Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de thi hoc ky 2 mon toan lop 10 (co dap an) so 73

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.79 KB, 1 trang )

KIỂM TRA HOC KI 2
Câu I. (5,0 điểm)
a. . (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
6x xy 2y 56
5x xy y 49

− − =


− − =


, b/
2 2
3 3
2x y xy 15
8x y 35

+ =


+ =


c. (1,0 điểm) Giải bất phương trình:
x 12 x 3 2x 1+ ≥ − + +
.
d. (2,0 điểm) Giải phương trình:
2


x 4x 3 2x 5− + − = −
.

2 x 2 2 x 1 x 1 4.+ + + − + =
Câu II. (6,0 điểm)
a. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm không thẳng hàng
( ) ( ) ( )
A 2,3 , B 2, 1 ,C 2,1 .− − −
Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành và
viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa
AD
.
b. (2,0 điểm) Chứng minh rằng trong tam giác
ABC
,ta luôn có :

2
2 sin sin sinS R A B C=
.
(
S
là diện tích của tam giác
ABC
,
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
).
c. (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC

có các cạnh
6a =
,
7b =

8c =
.Tính bán kính của đường
tròn nội tiếp của tam giác
ABC
.
Câu III. (6,0 điểm)
b. Giải phương trình:

( )
2
5sin x 2 3 1 sin x tg x.− = −
2 2 2 2
sin 7 cos 8 sin 9 cos 10x x x x− = −
c.Cho phương trình:
2
x 2mx 3m 2 0− + − =
(1)
a) Định m để phương trình (1) có 2 nghiệm
1 2
x ,x
thỏa mãn điều kiện:
1 2
1 x x< <
b/ Định m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
1 2

x ,x
thỏa mãn:
1 2
5x 3x 4.+ =
Câu IV. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng:
1 2
d : x y 0; d : 2x y 1 0 − = + − =
Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d
1
, đỉnh C thuộc d
2
và các đỉnh
B, D thuộc trục hoành.
Câu V. (1 điểm)
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn
1 1 1
4.
x y z
+ + =
Chứng minh rằng:
1 1 1
1.
2x y z x 2y z x y 2z
+ + ≤
+ + + + + +
Hết

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

×