 5:
a) Cho
a
2
sin
3
=
với
a0


2
π
< <
. Tính các giá trị lượng giác còn lại.
b) Cho
a b0 ,
2
π
< <

a b
1 1
tan , tan
2 3
= =
. Tính góc a + b =?
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1

Đề số 15
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Định m để phương trình sau có nghiệm:
m x mx m
2
( 1) 2 2 0− + + − =
(*)
• Với m = 1 (*) trở thành 2x – 1 = 0 ⇔

1
2
x =
• Với
1m ≠
thì (*) có nghiệm
2
2
' ( 1)( 2) 0 3 2 0 ; \{1}
3
 
⇔ ∆ = − − − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ∈ +∞
 ÷
 
m m m m m
Kết luận: PT luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 2: Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh:
a b b c c a abc( )( )( ) 8+ + + ≥
.
• Vì a, b, c dương nên ta có
2 0
2 0 ( )( )( ) 8 . . 8
2 0
a b ab
b c bc a b b c c a ab bc ca abc
c a ca

+ ≥ >



+ ≥ > ⇒ + + + ≥ =


+ ≥ >


Câu 3: Cho tam giác ABC biết A(1; 4); B(3; –1) và C(6; 2).
a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, CA.

(2; 5) :5( 1) 2( 4) 0 5 2 13 0AB pt AB x y x y= − ⇔ − + − = ⇔ + − =
uuur

(5; 2) : 2( 1) 5( 4) 0 2 5 22 0AC pt AB x y x y= − ⇔ − + − = ⇔ + − =
uuur
b) Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM.
• Trung điểm của BC là
9 1
;
2 2
 
 ÷
 
M

7 7 7
; (1; 1)
2 2 2
 
= − = −
 ÷

 
AM
uuuur
⇒ AM có VTPT là (1; 1) nên phương trình tổng quát của AM là
1.( 1) ( 4) 0 5 0x y x y− + − = ⇔ + − =
Câu 4: a) Giả sử M(a; 0) ∈ (Ox). Ta có
3 4 5
2 3 4 5
| 2 3|
2
( , ) 4
4 1
2 3 4 5 3 4 5
2
a
a
a
d M d
a
a

+
=


− =


= = ⇔ ⇔



+
− = − −


=


Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là
3 4 5
;0
2
 
+
 ÷
 
M
hoặc
3 4 5
;0
2
 

 ÷
 
M
b) Đường tròn có tâm I(2; 0) và tiếp xúc với trục tung nên có bán kính R = 2
⇒ PT đường tròn:
2 2
( 2) 4x y− + =

.
Câu 5: a) Cho
a
2
sin
3
=
với
a0
2
π
< <
. Vì
a0
2
π
< <
nên
cos 0
α
>
.

2
4 5
cos 1 sin 1
9 3
α α
= − = − =


sin 2 5
tan cot
cos 2
5
α
α α
α
= = ⇒ =
b) Cho
a b0 ,
2
π
< <

a b
1 1
tan , tan
2 3
= =
. Tính góc a + b =?

a b
a b a b a b a b
a b
1 1 5
tan tan
2 3 6
0 , 0 tan( ) 1
1 1 5
2 1 tan tan 4

1 .
2 3 6
π π
π
+
+
< < ⇒ < + < ⇒ + = = = = ⇒ + =



2
Hết
3

×