Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài tập tương giao của đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.9 KB, 6 trang )

Bài 10: Tương giao ñồ thị hàm số - Chuyên ñề giải tích – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN BÀI TƯƠNG GIAO CỦA ðỒ THỊ HÀM SỐ

Bài 1: Cho
2
3
( ) :
1
x
C y
x
+
=
+
. Viết phương trình ñường thẳng (d) ñi qua
2
(2; )
5
A
sao cho (d) cắt
(C) tại 2 ñiểm phân biệt M, N nhận A làm trung ñiểm.
Giải:
Vì ñường thẳng x=2 ñi qua A nhưng chỉ cắt (C) tại 1 ñiểm.
Vậy phương trình ñường thẳng ñi qua A và cắt (C) tại M, N có dạng (d):
2
( 2)
5
y k x


= − +

Hoành ñộ giao ñiểm của (C) và (d) là nghiệm của PT:

( )
( )
2 2
2
2 2
2
3 2 3 5 ( 2) 2
( 2)
1 5 1 5
5 3 5 ( 2) 1 2( 1)
5 15 5 ( 2) 2 2
5 ( 1) (5 2) (10 13) 0(*)
x x k x
k x
x x
x k x x x
x k x x x
x k k x k
+ + − +
= − + ⇔ =
+ +
⇔ + = − + + +
⇔ + = − − + +
⇔ − − − − + =

ðể C) và (d) cắt nhau tại M, N phân biệt nhận A làm trung ñiểm thì:


2
2
1 2
(5 2) 20( 1)(10 13) 0
225 40 256 0
5 2
5 2 20 20
4 2
5 5
4 4 145 4 4 145
;
18 2
45 45
( ) : ( 2) ( ) : 6 5 10 0
15 5
18
( / )
15
A M N
k k k
k k
b k
k k
x x x x x
a k
k k
d y x hay d x y
k t m



= − + − + >

+ − >


 

− = −
= = + = + = − =


 −

− + − −
> <


⇔ ⇒ = − + − − =


=



Bài 2: Cho
3
( ) : 3
C y x x
= −


CMR: ðường thẳng (d):
( 1) 2
y m x
= + +
luôn cắt (C) tại 1 ñiểm A cố ñịnh.
Giải:
Ta thấy hoành ñộ giao ñiểm của (d) và (C) là nghiệm của phương trình:

( )
3
3 3
3 2 0
3 ( 1) 2 3 2 ( 1) 0 1
1 0
x x
x x m x x x m x x
x

− − =
− = + + ⇔ − − + + = ⇔ ⇔ = −

+ =


Vậy (d) luôn cắt (C) tại 1 ñiểm A cố ñịnh có tung ñộ là:
( 1;2)
A



Bài 10: Tương giao ñồ thị hàm số - Chuyên ñề giải tích – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 6



Bài 3: Cho
3
( ) : 3
C y x x
= −
. Tìm m ñể ñường thẳng (d):
( 1) 2
y m x
= + +
luôn cắt (C) tại 3 ñiểm
A, B, C phân biệt và tiếp tuyến với (C) tại B và C vuông góc với nhau.
Giải:
Ta thấy hoành ñộ giao ñiểm của (d) và (C) là nghiệm của phương trình:

− = + + ⇔ − + − + =
 
⇔ + − − + = +
 
3 3
2
3 ( 1) 2 ( 3) ( 2) 0
( 1) ( 2) ( 1) ( )
x x m x x m x m
x x x m x g x


Ta thấy (d) luôn cắt (C) tại 1 ñiểm cố ñịnh A(-1;2) nên ñể cắt tại 3 ñiểm phân biệt thì:

9
1 4( 2) 0
(*)
4
( 1) 0
0
g
m
m
g m
m


= + + >

> −


 
− = − ≠





HSG tiếp tuyến tại B và C lần lượt là:

( )

( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1
2 2 2 2
1 2 1 2
2
2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
'( ) '( ) 3( 1)
1 . 9 1
'( ) '( ) 3( 1)
9 2 1 9 1
B B
B C
C C
k f x f x x
k k x x x x
k f x f x x
x x x x x x x x x x

= = = −

 
⇔ − = = − + +

 
= = = −



   
= − + + + = + − +
   

Áp dụng ðL Viet ta lại có:
1 2
2 2
1 2
1
( 1) 1 1 ( 1) 0 1
( 2)
x x
m m m
x x m
+ =

⇒ − − = − ⇔ − = ⇔ =

= − +


Bài 4: Cho
2
1
( ) :
1
x x
C y
x
− + +

=

. CMR: Với mọi m, ñường thẳng y=m luôn cắt (C) tại 2 ñiểm A,
B. Tìm m ñể ñộ dài AB nhỏ nhất.
Giải:
Hoành ñộ giao ñiểm của (C) với y=m là nghiệm của PT:

2
2
2
( ) ( 1) ( 1) 0(*)
1
1 ( 1)
1
1
g x x x m m
x x
m x x m x
x
x

= + − − + =
− + +
= ⇔ − + + = − ⇔





Ta thấy:

( )
2
2 2
1 4( 1) 2 5 ( 1) 4 4 0
(1) 1 0
g
m m m m m
g


= − + + = + + = + + ≥ >


= − ≠



Vậy (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt, nên (C) luôn cắt y=m tại A, B phân biệt.
Gọi
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
( ; ); ( ; ) ( ) ( ) 4
A x m B x m AB x x x x x x
⇒ = − = + −

Áp dụng ðL Viet vào ta có:
Bài 10: Tương giao ñồ thị hàm số - Chuyên ñề giải tích – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 6

1 2

2 2 2 2 2
1 2
1
( 1) 4( 1) 2 5 ( 1) 4 4
( 1)
x x m
AB m m m m m
x x m
+ = −

⇒ = − + + = + + = + + ≥

= − +


Vậy AB nhỏ nhất là 2. Dấu “=” xảy ra khi
m 1
= −

Bài 5: Tìm m ñể
( ) : 2
d y mx m
= −
cắt (C):
2
2 3
2
x x
y
x


=

tại 2 ñiểm phân biệt thuộc 2 nhánh của
ñồ thị.
Giải:
Hoành ñộ giao ñiểm của (d) và (C) là nghiệm của PT:

2
2
2 3
2 ( ) 2( 1) (3 5 ) 2 0(*)
2
x x
mx m g x m x m x m
x

= − ⇔ = − + − + =


ðể giao ñiểm nằm về 2 phía ñồ thị tức là 2 phía của TCð x-2=0 ta có:
1 2
2
x x
< <


( 1) (2) ( 1)( 2) 0 1
m g m m
⇔ − = − − < ⇔ >


Bài 6: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
− +
=
+
(C)
Tìm m
ñể
(C) c

t
ñườ
ng th

ng
(
)
: 2 1
m
d y mx m
= + −
t

i 2
ñ

i

m phân bi

t A, B:
a. Thu

c 2 nhánh c

a
ñồ
th

(C)
b. Ti
ế
p tuy
ế
n t

i A, B vuông góc v

i nhau
c. Th

a mãn
ñ
i

u ki


n
4 . 5
OAOB
=
 


Giải:

Xét ph
ươ
ng trình hoành
ñộ
giao
ñ
i

m:

( ) ( )
2
1
2 1 5 1 2 2 0
2 1
x
mx m f x mx m x m
x
− +
= + − ⇔ = + − + − =

+
v

i
1
2
x
≠ −


(
)
C
c

t
(
)
m
d
t

i 2
ñ
i

m phân bi

t A, B
(

)
0
f x
⇔ =
có 2 nghi

m phân bi

t khác
1
2


2
0
0
17 2 9 0
6
1 1 3
0
2 4 2
m
m
m m
m
f m








⇔ ∆ = − + > ⇔
 
≠ −


 

− = − − ≠
 

 

(*)
a)

Hai
ñ
i

m A, B thu

c 2 nhánh c

a
ñồ
th




(
)
0
f x
⇔ =
có 2 nghi

m phân bi

t
1 2
;
x x

1 2
1
2
x x
< − <

Bài 10: Tương giao ñồ thị hàm số - Chuyên ñề giải tích – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi


t Page 4 of 6

0
1 1 3
0
6
2 4 2
m
mf m m
m
>

   
⇔ − = − − < ⇔
   

< −
   


a.
H

s

góc c

a ti
ế

p tuy
ế
n t

i A. B l

n l
ượ
t là:
( )
( )
( )
( )
2 2
3 3
' ; '
2 1 2 1
A A B B
A B
k y x k y x
x x
− −
= = = =
+ +


( ) ( )
2 2
3 3
. . 0

2 1 2 1
A B
A B
k k
x x
⇒ = >
+ +
nên hai tiếp tuyên tại A, B không thể vuông
góc với nhau. Vậy không tồn tại m thảo mãn bài toán.
b. Gọi
1 2
;
x x
là 2 nghiệm của f(x). Giả sử
(
)
(
)
1 1 2 2
; 2 1 ; ; 2 1
A x mx m B x mx m
+ − + −

Theo viet ta có:
1 2
1 2
5 1
2 2
m
x x

m
m
x x
m


+ = −





=



Có:
5
4 . 5 . 0
4
OA OB OA OB
= ⇔ − =
   


( )( )
( )
( )( ) ( )
( )
( ) ( )( ) ( )

( )
1 2 1 2
2
2
1 2 1 2
2
2
2
3 2
5
2 1 2 1 0
4
5
1 2 1 2 1 0
4
5
1 2 2 2 1 5 1 2 1 0
4
3 3 1 3
4 2 0 2 1 0
4 4 2 4
x x mx m mx m
m x x m m x x m
m m m m m m m
m m m m m m m
⇔ + + − + − − =
⇔ + + − + + − − =
⇔ + − − − − + − − =

 

⇔ − − + = ⇔ − + = ⇔ = ∨ =
 
 

ðáp số:
1 3
;
2 4
m

 
=
 
 

Bài 7: Cho hàm số (C):
3 2
3
y x mx mx
= − −
và ñường thẳng d: y = x + 2.
Tìm m ñể hàm số (C) cắt ñường thẳng d:
a. Tại 3 ñiểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC
b. Tại 3 ñiểm phân biệt lập thành cấp số nhân.
Lời giải:
a. Xét phương trình hoành ñộ giao ñiểm:

(
)
(

)
3 2 3 2
3 2 3 1 2 0
x mx mx x g x x mx m x
− − = + ⇔ = − − + − =

Hàm số (C) cắt ñường thẳng d tại 3 ñiểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC
Bài 10: Tương giao ñồ thị hàm số - Chuyên ñề giải tích – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 5 of 6

(
)
' 0
g x
⇔ =
có 2 nghiệm phân biệt và ñiểm uốn của ñồ thị hàm số
(
)
y g x
=
nằm trên
trục hoành Ox.
- Phương trình
(
)
(
)
2
' 3 6 1 0
g x x mx m

= − − + =

2
' 9 3 3 0
m m
∆ = + + >
nên luôn có 2
nghiệm phân biệt với mọi m
- Hàm
(
)
y g x
=
có ñiểm uốn là
(
)
3 2
; 2 2 Ox
U m m m m− − − − ∈
khi và chỉ khi:

(
)
(
)
3 2 2
2 2 0 1 2 2 0 1
m m m m m m m
− − − − = ⇔ + − + = ⇔ = −


Vậy
1
m
= −

b. ðk cần: Giả sử (C) cắt d tại 3 ñiểm phân biệt có hoành ñộ
1 2 3
; ;
x x x
lần lượt lập thành
cấp số nhân. Khi ñó ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 3
g x x x x x x x
= − − −

Suy ra:
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
3
1
2

x x x m
x x x x x x m
x x x
+ + =


+ + = − −


=



2 3
3
1 3 2 2 2
2 2
x x x x x
= ⇒ = ⇒ =
nên ta có:
3
3
5
1 4 2.3
3 2 1
m m m
− − = + ⇔ = −
+

ðk ñủ: Với

3
5
3 2 1
m
= −
+
, thay vào tính nghiệm thấy thỏa mãn.
Vậy
3
5
3 2 1
m
= −
+

Bài 8: Cho hàm số
(
)
4 2
2 1 2 1
y x m x m
= − + + +

a. Tìm m ñể hàm số cắt Ox tại 4 ñiểm phân biệt lập thành cấp số cộng;
b. Tìm m ñể hàm số cắt Ox tại 3 ñiểm phân biệt có hoành ñộ nhỏ hơn 3.
Lời giải:
Xét phương trình hoành ñộ giao ñiểm:
(
)
4 2

2 1 2 1 0
x m x m
− + + + =
;
(1)

ðặt
2
, 0
t x t
= ≥
thì
(1)
thành:
(
)
2
( ) 2 1 2 1 0
f t t m t m
= − + + + =
.
a. ðiều kiện ñể hàm số cắt Ox tại 4 ñiểm phân biệt là f(t) phải có 2 nghiệm dương phân
biệt
( )
2
' 0
1
2 1 0
2
0

2 1 0
m
m
S m
m
P m

∆ = >

> −


⇔ = + > ⇔
 
 


= + >

(*)
Bài 10: Tương giao ñồ thị hàm số - Chuyên ñề giải tích – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 6 of 6
Với (*), gọi
1 2
t t
<
là 2 nghiệm của f(t), khi ñó hoành ñộ giao ñiểm của hàm số với Ox
lần lượt là:
1 2 2 1 3 1 4 2
; ; ;

x t x t x t x t
= − = − = =

Các giao ñiểm lập thành cấp số cộng
2 1 3 2 4 3 2 1
9
x x x x x x t t
⇔ − = − = − ⇔ =


( )
( )
4
5 4 4
1 9 1 5 4 1
4
5 4 4
9
m
m m
m m m m m m
m m
m
=

= +


⇔ + + = + − ⇔ = + ⇔ ⇔



− = +
= −



V

y
4
4;
9
m
 
= −
 
 



……………………Hết…………………


Nguồn:
Hocmai.vn


×