Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD môn vật lý năm 2022 đề 10 (bản word có giải DVL10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.98 KB, 14 trang )

SỞ GD&ĐT …

ĐỀ LUYỆN TẬP 010– BAN KHTN
Môn thi thành phần : VẬT LÝ

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ DỰ ĐOÁN CẤU TRÚC

Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..............................................................................................................
Mã đề thi 010
Số báo danh:...................................................................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân khơng.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.
Câu 2: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I
có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
N
A.

N

F
I



B.
S

N

F
I

C.
F
S

I

S
D.

S

F

I
N

Câu 3: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dịng

điện qua cuộn dây trễ pha
so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
3

A. 2R.
B. R 2 .
C. R 3 .
D. 3R.
Câu 4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R1 = 2 Ω; R2 = R3 = 5 Ω.
Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1 A. Giá trị điện
trở trong r của nguồn điện là
A. 1 Ω..
B. 0,5 Ω.
C. 1,5 Ω.
D. 2 Ω.
Câu 5: Một chất phóng xạ ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban
đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là:
N0
N0
N0
N0
A. 6 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 9 .
Câu 6: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm trên sợi
dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng:
A. 0,25 A.
B. 0.5 A
C. A
D. 0 A.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng nhỏ nối vào lò xo có độ cứng k dao động điều hịa treo phương
ngang. Độ lớn cực đại của lực kéo về tác dụng lên vật trong quá trình dao động là F. Mốc tính thế năng
ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

F
k
k2
F2
A.
B.
C.
D.
2
2k
2F 2
2F
2k
Câu 8: Biết cơng thốt của electron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó
gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0,26 µm
B. 0,30 µm
C. 0,50 µm
D. 0,35 µm
Câu 9: Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu vàng và tần số f
B. màu đỏ và tần số f
C. màu cam và tần số l,5f
D. màu cam và tần số f
1


Câu 10: Một sợi dây đàn hồi OM  90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra
sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao động là 1,5 cm.

Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N có giá trị là
A. 10 cm.
B. 5 cm..
C. 7,5 cm.
D. 2,5 cm..
Câu 11: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động của mạch là:
1
1
A.
.
B.
.
C. LC .
D. 2 LC .
2 LC
LC
Câu 12: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại khơng có tính chất chung nào sau đây?
A. Là các tia khơng nhìn thấy.
B. Khơng bị lệch trong điện trường, từ trường.
C. Có thể kích thích sự phát quang một số chất. D. Có bản chất là sóng điện từ.
Câu 13: Cho dịng điện xoay chiều i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 5Ω trong thời gian 1 phút.
Nhiệt lưọng tỏa ra là:
A. 800 J
B. 600 J
C. 1000 J
D. 1200 J
14
Câu 14: Hạt nhân 6 C là chất phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra là:
A. phốt pho P

B. oxi O
C. nitơ N
D. hêli He
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Biết rằng khoảng cách giữa 10 vân sáng
liên tiếp là 1,8mm. Khoảng vân giao thoa khi đó là:
A. 0,5mm
B. 0,02mm
C. 0,18mm
D. 0.2mm
Câu 16: Xét một vật dao động điều hòa với biên độ .Lực hồi phục đổi chiều khi vật qua vị trí có li độ:
A
A. x   A .
B. x  � .
C. x  0 .
D. x   A .
2

Câu 17: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(100πt) (A) chạy qua đoạn mạch AB. Nếu
mắc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của
ampe kế là:
A. 2A
B. 2 A
C. 4A
D. 2 2 A
Câu 18: Sóng điện từ khi truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đêu giảm.
Câu 19: Mức cường độ âm tại một điểm M được xác định bởi hệ thức nào sau đây:

I
I
I0
P
L

10
lg
L

lg
A. L  lg (B).
B. I 
.
C.
(B)
D.
(B).
I0
I0
4 R 2
I
Câu 20: Một sóng cơ học được truyền với tốc độ v =20cm/s.Tại O sóng có phương trình:
u0  4 cos  4 t   / 2   mm  , t đo bằng s. Tại thời điểm t1, li độ tại điểm O là u =

3 mm và đang

giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là:
A. 3 mm và đang tăng
B. 3 mm và đang giảm.

C. - 3 mm và đang tăng.
D. 4mm và đang giảm.
Câu 21: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µm và
một bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng
phôtôn 2 và phôtôn 1 là
A. 24 lần.
B. 50 lần.
C. 20 lần.
D. 25 lần.
Câu 22: Một con ℓắc ℓị xo có độ cứng K = 50 N/m, được treo hai vật có khối ℓượng m 1 và m2.
Biết m1 = m2 = 250g, tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà g = 2= 10 m/s2. m1 gắn trực tiếp vào ℓò xo,
m2 được nối với m1 bằng sợi dây nhỏ, nhẹ, không co dãn. Khi hệ vật cân bằng thì người ta đốt cho
sợi dây đứt. Khi vật m1 về đến vị trí lị xo khơng biến dạng thì hai vật cách nhau bao nhiêu?
A. 45 cm
B. 35 cm
C. 75 cm
D. 85 cm
Câu 23: Một con lắc đơn có dây treo vật là một thanh dây kim loại nhẹ thẳng dài l  1m , dao động
điều hịa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vng góc với mặt
phẳng dao động của con lắc và có độ lớn B= 1T. Lấy g = 10 m/s2. Suất điện động cực đại xuất hiện
trên thanh dây treo con lắc có giá trị là:
A. 0,63 V.
B. 0,32 V.
C. 0,22 V.
D. 0,45 V.
2


Câu 24: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được xác định bởi 
13, 6

cơng thức  E n 
 eV  (với n = 1, 2, 3, …) và bán kính quỹ đạo êlêctrơn trong ngun tử hiđrơ có
n2
giá trị nhỏ nhất là 5,3.10­11 m. Nếu kích thích ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái cơ bản bằng cách bắn 
vào nó một êlêctrơn có động năng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của êlêctrơn trong ngun tử sẽ tăng 
thêm ∆r. Giá trị lớn nhất của ∆r là
A. 24,7.10-11 m.
B. 51,8.10-11 m.
C. 10,6.10-11 m.
D. 42,4.10-11 m.
Câu 25: Trong ống Cu-lít-giơ, êlêctron đập vào anơt có tốc độ cực đại bằng 0,85c. Biết khối lượng
nghỉ của êlêctron là 0,511 MeV/c2. Chùm tia X do ống Cu- lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất
bằng:
A. 6,7pm
. B. 2,7pm
. C. 1,3pm
D. 3,4pm.
54
Câu 26: Hạt nhân 26 Fe có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng
của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 54
26 Fe là
A. 7,51805 MeV/nuclôn.
B. 9,51805 MeV/nuclôn.
C. 6,51805 MeV/nuclôn
D. 8,51805 MeV/nuclôn..
Câu 27: Đồ thị biểu diễn thế năng của một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hịa ở hình vẽ
bên phải ứng với phương trình dao động nào sau đây:
�

4 t  �(cm).

A. x  10 cos �
Wt(mJ)
4�

80
3 �

4 t 
B. x  10 cos �
(cm).

4 �

40
3 �

4 t 
C. x  5cos �
�(cm).
4 �

t(s)
�

2 t  �(cm).
D. x  10 cos �
O
1/16
4�


13, 6
Câu 28: Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng En   2 (eV) (với n = 1,2,...). Xác
n
định bước sóng của bức xạ do ngun tử hiđrơ phát ra khi nó chuyển từ trạng thái dùng quỹ đạo N về
quỹ đạo L.
A. 7,778 µm
B. 0,779 µm
C. 0,466 µm
D. 0,487 µm
Câu 29: Giao thoa I-âng với khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Giao thoa
đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 µm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1
cm là vị trí vân trùng cho vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm. Xác định a biết 0,5 mm  a  0,7
mm.
A. 0,6 mm
B. 0,5 mm
C. 0,64 mm
D. 0,5
Câu 30: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng có khối
lượng m = 400g. kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm rồi thả cho vật dao động điều hịa. Sau
7
s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lị xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi
khi thả vật
30
giữ điểm chính giữa của lị xo đó là:
A. 2 7 cm.
B. 2 5 cm
C. 4 2 cm
D. 2 6 cm
Câu 31: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây



hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u  U 0 cos(t  )V lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch
6


có biểu thức i  I 0 cos(t  ) A . Đoạn mạch AB chứa
3
A. cuộn dây có điện trở thuần.
B. cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.
D. tụ điện.

3


Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2πft(V) (trong đó U0 khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là 20W, khi tần số bằng 40Hz thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số bằng
60Hz thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 36W
B. 64 W
C. 48 W
D. 44 W
Câu 33: Tại 3 đỉnh hình vng cạnh a = 30cm, ta đặt 3 điện tích dương q 1 = q2 = q3 = 5.10-9. Cường độ
điện trường tại đỉnh thứ tư của hình vng là:
A. 9,5.102V / m
B. 9,0.102V / m
C. 6,7.102V / m
D. 10,2.102V / m
Câu 34: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 19cm, dao động theo phương thẳng đứng với

phương trình uA = uB = acos(20πt) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi
M là điểm trên mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại
và cùng pha với nguồn. Khoảng cách MA là:
A.20 cm
B. 1,5 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
7
Câu 35: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt
nhân p + Li → 2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo
hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối
của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:
A. 20,4 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 14,6 MeV
Câu 36: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A1B1. Dịch
chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90 cm thì được ảnh A2B2 cách A1B1 một đoạn 20 cm và lớn gấp
đôi ảnh A1B1. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là
A. f = –20 cm.
B. f = –40 cm.
C. f = –30 cm.
D. f = –60 cm.

U
u

U
cos


t
Câu 37: Đặt điện áp
( 0 , không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết
0
R1 = 2R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa u AB và điện áp u MB . Điều chỉnh
điện dung của tụ điện đến giá trị mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của
đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,924
B. 0,707
C. 0,866
D. 0,500
Câu 38: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.Điện trở
thuần R =30 Ω, tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai
R
L
C B
A
đầu AB một điện áp có biểu thức u  U 0 cos100 t (V )
M
N
, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ
thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu
được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định L và C .

A. C 

103
9
F; L 
H.

4
40

B. C 

104
9
F; L  H.
4
4

104
9
103
9
F; L 
H.
F; L 
H . D. C 
4
4
4
40
Câu 39: Một mạch điện xoay chiều AB gồm một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t )(V ) Điều chỉnh L
=L0 sao cho điện áp giữa hai đầu L đạt giá trị cực đại. Giữ L=L0 thì khi điện áp tức thời 2 đầu mạch là
20 3V thì điện áp tức thời giữa hai đầu RC là 140V; khi điện áp tức thời 2 đầu mạch là 100 3V thì
điện áp tức thời giữa hai đầu RC là 100V. Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB và
hệ số công suất của cả đoạn mạch khi L= L0.

C. C 

1
2

3
.
2
1
D. U  100 6 V ; cos   .
2

A. U  100 3 V ; cos   .
C. U  100 3 V ; cos  

B. U  100 6 V ; cos  

2
.
2

4


Câu 40: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một mơi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên
nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có
cơng suất khơng đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức
cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là:
A. 41,1 dB
B. 38,8 dB

C. 43,6 dB
D. 35,8 dB
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN ĐỀ TRẢI NGHIỆM 010
1-B
11-A
21-C
31-B

2-C
12-C
22-B
32-A

3-A
13-B
23-B
33-A

4-C
14-C
24-D
34-D

5-D
15-D
25-B
35-C

6-D
16-C

26-D
36-D

7-C
17-A
27-B
37-C

8-B
18-D
28-D
38-A

9-B
19-D
29-A
39-A

10-B
20-B
30-A
40-A

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 010 TRẢI NGHIỆM:
Câu 1: Đáp án B
Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số (bước sóng)
Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
Câu 2: Đáp án C
Áp dụng quy tắc bàn tay trái và kết hợp với q>0
Câu 3: Đáp án A

Ta có:

cos  

R
R
�Z 
 2R

Z
cos
3

Câu 4: Đáp án C
Giải 1: RN  R1 

R2 R3
5.5
 2
 4,5 . Hiệu điện thế U 23  U 3  I 3 .R3  1.5  5V .
R2  R3
55

Cường độ dịng điện qua mạch chính: I 
Theo ĐL ơm tồn mạch: I 

U 23
5

 2A

R23 2,5

E
12
12
�2
 4,5  r   6  r  1,5  Chọn C.
RN  r
4,5  r
2

Giải 2: Điện trở mạch ngoài RN = 2 + 2,5 = 4,5Ω . Do R2 = R3 nên I = 2IA = 2A.
UN = I RN = 9 V => Ir = E – U = 12- 9 = 3 V => r = 1,5 Ω, Chọn C.
Câu 5: Đáp án D
1
N 1
1
T


2

+ Tỉ số giữa số hạt còn lại và số hạt ban đầu sau 1 năm:
N0 3
3
2

2

2

� T1 � �1 � 1
N/
T

2

2 �  � �
+ Tỉ số giữa số hạt còn lại và số hạt ban đầu sau 2 năm:

N0
� � �3 � 9

Câu 6: Đáp án D
Cách bụng một phần tư bước sóng nên đó là điểm nút => có biên độ bằng 0
Câu 7: Đáp án C
1 2
F=Fmax=kA; w= kA .
2
5


Câu 8: Đáp án B
Ta có: A 

hc
hc
� 0 
�3.107  m  �0,3   m 
0
A


Câu 9: Đáp án B
Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác màu sắc và tần số khơng đổi,
cịn bước sóng và vận tốc thay đổi.
Câu 10: Đáp án B


� 90  3. �   60 cm.
2
2
*Sử dụng cơng thức tính biên độ của một điểm bất kì cách nút một khoảng d
2d
2ON
A  A b sin
� 1,5  3 sin
� ON  5cm.

60
Chú ý: Bạn đọc có thể vẽ vịng trịn lượng giác để dễ hình dung.
Câu 11: Đáp án A
*Từ cơng thức l  k

Tần số góc của mạch LC:  

1

1
�f 

2 2 LC

LC

Câu 12: Đáp án C
Tia tử ngoại có khả năng kích thích sự phát quang một số chất nhưng tia hồng ngoại thì khơng
Câu 13: Đáp án B
Nhiệt lượng tỏa ra: Q  I 2 Rt 

I 02
22
Rt  .5.60  600  J 
2
2

Câu 14: Đáp án C
Phương trình phóng xạ:

14
6

C �01   ZA X

14  0  A �A  14

��
+ Bảo toàn số khối và điện tích ta có: �
=> X là hạt N
6  1  Z
Z 7



Câu 15: Đáp án D
Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 9i nên: 9i = 1,8 => i = 0,2mm
Câu 16: Đáp án C
Ta có: Fhp = Fkv = ma. Do gia tốc a đổi chiều ở vị trí cân bằng nên Fhp cũng đổi chiều ở vị trí cân bằng
Câu 17: Đáp án A
Số chỉ ampe kế là I hiệu dụng nên IA = 2 A
Câu 18: Đáp án D
+Ta có: f   

v
�v  f
f

+ Khi sóng truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác thì f khơng đổi. Vì khi truyền vào nước thì
tốc độ truyền sóng điện từ giảm => λ cũng giảm
Câu 19: Đáp án D
Mức cường độ âm tại một điểm: L  10 lg

I
I
 dB   lg  B 
I0
I0

Câu 20: Đáp án B

6


Bước sóng:  


v 20

 10 cm ; M cách O một đoạn 40 cm= 2.20 = 2λ : Suy ra M dao động cùng pha
f
2

với O nên cùng ly độ với O, nghĩa là:

u(cm)

Khi tại thời điểm t, li độ tại
điểm O là u =

3 mm và đang

giảm thì li độ tại điểm M cũng
là u =

3 mm và đang giảm.

λ

λ

A
M’

O’


C

M

E
Phương truyền sóng

O

Chọn B. ( Xem hình đồ thị sóng cơ )

x

F
B

D

Câu 21: Đáp án C
hc
hc
 2  2 n 2  2'
n '
3.1, 4


 1 1' 
 20 � Chọn C.
hc
hc

1
n 2  2 0,14.1,5
1
n 2 1'

Câu 22: Đáp án B
-Khi treo 2 vật độ giãn lò xo:
l  2l 0 

(m1  m2 ) g (0, 25  0, 25).10

 0,1m  10cm
k
50

-Khi treo vật m1 độ giãn lò xo:

l 0

m g 0, 25.10
l 0  1 
 0,05m  5cm
k
50

2l 0

O

l 0


m1

-Tại VTCB của 2 vật ta đốt dây thì:
+Vật 1 DĐĐH với biên độ A= 5cm
và chu kì T  2

m2

m1
0, 25
5
 2
 2
 0, 2 5 s .
k
50
100 2

S1

x

S2

+Vật 2 rơi tự do với gia tốc g= 10 m/s2.
-Thời gian vật m1 từ đầu về đến vị trí lị xo khơng biến dạnglà:
t

T

 0,1 5 s .
2

+ Quãng đường vật 1 đi được trong thời gian trên (t=1/2 chu kì) là:
S1 =2A = 10 cm.
+ Quãng đường vật 2 đi được trong thời gian t  0,1 5.s là :
S2 

g 2
5
t 5
 0, 25m  25cm.
2
100

-Khoảng cách 2 vật lúc đó là: d = S1+S2 = 10+25 = 35 cm. Chọn đáp án B.
Câu 23: Đáp án B
g
+ Giả sử vật dao động với phương trình li độ góc    0 cos t , với  
l

→ Diện tích tương ứng mà thanh quét được trong khoảng thời gian t là
S

 0 cos t 2
 cos t 2
l �   0
l B.
2
2


→ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh l của con lắc: e  
7

d  0  sin t 2

l B.
dt
2


� emax

 l 2 B
 0

2

0, 2.

10 2
.1 .1
.
1
 0,32V
2

Câu 24: Đáp án D
Áp dụng tiên đề Bo về hấp thụ và bức xạ năng lượng, ta có
E n  E 0   


13,6  13,6 
 
 12,7  n 3,9
12  n 2 

Vậy mức cao nhất electron có thể lên được ứng với n = 3





r  3 2  1 r0 42,4.10  11 m

Câu 25: Đáp án B




� 1
� 2
 1�
m0 c  0,89832m0c 2
Động năng êlectrôn khi đập vào catốt : K  �
2
� 1  �v � �
�� �

�c � �



Động năng này biến thành năng lượng phô tôn:
K

hc
hc
hc
hc
  


 2,7.10 12 m  2,7 pm
2
13

K 0,89832.m0 c
0,89832.0,511.1,6.10

Câu 26: Đáp án D
2
Wlk ( Z .m p  ( A  Z ).mn  mhn ).c

.
A
A
Wlk
(26.1,0073  (54  26).1,0087  53,9396).931,5
 8,51805  MeV / nuclôn 

+ Thế số:

A
54

+ Năng lượng liên kết riêng:

Câu 27: Đáp án B
+ Từ đồ thị thấy lúc t = 0 � Wt 

W
A 2
và thế năng đang tăng nên vật đang đến vị trí biên.
�x�
2
2





 
A 2
A 2

�x 
�x0  
4
+ Suy ra lúc t = 0 vật đang ở �0
2 hoặc �
2 ��
3





v0  0
v0  0


� 4
A 2
T 1
+ Đi từ x  �
� �A � t   � T  0,5  s  �   4  rad / s 
2
8 16

+ Ta có: W 

1
m 2 A2 � A  10  cm 
2

Câu 28: Đáp án D
Ta có:  

hc
 E N  EL


� 


hc
6, 625.1034.3.108

 0, 487.106  m 
EN  EL � 13, 6 � 13, 6 �

 2  � 2 �
1, 6.1019


� 2 �
� 4


x

Câu 29: Đáp án A
k1 5
0, 4.1
2Q
n
 � k1  5n � xst  5n.
� 10 
Ta có:
k2 4
a
a

Câu 30: Đáp án A


x
M
O � a  80,6 n  3
� a  0,2-8n ������
Hình vẽ

M
x(cm)
-8
4
8M
O
A/
8
M
2
M
0,5 mm �a �0,7 mm






M

-Chu kì dao động của con lắc: T = 2π



= s
k 5

-Cơ năng ban đầu của con lắc:
1
W = kA 2 = 0,5.40.0,082 = 0,128 J
2
ur
7
7T
s=
Sau thời gian
thì A quét được
6
30
0
1 góc   420 =2π+π/3 , lúc đó vật
có li độ x = 4 cm. Giữ điểm chính giữa
của lị xo, phần cố định của lị xo có
độ cứng k’ = 2k = 80 N/m, dãn 2 cm và
1
2
2
thế năng W = k'Δl = 0,5.80.0,02 = 0,016J
2
1
k'A'2
2
-Cơ năng còn lại của hệ là:
� A' = 0,02 7 m = 2 7 cm

W' = W - ΔW = 0,012J =

Câu 31: Đáp án B
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử:điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ
  
điện. Ta có:   u  i  6  3  2 � u  i. và u sớm pha hơn I góc /2.
Do đó đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. � Chọn B.
Câu 32: Đáp án A
+ Ta có: P 

U 2 cos 2 
P cos 2 1
20 5 cos 2 1
� 1 

 
R
P2 cos 2  2
32 8 cos 2  2

(1)

R 2  Z C2 2 5
R  1 Z 22 5

+ Lại có: cos   ��� 2  � 2
Z
Z1 8
R  Z C21 8
+ Vì Z C 


(2)

Z
R 2  Z C2 2 5
1
1
 2

� ZC 2  C1 ��
� 2

C 2 fC
2
R  4 Z C2 2 8

(3)

� 8  R 2  ZC2 2   5  R 2  4Z C2 2  � R 2  4 Z C2 2  Z C21

(4)

P3 cos 2 3 Z12 R 2  Z C21  3 P3 R 2  R 2



��� 
� P3  36W .
+ Lại có: P1 cos 2 1 Z 32
Z C21

R2
20
2
2
R 
R 
9
9
Câu 33: Đáp ánA
ur ur ur
Gọi E1 , E 2, E 3 là vecto cường độ điện trường do q1, q2, q3 gây ra tại đỉnh thứ tư hình vng
ur
E
Và E là vecto cường độ điện trường tại đó.
E
ur ur ur ur
E13
3
Ta có: E  E1  E 2  E 3
E
M
q
ur ur
ur
2 E
Gọi E13 là vecto cường độ điện trường tổng hợp của E1, E 3
1
1
ur
ur

ur
Vậy : E = E13 + E 2 � E = E13 +E2

q

A

q

E = k a2 2  k
a 2





q

 9,5.10 V/m.
2

2

2

Câu 34: Đáp án D
9

Iq
3


-4

O

B


Cách 1:
+ Ta có:  

v
 4  cm 
f

+ Số cực đại trên AB thỏa mãn điều kiện:


AB
AB
k
� 4, 75  k  4, 75



+ Vì M thuộc cực đại gần A nhất nên:

MA  MB  4
�MA  n
�  n  m   4

+ Do M dao động cùng pha với hai nguồn nên: �
�MB  m

� m  n  4 � MB   n  4  
+ Nếu M nằm trên AB thì: MA + MB = AB

� n   n  4    19 � n  0,375 → M không thuộc AB
+ Vậy M sẽ tạo với AB thành tam giác AMB, khi đó: MA + MB > AB
�MA  4cm
� n   n  4    19 � n  0,375 � nmin  1 � �
�MB  20cm
Cách 2:


 d1  d2   �cos �20 t   d1  d 2   �
+ Ta có: uM  2a cos �
� �


� 
� �

� d1  d 2  
 k 2

� 
+ Điểm M thuộc cực đại và cùng pha khi: �

d d  �


cos � 1 2 � 1


� � 
� d1  d 2  
 k1 2

d  d  2k1

� 
��
� �1 2
� AM  d1   k1  k2  
d1  d 2  2k2

� d1  d 2    k 2
2

� 
0  d1 19
� AM  d1  k  ����
0  k  4, 75 � kmin  1 � d1min  4cm
Câu 35: Đáp án C

ur
ur ur
2
2
2
Bảo toàn động lượng: p p  p  p � p p  2 p  2 p cos160�

p 2p

m pW p
p 2  2 mWd
����
� mW 
2  2 cos160�
2  2 cos160�
Wp
� 4W 
� W  11, 4  MeV 
2  2 cos160�
� p2 

+ Năng lượng của phản ứng: W  Wd  sau  Wd truoc  2.W  W p  17,3 MeV
Câu 36: Đáp án D
+ Áp dụng cơng thức thấu kính mỏng cho hai trường hợp vật và ảnh

10


�1 1 1
�d  d '  f

d1'  d '2  90
�1

1
 1 với �' '
cm (2).


d 2  d1  20

�1  1  1
'

�d 2 d 2 f

d '2  20

'
'
A
B
A
B

d

2d
.
+ Ảnh 2 2 lớn gấp đôi ảnh 1 1
cm.
1
2 Thay vào (2) ta tìm được � '
d1  40


→ Thay kết quả trên vào (1) ta tìm được f  60 cm.
Câu 37: Đáp án C

Cách 1: Chuẩn hóa: R2 =1 => R1 = 2R2 = 2; Z C = n.
b = Dj + j .
tanΔφ + tanφ
..
1- tanΔφ.tanφ
n
tan D j +
2n
2
=
.
3 . tan D j = 2
n=
3
=>
n
+
3
n
n+
1- tan D j
n
uuuu
r
uuur
3
U R1 M U R 2
3
3
3

A
=> D j max � (n + )min => n + �2 n = 2 3.
β
n
n
n
3
uuu
r
Dấu bằng xảy ra khi: n = => n = 3. .
n
R2L
UC
R1 + R2
1+ 2
3
3
cos j =
=
=
=
.
2
2 . Đáp án C.
2 3
( R1 + R2 ) 2 + Z C2
(1 + 2) 2 + 3
tan(Δφ + φ) =




uuuur
ur U
U

tan  MB  tan  AB
Cách 2: tan   1  tan  .tan 
MB
AB



ZL ZL
2Z L

R 3R2
3R2
3
 2


. ; X  ZL
2
2
3
Z
R2
1 �Z L �
X
1  L2

1



X
3R2
3 �R2 �

Ta thấy tan  lớn nhất khi X = 3. hay Z C  3R2 .
R1  R2

thay vào cos =

 R1  R2 

2

 Z C2



3R2

 3R2 

2

 3R22




3
2 3

3
 0,866. . Đáp án C
2



Cách 3: Chuẩn hóa và giản đồ vectơ: R2 = 1 => R1 = 2R2 = 2; ZC = n.
Dùng hàm số sin:

Dj

max

� sin D j

AM
MB
AM
=
=> sin D j =
sin j =
sin D j
sin j
MB

2


�2 9 �
=> �
n + 2� .

� n �

min

max

Theo bất đẳng thức côsi:
n2 +

�2
9
9
9�
�2 n 2 2 = 6 => �
n + 2 � khi n = 3 .
2

n
n
� n �

min

=> cos j =


3

=

3

=

3
= 0,866 .
2

2 3
n +3
Cách 4: Dùng máy tính cầm tay CASIO:Chuẩn hóa:
R2 =1 => R1 = 2 R2 = 2.
2

2

11

n
32 + n 2
1+ n

2

2


=
n2 +

9
+10
n2

B


Z
Z


tanuAB/i  C
uAB/i  tan1( C )


3 ��
3 �   tan1( ZC )  tan1( ZC ).
  uAB/i  u với �


MB/i
Z
Z
3
1



tanuBM/i  C
uMB/i  tan1( C )


1
1
Bấm MODE 7: ZC là biến chạy X
Z
Z
Nhập   tan1( C )  tan1( C ) = Start? 1 = End? 2,5= Step? 0,1 =.
3
1
-Ta thấy ZC  1,7 � 3 � max  0,5235 .
Hệ số công suất: cos =

R1  R2

 R1  R2 

2

 ZC2



3
2




3
.
2

32  3
Hoặc: MODE 7: ZC là biến chạy X ( giá trị âm vì trước ZC có dấu trừ )

ZC
Z
)  tan1( C ) = Start? -2,5 = End? -1 = Step? 0,1 =.
3
1
-Ta thấy ZC  1,7 � 3 � max  0,5235 .
Nhập   tan1(

Hệ số công suất: cos =

R1  R2

 R1  R2 

2

 ZC2



3
32  3


2



3
.
2

Câu 38: Đáp án A
Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. R =30 Ω. Đặt vào
hai đầu AB một điện áp có biểu thức
u  U 0 cos100 t (V ) , rồi dùng dao động kí điện tử
để hiện thị đồng
thời đồ thị điện
áp giữa hai đầu

R

L

A

M

C B
N

đoạn mạch

AN

và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định L và C .
103
9
104
9
F; L 
H . B. C 
F; L  H. .
4
40
4
4
104
9
103
9
C. C 
F; L 
H . . D. C 
F; L 
H..
4
40
4
4
Cách giải:
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .
Z
U
3ô 3

3
� AN  0 AN 
  Z AN  Z MB
Z MB U 0 MB 4ô 4
4
A. C 

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Với α+β =π/2 ).
Z AN 3 R
3
4
 
 R  Z C  Z C  R  40.
Ta có: tan  
Z MB 4 Z C
4
3
3

1
1
10
C


F
.Z C 100 .40 4
Ta có: tan  


ZMB 4 R
3
3
 
 ZL  R  30  22,5.
ZAN 3 ZL
4
4
12

ZL

A
ZC

Z AN



N
ZL

RX

H

Z MB 

ZC


B


Ta có: L 

Z L 22,5
9


H
 100 40

Câu 39: Đáp án A
Giải:+ Khi L thay đổi mà ULmax thì U vng pha với URC, ta có:
2

2
� u � � u RC �


� �
� 1 .
U 2� �
U
2

� RC


Theo đề ta có: (


uur
U

20 3 2
140 2
) (
) 1
U 2
U RC 2

(1)
A

α

uuuur
U RC

Giaỉ (1) và (2) ta được: U RC  100V . và U  100 3V . .
Xét tam giác vng: ABN có đường cao AM = UR
(

uuu
r
UR M



100 3 2

100 2
(
) (
)  1 (2)
U 2
U RC 2

B
1


N

1 2
1
1 2
1
1
1 2
)  ( )2  (
) � ( )2  (
)2  (
) => U R  50 3V .
UR
U
U RC
UR
100 3
50 3


cos  

U R 50 3 1


   
.Chọn A
U 100 3 2
3

Câu 40: Đáp án A
2

2

�ON �
�ON � ON
+ Ta có: LM  LN  10 lg � �� 50  40  10 lg � ��
 101/2
OM
OM
OM
� �
� �

+ Gọi a là cạnh tam giác đều, ta có: MN = NP = MP = a =>

OM  a
 10
OM

2

a
a
�OM �
� 1
 10 � OM 
� LP  LM  10 lg � �
OM
10  1
�OP �
2

P

2

�OM �
�OM �
+ Ta có: LP  LM  10 lg � �� LP  50  10 lg � � (1)
�OP �
�OP �


a 3
PH 


2
+ Trong tam giác đều PMN ta có: �

�MH  a

2
� OP  OH 2  PH 2  1, 295a �

O

M

H

N

OM
1

OP 1, 295 10  1 (2)






1
+ Thay (2) vào (1), ta có: LP  50  10 lg �

1, 295 10  1







2


� 41,1 dB



Lưu ý: Những trang web như Tailieugiaoa...com , tailieugiangda...com, tailieu24...net, tailieutoa..vn
và 1 số cá nhân đều lấy tài liệu đề thi từ website Tailieuchuan.vn và chỉnh sửa bán lại cho giáo viên nên
chất lượng sẽ không được đảm bảo, khơng có dịch vụ bảo hành tài liệu đi kèm, khơng có đội ngũ chun
mơn hỗ trợ thẩm định. Quý giáo viên vui lòng mua tài liệu ở website chính chủ Tailieuchuan.vn, TUYỆT

13


ĐỐI KHƠNG mất tiền ở những website kém uy tín chất lượng. Hãy chia sẻ cho mọi người để phòng

tránh

14



×