CHỦ ĐỀ 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN TÌM NGUYÊN HÀM
DẠNG 1. ĐỔI BIẾN SỐ HÀM SỐ VÔ TỈ (Đặt t = hàm theo biến x)
Mẫu 1: Đổi biến hàm số vô tỷ đơn giản
Nguyên hàm
f x dx trong đó f x
g x ta đặt t n g x t n g x
n
nt n 1 dt g x dx . Khi đó
f x dx h t dt.
Mẫu 2: Nguyên hàm dạng f a dx.
x
Ta đặt t a x dt a x ln adx dx
Mẫu 3: Nguyên hàm dạng
Ta đặt t ln x dt
f t .dt
dt
.
f a x dx
t.ln a
t.ln a
f ln x dx
x
1
dx. Khi đó
x
.
f ln x dx
x
f t dt.
Chú ý: Nếu nguyên hàm Mẫu 2 và Mẫu 3 có chứa căn thức, ta nên đặt t bằng căn thức.
Ví dụ với nguyên hàm I
ln x.dx
x ln 2 x 1
ta nên đặt t ln 2 x 1 t 2 ln 2 x 1.
1
1
tdt
2tdt 2 ln x. dx tdt ln x. dx. Khi đó I
dt t C ln 2 x 1 C .
x
x
t
Ví dụ 1: Tìm các nguyên hàm sau:
a) I x 3 x 2 4dx.
c) I
dx
x 1 x
x
b) I x
d) I
.
2
4 dx.
1
x x3 9
Lời giải
a) Đặt t x 2 4 t 2 x 2 4 2tdt 2 xdx tdt xdx.
Khi đó I x 2 x 2 4 xdx t 2 4 t.tdt t 4 4t 2 dt
t 5 4t 3
C
5
3
x
2
4
5
5
4
x
2
3
4
3
C.
b) Đặt t x 2 4 t 2 x 2 4 2tdt 2 xdx tdt xdx.
5
Khi đó I x x 2 4 dx t 3 .tdt t 4 dt t C
5
3
c) Đặt t x t 2 x 2tdt dx
x
2
4
5
5
C.
3
dx.
Khi đó I
2 t 1 t dt
2tdt
2dt
1
1
2
dt.
2
t t 1
t t 1
t 1 t
t t 1
2 ln t 2 ln t 1 C 2 ln
t
C 2 ln
t 1
x
x 1
C.
d) Đặt t x 3 9 t 2 x 3 9 2tdt 3 x 2 dx
Ta có: I
1
x x3 9
dx
3x 2
3x3 x3 9
dx
2tdt
3 t 2 9 .t
2
dt
2
dt
1 t 3 t 3 dt 1 1
1
2
3 t 9 3 t 3 t 3 9
9 t 3 t 3
t 3 t 3
1 t 3
1
ln
C ln
9 t 3
9
x3 9 3
x3 9 3
C.
Ví dụ 2: Tìm các ngun hàm sau:
a) I
2e x 1
dx.
ex 1
b) I
ln 2 x 1
dx.
x ln x
c) I
ln x. 2 ln x 1
dx.
x
d) I
ln x
x. ln x 2
dx.
Lời giải
a) Đặt t e x dt e x dx dt tdx
Khi đó I
2t 1 dt 2t 1 dt d t 2 t
2
2
t t 1
t t
t t
ln t 2 t C ln e 2 x e x C
ln e x ln e x 1 C x ln e x 1 C.
Cách 2: I
d e x 1
ex
2e x 1
ex ex 1
e x dx
dx
dx
1
dx
ex 1
e x 1 e x 1 dx
ex 1
x ln e x 1 x C.
ex 1
b) Đặt t ln x dt
Khi đó I
dx
x
t2 1
t2
ln 2 x
1
dt t dt ln t C
ln ln x C.
t
2
2
t
2
c) Đặt t 2 ln x 1 t 2ln x 1 2tdt
Khi đó: I
2dx
dx
tdt .
x
x
t2 1
1
t5 t3
tdt t 4 t 2 dt C
2
2
10 6
2 ln x 1
t
10
5
2ln x 1
6
3
C.
2
d) Đặt t ln x 2 t ln x 2 2tdt
dx
x
ln x 2
2
3
2
Khi đó I t 2 .2tdt 2 t 2 2 dt 2t 4t C
t
3
3
4 ln x 2 C.
3
Ví dụ 3: Tìm ngun hàm của các hàm số sau:
a) I1
xdx
4x 1
x 2 dx
c) I 3
b) I 2 x 3 x 2 2dx
1 x
Lời giải
t 2 1 tdt
2tdt 4dx
.
xdx
4
2 1 t 2 1 dt
2
a) Đặt t 4 x 1 t 2 4 x 1
I1
t t
t
8
4x 1
x
4
1 t3
1
t C
8 3
8
4 x 1
3
3
4 x 1 C.
x 2 t 2 2 2 xdx 2tdt
x3 dx x 2 .xdx t 2 2 .tdt
b) Đặt t x 2 2 t 2 x 2 2
x
t5
t3
x 2 2.x3 dx t. t 2 2 tdt t 4 2t 2 dt 2. C
5
3
I2
2
2
5
5
x
2
2
2
3
C
3
dx 2tdt
1 t 2 tdt
x 2 dx
t
1
x
t
1
x
x
1
t
I
2
c) Đặt
2
3
1 x
2 2
t
x 1 t
2
2
2 1 t
I3
2 2
2
t 5 2t 3
dt 2 t 2t 1 dt 2
t C 2
5
3
4
2
t5
t3
x 2 2.x 3 dx t. t 2 2 tdt 2. C
5
3
x
2
2
5
5
2
1 x
5
x
2
2
3
Ví dụ 4: Tìm ngun hàm của các hàm số sau:
a) I 4
x 1
dx
x
b) I 5
Lời giải
5
dx
1 1 3x
2 1 x
3
3
C.
3
1 x C
2tdt dx
2t 2 dt
2
2
I
2
a) Đặt t x 1 t x 1
4
2
2
t 1
t 1 t 1
x t 1
I 4 2t
t 1
C 2 x 1 ln
t 1
x 1 1
x 1 1
dt
C
2tdt 3dx
2tdt
2
1
1
b) Đặt t 1 3x t 1 3 x
t 2 1 I5
dt
3 1 t 3 t 1
x
3
2
I5
2
2
t ln t 1 C
3
3
1 3 x ln 1 3 x 1
Ví dụ 5: Tìm ngun hàm của các hàm số sau:
a) I 6
e 2 x dx
b)
1 ex 1
I7
dx
x 1 x
2
Lời giải
2t t 2 1 dt
2tdt e x dx
2
2
I
2
t
t
2
a) Đặt t e 1 t e 1 x
6
dt
2
1 t
t 1
e t 1
x
2
x
t3 t2
2 2t 2 ln t 1 C 2
3 2
e
x
1
3
3
ex 1
2 e x 1 2 ln
2
e 1 1 C
x
2tdt dx
2tdt
2
2
I7
C
C
b) Đặt t x 2
2
1 t
1 x
t 1 t
t x
Ví dụ 6: Tìm ngun hàm I x x 1dx.
A. I
C. I
2
x 1 3x 2 x 1 C.
3
2 x 1
2
15
x 1
C.
B. I
D. I
2 x 1 3 x 2 x 1
15
3 x 1 3 x 2 x 1
Lời giải
Đặt t x 1 t 2 x 1 2tdt dx
Ta có: I t 2 1 t.2tdt 2t 4 2t 2 dt
2 x 1 3x 2 x 1
15
C. Chọn B.
2t 5 2t 3
2t 3
C
3t 2 5
5
3
15
5
C.
C.
2x
Ví dụ 7: Tìm ngun hàm I
x2
dx.
A. I
4
x 4 x 2 C.
3
B. I
2
x 2 x 2 C.
3
C. I
2
x 4 x 2 C.
3
D. I
4
x 2 x 2 C.
3
Lời giải
Đặt t x 2 t 2 x 2 2tdt dx
Khi đó I
2 t 2 2
t
.2tdt 4t 2 8 dt
4t 3
4
8t C t t 2 6 C
3
3
4
x 2 x 4 C. Chọn A.
3
Ví dụ 8: Tìm ngun hàm I
A. I ln
dx
x23 x2
.
x 2 3 C.
C. I x 2 ln
B. I 2 ln
x 2 3 C.
D. I
x 2 3 C.
2
x2
ln
C.
3
x2 3
Lời giải
Đặt t x 2 t 2 x 2 2tdt dx
Khi đó I
2tdt
2dt
2 ln t 3 C 2 ln
t3
t 3t
2
Ví dụ 9: Tìm nguyên hàm I
xdx
1 x 1
x 2 3 C. Chọn B.
.
A. I
2
3
x 1
3
x C.
B. I
2
3
x 1
3
2 x 1 C.
C. I
3
2
x 1
3
x 1 C.
D. I
1
3
x 1
3
x 1 C.
Lời giải
Đặt t x 1 t 2 x 1 2tdt dx
Khi đó I
t
2
1 .2tdt
1 t
2
3
x 1
3
t 1 .2tdt 2t 2 2t dt
x 1 C
2
3
x 1
3
2t 3 2
t C
3
x C. Chọn A.
Ví dụ 10: Tìm ngun hàm I
A. I ln
dx
e 1
x
ex
C.
ex 1
B. I ln
e2 x
C. I ln x
C.
e 1
ex 1
C.
ex
D. I 2 ln
ex
C.
ex 1
Lời giải
x
x
Đặt t e dt e dx tdx dx
Khi đó I
dt
t
t 1 t
dt
1
t
1
dt
C
dt ln
t t 1
t 1
t t 1
t t 1
ln
ex
ex
C
ln
C. Chọn A.
ex 1
ex 1
Ví dụ 11: Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x
ex
.
e 2 x 2e x 1
Biết rằng F 0 0, tìm F x
A. F x
1
1
.
e 1 2
x
B. F x ln e 1 ln 2.
C. F x
1
1
.
e 1 2
x
D. F x ln e 1 ln 2.
x
x
Ta có: F x
Lời giải
e x dx
. Đặt t e x dt e x dx
e 2 x 2e x 1
d t 1
e x dx
dt
1
2
C
Khi đó 2 x
x
2
e 2e 1
t 2t 1
t 1 t 1
Do đó F x
1
1
1
C , do F 0 0
C 0 C
2
2
e 1
Suy ra F x
1
1
. Chọn C.
e 1 2
x
x
Ví dụ 12: Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x 1.e 2 x . Biết rằng F 0 0, tìm F x
A. F x
C. F x
2 e x 1 e x 1 3e x 2 4 2
15
.
2 e x 1 e x 1 5e x 2 28 2
15
B. F x
.
D. F x
2 e x 1
2
ex 1 8 2
15
.
2 e x 1 e x 1 3e x 2 4 2
15
.
Lời giải
Ta có: I e x 1.e 2 x dx
Đặt t e x 1 t 2 e x 1 2tdt e x dx
5
3
2t 3 3t 2 5
Khi đó I t t 2 1 .2tdt 2t 4 2t 2 dt 2t 2t C
C
5
3
15
F x
2 e x 1 e x 1 3e x 2
15
Lại có: F 0
Vậy F x
C
2.2 2
4 2
C 0C
15
15
2 e x 1 e x 1 3e x 2 4 2
15
. Chọn A.
Ví dụ 13: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
A.
1
2 ln ln x 2 C .
ln x 2
C. ln x 2
ln x
x 2 ln x
2
B. ln ln x 2
2
C.
ln x 2
D.
2
C.
ln x 2
1
2 ln ln x 2 C.
ln x 2
Lời giải
1
dx
x
Đặt t ln x dt
Khi đó
ln xdx
x 2 ln x
2
tdt
t 2
2
ln t 2
t 22
t 2
2
1
2
dt
dt
2
t 2 t 2
2
2
C ln ln x 2
C. Chọn B.
t2
ln x 2
DẠNG 2. ĐỔI BIẾN SỐ HÀM VÔ TỈ (Đặt x = hàm theo biến t)
Mẫu 1: Nếu f x có chứa
a 2 x 2 ta đặt x a sin t t ;
2 2
dx a cos tdt
2
2
2
a a sin t a cos t
Mẫu 2: Dạng
x 2 a 2 thì đổi biến số x a tan t , t ;
2 2
adt
dx cos 2 t
a 2 x 2 a 2 a 2 tan 2 t a
cos t
Mẫu 3: Dạng
x 2 a 2 thì ta đặt x
a
a
(hoặc x
).
sin t
cos t
a cos tdt
dx sin 2 t
x 2 a 2 a 2 cot 2 t
Mẫu 4: Dạng
x
2
dx
thì ta đặt x a tan t.
a2
Mẫu 5: Nếu f x có chứa
dx d a cos 2t 2a.sin 2tdt
ax
a x
thì đặt x a cos 2t
1 cos 2t
cos 2 t
ax
1 cos 2t
sin 2 t
ax
Một số kết quả quan trọng cần lưu ý khi giải trắc nghiệm:
x
2
x
2
dx
1
x
arctan C
2
a
a
a
a 0
dx
1
xa
ln
C
2
2a x a
a
dx
x a
2
ln x x 2 a C
dx
a 2 x2
arcsin
x
C
a
a 0
a 0
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) I1
c) I 3
dx
4x
2
x 2 dx
1 x
2
; a 2
b) I 2 1 x 2 dx ; a 1
; a 1
d) I 4 x 2 9 x 2 dx; a 3
Lời giải
dx d 2sin t 2 cos tdt
dx
2cos tdt
I1
dt t C
a) Đặt x 2sin t
2
2
2
2 cos t
4x
4 x 4 4sin t 2 cos t
x
x
I1 arcsin C
Từ phép đặt x 2sin t t arcsin
2
2
dx d sin t cos tdt
b) Đặt x sin t
2
2
1 x 1 sin t cos t
2
Khi đó I 2 1 x dx cos t.cos tdt
1 cos 2t
1
1
t 1
dt dt cos 2tdt sin 2t C.
2
2
2
2 4
cos t 1 sin 2 t 1 x 2
x
sin
t
sin 2t 2sin t.cos t 2 x 1 x 2
Từ
t arcsin x
I2
arcsin x 1
x 1 x2 C
2
2
dx d sin t cos tdt
c) Đặt x sin t
2
2
1 x 1 sin t cos t
Khi đó, I 3
x 2 dx
1 x2
sin 2 t.cos tdt
1 cos 2t
1
1
sin 2 tdt
dt t sin 2t C
cos t
2
2
4
cos t 1 sin 2 t 1 x 2
x
sin
t
sin 2t 2sin t.cos t 2 x 1 x 2
Từ
t arcsin x
I3
arcsin x 1
x 1 x2 C
2
2
dx d 3sin t 3cos tdt
d) Đặt x 3sin t
2
2
9 x 9 9sin t 3cos t
I 4 x 2 9 x 2 dx 9sin 2 t.3cos tdt 81 sin 2 t.cos 2 tdt
81
81 1 cos 4t
sin 2 2tdt
dt
4
4
2
81 1
1
81 t 1
dt cos 4tdt sin 4t C
4 2
2
4 2 8
x2
2
cos t 1 sin t 1
2x
x2
9
sin 2t
1
Từ x 3sin t
3
9
t arcsin x
3
2
2 x2
2x
x2 2 x2
x
sin 4t 2sin 2t.cos 2t 2.
1 . 1
Mà cos 2t 1 2sin t 1 2 1
9
3
9
9
3
2
x
arcsin
2
2
81
3 x 1 x . 1 2 x
I
Từ đó ta được 4
4
2
6
9
9
C.
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) I1
dx
; a 1
2
x 1
b) I 2 x 2 2 x 5dx
Lời giải
c) I 3
x 2 dx
x2 4
; a 2
dt
1 tan 2 t dt
1 tan 2 t dt
dx d tan t
2
I1
dt t C
cos t
a) Đặt x tan x
2
1
tan
t
2
2
1 x 1 tan t
I1 arctan x C.
Từ giả thiết đặt x tan t t arctan x
x 1
b) Ta có I 2 x 2 2 x 5dx
2
t x 1
4d x 1
I t 2 4dt
2du
dt d 2 tan u cos2 u
2du
du
cos udu
I2
Đặt t 2 tan u
2
cos u
cos 2 u
4 t 2 4 4 tan 2 u 2
.cos 2 u
cos u
cos u
d sin u
1 sin u
2
1 1 sin u 1 sin u
1 d sin u 1 d sin u 1 1 sin u
d sin u
ln
C.
2 1 sin u 1 sin u
2 1 sin u 2 1 sin u 2 1 sin u
Từ phép đặt t 2 tan u tan u
Từ đó ta được I 2
t
1
t2
4
t2
2
2
1
sin
u
1
cos
u
1
2
4
cos 2 u
4 t2 4 t2
1 1 sin u
1
ln
C ln
2 1 sin u
2
1
1
t
4 t 2 C 1 ln
t
2
4 t2
1
1
x 1
x 2 2 x 5 C.
x 1
x2 2x 5
2dt
2
dx d 2 tan t cos 2 t 2 1 tan t dt
c) Đặt x 2 tan t
x 2 4 4 tan 2 t 4
I3
4 tan 2 t.2 1 tan 2 t dt
4
2 1 tan 2 t
4 tan 2 t 1 tan 2 tdt 4
sin 2 t
dt
cos3 t
sin 2 t.d sin t
sin 2 t.cos tdt
4
1 sin 2 t 2
cos 4 t
I3 4
Đặt u sin t
2
1 1 u 1 u
u
du 4
du
du 4
1 u
2 1 u 1 u
2
u2
1 u
2 2
2
1
du
du
2du
1
du
2
2
1 u 1 u
1 u 1 u
1 u
1 u
d 1 u
1 u
2
d 1 u
1 u
2
1 u 1 u du
1 u 1 u
1
1
1
1
1
du
du
1
du
1 u 1 u
1 u 1 u
1 u
1 u
1 u 1 u
1
1
1
1
u 1
ln 1 u ln u 1 C
ln
C
1 u 1 u
u 1 1 u
u 1
I3
1
1
u 1
1
1
sin t 1
ln
C
ln
C.
u 1 1 u
u 1
sin t t sin t 1
sin t 1
x
1
x2
4
x2
2
2
2
Lại có x 2 tan t tan t
1 tan t 1
cos t
sin t
2
4
cos 2 t
4 x2
4 x2
x
sin t
x
4 x2
1
I3
x
4 x2
1
1
x
4 x2
1
ln
1
4 x2
x
1
4 x2
C.
Ví dụ 3: Tìm ngun hàm của các hàm số sau:
a) I1
dx
x2 1
dx
b) I 2
.
x2 x2 4
Lời giải
c) I 3
.
dx
x2 2x 2
1 cos tdt
cos tdt
dx d sin t sin 2 t
1
dx sin 2 t
a) Đặt x
sin t
1
x2 1
x 2 1 cot t
1
2
sin t
I1
dx
x2 1
d cos t
cos tdt
sin tdt
2
2
sin t.cot t
sin t
1 cos 2 t
d cos t
1 cos t 1 cos t
Từ phép đặt x
1 1 cos t 1 cos t
1 1 cos t
d cos t ln
C.
2 1 cos t 1 cos t
2 1 cos t
1
1
cos 2 t 1 sin 2 t 1 2 cos t
sin t
x
2 2 cos tdt
dx d sin t sin 2 t
2
b) Đặt x
sin t
4
x2 4
4
sin 2 t
Khi đó,
Từ x
c)
I2
dx
x
2
x 4
2
dx
x2 2x 2
2 cos tdt
dx sin 2 t
x 2 4 2 cos t x 2 x 2 4 8cot t
sin 2 t
2 cos tdt
1
1
sin tdt cos t C.
8cot
t
4
4
sin 2 t. 2
sin t
2
4
cos 2 t 1 sin 2 t 1 2 cos t
sin t
x
I3
x2 1
x2 1
1
x
I1 ln
C.
2
x
2
x 1
1
x
1
d x 1
x 1
2
3
t x 1
I3
x2 4
I2
x
dt
t2 3
x2 4
C.
4x
dt
t
2
3
2
.
.
3 3 cos udu
dt d
sin
u
sin 2 u
3
Đặt t
sin u
2
3
3
t 3
sin 2 u
dt
I3
t2 3
3 cos udu
2
sin u. 3 cot u
3 cos udu
dt
sin 2 u
2
t 3 3 cot u
d cos u
d cos u
sin udu
2
2
sin u
1 cos u
1 cos u 1 cos u
1 1 cos u 1 cos u
1 1 cos u
d cos u ln
C.
2 1 cos u 1 cos u
2 1 cos u
t2 3
x2 2 x 2
1
3
3
t 3
1
1
t
x 1
t
cos 2 u 1 2 cos t
I 3 ln
C ln
C.
2
2
sin u
t
2
2
t
t 3
x 2x 2
1
1
t
x 1
1
2
Ví dụ 4: Cho nguyên hàm I x 2 1 x 2 dx. Bằng cách đặt x sin t t ; mệnh đề nào sau đây
2 2
là đúng?
A. I 1 cos 4t dt.
C. I
B. I 1 cos 4t dt.
t sin 4t
C.
8
32
D. I
t sin 4t
C.
8
32
Lời giải
dx cos tdt
Ta có: x sin t t ;
2
2
2 2 1 x 1 sin t cos t cos t
2
2
Khi đó I sin t.cos tdt
1
1
t sin 4t
sin 2 2tdt 1 cos 4t dt I
C. Chọn C.
4
8
8
32
Ví dụ 5: Cho nguyên hàm I x 2 9dx. Bằng cách đặt x
3
, với t 0; . Mệnh đề nào dưới
cos t
2
đây là đúng?
sin 2 t
A. I 9
dt.
cos3 t
Ta có I
sin 2 t
B. I 9
dt.
cos3 t
sin 2 t
C. I 9
dt.
cos 4 t
Lời giải
9
1
9
3
9d
1.
. sin t dt
3
2
2
cos t
cos t
cos 2 t
cos t
9
sin 2 t sin t
sin 2 t
.
dt
9
cos3 dt. Chọn B.
cos 2 t cos 2 t
sin 2 t
D. I 9
dt.
cos 4 t
Ví dụ 6: Tính nguyên hàm I
x
C.
2
A. I arcsin
dx
4 x2
.
x
C. I arccos C.
2
Lời giải
B. I x C .
D. I arcsin x C.
dx 2 cos tdt
Đặt x 2sin t t ;
2
2
2 2 4 x 4 sin t 2 cos t 2cos t
Khi đó I
2 cos tdt
x
dt t C arcsin C. Chọn A.
2 cos t
2
Tổng quát:
dx
a2 x2
arcsin
Ví dụ 7: Tính nguyên hàm I
A. I arcsin
x 1
5
x
C a 0
a
dx
.
1 x x2
C.
B. I arcsin
C. I arcsin 2 x 1 C.
D. I arcsin
2x 1
2 5
2x 1
5
C.
C.
Lời giải
Ta có: I
dx
1 x x
arcsin
2
dx
2
5 1
x
4 2
1
dx
2
2
5 1
x
4 2
1
2 C arcsin 2 x 1 C.
Chọn D.
5
5
2
x
Ví dụ 8: Tính nguyên hàm
A. I 2 tan 2 t C.
I
B. I
x 2 dx
1 x
2 5
tan 3 t
C.
3
bằng cách đặt x sin t t ; ta được:
2 2
C. I
tan 2 t
C.
2
D. I
Lời giải
dx cos tdt
.
Đặt x sin t t ;
2
2
2 2 1 x 1 sin t cos t cos t
Khi đó: I
sin 2 t.cos tdt
sin 2 t
1
tan 3 t
2
.
dt tan td tan t
C. Chọn B.
3
cos5 t
cos 2 t cos 2 t
tan 5 t
C.
5
Ví dụ 9: Tính nguyên hàm I
2
A. I 4 cos tdt.
1 x
dx bằng cách đặt x cos 2t
1 x
2
B. I 2 cos tdt.
t 0; 2 ta được:
2
C. I 4 sin tdt.
D. I 4
cos3 t
dt.
sin t
Lời giải
Đặt x cos 2t dx 2sin 2tdt 4sin t cos tdt.
Mặt khác
1 cos 2t
1 cos 2t
2cos 2 t
cos 2 t cos t cos t
sin t
sin t
2sin 2 t
sin 2 t
cos t
. 4sin t cos t dt 4 cos 2 tdt. Chọn A.
sin t
Khi đó I
Ví dụ 10: Tính nguyên hàm I
3
A. I tan xdx.
Đặt x 1
cos t
Lại có:
Do đó
1
x2 1
t 0; ta được.
dx bằng cách đặt x
cos t 2
x
2
B. I tan xdx.
Lời giải
cos t
sin t
t
0;
dx
dt
dt
2
2
cos t
cos 2 t
1
1 tan 2 t tan t tan t
cos 2 t
I
3
C. I cot xdx.
tan t sin t
.
dt tan 2 tdt.
2
1 cos t
Chọn B.
cos t
2
D. I cot xdx.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Xét I x3 4 x 4 3 dx . Bằng cách đặt u 4 x 4 3, hỏi khẳng định nào đúng?
5
A. I
1 5
u du.
4
B. I
1
u 5 du.
21
C. I
1
u 5du.
16
5
D. I u du.
Câu 2: Cho I x 1 x 2 dx. Đặt u 1 x 2 , hỏi khẳng định nào đúng?
10
10
A. I 2u du
10
B. I 2u du
Câu 3: Xét I
C. I
1 10
u du
2
D. I
1 10
u du
2
x
dx, bằng cách đặt t 4 x 1, mệnh đề nào sau đúng?
4x 1
1 t3
I
A.
t C .
8 3
1 t3
I
B.
t C.
4 3
1 t3
I
C.
t C .
8 3
1 t3
I
D.
t C.
4 3
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 1 x 2 .
A.
1 2
x 1 x 2 C.
2
B.
1 2
x 1 x2
3
3
C.
C.
1
3
1 x2
3
C.
D.
1 2
x 1 x 2 C.
3
5
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos x.sin x
1
6
A. cos x C
6
1 6
B. sin x C
6
C.
1
cos 6 x C
6
1
4
D. cos x C
4
Câu 6: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 2 x x 2 1 thỏa mãn F 1 6.
4
A. F x
C. F x
x 2 x 2 1
5
5
x 2 x 2 1
5
5
2
5
2
5
B. F x
x
D. F x
x
2
1
5
5
2
1
2
5
2
5
4
5
Câu 7: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x x x 2 1 thỏa mãn F 0
9
A. F x
10
1 2
x 1 1
20
C. F x 2 x 2 1 1
10
B. F x
21
.
20
10
1 2
x 1 1
20
D. F x x 2 1 2
10
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 3 x .
5
1
6 3 x
C
A. 3 x
2
6
1
6 3 x
C
B. 3 x
2
7
1
6 3 x
C
C. 3 x
2
7
1
6 3 x
C
D. 3 x
2
7
Câu 9: Biết F x là một nguyên hàm của f x
ln x
1
2
ln 2 x 1 thỏa F 1 . Tính F e .
x
3
2
8
A. F e .
3
2
8
B. F e .
9
2
1
C. F e .
3
2
1
D. F e .
9
x
Câu 10: Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x
8 x2
thỏa F 2 0. Tìm tổng các
nghiệm phương trình F x x.
A. 1 3
B. 2.
D. 1 3
C. 1.
Câu 11: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x
2x
x x2 1
.
A. F x
2 3 2 2
x x 1 x 2 1
3
3
B. F x
2 3 2 2
x x 1 x 2 1
3
3
C. F x
2 3 2 2
x x 1 x 2 1
3
3
D. F x
2 3 2 2
x x 1 x 2 1
3
3
Câu 12: Hàm số f x
1
2
A. F e .
3
1
2
ln x ln 2 x 1
có 1 nguyên hàm F x là thỏa F 1 . Tìm F e .
3
x
8
2
B. F e .
3
8
2
C. F e .
9
Câu 13: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x
ex
ex 3
1
2
D. F e .
9
thỏa F 0 27.
A. F x 2 e x 3 3
B. F x e x 3 3
C. F x 2 e x 3 3
D. F x e x 3 3
Câu 14: Hàm số f x
A. F 1 2
x3
2 x x2
1
có một nguyên hàm là F x thỏa F 1 . Tính F 1 .
3
B. F 1
1
3
C. F 1
Câu 15: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x
5
3
D. F 1
x
2
thỏa mãn F 3 .
3
x2
A. F x
2
3
x 2
3
4 x 2 4.
B. F x
1
3
x 2
3
4 x 2 4.
C. F x
2
3
x 2
3
4 x 2 4.
D. F x
2
3
x 2
3
2 x 2 4.
Câu 16: Hàm số f x
A. F 1 2 ln 2.
1
x 1
3
5
có một nguyên hàm là F x thỏa F 0 2ln 2. Tính F 1 .
B. F 1 2 ln 2.
C. F 1 2.
Câu 17: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x
1
2x 1 4
D. F 1 0.
thỏa F 1 2 4 ln 5.
A.
2 x 1 1 4 ln
2x 1 4
C.
7
2 x 1 1 ln
2
2x 1 4
B.
2 x 1 1 4 ln
D.
7
2 x 1 1 ln
2
2x 1 4
2x 1 4
x2
2
có một nguyên hàm là F x thỏa F 0 . Tính F 1 .
3
x 1
Câu 18: Hàm số f x
3
3
B. F 1 .
2
3 2
.
2
A. F 1
C. F 1
Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
1
2
A. sin C
2
x
2
D. F 1 .
3
2 2
.
3
1
2
cos .
2
x
x
1
2
B. cos C
2
x
C.
1
2
sin C
2
x
Câu 20: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x
D.
1
2
cos C
2
x
1
1
thỏa mãn F 0 ln 4. Tìm tập
3
e 3
x
x
nghiệm S của phương trình 3F x ln e 3 2.
A. S 2
B. S 2; 2
Câu 21: Giả sử
x 1 x
2017
A. 2a b 2017
dx
1 x
a
C. S 1; 2
a
1 x
b
b
B. 2a b 2018
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
x
x
A. e ln e 1 C
x
C. ln e 1 C
1
x 1
2 x 1 x 1
x2
x 1
1
1 x
C
.
B.
C
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
A. 2 1 x
D. 2 2 ln 1 x C
3
x 4 x 1 C
4
x
.
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
C.
D. e 2 x e x C
B. 2 x 2 ln 1 x C
C. ln 1 x C
A.
D. 2a b 2020
e2 x
.
ex 1
A. 2 x 2ln 1 x C
C , với a, b là các số nguyên dương. Tính 2a b.
C. 2a b 2019
x
x
B. e ln e 1 C
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
D. S 2; 1
D.
2x 1
1 x
2
x 4 x 1 C
3
x 1
1
x 1
C
.
B.
2
2 x 1 1 x C
3
C.
2
2 x 1 1 x C
3
D.
2
2 x 1 1 x C
3
LỜI GIẢI CHI TIẾT
4
3
3
Câu 1: Đặt u 4 x 3 du 16 x dx x dx
Khi đó I
1
du
16
1 5
1
u du u 5 du. Chọn C.
16
16
1
1 10
2
Câu 2: Đặt u 1 x du 2 xdx xdx du. Khi đó I u du. Chọn C.
2
2
2
Câu 3: Đặt t 4 x 1 t 4 x 1 4dx 2tdt dx
t
dt
2
t2 1
2
3
Khi đó I
4 . t dt t 1 dt 1 t t C. Chọn C.
t 2 8
8 3
f x dx x 1 x 2 dx
Câu 4:
Câu 5:
f x dx cos
Câu 6:
f x dx 2x x
Suy ra F x
x
Câu 7: F x
Mà F 0
2
1
5
1
1
1 x2 d 1 x2
2
3
1 x2
3
C . Chọn C.
1
x.sin xdx cos5 xd cos x cos 6 x C . Chọn A.
6
2
1 dx x 1 d x 1
4
2
2
x
2
1
5
C.
5
2
x 2 1
2
F
1
6
C
.
mà
Vậy
C
F x
. Chọn B.
5
5
5
5
5
5
x 2 1
9
1
2
2
f x dx x x 1 dx x 1 d x 1
2
20
2
10
9
C.
10
21
1 2
C 1. Vậy F x
x 1 1. Chọn B.
20
20
Câu 8: f x x 3 x 3 x 3 . 3 x 3 x 3. 3 x .
5
Khi đó
5
6
6
5
f x dx 3 x 3. 3 x dx
2
2
2
Câu 9: t ln x 1 t ln x 1 2tdt 2.
Khi đó
3
t
f x dx t dt
3
Vậy F x
2
ln 2 x 1
3
C
ln 2 x 1
3
3
3 x
7
7
f x d x
2
6
C . Chọn C.
1
F 1 C 0.
mà
C
3
2 2 Chọn B.
.
3
Câu 10: Đặt t 8 x 2 t 2 8 x 2 xdx t dt
Khi đó
3 x
ln x
ln x
dx
dx tdt.
x
x
3
F e
5
t
dt dt t C 8 x 2 C
t
C 2. Vậy F x x 2 8 x 2 x x 1 3. Chọn D.
Mà F 2 0
1
2
2
Câu 11: Ta có x x 1 x x 1 1
x x 1
2
x x2 1
2
2
2
Khi đó f x 2 x x x 1 2 x 2 x x 1 f x d x
2
2
2
Câu 12: Đặt t ln x 1 t ln x 1 2t dt 2.
Khi đó
f x d x t 2 dt
Vậy F x
ln 2 x 1
3
t
C
3
ln 2 x 1
3
3
2 3 2 2
x x 1 x 2 1 C. Chọn A.
3
3
ln x
ln x
dx
d x t dt.
x
x
1
F 1 C 0.
C mà 3
3
F e
3
2 2 Chọn C.
.
3
Câu 13: Đặt t e x 3 t 2 e x 3 e x d x 2t dt
Khi đó
f x d x
2t
dt 2 dt 2t C 2 e x 3 C
t
C 3. Vậy F x 2 e x 3 3. Chọn C.
Mà F 0 3 3
Câu 14: Đặt t 2 x 2 t 2 2 x 2 t dt x dx
Khi đó
f x d x
t3
1
2t C
3
3
x2
2 x2
2 x2
3
x dx
2 t2
t dt t 2 2 dt
t
2 2 x 2 C mà F 1
1
1
C 2. Vậy F 1 . Chọn B.
3
3
Câu 15: Đặt t x 2 t 2 x 2 d x 2t dt
Khi đó
f x d x
Mà F 3
t2 2
2
2
.2t dt 2t 2 4 dt t 3 4t C
t
3
3
2
2
C 4. Vậy F x
3
3
2x
3
2 x
3
4 2 x C
4 2 x 4. Chọn B.
Câu 16: Đặt t x x t 2 d x 2t dt
Khi đó
2t
2
f x d x t 1 dt 2 t 1 dt 2t 2 ln t 1 C 2
x 2 ln
x 1 C.
C 2ln 2. Vậy F 1 2 2 ln 2 2 ln 2 2. Chọn C.
Mà F 0 2 ln 2
Câu 17: Đặt t 2 x 1 t 2 2 x 1 d x t dt
Khi đó
t
4
f x d x t 4 dt 1 t 4 dt t 4ln t 4 C
C 1. Vậy F x 2 x 1 1 4 ln
Mà F 1 2 4 ln 5
2 x 1 4ln
2 x 1 4 C.
2 x 1 4 . Chọn B.
3
2
3
2
Câu 18: Đặt t x 1 t x 1 x d x
Khi đó
2t
2
2
2
f x dx 3 : tdt 3 dt 3 t C 3
Mà F 0
1
f x dx x
2
2
1
2 2
1
2
cos dx . cos d sin C. Chọn A.
x
2
x x
2
x
x
x
Câu 20: Đặt t e dt e dx dx
x 3 1 C.
2
2 2
C 0. Vậy F 1
. Chọn C.
3
3
Câu 19: Ta có
Khi đó
2t
dt
3
dt
.
t
dt
1
t
1
ex
f x dx
ln
C ln x
C.
t t 3 3 t 3
3 e 3
1
C 0. Do đó 3F x ln e x ln e x 3 .
Mà F 0
3
x
x
Vậy 3F x ln e 3 2 ln e 2 x 2. Chọn A.
Câu 21: Ta có
1 x
2019
2019
Câu 22: Ta có
x 1 x
1 x
2017
2018
2018
dx 1 x 1 1 x
2017
dx 1 x
2018
1 x
2017
d 1 x
a 2019
C
. Vậy 2a b 2020. Chọn D.
b 2018
f x d x
e2 x
ex
x
x
x
d
x
e x 1 d e e ln e 1 C. Chọn A.
ex 1
Câu 23: Đặt t x x t 2 d x 2t dt
Khi đó
2t
2
f x d x t 1 dt 2 t 1 dt 2t 2 ln t 1 C 2
x 2 ln
x 1 C. Chọn A.
Câu 24: Đặt t x 1 t 2 x 1 d x 2t dt
Khi đó
t2 1
2
f x d x
.2t dt 2t 2 2 dt t 3 2t C. Chọn B.
t
3
Câu 25: Đặt t 1 x t 2 1 x x 1 t 2 d x 2t dt
Khi đó
f x d x
21 t 1
2
t
. 2t dt 2 2t 2 4t 1 dt
2
2 x 1 1 x C. Chọn C.
3