Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Chủ đề 3 PHƯƠNG PHÁP đổi BIẾN số tìm NGUYÊN hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.61 KB, 21 trang )

CHỦ ĐỀ 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN TÌM NGUYÊN HÀM
DẠNG 1. ĐỔI BIẾN SỐ HÀM SỐ VÔ TỈ (Đặt t = hàm theo biến x)
 Mẫu 1: Đổi biến hàm số vô tỷ đơn giản
Nguyên hàm

 f  x  dx trong đó f  x  

g  x  ta đặt t  n g  x   t n  g  x 

n

 nt n 1 dt  g   x  dx . Khi đó

 f  x  dx   h  t  dt.
 Mẫu 2: Nguyên hàm dạng  f  a  dx.
x

Ta đặt t  a x  dt  a x ln adx  dx 
 Mẫu 3: Nguyên hàm dạng
Ta đặt t  ln x  dt 



f  t  .dt
dt
.
  f  a x  dx  
t.ln a
t.ln a

f  ln x  dx


x

1
dx. Khi đó
x



.

f  ln x  dx
x

  f  t  dt.

Chú ý: Nếu nguyên hàm Mẫu 2 và Mẫu 3 có chứa căn thức, ta nên đặt t bằng căn thức.
Ví dụ với nguyên hàm I  

ln x.dx
x ln 2 x  1

ta nên đặt t  ln 2 x  1  t 2  ln 2 x  1.

1
1
tdt
 2tdt  2 ln x. dx  tdt  ln x. dx. Khi đó I  
  dt  t  C  ln 2 x  1  C .
x
x

t
Ví dụ 1: Tìm các nguyên hàm sau:
a) I   x 3 x 2  4dx.
c) I  



dx

x 1 x



x

b) I   x
d) I  

.

2

 4  dx.

1
x x3  9

Lời giải
a) Đặt t  x 2  4  t 2  x 2  4  2tdt  2 xdx  tdt  xdx.
Khi đó I   x 2 x 2  4 xdx    t 2  4  t.tdt    t 4  4t 2  dt

t 5 4t 3
 
C 
5
3

x

2

 4
5

5



4

x

2

3

 4

3

 C.


b) Đặt t  x 2  4  t 2  x 2  4  2tdt  2 xdx  tdt  xdx.
5
Khi đó I  x x 2  4 dx  t 3 .tdt  t 4 dt  t  C 





5
3

c) Đặt t  x  t 2  x  2tdt  dx

x

2

 4
5

5

 C.

3

dx.



Khi đó I  

2  t  1  t  dt
2tdt
2dt
1 
1


 2  
dt.
2


t  t  1
t  t  1
t 1 t
 t t 1

 2 ln t  2 ln t  1  C  2 ln

t
 C  2 ln
t 1

x
x 1

 C.


d) Đặt t  x 3  9  t 2  x 3  9  2tdt  3 x 2 dx
Ta có: I  

1
x x3  9

dx  

3x 2
3x3 x3  9

dx  

2tdt

3  t 2  9  .t



2
dt
2
dt
1  t  3   t  3  dt 1  1
1 
 
 
 



2

3 t  9 3  t  3  t  3 9
9 t 3 t 3
 t  3  t  3



1 t 3
1
ln
 C  ln
9 t 3
9

x3  9  3
x3  9  3

 C.

Ví dụ 2: Tìm các ngun hàm sau:
a) I  

2e x  1
dx.
ex  1

b) I  

ln 2 x  1

dx.
x ln x

c) I  

ln x. 2 ln x  1
dx.
x

d) I  

ln x
x. ln x  2

dx.

Lời giải
a) Đặt t  e x  dt  e x dx  dt  tdx
Khi đó I  

 2t  1 dt  2t  1 dt d  t 2  t 
 2
 2
t  t  1
t t
t t

 ln t 2  t  C  ln  e 2 x  e x   C

 ln e x  ln  e x  1  C  x  ln  e x  1  C.

Cách 2: I  


d  e x  1

 ex

2e x  1
ex  ex  1
e x dx
dx

dx


1
dx

 ex  1
  e x  1   e x  1   dx
ex  1

 x  ln  e x  1  x  C.

ex  1

b) Đặt t  ln x  dt 
Khi đó I  

dx

x

t2 1
t2
ln 2 x
 1
dt    t  dt   ln t  C 
 ln ln x  C.
t
2
2
 t

2
c) Đặt t  2 ln x  1  t  2ln x  1  2tdt 

Khi đó: I  

2dx
dx
 tdt  .
x
x

t2 1
1
t5 t3
tdt    t 4  t 2  dt    C
2
2

10 6


 2 ln x  1

t 

10

5



 2ln x  1
6

3

 C.

2
d) Đặt t  ln x  2  t  ln x  2  2tdt 

dx
x

 ln x  2 

2
3

2
Khi đó I  t  2 .2tdt  2  t 2  2  dt  2t  4t  C 
 t

3

3

 4 ln x  2  C.

3

Ví dụ 3: Tìm ngun hàm của các hàm số sau:
a) I1  

xdx
4x  1

x 2 dx

c) I 3  

b) I 2   x 3 x 2  2dx

1 x

Lời giải
t 2  1 tdt
2tdt  4dx
.

xdx

4
2  1 t 2  1 dt
2
a) Đặt t  4 x  1  t 2  4 x  1 

 I1  

 
t  t 
t
8
4x  1
x 

4


1  t3
1
   t  C  
8 3
8



 4 x  1

3


3


 4 x  1  C.



 x 2  t 2  2  2 xdx  2tdt 
 x3 dx  x 2 .xdx   t 2  2  .tdt
b) Đặt t  x 2  2  t 2  x 2  2 

x

t5
t3
x 2  2.x3 dx   t.  t 2  2  tdt    t 4  2t 2  dt   2.  C 
5
3

I2  

 2

2

5

5




x

2

 2

2

3

C

3

dx  2tdt
1  t 2  tdt

x 2 dx
t

1

x

t

1


x

x

1

t




I



2
c) Đặt
 2
3
 1 x

2 2
t
 x   1  t 
2

2

 2  1  t


I3  



2 2

2


 t 5 2t 3

dt  2  t  2t  1 dt  2  
 t  C  2 

5
3



4

2

t5
t3
x 2  2.x 3 dx   t.  t 2  2  tdt   2.  C 
5
3

x


2

 2

5

5



2

 1  x
5

x

2

 2

3

Ví dụ 4: Tìm ngun hàm của các hàm số sau:
a) I 4  

x 1
dx
x


b) I 5  
Lời giải

5

dx
1  1  3x



2 1 x
3

3

 C.

3


 1  x  C





2tdt  dx
2t 2 dt
2

2

I

   2 
a) Đặt t  x  1  t  x  1  
4
2

2
t 1
 t  1  t  1
x  t  1

I 4  2t 

t 1
 C  2 x  1  ln
t 1

x 1 1
x 1 1



dt


C


2tdt  3dx
2tdt
2 
1 

  1 
b) Đặt t  1  3x  t  1  3 x  
t 2  1  I5  
dt
3 1  t  3  t  1 
x 
3

2

I5 

2
2
t  ln t  1   C 

3
3



1  3 x  ln 1  3 x  1




Ví dụ 5: Tìm ngun hàm của các hàm số sau:
a) I 6  

e 2 x dx

b)

1  ex  1

I7  



dx

x 1 x



2

Lời giải
2t  t 2  1 dt
 2tdt  e x dx
2 
 2

I



2
t

t

2

a) Đặt t  e  1  t   e  1   x
6

dt


2
1 t
t 1

e  t  1
x

2

x


 t3 t2


 2    2t  2 ln t  1   C  2 
3 2





e

x

 1

3

3

ex  1

 2 e x  1  2 ln
2





e  1  1  C


x




2tdt  dx
2tdt
2
2
 I7  

C 
C
b) Đặt t  x   2
2
1 t
1 x
t 1 t
t  x
Ví dụ 6: Tìm ngun hàm I   x x  1dx.
A. I 
C. I 

2
 x  1  3x  2  x  1  C.
3
2  x  1

2

15

x 1

 C.


B. I 
D. I 

2  x  1  3 x  2  x  1
15
3  x  1  3 x  2  x  1

Lời giải
Đặt t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx
Ta có: I    t 2  1 t.2tdt    2t 4  2t 2  dt 


2  x  1  3x  2  x  1
15

 C. Chọn B.

2t 5 2t 3
2t 3

C 
3t 2  5 

5
3
15

5


 C.
 C.


2x

Ví dụ 7: Tìm ngun hàm I  

x2

dx.

A. I 

4
 x  4  x  2  C.
3

B. I 

2
 x  2  x  2  C.
3

C. I 

2
 x  4  x  2  C.
3


D. I 

4
 x  2  x  2  C.
3

Lời giải
Đặt t  x  2  t 2  x  2  2tdt  dx
Khi đó I 



2  t 2  2
t

.2tdt    4t 2  8  dt 

4t 3
4
 8t  C  t  t 2  6   C
3
3

4
x  2  x  4   C. Chọn A.
3

Ví dụ 8: Tìm ngun hàm I  
A. I  ln




dx
x23 x2

.



x  2  3  C.

C. I  x  2 ln





B. I  2 ln



x  2  3  C.

D. I 



x  2  3  C.

2

x2
ln
 C.
3
x2 3

Lời giải
Đặt t  x  2  t 2  x  2  2tdt  dx
Khi đó I  

2tdt
2dt

 2 ln t  3  C  2 ln
t3
t  3t
2

Ví dụ 9: Tìm nguyên hàm I  

xdx
1 x 1





x  2  3  C. Chọn B.

.


A. I 

2
3

 x  1

3

 x  C.

B. I 

2
3

 x  1

3

 2 x  1  C.

C. I 

3
2

 x  1


3

 x  1  C.

D. I 

1
3

 x  1

3

 x  1  C.

Lời giải
Đặt t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx
Khi đó I 



t

2

 1 .2tdt
1 t

2
3


 x  1

3

   t  1 .2tdt    2t 2  2t  dt 

 x 1 C 

2
3

 x  1

3

2t 3 2
t C
3

 x  C. Chọn A.


Ví dụ 10: Tìm ngun hàm I  
A. I  ln

dx
e 1
x


ex
 C.
ex  1

B. I  ln

e2 x
C. I  ln x
 C.
e 1

ex  1
 C.
ex

D. I  2 ln

ex
 C.
ex  1

Lời giải
x
x
Đặt t  e  dt  e dx  tdx  dx 

Khi đó I  

dt
t


 t 1 t 
dt
1 
t
1
  
dt    
C

dt  ln

t  t  1
t 1
 t t 1
 t  t  1 

 ln

ex
ex

C

ln
 C. Chọn A.
ex  1
ex  1

Ví dụ 11: Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  


ex
.
e 2 x  2e x  1

Biết rằng F  0   0, tìm F  x 
A. F  x  

1
1
 .
e 1 2

x
B. F  x   ln  e  1  ln 2.

C. F  x  

1
1
 .
e 1 2

x
D. F  x    ln  e  1  ln 2.

x

x


Ta có: F  x   

Lời giải

e x dx
. Đặt t  e x  dt  e x dx
e 2 x  2e x  1

d  t  1
e x dx
dt
1
 2


C
Khi đó  2 x
x
2
e  2e  1
t  2t  1
 t  1 t  1
Do đó F  x  

1
1
1
 C , do F  0   0 
C 0 C 
2

2
e 1

Suy ra F  x  

1
1
 . Chọn C.
e 1 2

x

x

Ví dụ 12: Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x  1.e 2 x . Biết rằng F  0   0, tìm F  x 
A. F  x  
C. F  x  

2  e x  1 e x  1  3e x  2   4 2
15

.

2  e x  1 e x  1  5e x  2   28 2
15

B. F  x  
.

D. F  x  


2  e x  1

2

ex  1  8 2
15

.

2  e x  1 e x  1  3e x  2   4 2
15

.


Lời giải
Ta có: I   e x  1.e 2 x dx
Đặt t  e x  1  t 2  e x  1  2tdt  e x dx
5
3
2t 3  3t 2  5
Khi đó I  t  t 2  1 .2tdt   2t 4  2t 2  dt  2t  2t  C 
C


5
3
15


 F  x 

2  e x  1 e x  1  3e x  2 
15

Lại có: F  0  
Vậy F  x  

C

2.2 2
4 2
C  0C 
15
15

2  e x  1 e x  1  3e x  2   4 2
15

. Chọn A.

Ví dụ 13: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

1
 2 ln ln x  2  C .
ln x  2

C. ln x  2 


ln x
x  2  ln x 

2

B. ln ln x  2 

2
 C.
ln x  2

D.

2
 C.
ln x  2

1
 2 ln ln x  2  C.
ln x  2

Lời giải
1
dx
x

Đặt t  ln x  dt 

Khi đó


ln xdx

 x  2  ln x 

2



tdt

 t  2

2



 ln t  2 

t 22

 t  2

2

 1
2 
dt   

 dt
2

 t  2  t  2  

2
2
 C  ln ln x  2 
 C. Chọn B.
t2
ln x  2

DẠNG 2. ĐỔI BIẾN SỐ HÀM VÔ TỈ (Đặt x = hàm theo biến t)
 Mẫu 1: Nếu f  x  có chứa

    
a 2  x 2 ta đặt x  a sin t  t    ;  
  2 2

 dx  a cos tdt
 2
2
2
 a  a sin t  a cos t
 Mẫu 2: Dạng

    
x 2  a 2 thì đổi biến số x  a tan t ,  t    ; 
  2 2 


adt


dx  cos 2 t

 a 2  x 2  a 2  a 2 tan 2 t  a

cos t
 Mẫu 3: Dạng

x 2  a 2 thì ta đặt x 

a
a
(hoặc x 
).
sin t
cos t

a cos tdt

 dx  sin 2 t

 x 2  a 2  a 2 cot 2 t

 Mẫu 4: Dạng

x

2

dx
thì ta đặt x  a tan t.

 a2

 Mẫu 5: Nếu f  x  có chứa

dx  d  a cos 2t   2a.sin 2tdt

ax
 a  x
thì đặt x  a cos 2t 
1  cos 2t
cos 2 t
ax



1  cos 2t
sin 2 t
 ax

 Một số kết quả quan trọng cần lưu ý khi giải trắc nghiệm:


x

2



x


2









dx
1
x
 arctan  C
2
a
a
a

 a  0

dx
1
xa

ln
C
2
2a x  a
a

dx

x a
2

 ln x  x 2  a  C

dx
a 2  x2

 arcsin

x
C
a

 a  0

 a  0

Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) I1  
c) I 3  

dx
4x

2

x 2 dx

1 x

2

;  a  2

b) I 2   1  x 2 dx ;  a  1

;  a  1

d) I 4   x 2 9  x 2 dx;  a  3
Lời giải

dx  d  2sin t   2 cos tdt
dx
2cos tdt

 I1  

  dt  t  C
a) Đặt x  2sin t  
2
2
2
2 cos t
4x
 4  x  4  4sin t  2 cos t
x
 x
 I1  arcsin   C

Từ phép đặt x  2sin t  t  arcsin  
2
2
dx  d  sin t   cos tdt
b) Đặt x  sin t  
2
2
 1  x  1  sin t  cos t


2
Khi đó I 2   1  x dx   cos t.cos tdt 



1  cos 2t
1
1
t 1
dt   dt   cos 2tdt   sin 2t  C.
2
2
2
2 4

cos t  1  sin 2 t  1  x 2
x

sin
t



 sin 2t  2sin t.cos t  2 x 1  x 2
Từ

t  arcsin x

 I2 

arcsin x 1
 x 1  x2  C
2
2

dx  d  sin t   cos tdt

c) Đặt x  sin t 
2
2
 1  x  1  sin t  cos t
Khi đó, I 3  

x 2 dx
1  x2



sin 2 t.cos tdt
1  cos 2t
1

1
  sin 2 tdt  
dt  t  sin 2t  C
cos t
2
2
4

cos t  1  sin 2 t  1  x 2
x

sin
t


 sin 2t  2sin t.cos t  2 x 1  x 2
Từ

t  arcsin x

 I3 

arcsin x 1
 x 1  x2  C
2
2

dx  d  3sin t   3cos tdt

d) Đặt x  3sin t 

2
2
 9  x  9  9sin t  3cos t
I 4   x 2 9  x 2 dx   9sin 2 t.3cos tdt  81 sin 2 t.cos 2 tdt 


81
81 1  cos 4t
sin 2 2tdt  
dt

4
4
2

81  1
1
 81  t 1

dt   cos 4tdt     sin 4t  C


4 2
2
 4 2 8



x2
2

cos t  1  sin t  1 
2x
x2

9

 sin 2t 
1
Từ x  3sin t  
3
9
t  arcsin  x 
 

3
2

2 x2
2x
x2  2 x2 
x

 sin 4t  2sin 2t.cos 2t  2.
1  . 1 
Mà cos 2t  1  2sin t  1  2    1 

9
3
9 
9 

3
2


 x
arcsin  
2
2

81
 3   x 1  x . 1  2 x

I

Từ đó ta được 4

4 
2
6
9 
9





  C.





Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) I1  

dx
;  a  1
2
x 1

b) I 2   x 2  2 x  5dx
Lời giải

c) I 3  

x 2 dx
x2  4

;  a  2


dt

1  tan 2 t  dt
  1  tan 2 t  dt

dx  d  tan t  
2


 I1  

  dt  t  C
cos t
a) Đặt x  tan x 
2
1

tan
t
2
2
1  x  1  tan t

 I1  arctan x  C.
Từ giả thiết đặt x  tan t  t  arctan x 

 x  1

b) Ta có I 2   x 2  2 x  5dx  

2

t  x 1
 4d  x  1 
 I   t 2  4dt

2du

dt  d  2 tan u   cos2 u
2du
du

cos udu


 I2  


Đặt t  2 tan u 
2
cos u
cos 2 u
 4  t 2  4  4 tan 2 u  2
.cos 2 u

cos u
cos u


d  sin u 
1  sin u
2



1  1  sin u    1  sin u 
1 d  sin u  1 d  sin u  1 1  sin u
d  sin u   

 ln
 C.


2  1  sin u   1  sin u 
2 1  sin u 2  1  sin u 2 1  sin u

Từ phép đặt t  2 tan u  tan u 

Từ đó ta được I 2 

t
1
t2
4
t2
2
2



1



sin
u

1

cos
u

1



2
4
cos 2 u
4  t2 4  t2

1 1  sin u
1
ln
 C  ln
2 1  sin u
2

1
1

t
4  t 2  C  1 ln
t
2
4  t2

1
1

x 1
x 2  2 x  5  C.
x 1
x2  2x  5


2dt

2
 dx  d  2 tan t   cos 2 t  2  1  tan t  dt

c) Đặt x  2 tan t 
 x 2  4  4 tan 2 t  4

 I3  

4 tan 2 t.2  1  tan 2 t  dt

 4

2 1  tan 2 t

 4  tan 2 t 1  tan 2 tdt  4

sin 2 t
dt
cos3 t

sin 2 t.d  sin t 
sin 2 t.cos tdt

4
 1  sin 2 t 2
cos 4 t




 I3  4
Đặt u  sin t 

2
1 1 u  1 u 
 u 
du  4  
 du
 du  4  
1 u 
 2 1 u 1 u 
2

u2

1 u 

2 2

2

1 
du
du
2du
 1
 




 du  
2
2
1 u 1 u
1 u 1 u 
1 u
1 u
 

d 1 u

1 u

2



d 1 u

1 u

2



 1  u   1  u  du
1 u 1 u




1
1
1 
1
1
du
du
 1

 




du  
1 u 1 u
1 u 1 u
1 u
1 u
1 u 1 u 



1
1
1
1
u 1


 ln 1  u  ln u  1  C 

 ln
C
1 u 1 u
u 1 1  u
u 1



 I3 

1
1
u 1
1
1
sin t  1

 ln
C 

 ln
 C.
u 1 1 u
u 1
sin t  t sin t  1
sin t  1


x
1
x2
4
x2
2
2
2
Lại có x  2 tan t  tan t  

 1  tan t  1 
 cos t 

 sin t 
2
4
cos 2 t
4  x2
4  x2
x
 sin t 

x
4  x2

1


 I3 


x
4  x2

1

1



x
4  x2

1

 ln

1

4  x2
x

1

4  x2

 C.

Ví dụ 3: Tìm ngun hàm của các hàm số sau:
a) I1  


dx
x2  1

dx

b) I 2  

.

x2 x2  4
Lời giải

c) I 3  

.

dx
x2  2x  2


 1   cos tdt
 cos tdt

dx  d  sin t   sin 2 t
1



dx  sin 2 t



a) Đặt x 
sin t
1
 x2  1 
 x 2  1  cot t
1

2

sin t
 I1  


dx



x2  1

d  cos t 
 cos tdt
sin tdt
 

2
2
sin t.cot t
sin t
1  cos 2 t


d  cos t 

 1  cos t   1  cos t 

Từ phép đặt x 



1  1  cos t    1  cos t 
1 1  cos t
d  cos t   ln
 C.

2  1  cos t    1  cos t 
2 1  cos t

1
1
 cos 2 t  1  sin 2 t  1  2  cos t 
sin t
x


 2  2 cos tdt
dx  d  sin t   sin 2 t
2








b) Đặt x 
sin t
4
 x2  4 
4

sin 2 t
Khi đó,

Từ x 

c)

I2  

dx
x

2

x 4
2



dx

x2  2x  2



2 cos tdt

dx  sin 2 t

 x 2  4  2 cos t  x 2 x 2  4  8cot t
sin 2 t


2 cos tdt
1
1
   sin tdt  cos t  C.
8cot
t
4
4
sin 2 t. 2
sin t

2
4

 cos 2 t  1  sin 2 t  1  2  cos t 
sin t
x


I3  

x2  1
x2  1
1
x
 I1  ln
 C.
2
x
2
x 1
1
x
1

d  x  1

 x  1

2

3

t  x 1

 I3  

x2  4


 I2 
x
dt
t2  3



x2  4
 C.
4x

dt
t 
2

 3

2

.

.



 3   3 cos udu
dt  d 


sin

u
sin 2 u
3







Đặt t 
sin u
 2
3
3
 t 3 
sin 2 u

dt


 I3  


t2  3



 3 cos udu
2


sin u. 3 cot u

 


 3 cos udu
dt 
sin 2 u

 2
 t  3  3 cot u

d  cos u 
d  cos u 
sin udu


2
2
sin u
1  cos u
 1  cos u   1  cos u 

1  1  cos u    1  cos u 
1 1  cos u
d  cos u   ln
 C.

2  1  cos u   1  cos u 

2 1  cos u

t2  3
x2  2 x  2
1
3
3
t 3
1
1
t
x 1
t
 cos 2 u  1  2  cos t 
 I 3  ln
 C  ln
 C.
2
2
sin u
t
2
2
t
t 3
x  2x  2
1
1
t
x 1

1

2

    
Ví dụ 4: Cho nguyên hàm I   x 2 1  x 2 dx. Bằng cách đặt x  sin t  t    ;   mệnh đề nào sau đây
  2 2 
là đúng?
A. I    1  cos 4t  dt.
C. I 

B. I    1  cos 4t  dt.

t sin 4t

 C.
8
32

D. I 

t sin 4t

 C.
8
32

Lời giải
      dx  cos tdt
Ta có: x  sin t  t    ;    

2
2
  2 2    1  x  1  sin t  cos t  cos t
2
2
Khi đó I   sin t.cos tdt 

1
1
t sin 4t
sin 2 2tdt    1  cos 4t  dt  I  
 C. Chọn C.

4
8
8
32

Ví dụ 5: Cho nguyên hàm I   x 2  9dx. Bằng cách đặt x 

3
 
, với t   0; . Mệnh đề nào dưới
cos t
 2

đây là đúng?
sin 2 t
A. I  9 
dt.

cos3 t
Ta có I  

sin 2 t
B. I  9 
dt.
cos3 t

sin 2 t
C. I  9 
dt.
cos 4 t
Lời giải

9
1
9
 3 
 9d 
 1.
.   sin t  dt
  3
2
2
cos t
cos t
cos 2 t
 cos t 

 9


sin 2 t sin t
sin 2 t
.
dt

9
 cos3 dt. Chọn B.
cos 2 t cos 2 t

sin 2 t
D. I  9 
dt.
cos 4 t


Ví dụ 6: Tính nguyên hàm I  
x
 C.
2

A. I  arcsin

dx
4  x2

.
x
C. I  arccos  C.
2

Lời giải

B. I  x  C .

D. I  arcsin x  C.

      dx  2 cos tdt
Đặt x  2sin t  t    ;   
2
2
  2 2    4  x  4  sin t  2 cos t  2cos t
Khi đó I  

2 cos tdt
x
  dt  t  C  arcsin  C. Chọn A.
2 cos t
2

Tổng quát:



dx
a2  x2

 arcsin

Ví dụ 7: Tính nguyên hàm I  
A. I  arcsin


x 1
5

x
 C  a  0
a

dx

.

1  x  x2

 C.

B. I  arcsin

C. I  arcsin  2 x  1  C.

D. I  arcsin

2x  1
2 5
2x  1
5

 C.
 C.


Lời giải

Ta có: I  

dx
1 x  x

 arcsin

2



dx
2

5 1

   x
4 2




1

dx 
2

2


5 1

 x
4 2


1
2  C  arcsin 2 x  1  C.
Chọn D.
5
5
2

x

Ví dụ 8: Tính nguyên hàm

A. I  2 tan 2 t  C.

I

B. I 

x 2 dx

1 x 

2 5


tan 3 t
 C.
3

    
bằng cách đặt x  sin t  t    ;  ta được:
  2 2 
C. I 

tan 2 t
 C.
2

D. I 

Lời giải
      dx  cos tdt
.
Đặt x  sin t  t    ;   
2
2
  2 2    1  x  1  sin t  cos t  cos t
Khi đó: I  

sin 2 t.cos tdt
sin 2 t
1
tan 3 t
2


.
dt   tan td  tan t  
 C. Chọn B.
3
cos5 t
cos 2 t cos 2 t

tan 5 t
 C.
5


Ví dụ 9: Tính nguyên hàm I  
2
A. I  4  cos tdt.

1 x
dx bằng cách đặt x  cos 2t
1 x

2
B. I  2  cos tdt.

   
 t   0; 2  ta được:

 

2
C. I  4  sin tdt.


D. I  4 

cos3 t
dt.
sin t

Lời giải
Đặt x  cos 2t  dx  2sin 2tdt  4sin t cos tdt.
Mặt khác

1  cos 2t

1  cos 2t

2cos 2 t
cos 2 t cos t cos t



sin t
sin t
2sin 2 t
sin 2 t

cos t
.  4sin t cos t  dt  4 cos 2 tdt. Chọn A.
sin t

Khi đó I  


Ví dụ 10: Tính nguyên hàm I  
3
A. I   tan xdx.

Đặt x  1
cos t
Lại có:

Do đó

1    
x2  1
t   0;  ta được.
dx bằng cách đặt x 
cos t   2  

x

2
B. I   tan xdx.

Lời giải

  cos t  
   
sin t
t

0;


dx

dt 
dt
  2 
2
cos t
cos 2 t

 

1
 1  tan 2 t  tan t  tan t
cos 2 t
I

3
C. I   cot xdx.

tan t sin t
.
dt   tan 2 tdt.
2
1 cos t
Chọn B.
cos t

2
D. I   cot xdx.



BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Xét I   x3  4 x 4  3 dx . Bằng cách đặt u  4 x 4  3, hỏi khẳng định nào đúng?
5

A. I 

1 5
u du.
4

B. I 

1
u 5 du.

21

C. I 

1
u 5du.

16

5
D. I   u du.

Câu 2: Cho I   x  1  x 2  dx. Đặt u  1  x 2 , hỏi khẳng định nào đúng?

10

10
A. I   2u du

10
B. I    2u du

Câu 3: Xét I  

C. I  

1 10
u du
2

D. I 

1 10
u du
2

x
dx, bằng cách đặt t  4 x  1, mệnh đề nào sau đúng?
4x 1

1  t3 
I

A.

  t  C .
8 3 

1  t3 
I

B.
  t  C.
4 3 

1  t3 
I

C.
  t  C .
8 3 

1  t3 
I

D.
  t  C.
4 3 

Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  x 2 .
A.

1 2
x 1  x 2  C.
2


B.



1 2
x 1  x2
3



3

 C.

C.

1
3



1  x2



3

 C.


D.

1 2
x 1  x 2  C.
3

5
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos x.sin x

1
6
A.  cos x  C
6

1 6
B.  sin x  C
6

C.

1
cos 6 x  C
6

1
4
D.  cos x  C
4

Câu 6: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 x  x 2  1 thỏa mãn F  1  6.

4

A. F  x  
C. F  x  

x 2  x 2  1

5

5
x 2  x 2  1

5

5

2

5
2

5

B. F  x 

x


D. F  x 


x


2

 1

5

5
2

 1



2
5



2
5

4

5

Câu 7: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x  x 2  1 thỏa mãn F  0  
9


A. F  x   

10
1 2
x  1  1

20

C. F  x   2  x 2  1  1
10

B. F  x  

21
.
20

10
1 2
x  1  1

20

D. F  x    x 2  1  2
10

Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x  3  x  .
5


1
6  3 x
  C
A.  3  x  
2
 6

1
6  3 x
  C
B.  3  x  
2
 7

1
6  3 x
  C
C.  3  x  
2
 7

1
6  3 x
  C
D.  3  x  
2
 7

Câu 9: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  


ln x
1
2
ln 2 x  1 thỏa F  1  . Tính  F  e   .
x
3


2
8
A.  F  e    .
3

2
8
B.  F  e    .
9

2
1
C.  F  e    .
3

2
1
D.  F  e    .
9

x


Câu 10: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  

8  x2

thỏa F  2   0. Tìm tổng các

nghiệm phương trình F  x   x.
A. 1  3

B. 2.

D. 1  3

C. 1.

Câu 11: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  

2x
x  x2  1

.

A. F  x  

2 3 2 2
x   x  1 x 2  1
3
3

B. F  x  


2 3 2 2
x   x  1 x 2  1
3
3

C. F  x  

2 3 2 2
x   x  1 x 2  1
3
3

D. F  x  

2 3 2 2
x   x  1 x 2  1
3
3

Câu 12: Hàm số f  x  
1
2
A. F  e   .
3

1
2
ln x ln 2 x  1
có 1 nguyên hàm F  x  là thỏa F  1  . Tìm F  e  .

3
x
8
2
B. F  e   .
3

8
2
C. F  e   .
9

Câu 13: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  

ex
ex  3

1
2
D. F  e   .
9

thỏa F  0   27.

A. F  x   2 e x  3  3

B. F  x   e x  3  3

C. F  x   2 e x  3  3


D. F  x   e x  3  3

Câu 14: Hàm số f  x  
A. F  1  2

x3
2 x  x2

1
có một nguyên hàm là F  x  thỏa F  1  . Tính F  1 .
3

B. F  1 

1
3

C. F  1  

Câu 15: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  

5
3

D. F  1  

x

2
thỏa mãn F  3  .

3
x2

A. F  x  

2
3

 x  2

3

 4 x  2  4.

B. F  x  

1
3

 x  2

3

 4 x  2  4.

C. F  x  

2
3


 x  2

3

 4 x  2  4.

D. F  x  

2
3

 x  2

3

 2 x  2  4.

Câu 16: Hàm số f  x  
A. F  1  2 ln 2.

1
x 1

3
5

có một nguyên hàm là F  x  thỏa F  0   2ln 2. Tính F  1 .

B. F  1  2 ln 2.


C. F  1  2.

Câu 17: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  

1
2x 1  4

D. F  1  0.
thỏa F  1  2  4 ln 5.


A.

2 x  1  1  4 ln



2x  1  4

C.

7
2 x  1  1  ln
2



2x  1  4

B.


2 x  1  1  4 ln





D.

7
2 x  1  1  ln
2

2x 1  4





2x  1  4



x2

2
có một nguyên hàm là F  x  thỏa F  0   . Tính F  1 .
3
x 1


Câu 18: Hàm số f  x  

3

3
B. F  1  .
2

3 2
.
2

A. F  1 



C. F  1 

Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
1
2
A.  sin  C
2
x

2
D. F  1  .
3

2 2

.
3

1
2
cos .
2
x
x

1
2
B.  cos  C
2
x

C.

1
2
sin  C
2
x

Câu 20: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  

D.

1
2

cos  C
2
x

1
1
thỏa mãn F  0    ln 4. Tìm tập
3
e 3
x

x
nghiệm S của phương trình 3F  x   ln  e  3   2.

A. S   2

B. S   2; 2

Câu 21: Giả sử

 x  1  x

2017

A. 2a  b  2017

dx 

 1  x
a


C. S   1; 2
a



 1  x

b

b

B. 2a  b  2018

Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
x
x
A. e  ln  e  1  C



x
C. ln  e  1  C

1
x 1



2  x  1 x  1




x2
x 1



1
1 x

C

.

B.

C

Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
A. 2 1  x 



D. 2  2 ln 1  x  C

3
 x  4 x  1  C
4
x


.





Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  

C.

D. e 2 x  e x  C

B. 2 x  2 ln 1  x  C

C. ln 1  x  C

A.

D. 2a  b  2020

e2 x
.
ex  1

A. 2 x  2ln 1  x  C



 C , với a, b là các số nguyên dương. Tính 2a  b.

C. 2a  b  2019

x
x
B. e  ln  e  1  C

Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  

D. S   2; 1

D.
2x  1
1 x

2
 x  4 x  1  C
3
x 1 

1
x 1

C

.

B.

2
 2 x  1 1  x  C

3


C. 

2
 2 x  1 1  x  C
3

D. 

2
 2 x  1 1  x  C
3


LỜI GIẢI CHI TIẾT
4
3
3
Câu 1: Đặt u  4 x  3  du  16 x dx  x dx 

Khi đó I  

1
du
16

1 5
1

u du   u 5 du. Chọn C.
16
16

1
1 10
2
Câu 2: Đặt u  1  x  du  2 xdx  xdx   du. Khi đó I    u du. Chọn C.
2
2
2
Câu 3: Đặt t  4 x  1  t  4 x  1  4dx  2tdt  dx 

t
dt
2

t2 1
2
3
Khi đó I 
4 . t dt  t  1 dt  1  t  t   C. Chọn C.


 t 2  8
8 3

f  x  dx   x 1  x 2 dx 

Câu 4:




Câu 5:

 f  x  dx   cos

Câu 6:

 f  x  dx   2x  x

Suy ra F  x 

x


Câu 7: F  x  

Mà F  0  

2

 1

5

1
1
1  x2 d  1  x2  


2
3





1  x2

3

 C . Chọn C.

1
x.sin xdx    cos5 xd  cos x    cos 6 x  C . Chọn A.
6
2

 1 dx    x  1 d  x  1
4

2

2

x


2


 1

5

 C.

5

2
x 2  1

2
F
1

6


C


.

Vậy


C
F  x 
 . Chọn B.
5

5
5

5

5

5

x 2  1

9
1
2
2
f  x  dx   x  x  1 dx    x  1 d  x  1 
2
20
2

10

9

 C.

10
21
1 2


 C  1. Vậy F  x  
x  1  1. Chọn B.

20
20

Câu 8: f  x   x  3  x     3  x  3 .  3  x     3  x   3.  3  x  .
5

Khi đó



5

6

6
5
f  x  dx      3  x   3.  3  x   dx 



2
2
2
Câu 9: t  ln x  1  t  ln x  1  2tdt  2.

Khi đó




3

t
f  x  dx   t dt 
3

Vậy F x  
 

2

ln 2 x  1
3




C 

ln 2 x  1
3



3

 3  x
7


7



 f  x d x  

2

6

 C . Chọn C.

1
F  1   C  0.

C
3

2 2 Chọn B.
.
3

Câu 10: Đặt t  8  x 2  t 2  8  x 2  xdx  t dt
Khi đó

 3  x

ln x
ln x

dx 
dx  tdt.
x
x

3


 F  e 

5

t
dt    dt  t  C   8  x 2  C
t


 C  2. Vậy F  x   x  2  8  x 2  x  x  1  3. Chọn D.
Mà F  2   0 







1

2
2

Câu 11: Ta có x  x  1 x  x  1  1 

x  x 1
2

 x  x2  1





2
2
2
Khi đó f  x   2 x x  x  1  2 x  2 x x  1   f  x  d x 
2
2
2
Câu 12: Đặt t  ln x  1  t  ln x  1  2t dt  2.

Khi đó



f  x  d x   t 2 dt 

Vậy F x  
 

ln 2 x  1




3

t
C 
3



ln 2 x  1



3

3

2 3 2 2
x   x  1 x 2  1  C. Chọn A.
3
3

ln x
ln x
dx
d x  t dt.
x
x


1
F 1   C  0.
 C mà   3

3


 F  e 

3

2 2 Chọn C.
.
3

Câu 13: Đặt t  e x  3  t 2  e x  3  e x d x  2t dt
Khi đó

 f  x d x  

2t
dt  2  dt  2t  C  2 e x  3  C
t

 C  3. Vậy F  x   2 e x  3  3. Chọn C.
Mà F  0   3 3 
Câu 14: Đặt t  2  x 2  t 2  2  x 2  t dt   x dx
Khi đó





f  x d x  

t3
1
 2t  C 
3
3



x2
2  x2

2  x2



3

x dx  

2  t2
 t  dt    t 2  2  dt
t

 2 2  x 2  C mà F  1 


1
1

 C  2. Vậy F  1  . Chọn B.
3
3

Câu 15: Đặt t  x  2  t 2  x  2  d x  2t dt
Khi đó



f  x d x  

Mà F  3 

t2  2
2
2
.2t dt    2t 2  4  dt  t 3  4t  C 
t
3
3

2
2

 C  4. Vậy F  x  
3
3




2x



3



2 x



3

4 2 x C

 4 2  x  4. Chọn B.

Câu 16: Đặt t  x  x  t 2  d x  2t dt
Khi đó

2t



2 


 f  x  d x   t  1 dt    2  t  1  dt  2t  2 ln t  1  C  2

x  2 ln

x  1  C.

 C  2ln 2. Vậy F  1  2  2 ln 2  2 ln 2  2. Chọn C.
Mà F  0   2 ln 2 
Câu 17: Đặt t  2 x  1  t 2  2 x  1  d x  t dt
Khi đó

t



4 

 f  x  d x   t  4 dt   1  t  4  dt  t  4ln t  4  C 

 C  1. Vậy F  x   2 x  1  1  4 ln
Mà F  1  2  4 ln 5 

2 x  1  4ln

2 x  1  4  C.

2 x  1  4 . Chọn B.


3

2
3
2
Câu 18: Đặt t  x  1  t  x  1  x d x 

Khi đó

2t

2

2

2

 f  x  dx   3 : tdt   3 dt  3 t  C  3

Mà F  0  

1

 f  x  dx   x

2

2
1
2 2
1
2

cos dx   . cos d     sin  C. Chọn A.
x
2
x  x
2
x

x
x
Câu 20: Đặt t  e  dt  e dx  dx 



x 3  1  C.

2
2 2

 C  0. Vậy F  1 
. Chọn C.
3
3

Câu 19: Ta có

Khi đó

2t
dt
3


dt
.
t

dt
1
t
1
ex
f  x  dx  
 ln
 C  ln x
 C.
t  t  3 3 t  3
3 e 3

1
 C  0. Do đó 3F  x   ln e x  ln  e x  3 .
Mà F  0    
3
x
x
Vậy 3F  x   ln  e  3  2  ln e  2  x  2. Chọn A.

Câu 21: Ta có


 1  x


2019

2019



Câu 22: Ta có

 x  1  x
 1  x

2017

2018

2018



dx     1  x  1  1  x 

2017

dx    1  x 


2018

 1  x


2017

 d 1  x


 a  2019
 C 

. Vậy 2a  b  2020. Chọn D.
b  2018

f  x d x  

e2 x
ex
x
x
x
d
x

 e x  1 d  e   e  ln  e  1  C. Chọn A.
ex  1

Câu 23: Đặt t  x  x  t 2  d x  2t dt
Khi đó



2t


2 

 f  x  d x   t  1 dt    2  t  1  dt  2t  2 ln t  1  C  2

x  2 ln

x  1  C. Chọn A.

Câu 24: Đặt t  x  1  t 2  x  1  d x  2t dt
Khi đó



t2 1
2
f  x d x  
.2t dt    2t 2  2  dt  t 3  2t  C. Chọn B.
t
3

Câu 25: Đặt t  1  x  t 2  1  x  x  1  t 2  d x  2t dt
Khi đó

 f  x d x  

21 t  1
2

t


.  2t  dt  2   2t 2  4t  1 dt  

2
 2 x  1 1  x  C. Chọn C.
3



×