Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng quản trị chất lượng chủ đề 3 phương pháp quản lý 6 SIGMA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.42 KB, 14 trang )

PHÖÔNG PHAÙP QUAÛN
LYÙ 6 SIGMA
6 Sigma

H ph ng pháp giúp gi m thi u khuy t ệ ươ ả ể ế
t t d a trên vi c c i ti n quá trình.ậ ự ệ ả ế

D a trên ti n trình mang tên ự ế DMAIC.
Tiến trình DMAIC
Xác nhđị - Define
o l ngĐ ườ - Measure
Phân tích - Analyze
C i ti nả ế - Improve
Ki m soátể - Control
Các chủ đề chính của 6
Sigma
1. Tập trung liên tục vào những yêu cầu
của khách hàng.
2. Sử dụng các phương pháp đo lường &
thống kê.
3. Xác đònh căn nguyên của các vấn đề.
4. Nhấn mạnh việc cải tiến quá trình để
giảm thiểu lỗi.
Các chủ đề chính của 6
Sigma
5. Quản lý chủ động tích cực.
6. Phối hợp liên chức năng trong cùng tổ
chức.
7. Thiết lập những mục tiêu rất cao.
Các cấp độ trong 6 sigma
Cấp độ


Sigma
Lỗi phần
triệu
Lỗi phần
trăm
Một sigma 690.000,0 69,0000
Hai sigma 308.000,0 30,8000
Ba sigma 66.800,0 6,6800
Bốn sigma 6.210,0 0,6210
Năm sigma 230,0 0,0230
Sáu sigma 3,4 0,0003
Mục tiêu hoạt động
Hoạt động Với 99% Với 6 sigma
Mỗi 300.000 bức
thư được phân
phát
3.000 thư thất
lạc
1 thư thất lạc
Mỗi 500.000 máy
tính khởi động lại
4.100 hiện
tượng đột
nhập
Ít hơn 2 hiện
tượng đột nhập
Mỗi tuần TV phát
sóng (trên mỗi
kênh)
1,68 giờ là

thời gian chết
1,8 giây là thời
gian chết
Mỗi tháng tổng kết
sổ sách trong 500
năm
60 tháng
không cân đối
thu chi
0,018 tháng
không cân đối
thu chi
Một số khái niệm dùng để đo
trong 6 Sigma
Tỷ lệ lỗi trên 1 sản phẩm
(Defects per unit – DPU)
Tỷ lệ lỗi trên số khả năng gây lỗi
(Defects per opportunity – DPO)
Tỷ lệ lỗi trên một triệu khả năng gây lỗi
(Defects per million opportunities –
DPMO)
Ứng dụng
Gi m khuy t t t trong quy trình s n xu tả ế ậ ả ấ
Tìm ra bi n pháp gia t ng công su t c a thi t ệ để ă ấ ủ ế
bị
C i thi n t l giao hàng úng h nả ệ ỷ ệ đ ẹ
Gi m th i gian quy trình tuy n d ng và hu n luy n ả ờ ể ụ ấ ệ
nhân viên m iớ
C i thi n kh n ng d báo bán hàngả ệ ả ă ự
Gi m thi u sai sót v ch t l ng và giao nh n v i ả ể ề ấ ượ ậ ớ

các nhà cung c pấ
C i thi n công tác h u c n và l p k ho chả ệ ậ ầ ậ ế ạ
C i thi n ch t l ng d ch v cho khách hàng…ả ệ ấ ượ ị ụ
Những lợi ích từ chương
trình 6 sigma
Chi phí gi mả
S hài lòng c a khách hàng gia t ng ự ủ ă
Th i gian th c hi n chu trình t o s n ph m ờ ự ệ ạ ả ẩ
gi m ả
Giao hàng úng h n đ ẹ
Th ph n t ng ị ầ ă
K v ng cao h nỳ ọ ơ
Thay i tích c c trong v n hóa c a t ch c đổ ự ă ủ ổ ứ
Thiết lập hệ thống 6 sigma
1. Xác nh quá trình c t lõi và nh ng khách đị ố ữ
hàng quan tr ngọ
2. nh ngh a c nh ng yêu c u c a Đị ĩ đượ ữ ầ ủ
khách hàng
3. ánh giá vi c th c hi n hi n t iĐ ệ ự ệ ở ệ ạ
4. L p m c tiêu, phân tích và th c hi n ậ ụ ự ệ
nh ng c i ti nữ ả ế
5. M r ng và tích h p h th ng 6 sigmaở ộ ợ ệ ố
Caực thaứnh vieõn trong toồ chửực
6 Sigma
ĐỘ TIN CẬY TRONG QUẢN LÝ
– BẢNG CHUYỂN ĐỔI GIÁ TRỊ Sigma và SỐ SAI SÓT
Sigma Tỷ lệ % Số lỗi trên
1 triệu đơn vò
Sigma Tỷ lệ % Số lỗi trên 1
triệu đơn vò

1,000 31,000 690.000 4,000 99,378 6.210
1,400 46,000 540.000 4,400 99,814 1.860
1,600 54,000 460.000 4,600 99,904 960
1,800 61,800 382.000 4,800 99,952 480
2,000 69,200 308.000 5,000 99,977 230
2,400 81,600 184.000 5,220 99,990 100
2,600 86,500 135.000 5,440 99,996 40
2,800 90,320 96.800 5,610 99,998 20
3,000 93,320 66.800 5,810 99,9992 8
3,400 97,130 28.700 5,920 99,9995 5
3,600 98,220 17.800 6,000 99,9997 3
3,800 98,930 10.700
Chúc các bạn thành công

×