BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÊN BÀI TẬP LỚN: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG WEBSITE BÁN GAME BẢN
QUYỀN
Giảng Viên Hướng Dẫn: Lê Văn Phong
Nhóm Sinh Viên thực hiện: Nhóm 7
Thành viên tham gia:
Đinh Văn Thơng
Hồng Hải Đăng
Nguyễn Hiền Trang
Bùi Thị Bích Lan
Trần Văn Quân
Bắc Ninh, tháng… năm 20…
197480201215
197480201166
197480201812
197480201184
197480201198
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
Nhóm:7
TÊN BÀI TẬP LỚN: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG WEBSITE BÁN GAME BẢN
QUYỀN
ST
T
1
2
3
4
5
Sinh viên
thực hiện
Khó
a
Lớp
Mã sinh viên
Đinh Văn
Thơng
Nguyễn
Hiền Trang
Bùi Thị
Bích Lan
Trần Ngọc
Qn
Hồng Hải
Đăng
K10
IT1
K10
IT1
K10
IT1
19748020121
5
19748020181
2
197480201184
K10
IT1
197480201198
K10
IT1
197480201166
CÁN BỘ CHẤM 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
Điểm
bằng
số
Điểm
bằng
chữ
CÁN BỘ CHẤM 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bắc Ninh, tháng ... Năm 20 …
2
Ký tên
SV
MỤC LỤC
Tổng quan dự án.................................................................................................................7
Tên dự án........................................................................................................................ 7
Các thành viên tham gia dự án........................................................................................7
Giới thiệu về dự án.........................................................................................................7
Ý tưởng........................................................................................................................... 7
Mục tiêu dự án................................................................................................................8
Yêu cầu về hệ thống........................................................................................................8
Yêu cầu phi chức năng....................................................................................................8
Phạm vi dự án.................................................................................................................8
Thời gian thực hiện.........................................................................................................8
Quản lý phạm vi................................................................................................................10
Quản lý nhân lực:.............................................................................................................. 10
Quản lý lịch biểu...............................................................................................................12
Quản lý tài chính...............................................................................................................14
a)
Lương nhân viên dự án......................................................................................14
b) Chi phí thực hiện dự án (kđ)..............................................................................14
Quản lý rủi ro....................................................................................................................15
Xác định rủi ro..............................................................................................................16
a)
Các lĩnh vực có thể xảy ra rủi ro........................................................................16
b) Rủi ro về xác định yêu cầu.................................................................................16
c)
Rủi ro về kế hoạch.............................................................................................17
3
d) Rủi ro về chất lượng dự án.................................................................................17
e)
Rủi ro về tổ chức...............................................................................................18
f)
Rủi ro về nhân sự...............................................................................................18
g)
Rủi ro về kỹ thuật..............................................................................................18
h) Rủi ro về ngân sách...........................................................................................19
i)
Rủi ro về sự hài lòng của khách hàng................................................................19
j)
Rủi ro về kiểm soát............................................................................................20
k) Rủi ro về các lĩnh vực khác................................................................................20
Phân tích, đánh giá, lập kế hoạch quản lý rủi ro............................................................20
a)
Phân tích rủi ro..................................................................................................20
b) Đánh giá rủi ro...................................................................................................22
c)
Đáp ứng rủi ro....................................................................................................29
Quản lý chất lượng........................................................................................................32
Quản lý truyền thông....................................................................................................32
Kết quả thu được:.............................................................................................................. 38
Danh mục Bảng:
4
Bảng 1. Các thành viên.......................................................................................................7
Bảng 2. Phân công công việc..............................................................................................9
Bảng 3. Ma trận trách nghiệm...........................................................................................12
Bảng 4. Danh sách rủi ro...................................................................................................14
Bảng 5. Các lĩnh vực có thể xảy ra rủi ro..........................................................................15
Bảng 6. Thiết lập thang đánh giá mức đọ ảnh hưởng rủi ro..............................................19
Bảng 7. Đánh giá xác suất.................................................................................................20
Bảng 8. Ảnh hưởng về định tính.......................................................................................20
Bảng 9. Đánh giá rủi ro.....................................................................................................21
Bảng 10. Đáp ứng rủi ro...................................................................................................28
Danh mục Hình ảnh
Hình 1. Bảng cơng việc WBS.............................................................................................9
Hình 2.Bảng lịch biểu.......................................................................................................11
Hình 3. Biểu đồ Gantt.......................................................................................................12
Hình 4. Lương nhân viên..................................................................................................13
Hình 5. Chi phí thực hiện dự án........................................................................................13
Hình 6. Sơ đồ trao đổi thông tin........................................................................................31
5
LỜI NÓI ĐẦU
Trong thời kỳ cả thế giới cho đang trong thời kỳ bùng nổ của công nghệ thông tin.
Công nghệ thơng tin đã chứng tỏ được vị trí quan trọng trong mọi lĩnh vực trong cuộc
sống. Có thể nói nền kinh tế toàn cầu đang chịu ảnh hưởng rất lớn từ cơng nghệ thơng tin.
Một Website có thể coi là một bộ mặt của một doanh nghiệp.
Với nhu cầu cần xây dựng website ngày càng lớn để phục vụ cho yêu cầu của các doanh
nghiệp. Từ nhu cầu đó chúng em đã xây dựng phần mềm website bán hàng theo yếu của
khách hàng. Nhưng sự thành công hay thất bại của dự án phụ thuộc rất nhiều yếu tố như
nhân lực, tài chính, rủi ro … để có thể thành cơng thì u tố quan trọng nhất là Quản lý
được dự án
Cấu trúc báo cáo được chia thành 4 phần chính:
1. Giới thiệu về dự án
2. Thực trạng cơng tác quản lý dự án
3. Kết quả đạt được
4. Kết luận
Sau đây chúng em xin được trình bày nội dung q trình phân tích và thiết kế chương
trình
6
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
Tổng quan dự án
Tên dự án
Tên dự án : Xây Dựng Website Bán Game Bản Quyền
Các thành viên tham gia dự án
Bảng 1. Các thành viên
Họ và tên
Hoàng Hải Đăng
Chức vụ
Project Manager
Email
Chữ ký
dang
Đinh Văn Thơng
Coder
thong
Bùi Thị Bích Lan
Designer
Nguyễn Hiền Trang
QA/Tester
Trần Ngọc Qn
Coder
Giới thiệu về dự án
Trong cuộc sống phát triển ngày nay, game được xem như là một cơng cụ giải trí hiệu
quả. Những máy chơi game, thiết bị cầm tay thế hệ mới ra đời, công nghệ đồ họa không
ngừng đa dạng đã giúp cơng nghệ game phát triển… Điều đó cho thấy nhu cầu về game
vẫn còn rất dồi dào và thị trường game vẫn còn là mảnh đất màu mỡ cho các nhà sản xuất
game.
Bên cạnh đó, một số nhà phát hành game yêu cầu người chơi phải bỏ ra một số tiền để
mua bản quyền game với mục đích phục vụ người chơi có trải nghiệm tốt hơn, chân thực
hơn và bảo mật thông tin, tài sản của người chơi. Và để trải nghiệm một sản phẩm game,
người chơi phải đến các địa điểm nhà phát hành chỉ định để tiến hành giao dịch mua lại
bản quyền gây nên sự khó khăn trong việc di chuyển đi lại
7
Ý tưởng
Nhận thấy sự bất tiện , nhóm chúng tơi muốn xây dựng một dự án Website chuyên cung
cấp các sản phẩm game bản quyền giúp cho khách hàng gặp phải khó khăn trên . Thơng
qua trang Website , khách hàng có thể tiếp cận và giao dịch các sản phẩm một cách nhanh
chóng , thuận tiện và dễ dàng .
Mục tiêu dự án
-
Xây dựng website đầy đủ chức năng theo yêu cầu
-
Giao diện thân thiện , dễ sử dụng
-
Có khả năng nâng cấp và phát triển lớn
-
Hoàn thành dự án trong thời gian và chi phí dự kiến ban đầu
Yêu cầu về hệ thống
-
Hệ thống cần có các chức năng:
+ Chức năng đặt hàng : Đặt và thanh toán Online.
+ Chức năng quản lý thông tin : Cập nhập các thông tin sản phẩm , tin tức ra
mắt Game …
+ Chức năng bình luận : Cho phép người dùng để lại nhận xét , trải nghiệm
người dùng.
+ Chức năng đăng nhập.
+ Chức năng đăng ký.
Yêu cầu phi chức năng
-
Tương thích với các trình duyệt Web khác nhau
-
Khả năng lưu trữ dữ liệu cao
-
Khả năng đáp ứng lượng truy cập khách hàng lớn , tối ưu tốc độ xử lý đơn hàng
Phạm vi dự án
-
Đáp ứng tốt về mặt tổ chức các hoạt động xử lý thanh toán
-
Khảo sát và đưa ra phương án triển khai hệ thống mở rộng toàn quốc
8
Thời gian thực hiện
-
Ngày bắt đầu : 01/02/2022
-
Ngày kết thúc : 01/04/2022
9
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN
Quản lý phạm vi
Bảng cơng việc WBS:
Hình 1. Bảng cơng việc WBS
Quản lý nhân lực:
Bảng 2. Phân cơng cơng việc
Hồng
Hải Đăng
Trao đổi, tương tác với khách hàng về dự án
Phân tích yêu cầu, dự án của khách hàng
Làm tài liệu đặc tả người dùng
Xây dựng kế hoạch dự án, thực thi dự án
Quản lý rủi ro
Quản lý chất lượng
Quản lý lịch biểu, tiến độ dự án
Quản lý ngân sách, nguồn lực
Bùi
Thị Lập kế hoạch thiết kế giao diện
Trình bày, nhận phản hồi về yêu cầu khách hàng
Bích Lan
Lên concept thiết kế layout, UX, UI
Thiết kế các ấn phẩm truyền thông (poster, banner)
10
Đinh Văn Làm tài liệu thiết kế tổng thể
Làm tài liệu thiết kế chi tiết
Thông
Xây dựng chức năng đăng nhập/đăng ký
Xây dựng chức năng thanh toán
Xây dựng chức năng tin tức
Thiết kế cơ sở dữ liệu
Trần
Quân
Xây dựng chức năng quản trị
Xây dựng chức năng thống kê, báo cáo
Xây dựng chức năng giỏ hàng
Xây dựng chức năng tìm kiếm
Vận hành, bảo trì website
Tích hợp các module
Nguyễn
Xây dựng các test case, kịch bản kiểm thử
Hiền
Kiểm thử các module chức năng
Ngọc
Trình bày, báo cáo các khía cạnh liên quan kiểm thử phần mềm
Đánh giá phần mềm, cung cấp đầu vào theo yêu cầu thiết kế sản
phẩm
Tương tác với khách hàng để hiểu yêu cầu sản phẩm
11
Quản lý lịch biểu
Hình 2.Bảng lịch biểu
12
Hình 3. Biểu đồ Gantt
Bảng 3. Ma trận trách nghiệm
Cơng việc
Xác định u Thiết
Lập
Kiểm
Vận hành và
Tên
Hồng Hải Đăng
cầu, phân tích
P,A
kế
A
trình
C,A
thử
P,A
bảo trì
P,A
Đinh Văn Thơng
P
C
P
C
P
Bùi Thị Bích Lan
P
P
C
C
P
Nguyễn Hiền Trang
P
C
C
P
P
Trần Ngọc Qn
P
C
C
P
P
Ghi chú:
P: Thực hiện
A: Xét duyệt
13
C: Đóng góp
Quản lý tài chính
a) Lương nhân viên dự án
Hình 4. Lương nhân viên
b) Chi phí thực hiện dự án (kđ)
Hình 5. Chi phí thực hiện dự án
Ghi chú:
- Chi phí trên khơng bao gồm các chi phí:
1. Chi phí mua sắm trang thiết bị phần cứng
- máy tính: 2 bộ (15 triệu)
- Đăng ký tên miền (Domain Name), thuê máy chủ (Web hosting): 2 triệu.
2. Chi phí duy trì website: 2,5 triệu / tháng).
3. Chi phí bảo trì hệ thống: 60 nghìn/một/tháng
14
Quản lý rủi ro
Bảng 4. Danh sách rủi ro
STT
Rủi ro tiềm ẩn
Dấu hiệu nhận biết
Biện pháp khắc phục
1
Xác định yêu cầu Khi thực hiện thiết kế theo
không rõ ràng
bản đặc tả yêu cầu , giao
diện hoặc chức năng đáp
ứng sai yêu cầu đã đưa ra
2
Ý kiến các thành viên Xảy ra nhiều ý kiến khơng Tổ chức họp nhóm đưa ra
khơng thống nhất
đồng nhất trong q trình các quan điểm và lấy ý kiến
thực hiện dự án
số đông
3
Thành viên thiếu trình Trong q trình thực hiện
độ chun mơn
dự án , thành viên nhóm
làm chậm trễ cơng việc so
với thời gian đã dự kiến
phần cơng việc đó
4
Thiếu ngân sách
6
Chất lượng sản phẩm Sản phẩm sau khi hồn
khơng đảm bảo
thiện cịn tình trạng lỗi
hoặc có phản hồi tiêu cực
từ khách hàng về chất
lượng sản phẩm
Làm rõ yêu cầu trong bản
đặc tả đã được trưởng dự án
phân tích , thiết kế hoặc điều
chỉnh lại các chức năng
Đào tạo , nâng cao khả năng
tư duy phát triển của đội ngũ
, hỗ trợ các thành viên nhóm
hồn thành nhiệm vụ
u cầu của khách hàng về Liên hệ với khách hàng ,
chức năng cao hơn so với phân tích, đưa ra các gợi ý
ngân sách đưa ra
chức năng và bàn bạc về
ngân sách thực hiện
15
Phối hợp với đội ngũ kiểm
thử , khách hàng làm rõ tình
trạng sản phẩm và khắc phục
ngay lập tức
Xác định rủi ro
a) Các lĩnh vực có thể xảy ra rủi ro.
Bảng 5. Các lĩnh vực có thể xảy ra rủi ro
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Lĩnh vực xảy ra rủi ro
Xác định yêu cầu
Kế hoạch
Chất lượng dự án
Tổ chức
Nhân sự
Kỹ thuật
Ngân sách
Sự hài lịng của khách hàng
Kiểm sốt
Lĩnh vực khác
b) Rủi ro về xác định yêu cầu
-
Lấy yêu cầu từ phía khách hàng :
o Hiểu sai yêu cầu khách hàng.
o Lấy thiếu yêu cầu khách hàng.
o Yêu cầu khách hàng chưa rõ ràng thay đổi thường xuyên.
o Đánh giá chưa đủ về tính khả thi của yêu cầu.
o Tổng hợp yêu cầu chưa rõ ràng dễ gây tranh cãi hiểu sai vấn đề.
16
c) Rủi ro về kế hoạch
-
Kế hoạch :
o Lập lịch trễ, khơng hợp lý.
o Ước lượng chi phí khác xa thực tế dẫn đến thiếu ngân sách.
o Ước lượng thiếu nhiệm vụ cần thiết
o Lịch thực hiện gặp rủi ro khi bị nén lịch.
o Lên kế hoạch không đầy đủ do dự án phức tạp không lường trước được.
o Để mặc kế hoạch dự án dưới các áp lực.
o Kế hoạch truyền thông và giao tiếp chưa hiệu quả.
o Các tài liệu dự án hoàn thành chậm.
o Trễ do phát sinh nhiều lỗi trong các pha.
o Nhanh so với kế hoạch nhưng khơng có hiệu quả.
d) Rủi ro về chất lượng dự án
-
Sản phẩm:
o Thừa tính năng (tính năng khơng cần thiết)
o Quá phức tạp để khách hàng vận hành do tính thân thiện của phần mềm thấp.
o Hệ thống không thực đúng hoặc thiếu yêu cầu.
o Hiệu năng hoạt động thấp.
o Số lượng các trình duyệt và hệ điều hành mà hệ thống hỗ trợ không đáp ứng
được yêu cầu.
o Nhiều lỗi phát sinh trong khi khách hàng vận hành phần mềm.
o Phần mềm thiếu khả năng chịu lỗi.
-
Kiểm thử:
o Không phát hiện được hết lỗi.
o Đánh giá không đúng về khả năng chịu tải của hệ thống.
o Kiểm thử quá trình cài đặt kém hiệu quả.
17
e) Rủi ro về tổ chức
-
Quản lý :
o Yếu kém việc trong vận hành dự án.
o Thiếu kinh nghiệm quản lý dự án.
o Tổ chức phân công nhân sự chưa được hiệu quả.
o Có mâu thuẫn trong nội bộ làm giảm tiến độ.
f) Rủi ro về nhân sự
-
Thành viên dự án :
o Trình độ chun mơn khơng đáp ứng được yêu cầu công việc
o Làm việc thiếu chuyên nghiệp.
o Đội ngũ phát triển dự án không vững chắc.
o Làm việc thiếu trách nghiệm.
o Thiếu nhân sự để thực hiện dự án.
o Thành viên tham gia dự án đột ngột bị giảm trong quá trình thực hiện dự án( do
các yếu tố cá nhân của thành viên tham gia dự án).
o Thiếu sự cam kết hỗ trợ của những người tham gia dự án( khách hàng hoặc kỹ
thuật viên chưa có ràng buộc hợp đồng).
g) Rủi ro về kỹ thuật.
-
Kỹ thuật :
o Cơ sở vật chất, hạ tầng gặp trục trặc (máy tính hỏng, mất điện, mạng lỗi, …).
o Yêu cầu về công nghệ, thiết bị cài đặt xa lạ với đội dự án.
o Lựa chọn công nghệ không phù hợp.
o Triển khai cài đặt sản phẩm không thuận lợi, không chạy được.
o Mã nguồn viết không đúng yêu cầu hoặc khơng đúng phân tích, thiết kế, phải
viết lại nhiều lần.
o Lỗi khi tích hợp module khơng tương thích.
18
h) Rủi ro về ngân sách
o Nguồn tài trợ cho dự án bị thiếu hụt hoặc chậm.
o Nhà tài trợ ngừng đầu tư cho dự án vì lí do nào đó.
o Khó thống nhất về kinh phí và thời gian cho dự án.
o Chi phí phát sinh vượt quá ngân sách cho phép.
o Thiếu thốn trong cơ sở vật chất.
i) Rủi ro về sự hài lòng của khách hàng.
o Giao diện khơng đúng u cầu của khách hàng.
o Địi hỏi báo cáo tiến độ thường xuyên trong khi chưa thể hồn thành.
o Sản phẩm nhận được phản hồi khơng tốt từ khách hàng, phải làm lại.
o Khó khăn trong đàm phán về chi phí, thời hạn bàn giao sản phẩm.
o Vi phạm hợp đồng với khách hàng.
19
j) Rủi ro về kiểm sốt.
o Các bản mã khơng được lưu trữ cẩn thận.
o Vi phạm bản quyền.
k) Rủi ro về các lĩnh vực khác.
-
Rủi ro khơng có khả năng biết trước :
o Thời tiết: bão, lũ lụt, động đất, …
o Sự cố: mất mạng, điện, cháy nhà, …
o Đội phát triển gặp vấn đề về tinh thần, sức khỏe: ngộ độc, bệnh tật, tai nạn, …
Phân tích, đánh giá, lập kế hoạch quản lý rủi ro.
a) Phân tích rủi ro.
Pha phân tích các rủi ro cịn được gọi là đánh giá các rủi ro dựa trên các tiêu chí :
+ Xác định xác suất xảy ra rủi ro.
+ Xác định ảnh hưởng của rủi ro tới các mục tiêu của dự án.
+ Xác định độ nguy hiểm của rủi ro.
+ Phạm vi ảnh hưởng của rủi ro.
Thiết lập thang đánh giá mức độ ảnh hưởng rủi ro như sau:
Bảng 6. Thiết lập thang đánh giá mức độ ảnh hưởng rủi ro
Lĩnh
vực Mức độ ảnh
quan tâm
Chi phí
Thời gian
hưởng rất cao
Mức độ ảnh
Mức độ ảnh
hưởng cao
hưởng
bình
>50 % ngân Trong khoảng Trong
Mức độ ảnh
trung hưởng thấp
khoảng
<10 % ngân
sách
20-50 % ngân 10-20 % ngân sách
>20% thời gian
sách
sách
Trong khoảng Trong khoảng 5- <5% thời
10-20%
10% thời
thời gian
gian
20
gian
Chất lượng
>5 lần cho phép 3-5 lần cho 2-3 lần cho phép <2
phép
lần
cho
phép
Thiết lập thang đánh giá xác suất như sau:
Bảng 7. Đánh giá xác suất
Rất cao
cao
Trung bình
Thấp
Khả năng xảy Gần như xảy Khả năng xảy Ít khả năng Hầu
ra sự kiện rủi ra
ra
ro
80%
>80%
cao
60- xảy
ra 35-60%
như
không
xảy ra <35%
Thang đánh giá mức độ ảnh hưởng về định tính:
Bảng 8. Ảnh hưởng về định tính
Đánh giá
Mơ tả
Rất cao
Nhiều khả năng dự án sẽ bị hủy bỏ
Cao
Dự án bị gián đoạn, ảnh hưởng đáng kể
Trung bình
Dự án bị gián đoạn một ít như chi phí hoặc năng suất bị
thay đổi chút ít
Thấp
Dự án thực hiện bình thường hầu như khơng gặp gián
đoạn
21
b) Đánh giá rủi ro.
Bảng 9. Đánh giá rủi ro
Mã
Rủi ro
Thời
Xác suất Ảnh
điểm xảy
1
Hiểu sai yêu cầu khách
ra
Rất gần
Trung
hàng.
2
Lấy
Xếp
hưởng
nghiêm
hạng
Cao
trọng
Cao
1
Cao
Trung
13
bình
thiếu
yêu
cầu
Rất gần
Trung
khách hàng.
3
Mức độ
bình
Yêu cầu khách hàng
Sắp
xảy
Trung
chưa rõ ràng thay đổi
ra
bình
Rất gần
Rất gần
bình
Cao
Cao
3
Thấp
Cao
Cao
14
Trung
Trung
Trung
12
bình
bình
bình
thường xun.
4
Đánh giá chưa đủ về
tính khả thi của u
cầu.
5
Tổng hợp yêu cầu chưa
rõ ràng dễ gây tranh
cãi hiểu sai vấn đề.
22
6
Lập lịch trễ, khơng hợp
Rất gần
Thấp
Cao
Cao
23
Rất gần
Trung
Cao
Cao
2
Cao
Trung
11
lý.
7
Ước lượng chi phí khác
xa thực tế dẫn đến
bình
thiếu ngân sách.
8
9
10
Ước
lượng
thiếu
Sắp
nhiệm vụ cần thiết
ra
Lịch thực hiện gặp rủi
Sắp
ro khi bị nén lịch.
ra
Lên kế hoạch khơng
Sắp
đầy đủ do dự án phức
ra
xảy
Trung
bình
xảy
xảy
bình
Trung
Trung
Trung
25
bình
bình
bình
Cao
Trung
Trung
bình
bình
Trung
Thấp
30
20
15
tạp khơng lường trước
được.
11
Để mặc kế hoạch dự
Khá lâu
Thấp
án dưới các áp lực.
12
bình
Kế hoạch truyền thơng
Sắp
và giao tiếp chưa hiệu
xảy
Trung
Trung
Trung
ra
bình
bình
bình
Khá lâu
Trung
Thấp
Thấp
40
Cao
Trung
7
quả.
13
Các tài liệu dự án hồn
thành chậm.
14
Trễ do phát sinh nhiều
bình
Khá lâu
Trung
lỗi trong các pha.
bình
23
bình
15
Nhanh so với kế hoạch
Sắp
nhưng khơng có hiệu
ra
xảy
Thấp
Trung
Thấp
31
Thấp
49
Thấp
48
Cao
Cao
4
Trung
Trung
5
bình
bình
bình
quả.
16
Thừa tính năng (tính
năng khơng cần thiết)
17
Q
phức
tạp
để
Khá
Thấp
lâu
Trung
bình
Khá lâu
Thấp
khách hàng vận hành
Trung
bình
do tính thân thiện của
phần mềm thấp.
18
Hệ thống không thực
Khá lâu
Trung
đúng hoặc thiếu yêu
19
cầu.
Hiệu năng hoạt động
bình
Khá lâu
Cao
thấp.
20
Số lượng các trình
Kháu lâu
Thấp
Cao
Cao
18
Khá lâu
Trung
Cao
Trung
16
duyệt và hệ điều hành
mà hệ thống hỗ trợ
không đáp ứng được
yêu cầu.
21
Nhiều lỗi phát sinh
trong khi khách hàng
bình
vận hành phần mềm.
24
bình
22
Phần mềm thiếu khả
Khá lâu
Thấp
năng chịu lỗi.
23
Không phát hiện được
Khá lâu
Cao
hết lỗi.
24
Đánh giá khơng đúng
Khá lâu
Thấp
về khả năng chịu tải
Trung
Trung
31
bình
bình
Trung
Trung
bình
bình
Trung
Thấp
39
Trung
Trung
21
bình
bình
Trung
Trung
bình
bình
Trung
Trung
bình
bình
Trung
Thấp
34
Thấp
35
Cao
28
9
bình
của hệ thống.
25
Kiểm thử quá trình cài
Khá lâu
Thấp
đặt kém hiệu quả.
26
27
28
Yếu kém việc trong vận
Ngay lập
hành dự án.
tức
Thiếu
kinh
nghiệm
Ngay lập
quản lý dự án.
tức
Tổ chức phân cơng
Sắp
nhân sự chưa được
ra
xảy
Thấp
Thấp
Thấp
32
33
bình
hiệu quả.
29
Có mâu thuẫn trong
Chưa xác
nội bộ làm giảm tiến
định
Thấp
Trung
bình
độ.
30
Trình độ chun mơn
Ngay lập
khơng đáp ứng được
tức
yêu cầu công việc
25
Thấp
Cao