Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD môn vật lý năm 2022 đề 8 (bản word có giải DVL8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.69 KB, 14 trang )

SỞ GD& ĐT
TRƯỜNG THPT
ĐỀ DỰ ĐOÁN CẤU TRÚC 08

ĐỀ RÈN LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Mơn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa
hai điểm mà các phần tử mơi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,1 m. Bước sóng của
sóng này là
A. 0,4 cm.
B. 0,4 m.
C. 0,2 cm.
D. 0,6 m.
60
Câu 2: Hạt nhân cơban 27 Co có
A. 27 prơtơn và 33 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. C. 33 prôtôn và 27 nơtron. D. 60 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi, Hai tần số ℓiên tiếp có sóng dừng trên dây ℓà 50 Hz và 90Hz. Hãy xác định
tần số nhỏ nhất có sóng dừng trên dây.
A. 20 Hz.
B. 10 Hz.
C. 30 Hz.
D. 40 Hz.
Câu 4: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong khơng khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác
giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương
tác giữa chúng vẫn bằng F. Hằng số điện môi của dầu là
A. 1,5.
B. 2,25.
C. 3.
D. 4,5.



Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật giao thoa.
B. đều tuân theo quy luật phản xạ.
C. đều truyền được trong chân không.
D. đều mang năng lượng.
Câu 6: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là
A. tia X.
B. tia γ
C. tia α.
D. tia hồng ngoại.
Câu 7: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,50 µm. Cơng thốt êlectron của kim loại đó bằng
A. 12,40 eV.
B. 24,80 eV.
C. 2,48 eV.
D. 1,24 eV.
Câu 8: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số góc dao động riêng của mạch là

1
1
C
.
.
.
A. ω =
B. ω =
C. ω = 2π
D. ω =
.

LC
2π LC
LC
L
Câu 9: Năng lượng của phôtôn là 2, 48eV J. Cho hằng số Planck h = 6, 625.10 −34 J.s; vận tốc của ánh
sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này
A. 0,25 µm .
B. 0,48 µm .
C. 0,60 µm .
D. 0,50 µm .
Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại khơng có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dị tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 11: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. tần số.
C. mức cường độ âm. D. biên độ.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất
điểm là
A. 25,1 cm/s.
B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 6,3 cm/s.
Câu 13: Cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng có N1 vịng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là
100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn
là 100 V. Kết luận nào sau đây đúng?

A. N1 = 825 vòng..
B. N1 = 1320 vòng.
C. N1 = 1170 vịng.
D. N1 = 975 vịng.
Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
Trang 1/14 - Mã đề thi 008


Câu 15: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện
dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 = 10 . Giá trị của C là
A. 25 nF.
B. 250 nF.
C. 0,025 F.
D. 0,25 F.
Câu 16: Mạch điện gồm điện trở R = 20 Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì cơng
suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:
A. 2 W.
B. 3 W.
C. 18 W.
D. 4,5 W.
−4
Câu 17: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10

W
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
m2

A. 8 dB.
B. 80 B.

W
. Biết cường độ âm chuẩn là
m2

10−12

C. 80 dB.

D. 0,8 dB.

Câu 18: Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t qua tụ C =
hình vẽ. Điện áp hai đầu tụ được xác định từ phương trình nào sau đây?
i(A)
A. u = 200 2 cos25πt (V)
2
B. u = 200 cos(25πt + π/2)(V)
1
C. u = 400 2 cos(50πt - π/2) (V)
D. u = 400 cos(25πt- π/2) (V)

t(s)

0,04

O

−1

−2

2.10−4
F như
π

0,08

sato
roto

B
2
3
4
Câu 19: Các hạt nhân đơtêri 1 D ; triti 1T ; heli 2 He có năng lượng liên kếtNlần lượt là 2,22 MeV; 8,49



MeV; 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ Bbền vững của hạt nhân là ?
B
A

→D. ε 4 He < ε 3 T < ε 2 D .
A. ε 31T > ε 24 He > ε 21 D
B. ε 21 D > ε 24 He > ε 31T .
C. ε 42 He > ε 31T > ε 21 D .
2
1
1

n
Câu 20: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200W – 200V để thắp sáng

sưởi
ấm
vườn
cây
x
x’
vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại
O
trạm phát này là 1000V, đường dây một pha tải điện đến nơng trại có điện trở thuần 20Ω và máy hạ áp
tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa
bóng đèn mà nơng trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là:
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
Câu 21: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = −1,51 eV sang trạng thái dừng
có năng lượng E m = −13, 6 eV thì ngun tử phát ra một phơtơn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 0,4861 µ m.
B. 0,1210 µ m.
C. 0,6563 µ m.
D. 0,1027 µ m.
14
Câu 22: Trong chân khơng, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.10 Hz. Tần số của ánh sáng này trong
4
nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là ) bằng
3
14

4
A. 4,0.10 Hz.
B. 5,3.10 Hz.
C. 3,0.1014 Hz.
D. 3,4.1014 Hz.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên
màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm.
B. 1,8 mm.
C. 3,6 mm.
D. 4,8 mm.

Câu 24: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong hiện tượng điện phân được xác định bằng công thức
nào sau đây?
A
1A
1A
1 n
It .
qt .
It
A. m = F It .
B. m =
C. m =
D. m =
n
Fn
Fn
FA


t(V) có U0 không đổi và T thay đổi được vào hai đầu
T
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi T = T0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của T0

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos

Trang 2/14 - Mã đề thi 008



π
2
B.
C.
D. 2π LC
LC
π
LC
LC
Câu 26: Số hạt nhân chất phóng xạ bị phân hủy sau khoảng thời gian t được tính theo công thức nào dưới
đây?
t
N
− λt
− λt
A. ∆N = N 2− T
B. ∆N = N o .e
C. ∆N = N o ( 1 − e )
D. ∆N = o

o
T
A.

Câu 27: Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro
khơng thể có quỹ đạo ứng với bán kính bằng
A. 2r0 .
B. 4r0 .

C. 16r0 .

D. 9r0 .

Câu 28: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là T thì
chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
1
1
A. T.
B. T.
C. 4T.
D. 2T
4
2
Câu 29: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lị xo của con lắc có độ cứng là
A. 50 N/m.
B. 5 N/m.
C. 4 N/m.
D. 40 N/m.
Câu 30: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng

cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng
trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 1,6 cm. Trong các
bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 706 nm.
B. 570 nm.
C. 667 nm.
D. 670 nm.
Câu 31: Hai dây dẫn thẳng,dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong khơng khí, có hai dịng điện ngược
chiều, cường độ lần lượt là I1 = 12 A  ; I 2 = 15 A   chạy qua. Xác định độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai
dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 15 cm và cách dây dẫn mang dòng I 2 là 5 cm .
A. 7, 6.10−5  T  .
B. 4, 4.10−5  T  .
C. 3,8.10−5  T .
D. 8.6.10−5  T  .
Câu 32: Một vật dao động điều hịa với phương trình x =A cos(ωt +ϕ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá
x(cm)
trị ban đầu của gia tốc a = a0 khi t= 0.
4
A. - 15, 2 m / s 2 .
B. 15, 2 m / s 2 .
x0
1
1
C. 152 cm / s 2 .
D. - 152 cm / s 2 .
10
4
t(s)
0


Câu 33: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B, dao
-4
động theo phương thẳng đứng với phương trình là
uA=uB=acosωt (với t tính bằng s). Bước sóng λ, khoảng cách AB=4 λ cm. Trên các cạnh hình vng
ABCD thuộc mặt chất lỏng có bao nhiêu cực đại cùng pha với nguồn.
A. 5.
B. 7
C. 15
D.19
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều CRL như hình vẽ, cuộn dây cảm thuần. Đặt điện áp xoay chiều vào A
và B thì biết điện áp hiệu dụng giữa A và N là UAN = 160 V; giữa M
Lr
và B là UMB = 120 V; ngồi ra uAN và uMB vng pha nhau. Xác định tỉ
C
R
A
B
số giữa cảm kháng ZL của cuộn cảm và điện trở thuần R?
N
M
A. 0,95.
B. 0,75.
C. 0,55.
D. 0,25.
Câu 35: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa với các phương trình dao động
π
π



x1 = A1cos  ωt + ÷ và x 2 = A 2 cos  ωt + ÷, dao động tổng hợp có phương trình x = Acos ( ωt + ϕ ) , với
6
2


biên độ A có giá trị khơng đổi. Giá trị lớn nhất của biên độ A2 là
2 3A
2 3A
A. 2A.
B. A 2.
C.
D.
.
.
3
2

Trang 3/14 - Mã đề thi 008


Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo
x (cm)
nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ
khối 5lượng m. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với chu kì T.
0 mơ tả sự biến thiên của li độ
Đồ thị
t1
và vận tốc của vật theo thời gian như
hình vẽ bên. Giá trị của m bằng

A. 0,8
kg
B. 1,0 kg
v (cm/s)
50

C. 1,2 kg
0

t (s)

D. 0,5 kg
t2

t (s)

Câu 37: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay
chiều: u1 = U 2 cos ω1t và u2 = U 2 cos ω2t , người ta thu
được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch P(W)
theo biến trở R như hình dưới. Biết A là đỉnh của đồ thị
A
P(1). B là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của R và P 1max gần P1max
nhất là:
P(1)
B
A. 100Ω;160W
B. 200Ω; 250W
100
C. 100Ω; 100W


D. 200Ω; 125W

P(2)

O 100
R? 250
Câu 38: Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện
R(Ω)
xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào
điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt ) thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và
Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn
mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 90 3
W. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X nối tiếp Y lúc này gần bằng với giá trị nào sau:
A. 250W.
B. 300 W.
C. 290 W.
D. 280 W.
Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn A, B dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương trình
dao động uA = 3cos10πt cm và uB = 3cos(10πt + π/3) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
50 cm/s. Biết khoảng cách AB là 30 cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B
12 cm.Vẽ vịng trịn đường kính 10 cm, tâm tại C. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 7.
Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM có
cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r.
u
Đoạn mạch MB gồm điện trở R và tụ điện có

điện dung C. Biết r = R và L = Cr 2 . Đặt vào hai
đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
uAB t
dụng và tần số khơng đổi thì thấy đồ thị điện áp O
uAM
tức thời uAM và điện áp tức thời uAB như hình vẽ.
Hệ số cơng suất của cả đoạn mạch là
1
3
A. .
B.
.
2
2
2
C.
.
D. 1.
2

-----HẾT-----

Trang 4/14 - Mã đề thi 008


SỞ GD& ĐT
TRƯỜNG

ĐỀ RÈN LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Môn: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa
hai điểm mà các phần tử mơi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,1 m. Bước sóng của
sóng này là
A. 0,4 cm.
B. 0,4 m.
C. 0,2 cm.
D. 0,6 m.
Giải:
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà các phần tử mơi trường tại hai điểm đó
λ
dao động ngược pha nhau là một phần hai bước sóng: = 0,1m ⇒ λ = 0, 2m.
Chọn C.
2
60
Câu 2: Hạt nhân côban 27 Co có
A. 27 prơtơn và 33 nơtron. B. 27 prơtơn và 60 nơtron. C. 33 prôtôn và 27 nơtron. D. 60 prơtơn và 27 nơtron.
Giải:
60
Hạt nhân cơban 27 Co có 27 proton và 60 nuclon, do đó có 33 notron.
Chọn A.
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi, Hai tần số ℓiên tiếp có sóng dừng trên dây ℓà 50 Hz và 90Hz. Hãy xác định tần số
nhỏ nhất có sóng dừng trên dây.

A. 20 Hz.

B. 10 Hz.


C. 30 Hz.

D. 40 Hz.

- Giả sử sợi dây ℓà hai đầu cố định như vậy hai tần số ℓiên tiếp để có sóng dừng ℓà: f = k. f min = 50 Hz
f’ = (k + 1).f0 = 70 Hz ⇒f0 = 20Hz (Không thoả mãn)
 f k = 50 Hz; f k +1 = 90 Hz

. Chọn A.
- Giả sử sợi dây một cố định, một tự do: 
f k +1 − f k 90 − 50
=
= 20 Hz
 f min =
2
2

Câu 4: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong khơng khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác
giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương
tác giữa chúng vẫn bằng F. Hằng số điện môi của dầu là
A. 1,5.
B. 2,25.
C. 3.
D. 4,5.


q1q 2
2
 F = k 2
r 2  12 

r
F'= F

→ ε = 2 =  ÷ = 2, 25

r'  8 
 F ' = k q1q 2

ε r '2
Lời giải 
Chọn B.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật giao thoa.
B. đều tuân theo quy luật phản xạ.
C. đều truyền được trong chân không.
D. đều mang năng lượng.
Giải:
Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
Chọn C.
Câu 6: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là
A. tia X.
B. tia γ
C. tia α.
D. tia hồng ngoại.
Giải:
Tia X, tia γ và tia hồng ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. Tia α là dịng hạt nhân ngun tử Hêli
mang điện tích dương, khơng cùng bản chất với ba tia cịn lại.
Chọn C.
Câu 7: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,50 µm. Cơng thốt êlectron của kim loại đó bằng
A. 12,40 eV.

B. 24,80 eV.
C. 2,48 eV.
D. 1,24 eV.
Giải:
Trang 5/14 - Mã đề thi 008


hc 6, 625.10−34.3.108
=
= 3,968.10−19 ( J ) = 2, 48eV.
Chọn C.
−7
λ0
5.10
Câu 8: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số góc dao động riêng của mạch là

1
1
C
.
.
.
A. ω =
B. ω =
C. ω = 2π
D. ω =
.
LC
2π LC

LC
L
Giải:
1
.
Tần số góc dao động riêng của mạch dao động là ω =
Chọn D.
LC
Câu 9: Năng lượng của phôtôn là 2, 48eV J. Cho hằng số Planck h = 6, 625.10 −34 J.s; vận tốc của ánh
Cơng thốt: A =

sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này
A. 0,25 µm .
B. 0,48 µm .
C. 0,60 µm .
D. 0,50 µm .
Hướng dẫn:
hc 6, 625.1034.3.108

=
=
= 5, 00882.107 m 0,5à m . ị Chn D.
Bước sóng của ánh sáng này là
−19
ε
2, 48.1, 6.10
Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại khơng có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dị tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.

D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Giải:
Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Chọn D.
Câu 11: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. tần số.
C. mức cường độ âm. D. biên độ.
Giải:
Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng tần số.
Chọn B.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất
điểm là
A. 25,1 cm/s.
B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 6,3 cm/s.
Giải:

2.π
A=
.5 = 25,1 (cm/s).
Tốc độ lớn nhất của chất điểm là v max = ωA =
Chọn A.
T
1, 25
Câu 13: Cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng có N1 vịng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là
100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn

là 100 V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1 = 825 vòng..
B. N1 = 1320 vòng.
C. N1 = 1170 vòng.
D. N1 = 975 vịng.
Giải:
Theo giả thuyết bài tốn, ta có:
 N1 120
5

N 2 = N1
 N = 100

6
N + 150 8
 2

⇒
⇒ 1
= ⇔ N1 = 1170 . Chọn C.

N
+
150
5
8
N
+
150
160

1
1


N1 − 150 5
=
=
6
 N 2 − 150 100  N 2 − 150 5
Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
Giải:
Dao động cơ tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Chọn A.
Trang 6/14 - Mã đề thi 008


Câu 15: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện
dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 = 10 . Giá trị của C là
A. 25 nF.
B. 250 nF.
C. 0,025 F.
D. 0,25 F.
Giải:
1
1
1

⇒C= 2 2 =
= 25.10−9 ( F ) = 25nF.
Từ f =
Chọn A.
10
−4
4
π
f
L
4.10.10
.10
2π LC
Câu 16: Mạch điện gồm điện trở R = 20 Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì cơng
suất tiêu thụ ở mạch ngồi R là:
A. 2 W.
B. 3 W.
C. 18 W.
D. 4,5 W.
E
2
= 1A ;
Lời giải: + I =
+ Pn = I R = 2 W
Chọn A.
R+r
−4 W
. Biết cường độ âm chuẩn là
Câu 17: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
m2

W
10 −12 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
m
A. 8 dB.
B. 80 B.
C. 80 dB.
D. 0,8 dB.
Giải:
−4
I
10
L = log = log −12 = 8 ( B ) = 80dB.
Chọn C.
I0
10
Câu 18: Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t qua tụ C =
hình vẽ. Điện áp hai đầu tụ được xác định từ phương trình nào sau đây?
A. u = 200 2 cos25πt (A)
i(A)
B. u = 200 cos(25πt + π/2)(A)
21
C. u = 400 2 cos(50πt - π/2) (A)
0,04
D. u = 400 cos(25πt- π/2) (A)
O
Chu kì T= 0,08s => ω= 25π rad/s, biên độ I 0 = 2 A .

−1
−2


Lúc t =0 thì i = I 0 = 2 A nên φi = 0
1
1
ZC =
=
= 200Ω
Dung kháng tụ:
2.10−4
ωC
25π
π
U 0 = Z C I 0 = 200.2 = 400V và điện áp hai đầu tụ chậm pha π/2 so với i
π
Điện áp hai đầu tụ: u = 400cos(25π t − )V  Chọn D.
2

2.10−4
F như
π

t(s)
0,08

sato
roto
B
N


B

B
A


n
x
x’
O

2
3
4
Câu 19: Các hạt nhân đơtêri 1 D ; triti 1T ; heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV; 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là ?
A. ε 31T > ε 24 He > ε 21 D
B. ε 21 D > ε 24 He > ε 31T .
C. ε 42 He > ε 31T > ε 21 D .
D. ε 42 He < ε 31T < ε 21 D .

Giải
ε2D =

2, 22
 MeV 
= 1,11
÷
2
 nuclon 

ε 3T =


8, 49
 MeV 
= 2,83 
÷ .
3
 nuclon 

1

Wlk  Zm p + ( A − Z ) m n − m X  c
=


A
A
2

→ε =
Áp CT: 

1

ε 4 He =
2

28,16
 MeV 
= 7, 04 
÷

4
 nuclon 

→ε 4 He > ε 3 T > ε 2 D . Chọn C.
Vậy 
2
1
1
Câu 20: Một nơng trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200W – 200V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây
vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại
trạm phát này là 1000V, đường dây một pha tải điện đến nơng trại có điện trở thuần 20Ω và máy hạ áp
Trang 7/14 - Mã đề thi 008


tại nơng trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa
bóng đèn mà nơng trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là:
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
Giải:
: Gọi cơng suất tại nơi phát là P, cơng suất hao phí là ∆ P và số bóng đèn là n
RP2

2

RP
U2
Ta có: P − ∆ P = 200n 
→ P − 2 = 200n ⇔ 2P2 − 105 P + 2.107 n = 0.

U
∆ P=

Để phương trình trên có nghiệm P thì ∆ = 1010 − 16.107 n ≥ 0 ⇔ n ≤ 62,5
Vậy giá trị lớn nhất của n là 62. Chọn D.
Câu 21: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = −1,51 eV sang trạng thái dừng
có năng lượng E m = −13, 6 eV thì ngun tử phát ra một phơtơn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 0,4861 µ m.
B. 0,1210 µ m.
C. 0,6563 µ m.
D. 0,1027 µ m.
Giải:
hc
6, 625.10−34.3.108
=
= 1, 027.10−7 ( m ) = 0,1027µm.
Chọn D.
E n − E m ( −1,51 + 13, 6 ) .1, 6.10 −19
Câu 22: Trong chân khơng, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.10 14 Hz. Tần số của ánh sáng này trong
4
nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là ) bằng
3
14
4
A. 4,0.10 Hz.
B. 5,3.10 Hz.
C. 3,0.1014 Hz.
D. 3,4.1014 Hz.
Giải:
Tần số của ánh sáng đơn sắc không đổi.

Chọn A.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên
màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm.
B. 1,8 mm.
C. 3,6 mm.
D. 4,8 mm.
Giải:
λD
λD
0, 6.10−3.3.103
∆x = x 5 − x 2 = ( 5 − 2 )
=3
= 3.
= 3, 6 ( mm ) .
Chọn C.
a
a
1,5
λ=

Câu 24: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong hiện tượng điện phân được xác định bằng công thức
nào sau đây?
A
1A
1A
1 n
It .
qt .

It
A. m = F It .
B. m =
C. m =
D. m =
n
Fn
Fn
FA
Hướng dẫn:
+ Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong quá trình điện phân được xác định bằng biểu thức m =

Alt
.
Fn

⇒ Chọn B

t(V) có U0 khơng đổi và T thay đổi được vào hai đầu
T
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi T = T0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của T0


π
2
A.
B.
C.
D. 2π LC
LC

π
LC
LC
Giải:
1
1
⇒ ω0 =
Khi có cộng hưởng điện ZL = ZC ⇒ ω0L =
ω0C
LC
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos

Trang 8/14 - Mã đề thi 008


⇒ Chu kì khi cộng hưởng điện: T0 =


= 2π LC .Chọn D.
ω0

Câu 26: Số hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã sau khoảng thời gian t được tính theo công thức nào dưới
đây?
t
N
− λt
− λt
A. ∆N = N 2− T
B. ∆N = N o .e
C. ∆N = N o ( 1 − e )

D. ∆N = o
o
T
Giải:
1 

∆N = N 0 − N = N 0 1 − t /T ÷ = N 0 ( 1 − e −λt )
Chọn C.
 2 
Câu 27: Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích ngun tử hiđro
khơng thể có quỹ đạo ứng với bán kính bằng
A. 2r0 .
B. 4r0 .

C. 16r0 .

D. 9r0 .

Giải:
2
2r0 .
r
=
n
r
Ta có n
0 với n ∈ Z. Suy ra êlectron không thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng
Chọn A.
Câu 28: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là T thì
chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là

1
1
A. T.
B. T.
C. 4T.
D. 2T
4
2
Giải:
2
2
2
T : l ; T′ : 4l : 4T ⇒ T′ = 2T.
Chọn D.
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lị xo của con lắc có độ cứng là
A. 50 N/m.
B. 5 N/m.
C. 4 N/m.
D. 40 N/m.
Giải:
1 2
2W 2.0, 2
= 40 (N/m).
Từ W = 2 kA ⇒ k = A 2 =
2
Chọn D.
( 0,1)
Câu 30: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng

trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 1,6 cm. Trong các
bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 706 nm.
B. 570 nm.
C. 667 nm.
D. 670 nm.
λD
λ .2
x 16 4
=k
= 4k λ ⇒ λ =
=
=
Cách 1: Điều kiện có vân sáng là x = 1, 6cm = 16mm = k
a
0,5
4k 4k k
Thay số ta có: 0,38μm< λ =

4
4
< 0,76μm: MODE 7 hay MENU 8: f ( X ) = , = =, Start =1 =, End =10
X
k

=, Step = 1=, kết quả k=6:
Theo điều kiện đề cho: 0,38μm< λ =

5
< 0,76μm: Ta chọn k=6 → λ = 0, 6666µ m = 667 nm

k

Cách 2: Điều kiện có vân sáng là x = 1, 6cm = 16mm = k

λD
λ .2
x 16 4
=k
= 4k λ ⇒ λ =
=
=
a
0,5
4k 4k k
Trang 9/14 - Mã đề thi 008


Thay số: 0,380 nm đến 0,760 nm, ta có:

4
4
= 5, 26 ≤ k ≤
= 10,52. ,hay: 5, 26 ≤ k ≤ 10,52.
0, 76
0,38

Vì k là số nguyên và λ lớn nhất khi k bé nhất do đó chọn k=6 → λ = 0, 6666 µ m = 667 nm
Chọn C.
Câu 31: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong khơng khí, có hai dịng điện
ngược chiều, có cường độ lần lượt là I1 = 12 A  ; I 2 = 15 A   chạy qua. Xác định độ lớn cảm ứng từ tổng hợp

do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 15 cm  và cách dây dẫn mang dòng
I 2 là 5 cm .
A. 7, 6.10−5  T  .
B. 4, 4.10−5  T  .
C. 3,8.10−5  T .
D. 8.6.10−5  T  .
Giải:
+ Giả sử hai dây dẫn đặt vng góc với mặt phẳng hình vẽ, dịng I1 đi vào tại A, dòng I 2 đi ra tại B
+ Vì AB = MA + MB nên M thuộc đoạn AB.
uur
uur
+ Từ trường các dòng điện I1 và I 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 có phương chiều (theo
quy tắc nắm tay phải) như hình vẽ có độ lớn:
I1

−7
−7 12
−5
 B1 = 2.10 . MA = 2.10 0,15 = 1, 6.10 ( T )

 B = 2.10−7. I1 = 2.10 −7. 15 = 6.10 −5 ( T )
 2
MB
0, 05
uur
uur
r uur uur
+ Cảm ứng từ tổng hợp tại M: B = B1 + B2 . Vì B1 và B2 cùng
r
phương, cùng chiều nên B cùng phương, cùng chiều với các véc

−5
tơ nói trên và có độ lớn B = B1 + B2  = 7, 6.10  T.
Chọn A.
Câu 32: Một vật dao động điều hịa với phương trình x =A cos(ωt +ϕ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của gia tốc a = a0 khi t= 0.
x(cm)
A. - 15,2 m / s 2 .
B. 15, 2 m / s 2 .
2
2
C. 152 cm / s .
D. - 152 cm / s .
4
x0
Giải:
1 1
3
=
s => T = 0,3s
4 10 20

Dễ thấy: 0,5T =6 ô = −

=>ω =20π/3 rad/s. Biên độ A= 4 cm.
Góc quét trong 4 ô đầu (t =1/10 s vật ở VTCB chiều âm):
20π 1 2π
∆ϕ = ω.t =
=
.
3 10 3


0

1
10

1
4

t(s)

T
12

-4

Dùng vòng tròn lượng giác theo chiều kim đồng hồ ta có pha ban đầu: ϕ= -π/6
=>Lúc t = 0: x0 = A cos ϕ = 4.cos

Giá trị ban đầu của gia tốc

π
A 3
= 2 3 cm =
= 2 3cm .
6
2

a0 = −ω 2 x0 = −(


20π 2
400π 2
) 2 3=−
2 3 cm / s 2 = −1519,5cm / s 2
3
9
Chọn A.

π
6

Giải nhanh: Vật từ x0 đến biên dương là T/12 => ϕ=-π/6 => x0 = A cos ϕ = 4.cos(− ) = 2 3 cm =
a0 = −ω 2 x0 = −(

A 3
.
2

20π 2
400π 2
) 2 3=−
2 3 cm / s 2 = −1519,5cm / s 2
3
9
Chọn A.

Giá trị ban đầu của gia tốc
Câu 33: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là
C vng
D λ cm.MTrên các cạnh hình

uA=uB=acosωt (với t tính bằng s). Bước sóng λ, khoảng cách AB=4
ABCD thuộc mặt chất lỏng có bao nhiêu cực đại cùng pha với nguồn.
d1 D.19
A. 5.
B. 7
C. 15
d2
Giải:
A

Trang 10/14 - Mã đề
B thi 008


*Số cực đại cùng pha với nguồn trên AB:
AB
= 4 nên số cực đại cùng pha nguồn là 4-1 = 3
Ta có:
λ
*Số cực đại cùng pha trên AD:
Bằng cách thử thì chỉ có 1 điểm với d1=3λ ; d2=5λ thỏa mãn
*Số cực đại cùng pha trên BC:
Bằng cách thử thì cũng chỉ có 1 điểm với d1=5λ ; d2=3λ thỏa mãn
*Số cực đại trên CD bằng cách thử ta thấy các cực đại trên CD đều có d 1, d2 khơng phải là số ngun lần
bước sóng nên khơng phải là cực đại cùng pha nguồn.
Vậy tổng số có 3+1+1+0=5 cực đại cùng pha. Chọn A.

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều CRL như hình vẽ, cuộn dây cảm thuần. Đặt điện áp xoay chiều vào A
và B thì biết điện áp hiệu dụng giữa A và N là UAN = 160 V; giữa M và B là UMB = 120 V; ngồi ra uAN và
uMB vng pha nhau. Xác định tỉ số giữa cảm kháng ZL của cuộn cảm và điện trở thuần R?

A. 0,95.
uuuu
r
Lr
B. 0,75.
C
R
U MB
uur
A
B
C. 0,55.
N
M
D. 0,25.
uuu
r UL
Giải:
UR
Dựa vảo giản đồ vecto: U AN ⊥ U MB

A

Ta có:

1
1
1
1
1

= 2 + 2 =
+
=> U R = 96V .
2
2
U R U AN U MB 160 1202

uuuu
r
U AN

2
U L = U MB
− U R2 = 1202 − 962 = 72V . .

Tỉ số:

Z L U L 72 3
=
=
=
= 0,75. .Chọn B
4
R U R 96

uuur
UC

Câu 35: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa với các phương trình dao động
π

π


x1 = A1cos  ωt + ÷ và x 2 = A 2 cos  ωt + ÷, dao động tổng hợp có phương trình x = Acos ( ωt + ϕ ) , với
6
2


biên độ A có giá trị không đổi. Giá trị lớn nhất của biên độ A2 là
2 3A
2 3A
A. 2A.
B. A 2.
C.
D.
.
.
3
2
Giải:
π π π
∆ϕ = − = ; A 2 = A12 + A 22 + 2.A1A 2 .cos∆ϕ ⇔ Ax2 (cm)
= A12 + A 22 + A1A 2
2 6 3
2
2
2
2
2
2

2
2
Ta viết lại A1 + A 2 A1 + A 2 − A = 0 ( *) ∆ = A52 − 4 ( A 2 − A ) = 4A − 3A 2
(*) có nghiệm A1 khi ∆ ≥ 0 ⇔ 4A 2 − 3A 22 ≥ 0 ⇒ A02 ≤

Câu 36: Một con lắc lị xo gồm lị xo
nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ
khối lượng m. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với chu kì T.
Đồ thị mơ tả sự biến thiên của li độ

t (s)

2A 2 3A
= t1
. Chọn C.
3
3

v (cm/s)
50
0

t2

t (s)

Trang 11/14 - Mã đề thi 008



và vận tốc của vật theo thời gian như
hình vẽ bên. Giá trị của m bằng
A. 0,8 kg
B. 1,0 kg
C. 1,2 kg

D. 0,5 kg

Giải:
5T
⇒ pha dao động tại hai thời điểm vuông nhau.
Từ đồ thị li độ và vận tốc của con lắc, ta thấy t 2 = t1 +
4
 x12 + x 22 = A 2
v 22
v 22
k v 22

2
2
2
2
2

x
+
x
=
x
+


ω
=

= 2
Ta có hệ  2 v 2
1
2
2
2
2
2
ω
x
m
x1
x
+
=
A
1
 2
ω2

kx12 100.52
= 1( kg ) .
Suy ra m = 2 =
Chọn B.
v2
502

Câu 37: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay
chiều: u1 = U 2 cos ω1t và u2 = U 2 cos ω2t , người ta thu được đồ thị cơng suất mạch điện xoay chiều tồn
mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là đỉnh của đồ
thị P(1). B là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của R và P 1max P(W)
gần nhất là:
A
P1max
A. 100Ω;160W
B. 200Ω; 250W
C. 100Ω; 100W

D. 200Ω; 125W

B

100

Giải:

P(2)

Theo đồ thị:
P2 max =

P1 =

U2
=> U = 2 R2 P2 max = 2.250.100 = 100 5V .
2.R


P(1)

O 100

R?

250

R(Ω)

U 2 .R
U 2R
(100 5)2 100
2
=>
Z

Z
=

R
=
− 1002 = 200Ω.
L
C
1
2
2
R + (Z L − ZC )
P1

100

P1max =

U2
(100 5) 2
=
= 125W . . Lúc đó : R = Z L − Z C = 200Ω
2 Z L − ZC
2.200

Chọn D.
Câu 38: Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn
mạch X vào điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt ) thì cường độ dịng điện qua mạch chậm pha π/6 với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch, cơng suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai
đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn
mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 90 3 W. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch X nối tiếp Y lúc này gần bằng với giá trị nào sau:
A. 250W.
B. 300 W.
C. 290 W.
uuur D. 280MW.
Giải: Đoạn mạch X có tính cảm kháng và ta xem như Z XLC ≡ Z L .

ZX

π/6
π
2
=> Z X = RX2 + Z XLC

= RX2 + Z L2 . ; Theo đề: ϕ X = .
A
6
R
π
3 RX = 3
π
→ Z X = 2; Z L = 1. .
-Lúc đầu ϕ X = . Chuẩn hóa cạnh: X = cos =
ZX
6
2
6

ϕ

β

uuur π/6
RX uur
AB

ZC

r
I
uur
ZY

uu

r B
Trang 12/14
RY- Mã đề thi 008


U2
U2 3 2
cos 2 ϕ x <=> 250 3 =
( ) => U 2 = 1000.
RX
3 2
uuur uur
-Lúc sau: U X ⊥ U Y . Vẽ giản đồ vec tơ và chuẩn hóa cạnh tỉ lệ:

Theo đề: P1 X =

 ZY2 = RY2 + Z C2 ;

=> Z C = 3RY . .
 ZC
π
3
3
= cos =
=> Z C =
ZY

6
2
2

 ZY

{

Hoặc dùng: tan

R
R
π
= Y = Y => Z C = 3RY . .
6 Z LCY Z C

Theo đề:
13cm
A

P2 X =

5cm
P

M C

7cm
Q
B

U 2 RX
U2
R

<=>
P
=
..
X
2X
Z2
( RX + RY ) 2 + ( Z L − Z C ) 2

⇔ 90 3 =

1000 3
4
4
=> RY = ; Z C =
3
2
2
3
3
( 3 + RY ) + (1 − 3RY )

Công suất tiêu thụ trên X +Y:
PX +Y

4
1000( 3 + )
U 2 ( RX + RY )
U2
3

= 2 ( RX + RY ) =
=
= 275,9W .
Z
( RX + RY )2 + ( Z L − Z C )2 ( 3 + 4 ) 2 + (1 − 4 3) 2
3
3

Chọn D.
Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn A, B dao động vng góc với bề mặt chất lỏng có phương trình
dao động uA = 3cos10πt cm và uB = 3cos(10πt + π/3) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
50 cm/s. Biết khoảng cách AB là 30 cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B
12 cm.Vẽ vịng trịn đường kính 10 cm, tâm tại C. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 7.
Giải:
π


ϕA = 0; ϕB = . λ = v.T = v.
= 50.
= 10 ( cm ) .
3
ω
10π
Xét điểm M thuộc PQ với AM = d1 và BM = d2
M dao động với biên độ cực đại khi
ϕ − ϕB

1
d1 − d 2 = kλ + A
λ = kλ − λ.

6
Do M thuộc đoạn PQ nên
AP − BP ≤ d1 − d 2 ≤ AQ − BQ
1
4 1
16 1
−4 ≤ kλ − λ ≤ 16 ⇒ − + ≤ k ≤ +
6
λ 6
λ 6
⇒ −0, 233 ≤ k ≤ 1, 76 ⇒ 0 ≤ k ≤ 1.
Số vân giao thoa cực đại ở giữa P và Q là 1 − 0 + 1 = 2 .
Vậy trên đường trịn tâm C có 4 điểm dao động với biên độ cực đại.

Chọn B.

Trang 13/14 - Mã đề thi 008


Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM có
cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r.
u
Đoạn mạch MB gồm điện trở R và tụ điện có
2
điện dung C. Biết r = R và L = Cr . Đặt vào
hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị

hiệu dụng và tần số khơng đổi thì thấy đồ thị
uAB t
điện áp tức thời uAM và điện áp tức thời uAB như O
uAM
hình vẽ. Hệ số công suất của cả đoạn mạch là
1
3
A. .
B.
.
2
2
2
C.
.
D. 1.
M
2
P
N
R
r
Giải:
Theo đề ta có:
C
B
L
2
2
2

2
AM
r = R; L = Cr ⇔ = r ⇔ Z L .ZC = r = R
C
AB
L
π
U 2R
2
=> U L .U C = U R => U C =
(1)
6
UL
π
A
u/i
Từ đồ thị ta thấy uAM nhanh pha
so với uAB.
6
Ta vẽ GĐVT như hình bên.
U
U
U
U 2R
U
(1)
tan α = r = R ; tan β = C 
→ tan β =
= R ⇒β=α
UL UL

UR
U L .U R U L
Vậy tam giác AMB vng tại M.
Tam giác vng ANM có:

uuur
uur
U uuur
U
β U
uuuur
uuur U uuuur
U
U

α

r
I

ϕ

AN = UL; NM = Ur = UR và AM = U 2L + U 2R .
U 4R U R
=
U 2L + U 2R
U 2L U L
UL
AN NM


=
2
2
AM MB
UR + UL

2
2
2
Tam giác vng AMB có AM = U 2L + U 2R và MB = U R + U C = U R +

AN
=
Có AM

UL
U +U
2
R

2
L

;

NM
UR
=
=
2

UR
MB
U R + U C2
UL

UR
U 2R + U 2L

=

Vậy hai tam giác vuông ANM và AMB đồng dạng, từ đó có α =
π
3
=
.
6
2
----------- HẾT ----------

Hệ số cơng suất của tồn đoạn mạch là cosϕu /i = cos

π
π
. Suy ra ϕu /i = .
6
6
Chọn B.

Lưu ý: Những trang web như Tailieugiaoa...com , tailieugiangda...com, tailieu24...net, tailieutoa..vn và 1
số cá nhân đều lấy tài liệu đề thi từ website Tailieuchuan.vn và chỉnh sửa bán lại cho giáo viên nên chất

lượng sẽ không được đảm bảo, không có dịch vụ bảo hành tài liệu đi kèm, khơng có đội ngũ chun mơn hỗ
trợ thẩm định. Q giáo viên vui lịng mua tài liệu ở website chính chủ Tailieuchuan.vn, TUYỆT ĐỐI
KHÔNG mất tiền ở những website kém uy tín chất lượng. Hãy chia sẻ cho mọi người để phòng tránh

Trang 14/14 - Mã đề thi 008



×