Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hoc ky 2 mon toan lop 10 (co dap an) so 79

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.49 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT ĐẠI NGÃI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012-2013
TỔ TOÁN Môn: TOÁN – Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN BẮT BUỘC (7,0 điểm)
Câu I. (3,0 điểm)
1) Giải bất phương trình
2
12 7 10 0x x- - <
.
2) Giải bất phương trình
2
4 12 9
0
2 1
x x
x
+ +
³
-
.
3) Giải bất phương trình
2
2 3x x x+ - +³
.
Câu II. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
( )
2 sin 10 1 cos 50A = ° + °
.
2) Cho


4
cos
5
a
=

0
2
p
a
- < <
. Tính
cos 2
a

t an
a
.
3) Chứng minh:
5 5
1
sin cos sin cos sin(4 )
4
a a a a a
× - × =
.
Câu III.(1,0 điểm) Cho tam giác
A BC

,A B a=

3BC a=
,
·
30A BC = °
. Tính theo
a
độ
dài cạnh
A C
và khoảng cách từ điểm
B
đến đường thẳng
A C
.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
Phần A.
Câu IVa. (1,0 điểm) Cho
,a b
là hai số thực tùy ý. Chứng minh
2 2
a b ab+ ³
.
Câu Va. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 3 4 15 0x y- - =D
và các điểm
(2; 2)A -
,

( 6; 4)B -
.
1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua hai điểm
A

B
. Tìm tọa độ giao
điểm của hai đường thẳng
D

d
.
2) Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính
A B
. Chứng minh
D
là tiếp tuyến của (C).
Phần B.
Câu IVb. (1,0 điểm)
Cho
, , ,a b x y
là các số thực tùy ý. Chứng minh
2 2 2 2 2
( ) ( )( )ax by a b x y+ + +£
.
Câu Vb. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng

D
có phương trình
3 2 0x y+ + =

và hai điểm
(0;2), ( 1;1)A B -
.
1) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm
A
và đi qua
O
. Chứng minh
D
tiếp xúc với (C).
2) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
di qua hai điểm
A

B
. Tính góc giữa hai
đường thẳng
d

D
.
HẾT
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: Lớp:
Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:

TRNG THPT I NGI KIM TRA HC Kè 2 NM HC 2012-2013
T TON Mụn: TON Lp 10
CHNH THC
Thi gian lm bi: 120 phỳt, khụng k thi gian giao
P N V THANG IM
(ỏp ỏn ny cú 04 trang)
Cõu í Ni dung im
Cõu I. (3 im)
1) (1 im) Gii bt phng trỡnh
2
12 7 10 0x x- - <
.
Tam thc bc hai
2
12 7 10x x- -
cú cỏc nghim l
5
4
v
2
3
-
.
0.25
Bng xột du
2
12 7 10x x- -
x
- Ơ


2 3-

5 4

+ Ơ
2
12 7 10x x- -

-

0

+
0
-
0.25
Tp nghim ca bt phng trỡnh ó cho l
2 5
;
3 4
ổ ử



-






ố ứ
.
0.5
2) (1,0 im) Gii bt phng trỡnh:
2
4 12 9
0
2 1
x x
x
+ +

-
.
Nh thc
2 1x -
cú nghim l
1
2
. Tam thc
2
4 12 9x x+ +
cú nghim kộp l
3 2-
.
Bng xột du
x
- Ơ

3 2-


1 2

+ Ơ
2 1x -

-
|
-
0
+
2
4 12 9x x+ +

+
0
+
|
+
2
4 12 9
2 1
x x
x
+ +
-

-
0
-

||
+
0.75
Tp nghim ca bt phng trỡnh ó cho l
1 3
;
2 2
ổ ử ỡ ỹ
ù ù

ù ù


+ Ơ -ẩ

ớ ý



ỗ ù ù
ố ứ
ù ù
ợ ỵ
0.25
3) (1 im)
2
2 3x x x+ - +
iu kin:
2
2 0x x+ -


2x -Ê
hoc
1x
. 0.25
o Xột
3x -Ê
. Khi ú,
2
2 0x x+ - >
v
3 0x + Ê
. Suy ra
3x -Ê
l nghim
ca bt phng trỡnh ó cho.
0.25
o Xột
( )
3; 2 1;x
ự ộ
- - + Ơẻ ẩ
ỳ ờ
ỷ ở
. Khi ú,
2
2 0x x+ -
v
3 0x + >
.

Do ú,
( )
( )
2
2
2 2
2 3 2 3x x x x x x+ - + + - +
5 11 0x + Ê
0.25

11
5
x - Ê
. Kt hp vi
( )
3; 2 1;x
ự ộ
- - + Ơẻ ẩ
ỳ ờ
ỷ ở
ta c nghim ca bt pt trong
trng hp ny l
11
3
5
x- < -Ê
.Tng hp nghim hai trng hp, ta c tp
0.25
1
nghim ca bpt ó cho l:

11
;
5
ổ ự


- Ơ -






.
Cõu II. (3 im)
1) (1 im)
( )
2 sin 10 1 cos 50A = +
2 sin 10 cos 50 cos 50A = +
0.25
sin( 40 ) sin 60 cos 50= - + +
0.25
sin 40 sin 60 sin 40= - + +
0.25
0
3
sin 60
2
= =
. 0.25

2) (1 im) Cho
4
cos
5
a
=
v
0
2
p
a
- < <
. Tớnh
cos 2
a
v
t an
a
2
cos 2 2 cos 1
a a
= -
0.25

2
4 7
2 1
5 25
ổử




= - =





ố ứ
. 0.25
2
2
1 9
t an 1
16
cos
a
a
= - =
. 0.25
Vỡ
0
2
p
a
- < <
nờn
t an 0
a
<

. Suy ra
3
t an
4
a
= -
. 0.25
3) (1 im) Chng minh
5 5
1
sin cos sin cos sin(4 )
4
a a a a a
ì - ì =
( )
5 5 4 4
sin cos sin cos sin cos cos s in
a a a a a a a a
ì - ì = ì -
0.25
Ta cú:
( ) ( )
4 4 2 2 2 2
cos sin cos sin cos sin
a a a a a a
- = - +
0.25
cos 2
a
=

0.25
v
1
sin cos sin 2
2
a a a
ì =
.
T ú
( )
4 4
1 1
sin cos cos sin sin 2 cos 2 sin 4
2 4
a a a a a a a
ì - = =
. Suy ra ng thc
cn chng minh.
0.25
Cõu III. (1 im) Cho tam giỏc
A BC

,A B a=
3BC a=
,
ã
30A BC =
. Tớnh theo
a
di cnh

A C
v khong cỏch t im
B
n ng thng
A C
.
o
ã
2 2 2
2 . . cosA C A B BC A B A BC ABC= + -
0.25

2
a=
.
A C a=ị
.
0.25
o
2
1 3
. .sin
2 4
A B C
a
S A B BC B= =
0.25
o o K
BH
vuụng gúc vi

A C
ti
H
. Ta cú:
2
3
( , )
2
A B C
S
a
d B A C BH
A C
ì
= = =
.
0.25
Cõu IVa. (1,0 im) Cho
,a b
l hai s thc tựy ý. Chng minh
2 2
a b ab+
.
Ta cú :
2 2
2 2 2 2
2. .
2 2 2
b b b
a b ab a a b

ổử ổử
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
+ - = - + - +
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
0.25*
2
2
2
3
0
2 4
b
a b
æ ö
÷
ç
÷
= - + ³
ç
÷
ç
÷
ç

è ø
0.5
Suy ra:
2 2
a b ab+ ³
. 0.25
Câu Va. (2 điểm)
: 3 4 15 0x y- - =D
,
(2; 2)A -
,
( 6; 4)B -
.
1) (1 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
A

B
. Tìm tọa độ
giao điểm của hai đường thẳng
D

d
.
Ta có
( 8;6)A B = -
uuur
vuông góc với
(3;4)n =

r
. 0.25

d
qua
(2; 2)A -
và có v.t.p.t
(3; 4)n =
r
nên
d
có phương trình là
3( 2) 4( 2) 0x y- + + =
hay
3 4 2 0x y+ + =
.
0.25
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
D

d
là nghiệm của hệ pt

3 4 15 0
3 4 2 0
x y
x y
ì
ï
- - =

ï
í
ï
+ + =
ï
î
0.25
( )
13 17
; ;
6 8
x y
æ ö
÷
ç
÷
= -Û
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
. Tọa độ giao điểm cần tìm là
13 17
;
6 8
æ ö
÷
ç

÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
. 0.25
2) (1 điểm) Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính
A B
. Chứng minh
D
là tiếp tuyến
của (C).
(C) có tâm là trung điểm
( 2;1)I -
của đoạn
A B
và có bán kính
5
2
A B
r = =
. 0.25
Phương trình của (C) là:
2 2
( 2) ( 1) 25x y+ + - =
. 0.25
Ta có

2 2 2 2
3 4 15 3( 2) 4.1 15
( , ) 5
3 ( 4) 3 ( 4)
I I
x y
d I
- - - - -
= = =D
+ - + -
. 0.25

( , )d I r=D
nên
D
là tiếp tuyến của (C).
0.25
Câu IVb. (1,0 điểm) Cho
, , ,a b x y
là các số thực tùy ý.
Chứng minh
2 2 2 2 2
( ) ( )( )ax by a b x y+ + +£
.
Ta có:
2 2 2 2 2
( )( ) ( )a b x y ax by+ + - +
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2a x a y b x b y a x axby b y= + + + - + +

0.5
( )
2
2 2 2 2
2 0a y b x axby ay bx= + + = + ³
. 0.25
Suy ra
2 2 2 2 2
( ) ( )( )ax by a b x y+ + +£
. 0.25
Câu Vb. (2,0 điểm)
: 3 2 0x y+ + =D
,
(0;2), ( 1;1)A B -
.
1) (1 điểm) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm
A
và đi qua
O
. Chứng minh
D
tiếp xúc với
(C).
Đường tròn (C) có bán kính
2r A O= =
.
0.25
Phương trình của (C) là
2 2
( 2) 4x y+ - =

.
0.25
Ta có
( )
2
2
3 2 3 0 2 2
( , ) 2
2
3 (1)
A A
x y
d A
+ + × + +
= = =D
+
.
0.25

( , )d I r=D
nên
D
tiếp xúc với (C).
0.25
2) (1 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
di qua hai điểm
A

B

. Tính góc
giữa hai đường thẳng
d

D
.
3
Vì đường thẳng
d
có một v.t.c.p là
( )
1; 1A B = - -
uuur
nên nó có một v.t.p.t là
(1; 1)n = -
r
.
0.25
Phương trình của
d
là:
1.( 0) 1( 2) 0 2 0x y x y- - - = - + =Û
. 0.25
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
2 2

3.1 1( 1)
6 2
cos ,
4
3 1 1 1
d
+ -
-
= =D
+ × + -
0.25
Suy ra
( )
0
, 75d =D
0.25
Hết
4

×