Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề 3 ôn thi vật lý thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.97 KB, 8 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, (khơng kể thời gian phát đề)

Câu 1: Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ truyền sóng được xác định là
A. tốc độ dao động của các phần tử vật chất quanh vị trí cân bằng.
B. tốc độ di chuyển của các phần tử vật chất từ vị trí này đến vị trí khác trong môi trường.
C. tốc độ cực đại của các phần tử vật chất.
D. tốc độ lan truyền dao động trong một môi trường.
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. ốt.
B. vơn/mét.
C. culơng.
D. vơn.

a
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng
và cách màn
λ
D
quan sát một khoàng . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, khoảng cách
từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là
1  λa

λD
x = k + ÷
x=k
k = 0,1, 2, …


k = 0,1, 2,…
2 D

a
A.
với
.
B.
với
.
1  λD

λa
x = k + ÷
x=k
k = 0,1, 2,…
k = 0,1, 2,…
2 a

D
C.
với
.
D.
với
.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của
ZL
ZC
đoạn mạch lần lượt là


. Điện ạạ́p giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong
mạch khi
ZC
Z
>
L
Z L = 3ZC
ZL = ZC
ZL < ZC
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Khi xe buýt tạm dừng ở trạm không tắt máy, hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Thân xe thực hiện dao động cưỡng bức.
B. Thân xe thực hiện dao động tắt dần.
C. Thân xe thực hiện dao động duy trì.
D. Xảy ra hiện tượng cộng hưởng đối với thân xe.
Câu 6: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ dao động A 1 và A2 . Hai dao động có độ
∆ϕ = (2n + 1)π
n = 0, ±1, ±2, …
lệch pha
với

.thì biên độ dao động tổng hợp là
A = A1 − A2
A.
.
B. A = A1 + A2.
A=

A12 + A22

A=

A12 − A22

C.
.
D.
.
Câu 7: Trong cơ chế tạo ra tia X, người ta thường sử dụng cách nào sau đây?
A. Đốt nóng anơt.
B. Đốt nóng catơt.
C. Phóng chùm êlectron có năng lượng lớn vào anơt .
D. Chiếu ánh sáng có bước sóng dài vào anơt.
Câu 8: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
B. cùng tần số.
C. cùng pha ban đầu.
D. cùng tần số và hiệu số pha khơng thay đổi theo thời gian.
Câu 9: Khi nói về lực hạt nhân, đặc điểm nào sau đây sai.
A. Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng khi khoảng cách giữa các nuclôn nhỏ hoặc bằng 10-15m.
B. Lực hạt nhân là lực tương tác mạnh.

C. Lực hạt nhân không phải là lực hấp dẫn vì cường độ lực hấp dẫn giữa các nuclôn trong hạt nhân rất nhỏ.


D. Lực hạt nhân có thể là lực hút hoặc lực đẩy tĩnh điện giữa các nuclôn trong hạt nhân.
u = 90 cos100π t (V )
Câu 10: Cho điện áp xoay chiều giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là
. Tần số
góc của dịng điện là
A. 100π rad/s.
B. 100 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100π Hz.
Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, bộ phận tạo ra từ thông biến thiên là
A. phần ứng.
B. stato.
C. phần cảm.
D. cuộn dây.
Câu 13: Silic pha tạp asen thì trở thành bán dẫn
A. loại n với hạt tải cơ bản là eletron.
B. loại p với hạt tải cơ bản là eletron.
C. loại n với hạt tải cơ bản là lỗ trống. D. loại p hạt tải cơ bản là lỗ trống.
Câu 14: Dao động duy trì có chu kỳ dao động riêng
A. được giữ cho không đổi.
B. giảm liên tục theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. tăng liên tục theo thời gian.
Câu 15: Sóng vơ tuyến nào sau đây bị phản xạ ở tầng điện li?
A. Sóng dài.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 2cm, tần số góc ω = 4π rad/s và pha ban đầu

ϕ=

π
rad
3

. Phương trình dao động của chất điểm có li độ x phụ thuộc theo theo thời gian t là
π
π
3
3
A. x = 2πcos(2t + ) cm.
B. x = 2cos( t +4π) cm.
π
π
3
3
C. x = 2tcos(4π + ) cm.
D. x = 2cos(4πt + ) cm.
Câu 17: Khi nói về tiên đề Bo, nhận định nào sau đây sai?
A. Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất gọi là trạng thái cơ bản.

C. Các trạng thái kích thích có năng lượng cao thì càng bền vững.
D. Bán kính quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương của các số ngun liên tiếp.
Câu 18: Trong q trình phóng xạ, hạt nhân mẹ X phân rã tạo thành hạt nhân con Y. Phương trình phóng
xạ β- là
A
A
0
A
A
0
Z X → Z +1Y + −1 e
Z X → Z −1Y + +1 e
A.
.
B.
.
A
A− 4
4
A
A
0
0
Z X → Z − 2Y + 2 He
Z X → Z −1Y + +1 e + 0ν
C.
.
D.
.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương

λ
M
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng . Ở mặt nước,
là điểm cực đại giao thoa cách
d1
d2
hai nguồn những khoảng là
và . Công thức nào sau đây đúng?
1
1


d 2 − d1 =  k + ÷λ
d 2 − d1 =  k + ÷λ
k = 0, ±1, ±2, …
k = 0, ±1, ±2,…
4
3


A.
với
.
B.
với
.


1


d 2 − d1 =  k + ÷λ
2


d 2 − d1 = k λ

k = 0, ±1, ±2, …
C.
với
.
D.
với
.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, khoảng cách từ hai khe đến
màn là D và khoảng cách giữa hai khe là a. Để đo bước sóng ℷ của ánh sáng, cơng thức nào sau đây đúng?
ia
iD
Da
D
λ=
λ=
λ=
λ=
D
a
i
ai
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
R
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng trong mạch là
1
1
ω=
ω=
2
2
2 LC
ω LC = 1
ω = LC
LC
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22: Hai điện tích điểm có giá trị q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Gọi k là hệ số tỉ
lệ, F là lực tương tác điện giữa hai điện tích. Cơng thức nào sau đây đúng?
F =k


A.

k = 0, ±1, ±2, …

q1 q2
r

F=

.

B.

q1 q2
kr 2

F =k

.

C.

q1 q2
r2

F =r

.


D.

q1 q2
k

.

S
A

B

N

Câu 23: Một dây dẫn AB đặt trong từ trường của một nam châm có hai cực N và S như hình vẽ. Khi êlectron
chuyển động theo chiều từ A đến B thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có chiều
A. hướng về phía cực N.
B. hướng về phía cực S.
C. đi vào mặt phẳng tờ giấy.
D. hướng ra khỏi mặt phẳng tờ giấy.
100 N / m
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng
.
Con lắc dao động điều hịa với biên độ 6 cm. Khi lị xo có chiều dài cực đại thì lực kéo về tác dụng lên vật có
độ lớn bằng
A. 600 N.
B. 0.
C. 6 N.
D. 0,18 N.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, trên màn quan sát có hai điểm M và N cách nhau 12

mm. Biết tại M và N là hai vân sáng, trong khoảng MN có 3 vân tối. Khoảng cách giữa M và một vân tối liền
kề bằng
A. 4 mm.
B. 3 mm.
C. 1,5 mm.
D. 2 mm.
Câu 26: Một vật có năng lượng biến thiên 2,41 J. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 m/s. Khối
lượng của vật biến thiên một lượng bằng
A. 4,65.10-17 kg.
B. 4,12.10-17 kg.
C. 2,68.10-17 kg.
D. 2,46.10-17 kg.
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và
tụ điện có điện dung C F. Biết nguồn điện có tần số thay đổi. Để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn
cường độ dòng điện chạy trong mạch thì tần số góc ω thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. ω 100π rad/s.
B. ω = 100π rad/s. C. ω < 100π rad/s.
D. ω >100π rad/s.
−4
Câu 28: Một mạch điện LC có điện dung C = 25 pF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 10 H . Điện tích cực đại
giữa hai bản tụ điện Q0 = 2.10-9 C. Chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là


i = 400 cos(2.107 t +

i = 400 cos(2.10 t ) ( A)
7


A.

.
π
i = 4.10−2 cos(2.107 t − ) ( A)
2

B.

π
) ( A)
2

i = 4.10−2 cos(2.107 t +

.

π
) ( A)
2

C.
.
D.
.
Câu 29: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng λ = 0,6 µm. Lấy c = 3.108 m/s. Khi
dùng ánh sáng có tần số nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?
A. 5,45.1014 Hz.
B. 6,25.1014 Hz.
C. 5,281014 Hz.

D. 4,81.1014 Hz.
Câu 30: Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn

u1 = u2 = A cos ( ωt )

giống hệt nhau có phương trình
. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 10 cm, điểm
M thuộc vân cực đại bậc 2. Hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M có giá trị là
A. 10 cm.

B. 20 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.

Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 1,5m. Trên màn quan sát, có hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát một đoạn
50 cm theo hướng ra hai khe I-âng thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là
A. 7 vân.
B. 4 vân.
C. 6 vân.
D. 2 vân.

Gợi ý:

L,r

Hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N: MN = 8i = 8λD/a = 7,2 mm.

Lúc đầu trên MN có 9 vân sáng.
Dịch màn quan sát một đoạn 50cm thì
MN/i’ = 6 → có 7 vân sáng.
→ số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là 2 vân.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp
uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng
24 5
24 10
120
60 2
A.
V.
B.
V.
C.
V.
D.
V.

Gợi ý:

ϕAM + ϕMB =

π
⇒ cos2 ϕ AM + cos2 ϕMB = 1
2

Ta có:
2


2

 U + U r   Ur 
⇔ R
÷ +
÷ =1
 U AM   U AM 
2

2

 2x   x 
UR = Ur = x ⇒ 
÷ +
÷ = 1⇒ x = 6 10
 30 2   30 2 




(
(

U 2 = 30 2
 AN

2
U MB
= 30 2



)
)

2

2

= ( U R + U r ) + U L2
2

= U r2 + U C2

U L = 6 10V
→
⇒ U AB = 24 5V .
U C = 12 10V

Khi đó:

Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây và hai đầu điện trở R cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau π/3. Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện có điện dung
C thì cosφ = 1 và công suất tiêu thụ là 100 W. Nếu không có tụ thì hệ số cơng suất của mạch bằng

A.

2 2
3

.


B.

5
3

.

C.

3
2

.

D.

6
2

.

Gợi ý:
- Ta có: cosφ = 1 (cộng hưởng điện).
Khi đó:

Cosϕ =

R+r
( R + r )2 + Z L2


=

3r
6r

=

6
2

- Khi khơng có tụ:
Câu 34: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần
số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 160Hz và 190Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên
dây đó là
A. 25 Hz.
Gợi ý:

B. 60 Hz.

C. 45 Hz.

D. 30 Hz.

hay fmin = f2 - f1 = 190 – 160 = 30 Hz
Câu 35: Một vật có khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao
π ≈ 10

động


điều

2

hồ được mơ tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lấy
lên vật có giá trị
A. 5 N.
B. 2,5 N.
C. 500 N.

. Lực kéo về cực

đại tác dụng

D. 250 N.

Gợi ý:

Từ đồ thị ta thấy hai dao động thành phần vuông pha nhau nên biên độ dao động tổng hợp là 10cm.

ω = 5π rad s
Mặt khác ta tính được


F = mω 2 A = 5 N

Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật:

Câu 36: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc
50 Ω

100 Ω
A và B thì tụ điện có dung kháng

∆C =
của tụ một lượng
trị của ω bằng

40π rad / s

A.
Gợi ý:

1
mF


B.

, cuộn cảm có cảm kháng

ω

vào hai đầu

. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và giảm điện dung

rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π rad/s. Giá

50π rad / s


C.

60π rad / s

D.

100π rad / s

50

ZL = ωL = 50Ω ⇒ L =


ω

 Z = 1 = 100Ω ⇒ C = 1
 C ωC
100ω

1
= L ( C + ∆C )
ω02
Theo đề:


1

( 80π )

2


=

50 1
50 10−3

ω 100ω ω 8π

⇒ ω2 + 40πω − 3200π2 = 0 ⇒ ω = 40π(rad / s)
235

Câu 37: Một nhà máy điện hạt nhân dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân
235

hạt

U
với hiệu suất 40%. Trung bình mỗi
235

U

U

phân hạch tỏa ra năng lượng 210 MeV. Trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng

N A = 6, 023.1023
nguyên chất là 2815 kg. Cho biết số Avôgađrô
A. 3074,8 MW
B. 2085,6 MW.

Gợi ý:

. Công suất phát điện của nhà máy là
C. 1866,4 MW.
D. 4065,2 MW.

Pt =

m ( kg )
At 1
= H
N A ∆E
t t 0, 235 ( kg )

Pt =

1
2815
.0, 4.
.6, 023.10 23.210.1, 6.10 −13 ≈ 3074,8.106 ( W )
365.86400
0, 235

Câu 38: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới có treo quả cầu nhỏ bằng
kim loại. Chiều dài của dây treo là l=1 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1
rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Con lắc dao động trong từ trường đều có vectơ vng góc với mặt
phẳng dao động của con lắc. Cho B = 0,5 T. Suất điện động cực đại xuất hiện giữa hai đầu dây kim loại là


A. 0,3915 V


B. 1,566 V

C. 0,0783 V

D. 2,349 V

Gợi ý:
Vì α0 bé nên dao động của con lắc được xem như dao động điều hịa với phương trình:
α = α0cos(ωt+φ)
Từ thơng qua hình quạt có dạng: ϕ = BS; với S =
( diện tích hình quạt: S = l R/2 với l là độ dài cung)
Hay
ϕ=
Suất điện động cảm ứng suất hiện trong dây:
eC = - ϕ’ =
Khi đó suất điện động cực đại:
emax = = 0,0785 V.
Câu 39: Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình:
u1 = u 2 = a cos 40πt (cm)
, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6 cm trên mặt nước
có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao
dộng với biên độ cực đại là
A. 10,06 cm.

B. 4,5 cm.

C. 9,25 cm.

D. 6,78 cm.


Gợi ý :
+ Bước sóng λ = v/f = 30/20 = 1,5 cm
+ Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB mà trên CD chỉ có 5 điểm dao đơng cực
C đại
d1

khi đó tại C và D thuộc các vân cực đai bậc 2 ( k = ± 2)
+ Xét tại C: d2 – d1 = 2λ = 3 cm (1)

D
d2

h

A

B

M

+ Với: AM = 3 cm; BM = 9 cm
d12 = h2 + 32 = 9 và d22 = h2 + 92 = 81

+ Ta có

+ Do đó d22 – d12 = 72




(d2 – d1 ).(d1 + d2 ) = 72



d1 + d2 = 24 cm (2)

+ Từ (1) VÀ (2) ta có: d2 = 13,5 cm
hmax = d 22 − BM 2 = 13,5 2 − 81 = 10,06cm

+ Vậy:
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là
u = 100 6cos(ω t+ϕ )

. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là
im và iđ được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở của dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A. 100 Ω.

B.

50 3

Ω.

C.

100 3

Ω.

D.


50 2

Ω.


Gợi ý :
Dùng GĐVT
Dựa vào đồ thị ta thấy: T = 12 ơ, hai dịng điện lệch nhau 3 ơ
hay T/4 <=> π/2 => hai dịng điện vng pha.
Ta có: Iđ =

3

Im => UR2 =

3

UR1

Dựa vào GĐVT, ta có:
U LC1 = U R 2 = 3U R1 (1)
U R21 + U R2 2 = (100 3) 2

(2)

U R21 + ( 3U R1 ) 2 = (100 3) 2 => U R1 = 50 3 V

Từ (1), (2) suy ra:
U R 2 = 150V



R=

U R1 U R 2
=
Im
Id

hay : R =

Mặc khác ta có:

U R1 50 3
=
= 50 2 Ω
Im
3
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×