Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Sử dụng chiều biến thiên của hàm số chứng minh bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.92 KB, 3 trang )

Bài 03 – Chuyên ñề 01: Hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI SỬ DỤNG CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ CHỨ
NG
MINH BẤT ðẲNG THỨC

Bài 1: Chứng minh rằng:
2
sinx ; 0;
2
x
π
x
π
 
> ∀ ∈
 
 
.
Giải:
Do
sinx 2
0; ( ) ; 0;
2 2
π π
x BDT f x x
x π
   
∀ ∈ ⇒ ⇔ = > ∀ ∈
   


   

Ta có
2 2
cos sinx ( )
'( )
x x g x
f x
x x

= =
. Xét
( ) cos sinx
g x x x
= −
.
Ta có:
'( ) cos sin cos sin 0; 0;
2
π
g x x x x x x x x
 
= − − = − < ∀ ∈
 
 
.

( )
g x


nghịch biến trên
2
( )
0; ( ) (0) 0 '( ) 0; 0;
2 2
π g x π
g x g f x x
x
   
⇒ < = ⇒ = < ∀ ∈
   
   

Vậy hàm f(x) luôn nghịch biến trên
2
0; ( )
2 2
π π
f x f
π
   
⇒ > = ⇒
   
   
ðPCM.
Bài 2: CMR:
sinx tanx 1
2 2 2 ; 0;
2
π

x
x
 
+
+ > ∀ ∈
 
 

Giải:
Theo BðT Côsi ta có:
sinx+tanx sinx+tanx
1
sinx tanx
2 2
2 2 2.2 2
+
+ ≥ =

Ta sẽ chứng minh:
sinx+tanx
1
1
2
2 2 sinx+ t anx 2 ; 0;
2
π
x
x x
+
 

+
> ⇔ > ∀ ∈
 
 


( ) sinx+ t anx-2 0; 0;
2
π
f x x x
 
⇔ = > ∀ ∈
 
 

Ta có:
2
2
1
'( ) cos 2. 0; cos os
2
os
π
f x x Do x x c x
c x
 
= + − ∈ ⇒ >
 
 



2 2
2 2
1 1
'( ) cos 2 2 cos . 2 0 '( ) 0
os os
f x x x f x
c x c x
⇒ > + − ≥ − = ⇒ >


( )
f x

ñồng biến trên
0; ( ) (0) 0
2
π
f x f
 

> =

 
 
ðPCM
Bài 03 – Chuyên ñề 01: Hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 3
Bài 3: CMR:
(

)
ln 1 ; 0
x x x
+ < ∀ >

Giải:
BðT
1
( ) ln( 1) 0 '( ) 1 0; 0
1 1
x
f x x x f x x
x x

⇔ = + − < ⇒ = − = < ∀ >
+ +


( )
f x

luôn ngh

ch bi
ế
n v

i m

i

0
x
>
.

( ) (0) ln1 0 0
f x f

< = − =

ð
PCM
Bài 4:
CMR:
( )
1
1 ; 3
n
n
n n n N
+
> + ∀ ≤ ∈
.

Giải:
L

y logarit c
ơ
s


e 2 v
ế
ta có:
B
ð
T
ln ln( 1)
( 1)ln ln( 1)
1
n n
n n n n
n n
+
⇔ + > + ⇔ >
+
.
Ta s

ph

i ch

ng minh
ln
( )
x
f x
x
= ngh


ch bi
ế
n trên
(
)
3;
+∞
.
Th

t v

y ta có:
ln
1 ln
3
'( ) 0. 3
2 2
e
x
f x Do e
x x
 
 

 
= = < <
.
V


y f(x) ngh

ch bi
ế
n mà
ln( ) ln( 1)
n 1 n ( 1) ( )
1
n n
f n f n
n n
+
+ > ⇒ + < ⇔ > ⇒
+
ð
PCM
Bài 5:
CMR: V

i m

i tam giác ABC ta luôn có:

1 os 1 os 1 os
2 2 2
3 3
A B B
c c c
P

A B B
+ + +
= + + >


Giải:
Tr
ướ
c h
ế
t ta có:
2
2 2 2
0 sin sin sin
2 4
x x
x x x x< < ⇔ < ⇒ <


2 2
2
cos 1 2sin 1 2. 1
2 4 2
x x x
x⇒ = − > − = − . Áp d

ng vào tam giác ABC ta có:

Bài 03 – Chuyên ñề 01: Hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi tr

ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t Page 3 of 3

( )
2
cos 1
2 8
2
1 1 1 1
cos 1 2
2 8 8
2
cos 1
2 8
9 18
2.
8 8
A A
B B
P A B C
A B C
C C
A B C π
P

A B C π

> −




 
> − ⇒ > + + − + +

 
 



> −


+ +
⇔ ≥ − = −
+ +

Ta dễ dàng chứng minh ñược
18
3 3
8
π
π
− > ⇒
ðPCM


………………….Hết…………………

Nguồn: Hocmai.vn




×