Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài tập ứng dụng sự tương giao của đồ thị hàm số LTĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.11 KB, 6 trang )

Bài 09: Sự tương giao của ñồ thị hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN BÀI SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ðỒ THỊ HÀM SỐ

Bài 1: Cho
2
3
( ) :
1
x
C y
x
+
=
+
. Viết phương trình ñường thẳng (d) ñi qua
2
(2; )
5
A
sao cho (d) cắt
(C) tại 2 ñiểm phân biệt M, N nhận A làm trung ñiểm.
Giải:
Vì ñường thẳng x=2 ñi qua A nhưng chỉ cắt (C) tại 1 ñiểm.
Vậy phương trình ñường thẳng ñi qua A và cắt (C) tại M, N có dạng (d):
2
( 2)
5
y k x


= − +

Hoành ñộ giao ñiểm của (C) và (d) là nghiệm của PT:

( )
( )
2 2
2
2 2
2
3 2 3 5 ( 2) 2
( 2)
1 5 1 5
5 3 5 ( 2) 1 2( 1)
5 15 5 ( 2) 2 2
5 ( 1) (5 2) (10 13) 0(*)
x x k x
k x
x x
x k x x x
x k x x x
x k k x k
+ + − +
= − + ⇔ =
+ +
⇔ + = − + + +
⇔ + = − − + +
⇔ − − − − + =

ðể C) và (d) cắt nhau tại M, N phân biệt nhận A làm trung ñiểm thì:


2
2
1 2
(5 2) 20( 1)(10 13) 0
225 40 256 0
5 2
5 2 20 20
4 2
5 5
4 4 145 4 4 145
;
18 2
45 45
( ) : ( 2) ( ) : 6 5 10 0
15 5
18
( / )
15
A M N
k k k
k k
b k
k k
x x x x x
a k
k k
d y x hay d x y
k t m



= − + − + >

+ − >


 

− = −
= = + = + = − =


 −

− + − −
> <


⇔ ⇒ = − + − − =


=



Bài 2: Cho
3
( ) : 3
C y x x
= −


CMR: ðường thẳng (d):
( 1) 2
y m x
= + +
luôn cắt (C) tại 1 ñiểm A cố ñịnh.
Giải:
Ta thấy hoành ñộ giao ñiểm của (d) và (C) là nghiệm của phương trình:

( )
3
3 3
3 2 0
3 ( 1) 2 3 2 ( 1) 0 1
1 0
x x
x x m x x x m x x
x

− − =
− = + + ⇔ − − + + = ⇔ ⇔ = −

+ =


Vậy (d) luôn cắt (C) tại 1 ñiểm A cố ñịnh có tung ñộ là:
( 1;2)
A






Bài 09: Sự tương giao của ñồ thị hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Page 2 of 6
Bài 3: Cho
3
( ) : 3
C y x x
= −
. Tìm m ñể ñường thẳng (d):
( 1) 2
y m x
= + +
luôn cắt (C) tại 3 ñiểm
A, B, C phân biệt và tiếp tuyến với (C) tại B và C vuông góc với nhau
Giải:
Ta thấy hoành ñộ giao ñiểm của (d) và (C) là nghiệm của phương trình:

− = + + ⇔ − + − + =
 
⇔ + − − + = +
 
3 3
2
3 ( 1) 2 ( 3) ( 2) 0
( 1) ( 2) ( 1) ( )
x x m x x m x m
x x x m x g x


Ta thấy (d) luôn cắt (C) tại 1 ñiểm cố ñịnh A(-1;2) nên ñể cắt tại 3 ñiểm phân biệt thì:

9
1 4( 2) 0
(*)
4
( 1) 0
0
g
m
m
g m
m


= + + >

> −


 
− = − ≠





HSG tiếp tuyến tại B và C lần lượt là:

( )

( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1
2 2 2 2
1 2 1 2
2
2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
'( ) '( ) 3( 1)
1 . 9 1
'( ) '( ) 3( 1)
9 2 1 9 1
B B
B C
C C
k f x f x x
k k x x x x
k f x f x x
x x x x x x x x x x

= = = −

 
⇔ − = = − + +

 
= = = −



   
= − + + + = + − +
   

Áp dụng ðL Viet ta lại có:
1 2
2 2
1 2
1
( 1) 1 1 ( 1) 0 1
( 2)
x x
m m m
x x m
+ =

⇒ − − = − ⇔ − = ⇔ =

= − +


Bài 4: Cho
2
1
( ) :
1
x x
C y
x
− + +

=

. CMR: Với mọi m, ñường thẳng y=m luôn cắt (C) tại 2 ñiểm A,
B. Tìm m ñể ñộ dài AB nhỏ nhất.
Giải:
Hoành ñộ giao ñiểm của (C) với y=m là nghiệm của PT:

2
2
2
( ) ( 1) ( 1) 0(*)
1
1 ( 1)
1
1
g x x x m m
x x
m x x m x
x
x

= + − − + =
− + +
= ⇔ − + + = − ⇔





Ta thấy:

( )
2
2 2
1 4( 1) 2 5 ( 1) 4 4 0
(1) 1 0
g
m m m m m
g


= − + + = + + = + + ≥ >


= − ≠



Vậy (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt, nên (C) luôn cắt y=m tại A, B phân biệt.
Gọi
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
( ; ); ( ; ) ( ) ( ) 4
A x m B x m AB x x x x x x
⇒ = − = + −

Áp dụng ðL Viet vào ta có:

1 2
2 2 2 2 2
1 2

1
( 1) 4( 1) 2 5 ( 1) 4 4
( 1)
x x m
AB m m m m m
x x m
+ = −

⇒ = − + + = + + = + + ≥

= − +


Bài 09: Sự tương giao của ñồ thị hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Page 3 of 6

Vậy AB nhỏ nhất là 2. Dấu “=” xảy ra khi
m 1
= −

Bài 5: Tìm m ñể
( ) : 2
d y mx m
= −
cắt (C):
2
2 3
2
x x
y

x

=

tại 2 ñiểm phân biệt thuộc 2 nhánh của
ñồ thị.
Giải:
Hoành ñộ giao ñiểm của (d) và (C) là nghiệm của PT:

2
2
2 3
2 ( ) 2( 1) (3 5 ) 2 0(*)
2
x x
mx m g x m x m x m
x

= − ⇔ = − + − + =


ðể giao ñiểm nằm về 2 phía ñồ thị tức là 2 phía của TCð x-2=0 ta có:
1 2
2
x x
< <


( 1) (2) ( 1)( 2) 0 1
m g m m

⇔ − = − − < ⇔ >

Bài 6: Cho
(
)
3 2
: 2
m
C y x x m
= − + +
, tìm m ñể
(
)
m
C
cắt Ox tại 3 ñiểm phân biệt có hoành ñộ

1 2 3
; ;
x x x
, khi ñó:
2 2 2
1 2 3
S x x x
= + +
.
Giải:
Hoành ñộ giao ñiểm của
(
)

m
C
và Ox là nghiệm của PT:

3 2 3 2
2 0 2
x x m m x x
− + + = ⇔ = −

Lúc này ta thấy số giao ñiểm của
(
)
m
C
và Ox chính là số giao ñiểm của
(C):
3 2
( ) 2
g x x x
= −
và ñường thẳng y=m.
Ta thấy
2
0
'( ) 6 2 2 (3 1) 0
1
3
x
g x x x x x
x

=


= − = − = ⇔

=

.
Vậy ñể phương trình có 3 nghiệm
1 2 3
; ;
x x x
thì (C) phải cắt y=m tại 3 ñiểm phân biệt:


< < ⇔< < < ⇔< − < <
§
1 1
( ) ( ) ( ) (0) 0
3 27
CT C
g x m g x g m g m

Áp dụng ðL Viet cho PT bậc ba ta có:
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1
2
0
b

x x x
a
c
x x x x x x
a

+ + = − =




+ + = =




( ) ( )
2
2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1
1
2
4
S x x x x x x x x x x x x
= + + = + + − + + =

Bài 09: Sự tương giao của ñồ thị hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Page 4 of 6
Bài 7: Cho
2 2

1 2
1 ( 1) 3
( ) : ( ) :
2 1
x x x m x m
C y vµ C y
x x
+ − + + + +
= =
+ +
. Tìm m ñể ñường thẳng ñi
qua 2 giao ñiểm của
1 2
( ),( )
C C
song song với ñường thẳng
4
5
3
y x
= +

Giải:
Ta có:
1 2
1 3
( ) : 1 ( ) :
2 1
C y x vµ C y x m
x x

= − + = + +
+ +

Hoành ñộ giao ñiểm của
1 2
( ),( )
C C
là nghiệm của PT:

1 3 1 3
1 1 (*)
2 1 2 1
x x m m
x x x x
− + = + + ⇔ + = −
+ + + +

ðặt
1
1m
k
+ =
. Ta có:
2
(*) ( ) (2 3) 5 2 0
g x x k x k
⇔ = + + + + =

Giả sử
1 2

( ),( )
C C
cắt nhau tại
1 1 2 2
( ; ); ( ; )
A x y B x y
khi ñó:

( )
1 2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
(2 3)
1 1 1
1 1 1
5 2 2 2
x x k
y y x x x x
x x k x x k
+ = − +
    
 

− = − + − − + = − −

   
 
= + + +
 
    


Yêu cầu bài toán

1 2
1 2
1 4 1 4
1 3 1 ( : 3 0)
3 3 3
g
y y
k m m Chó ý k
x x k



= − =

= − ⇔ + = − ⇔ = − = −

>


Bài 8: Cho hàm số (C):
3 2
3
y x mx mx
= − −
và ñường thẳng d: y = x + 2.
Tìm m ñể hàm số (C) cắt ñường thẳng d tại 3 ñiểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC
Giải:

Xét phương trình hoành ñộ giao ñiểm:

(
)
(
)
3 2 3 2
3 2 3 1 2 0
x mx mx x g x x mx m x
− − = + ⇔ = − − + − =

Hàm số (C) cắt ñường thẳng d tại 3 ñiểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC

(
)
' 0
g x
⇔ =
có 2 nghiệm phân biệt và ñiểm uốn của ñồ thị hàm số
(
)
y g x
=
nằm trên
trục hoành Ox. Phương trình
(
)
(
)
2

' 3 6 1 0
g x x mx m
= − − + =

2
' 9 3 3 0
m m
∆ = + + >

nên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. Hàm
(
)
y g x
=
có ñiểm uốn là

(
)
3 2
; 2 2 Ox
U m m m m− − − − ∈
khi và chỉ khi:

(
)
(
)
3 2 2
2 2 0 1 2 2 0 1
m m m m m m m

− − − − = ⇔ + − + = ⇔ = −
. Vậy
1
m
= −

Bài 09: Sự tương giao của ñồ thị hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Page 5 of 6
Bài 9: Cho hàm số (C):
3 2
3
y x mx mx
= − −
và ñường thẳng d: y = x + 2.
Tìm m ñể hàm số (C) cắt ñường thẳng d tại 3 ñiểm phân biệt lập thành cấp số nhân.
Giải:
ðk cần: Giả sử (C) cắt d tại 3 ñiểm phân biệt có hoành ñộ
1 2 3
; ;
x x x
lần lượt lập thành
cấp số nhân. Khi ñó ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)

1 2 3
g x x x x x x x
= − − −

Suy ra:
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
3
1
2
x x x m
x x x x x x m
x x x
+ + =


+ + = − −


=



2 3
3
1 3 2 2 2
2 2
x x x x x
= ⇒ = ⇒ =

nên ta có:
3
3
5
1 4 2.3
3 2 1
m m m
− − = + ⇔ = −
+

ðk ñủ: Với
3
5
3 2 1
m
= −
+
, thay vào tính nghiệm thấy thỏa mãn.
Vậy
3
5
3 2 1
m
= −
+

Bài 10: Cho hàm số
1
2 1
x

y
x
− +
=
+
(C). Tìm m ñể (C) cắt ñường thẳng
(
)
: 2 1
m
d y mx m
= + −

tại 2 ñiểm phân biệt A, B thỏa mãn ñiều kiện
4 . 5
OA OB
=
 
.
Giải:
Xét phương trình hoành ñộ giao ñiểm:

( ) ( )
2
1
2 1 5 1 2 2 0
2 1
x
mx m f x mx m x m
x

− +
= + − ⇔ = + − + − =
+
với
1
2
x
≠ −


(
)
C
cắt
(
)
m
d
tại 2 ñiểm phân biệt A, B
(
)
0
f x
⇔ =
có 2 nghiệm phân biệt khác
1
2




2
0
0
17 2 9 0
6
1 1 3
0
2 4 2
m
m
m m
m
f m







⇔ ∆ = − + > ⇔
 
≠ −


 

− = − − ≠
 


 

(*).
Gi

s


(
)
(
)
1 1 2 2
; 2 1 ; ; 2 1
A x mx m B x mx m
+ − + −

Theo viet ta có:
1 2
1 2
5 1
2 2
m
x x
m
m
x x
m



+ = −





=


;
5
4 . 5 . 0
4
OA OB OA OB
= ⇔ − =
   

Bài 09: Sự tương giao của ñồ thị hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Page 6 of 6

( )( )
( )
( )( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 2 1 2
2
2
1 2 1 2

2
2
2
3 2
5
2 1 2 1 0
4
5
1 2 1 2 1 0
4
5
1 2 2 2 1 5 1 2 1 0
4
3 3 1 3
4 2 0 2 1 0
4 4 2 4
x x mx m mx m
m x x m m x x m
m m m m m m m
m m m m m m m
⇔ + + − + − − =
⇔ + + − + + − − =
⇔ + − − − − + − − =

 
⇔ − − + = ⇔ − + = ⇔ = ∨ =
 
 



ð
áp s

:
1 3
;
2 4
m

 
=
 
 



………………….Hết………………


Nguồn:
Hocmai.vn

×