Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ Đề 41 NÂNG CAO (XD29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.62 KB, 17 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 41 – XD28
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

NÂNG CAO

Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ trong mơi trường phụ thuộc vào
A. biên độ sóng.
B. năng lượng sóng.
C. tần số sóng.
D. bản chất mơi trường.
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân khơng với tốc độ c . Bước sóng của sóng này

A.

λ=

2π f
c .

B.


λ=

Câu 3: Số notron có trong hạt nhân
A. A .
B. B .

f
c.
A
B

X

C.

c
f .

λ=

D.

λ=

c
2π f .



C. A + B .

D. A − B .
Câu 4: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức
năng lượng E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì ngun tử phát ra một photon có năng lượng
A. E1 .
B. E2 .
C. E1 − E2 .
D. E1 + E2 .
Câu 5: Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. tự cảm.
B. cưỡng bức.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn
A. năng lượng tồn phần. B. số nuclơn.
C. động lượng.
D. khối lượng.
Câu 7: Vào ngày 11 – 12 – 2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF
Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vơ tuyến đã được
dùng để truyền thơng tin trên là
A. sóng cực ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng ngắn.
D. sóng trung.
Câu 8: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều
dài l của sợi dây phải thoả mãn điều kiện liên quan đến bước sóng λ nào sau đây?
A.
C.

l = ( 2k + 1)
l=k


λ
2 ( k ∈ N ).

B.

λ
4 ( k ∈ N * ).

D.

l=k

λ
2 ( k ∈ N * ).

l = ( 2k + 1)

λ
4 ( k ∈ N ).

Câu 9: Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dòng điện I đặt
trong một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dịng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc α là
A. F = BIl cos α .

B. F = BIl .

C. F = BIl tan α .

D. F = BIl sin α .


uur
N
Câu 10: Cho M và
là hai điểm nằm trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E .
Gọi d là độ dài đại số của hình chiếu của MN lên đường sức điện. Hiệu điện thế giữa hai điểm M , N là

U MN . Công thức nào sau đây đúng?
A.

E=

U MN
d .

B. E = dU MN .

E=
C.

d
U MN .

D.

E=

2
U MN
d .



Câu 11: Truyền xiên góc một tia sáng từ mơi trường nước sang mơi trường khơng khí. Tăng góc tới đến
một giá trị nào đó thì thấy tồn bộ chùm sáng tới bị phản xạ ngược trở lại môi trường nước. Hiện tượng này
là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. phản xạ toàn phần.
D. truyền thẳng của tia sáng.
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m , lị xo có độ cứng k dao động với biên độ A . Tốc độ
của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là

m
A k
k
A m
A
k .
m.
A.
B. 2π m .
C.
D. 2π k .
Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 14: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình ảnh sợi dây có dạng như hình
vẽ. Số nút sóng trên dây là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A

Câu 15: Sóng âm có tần số 20 Hz được gọi là
A. siêu âm.
B. hạ âm.
C. âm thanh.
D. tạp âm.
Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. độ lệch giữa tần số ngoại lực tuần hoàn và tần số dao động riêng của hệ.
C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật.
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 17: Lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là lực
A. tĩnh điện.
B. hấp dẫn.
C. đàn hồi.
D. tương tác mạnh.
Câu 18: Khi xảy ra cộng hưởng với mạch RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Hệ số công suất trong mạch bằng 0.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng trên tụ điện.
π

i = 2 2 cos  100π t + ÷
3  A.


Câu 19: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là

Pha ban đầu của dòng điện là

100π t +

π
3 rad.

π
C. 3 rad.

A. 2 2 rad.
B.
D. 100π rad/s.
Câu 20: Trong chân khơng, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam,
tím là
A. ánh sáng tím.
B. ánh sáng đỏ.
C. ánh sáng vàng.
D. ánh sáng lam.


Câu 21: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
phương trình lần lượt là
vật là

x1 = A1 cos ( ωt + θ1 )


,

x2 = A2 cos ( ωt + θ 2 )

, với

θ1 − θ 2 = −

π
2 . Biên độ dao động của

A1 − A2
A12 + A22
A
+
A
A

A
2.
2.
2 .
A. 1
B. 1
C.
D.
.
Câu 22: Hiện tượng quang dẫn của các quang điện trở có thể được giải thích dựa vào bản chất
A. sóng của ánh sáng.
B. lượng tử của ánh sáng.

C. nhiệt của ánh sáng.
D. điện của ánh sáng.
Câu 23: Một ống dây có độ tự cảm L , trong khoảng thời gian ∆t dòng điện chạy qua ống dây biến thiên
một lượng ∆t . Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây được xác định bởi

∆i 2
etc = − L
∆t .
A.

∆i
etc = − L
∆t .
B.
2

2

 ∆i 
etc = − L  ÷
 ∆t  .
C.

D.

etc = − L

∆i
∆t .


0
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 7 rồi thả nhẹ cho dao
động điều hịa. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm.
B. 1,0 cm.
C. 12,2 cm.
D. 0,7 cm.

−19
−34
8
Câu 25: Cơng thốt của electron ra khỏi một kim loại là 6, 625.10 J. Biết h = 6, 625.10 Js, c = 3.10
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 350 nm.
C. 360 nm.
D. 260 nm.
Câu 26: Một máy hạ áp có tỉ số số vịng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V.
B. 110 V.
C. 55 V.
D. 440 V.
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm.
Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 cùng về một phía so với vân trung tâm trên màn quan sát có giá
trị là
A. 3,9375 mm.
B. 4,5 mm.
C. 7,875 mm.

D. 3 mm.
π

u = 200 2 cos 100π t − ÷
4  V vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100 Ω nối tiếp với tụ

Câu 28: Đặt điện áp

điện

C=

100
π µF. Cường độ dịng điện cực đại qua mạch là

A. 2 A.

B. 1 A.

C.

2 A.

D. 2 2 A.

Câu 29: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O . Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm
− A sang biên dương + A thì lần lượt đi qua các vị trí M , N , O , P . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khi đi từ P đến + A vận tốc ngược chiều gia tốc.
B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc.
C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc.

D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc.
Câu 30: Một mạch dao động lí tưởng có C = 16 mF, L = 9 mH. Để kích thích dao động của mạch người ta
lắp nguồn có suất điện động ξ = 8 V và điện trở trong r = 2 Ω và hai chốt A , B . Khi mạch đã ổn định, tháo


nguồn ra khỏi hai chốt, trong mạch có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại trên tụ trong q trình
dao động là
A. 20 V.
A•
B. 1 V.
C. 5 V.
L
D. 4 V.
C
ξ,r
Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song
hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào
B•

0
nước hợp với mặt nước góc 30 . Cho chiết suất của
nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia
khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là

A. 0,173 rad.

B. 0,366 rad.

0
C. 0,173 .


0
D. 0,366 .

Câu 32: Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền tải không đổi. Khi điện áp truyền đi là U thì
hao phí trên đường dây là 100 MW. Nếu điện áp truyền đi là 2U đồng thời giữ nguyên các điều kiện cịn lại
của mạch truyền tải thì hao phí trên đường dây là
A. 200 MW.
B. 50 MW.

C. 100 MW.
D. 25 MW.
Câu 33: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A , B trên dây nằm

20
về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 3 cm. Ở cùng một
thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là
2 3
A. 3 .



6
3 .



2 3
3 .


6
D. 3 .

B.
C.
Câu 34: Để xác định điện trở trong của một cuộn dây không thuần cảm, một học sinh mắc nối tiếp biến trở
R với cuộn dây rồi đặt điện áp xoay chiều
u = 200 2 cos ( 100π t )

V vào hai đầu đoạn mạch. Thay

U R (V )

đổi R và đồng thời đọc giá trị trên vôn kế mắc song song 200
với biến trở. Kết quả thí nghiệm được thể hiện ở đồ thị
hình vẽ. Điện trở trong của cuộn dây bằng
100
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 3 Ω.
40
60
20
80
R ( Ω)
O
D. 4 Ω.
Câu 35: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y theo phương trình X → α + Y . Sự phụ thuộc
số hạt nhân X ( N X ) và số hạt nhân Y ( NY ) theo thời gian N
NX

được cho bởi đồ thị hình vẽ. Tỉ số NY tại thời điểm t2 gần

giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,01.
B. 0,03.
C. 0,02.
D. 0,04.

O

t1

t2

t


Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân
bằng, chiều dương của trục tọa độ hướng xuống. Hình

Et (mJ )

vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng Et
vào lực đàn hồi tác dụng lên con lắc trong quá trình dao
động. Tốc độ cực đại dao động của con lắc bằng
A. 215 cm/s.
B. 210 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 173 cm/s.


+100

+1

O

Fdh ( N )

Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng
đơn sắc: màu lục λ1 = 520 nm, và màu đỏ λ2 có 640 nm < λ2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên
màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân
sáng màu lục. Bước sóng λ2 có giá trị là
A. 751 nm.
B. 728 nm.

C. 715 nm.

D. 650 nm.

Câu 38: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A , B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với

u = uB = a cos ( 20π t )
phương trình là A
(với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s.
∆ là đường thẳng đi qua A và vng góc với AB tại A . Trên ∆ thì M , N là các điểm dao động với biên
độ cực đại lần lượt ở các vị trí xa A nhất và gần A nhất. Độ dài đoạn MN bằng
A. 25 cm.
B. 27 cm.
C. 20 cm.

D. 40 cm.
Câu 39: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , hộp kín X và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và X , N là điểm nối giữa X và C . Đặt vào hai
2
u = U 0 cos ( ωt )
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
với ω thỏa mãn điều kiện LCω = 1 . Khi đó điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch AN gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB . Độ lệch pha lớn nhất giữa điện

áp của cuộn dây và đoạn mạch X gần với giá trị nào sau đây nhất?
π
π

A. 6 .
B. 3 .
C. 3 .

π
D. 2 .

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lị xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị
trí lị xo khơng biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s (hướng về phía lị xo giãn) thì thấy con lắc
dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lị xo
trong q trình dao động bằng
A. 2 N.
B. 2,98 N.

C. 1,83 N.


 HẾT 

D. 1,5 N.


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ trong mơi trường phụ thuộc vào
A. biên độ sóng.
B. năng lượng sóng.
C. tần số sóng.
D. bản chất mơi trường.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tốc độ lan truyền của sóng cơ trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất của môi trường đó.
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng của sóng này

c
2π f
f
λ=
λ=
f .
c .
c.
A.
B.
C.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Mối liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và tần số

λ=


λ=
Câu 3: Số notron có trong hạt nhân
A. A .
B. B .

A
B

D.

λ=

c
2π f .

c
f

X là

C. A + B .

D. A − B .

 Hướng dẫn: Chọn D.
Số notron có trong hạt nhân N = A − B .
Câu 4: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức
năng lượng E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng
A. E1 .

B. E2 .
C. E1 − E2 .
D. E1 + E2 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng
E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì ngun tử phát ra một photon có năng lượng ε = E1 − E2 .
Câu 5: Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào hiện tượng


A. tự cảm.
B. cưỡng bức.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm
ứng điện từ.
Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn
A. năng lượng tồn phần. B. số nuclơn.
C. động lượng.
D. khối lượng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Phản ứng hạt nhân không kèm theo sự bảo toàn khối lượng.
Câu 7: Vào ngày 11 – 12 – 2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF
Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vơ tuyến đã được
dùng để truyền thơng tin trên là
A. sóng cực ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng ngắn.
D. sóng trung.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Sóng truyền hình vệ tinh là sóng cực ngắn.
Câu 8: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều
dài l của sợi dây phải thoả mãn điều kiện liên quan đến bước sóng λ nào sau đây?
A.

l = ( 2k + 1)
l=k

λ
2 ( k ∈ N ).

B.

λ
4 ( k ∈ N * ).

l=k

λ
2 ( k ∈ N * ).

l = ( 2k + 1)

C.
D.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Điều kiện để có sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do

l = ( 2k + 1)


λ
4 ( k ∈ N ).

λ
4 với k = 0,1, 2,3...

Câu 9: Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dịng điện I đặt
trong một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc α là
A. F = BIl cos α .
 Hướng dẫn: Chọn D.

C. F = BIl tan α .

B. F = BIl .

D. F = BIl sin α .

Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện được tính bằng biểu thức F = IBl sin α .

uur
N
M
Câu 10: Cho

là hai điểm nằm trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E .
Gọi d là độ dài đại số của hình chiếu của MN lên đường sức điện. Hiệu điện thế giữa hai điểm M , N là

U MN . Công thức nào sau đây đúng?
U MN
d .

A.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Công thức đúng
E=

E=

B. E = dU MN .

C.

d
U MN .

D.

E=

2
U MN
d .

U MN
d
Câu 11: Truyền xiên góc một tia sáng từ mơi trường nước sang mơi trường khơng khí. Tăng góc tới đến
một giá trị nào đó thì thấy tồn bộ chùm sáng tới bị phản xạ ngược trở lại môi trường nước. Hiện tượng này
là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. phản xạ toàn phần.

D. truyền thẳng của tia sáng.
E=


 Hướng dẫn: Chọn C.
Đây là hiện tượng phản xạ tồn phần.
Câu 12: Con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng m , lị xo có độ cứng k dao động với biên độ A . Tốc độ
của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là

m
k .
A.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
A

A
B. 2π

k
m.

C.

A

k
m.

A

D. 2π

m
k .

k
A
m
Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 14: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình ảnh sợi dây có dạng như hình
vẽ. Số nút sóng trên dây là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
vcbang = vmax = ω A =

 Hướng dẫn: Chọn C.
Trên dây có 3 nút sóng.
Câu 15: Sóng âm có tần số 20 Hz được gọi là
A. siêu âm.
B. hạ âm.
C. âm thanh.
D. tạp âm.

 Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng âm có tần số 20 Hz được gọi là âm thanh.
Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. độ lệch giữa tần số ngoại lực tuần hoàn và tần số dao động riêng của hệ.
C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật.
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào:
o biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
o độ chênh lệch tần số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.
Câu 17: Lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là lực
A. tĩnh điện.
B. hấp dẫn.
C. đàn hồi.
D. tương tác mạnh.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Bản chất lực tương tác giữa cac nuclon trong hạt nhân là lực tương tác mạnh.
Câu 18: Khi xảy ra cộng hưởng với mạch RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Hệ số công suất trong mạch bằng 0.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại.


D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng trên tụ điện.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khi xảy ra cộng hưởng thì hệ số cơng suất của mạch bằng 1.
π

i = 2 2 cos  100π t + ÷

3  A.

Câu 19: Biểu thức cường độ dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là

Pha ban đầu của dòng điện là
A. 2 2 rad.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Pha ban đầu của dòng điện

B.

100π t +

π
C. 3 rad.

π
3 rad.

ϕ0 = +

D. 100π rad/s.

π
3

Câu 20: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam,
tím là
A. ánh sáng tím.
B. ánh sáng đỏ.

C. ánh sáng vàng.
D. ánh sáng lam.
 Hướng dẫn : Chọn B.
Ánh sáng đỏ có bước sóng lớn nhất trong các ánh sáng trên.
Câu 21: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số với
phương trình lần lượt là
vật là

x1 = A1 cos ( ωt + θ1 )

,

x2 = A2 cos ( ωt + θ 2 )

A. A1 + A2 .
B. A1 − A2 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hai dao động thành phần vuông pha nhau, do đó
A=

, với

θ1 − θ 2 = −

A1 − A2
2 .
C.

π
2 . Biên độ dao động của


D.

A12 + A22

.

A12 + A22

Câu 22: Hiện tượng quang dẫn của các quang điện trở có thể được giải thích dựa vào bản chất
A. sóng của ánh sáng.
B. lượng tử của ánh sáng.
C. nhiệt của ánh sáng.
D. điện của ánh sáng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hiện tượng quang điện trong có thể được giải thích dựa vào bản chất lượng tử của ánh sáng.
Câu 23: Một ống dây có độ tự cảm L , trong khoảng thời gian ∆t dòng điện chạy qua ống dây biến thiên
một lượng ∆t . Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây được xác định bởi

∆i 2
etc = − L
∆t .
A.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Suất điện động tự cảm

∆i
etc = − L
∆t .
B.

2

2

 ∆i 
etc = − L  ÷
 ∆t  .
C.

etc = − L

D.

etc = − L

∆i
∆t .

∆i
∆t

0
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 7 rồi thả nhẹ cho dao
động điều hịa. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm.
B. 1,0 cm.
C. 12,2 cm.
D. 0,7 cm.
 Hướng dẫn: Chọn C.



Biên độ dao động của con lắc
s0 = lα 0

 7 
s0 = ( 1) 
π ÷ = 12, 2
 180 
cm
−19
−34
8
Câu 25: Cơng thốt của electron ra khỏi một kim loại là 6, 625.10 J. Biết h = 6, 625.10 Js, c = 3.10
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 350 nm.
C. 360 nm.
D. 260 nm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Giới hạn quang điện của kim loại
−24
8
hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 )
λ0 =
=
= 300
A
( 6, 625.10−19 )

nm

Câu 26: Một máy hạ áp có tỉ số số vịng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V.
B. 110 V.
C. 55 V.
D. 440 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
U ( 220 )
U2 = 1 =
= 110
k
( 2)
V
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm.
Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 cùng về một phía so với vân trung tâm trên màn quan sát có giá
trị là
A. 3,9375 mm.
B. 4,5 mm.
C. 7,875 mm.
D. 3 mm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khoảng vân giao thoa
Dλ ( 1,5) . ( 0, 75.10
i=
=
a
( 1.10−3 )


−6

) = 1,125


Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 là

L = 4i = 4 ( 1,125 ) = 4,5

mm
mm

π

u = 200 2 cos 100π t − ÷
4  V vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100 Ω nối tiếp với tụ

Câu 28: Đặt điện áp
điện

C=

100
π µF. Cường độ dịng điện cực đại qua mạch là

A. 2 A.
B. 1 A.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Cường độ dòng điện cực đại qua mạch


C.

I0 =

2 A.

U0
R 2 + Z C2

D. 2 2 A.


I0 =

( 200 2 )
( 100 )

2

+ ( 100 )

2

=2

A
Câu 29: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O . Trong q trình vật đi thẳng từ biên âm
− A sang biên dương + A thì lần lượt đi qua các vị trí M , N , O , P . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khi đi từ P đến + A vận tốc ngược chiều gia tốc.
B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc.

C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc.
D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc.
 Hướng dẫn: Chọn A.

−A
a

M

N

P

+A
x

v

Biểu diễn dao động tương ứng trên đường trịn. Từ hình vẽ, ta nhận thấy:
o Kh vật đi từ P đến + A thì v > 0 và a < 0 → kết luận A đúng.
o Khi vật đi từ M đến N thì v > 0 và a > 0 → kết luận B sai.
o Khi vật đi từ N đến P thì v > 0 , gia tốc a > 0 khi chuyển động từ N đến O và a < 0 khi chuyển
động từ O đến P .
o
Câu 30: Một mạch dao động lí tưởng có C = 16 mF, L = 9 mH. Để kích thích dao động của mạch người ta
lắp nguồn có suất điện động ξ = 8 V và điện trở trong r = 2 Ω và hai chốt A , B . Khi mạch đã ổn định, tháo
A•
nguồn ra khỏi hai chốt, trong mạch có dao động điện từ
tự do. Hiệu điện thế cực đại trên tụ trong quá trình dao
động là

L
C
ξ,r
A. 20 V.
B. 1 V.
C. 5 V.
B•
D. 4 V.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi lắp nguồn vào hai chốt A , B thì cường độ dịng diện chạy qua cuộn cảm là

I=

ξ ( 8)
=
=4
r ( 2)

Hiệu điện thế hai đầu tụ điện
U C = ξ − Ir

A


U C = ( 8) − ( 2 ) ( 2 ) = 4

V

Hiệu điện thế cực đại trên tụ trong mạch dao động
1

1
1
CU 02 = CU C2 + LI 2
2
2
2
U 0 = U C2 +
U0 =

( 4)

2

+

( 9)

( 16 )

L 2
I
C

( 4)

2

=5

V

Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào
0
nước hợp với mặt nước góc 30 . Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là
1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là

A. 0,173 rad.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o

0
C. 0,173 .

B. 0,366 rad.

0
D. 0,366 .

 sin i 
r = arcsin 
 n  .
sin i = n sin r →



 sin ( 300 ) 
 sin ( 30 0 ) 
 sin i 
 sin i 
 − arcsin 

 ≈ 0,17 0
∆r = arcsin 
 − arcsin 
 = arcsin 
 ( 1, 33 ) 
 ( 1, 34 ) 
 nd 
 nt 

.

Câu 32: Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền tải không đổi. Khi điện áp truyền đi là U thì
hao phí trên đường dây là 100 MW. Nếu điện áp truyền đi là 2U đồng thời giữ nguyên các điều kiện còn lại
của mạch truyền tải thì hao phí trên đường dây là
A. 200 MW.
B. 50 MW.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hao phí trên đường dây truyền tải
∆P =

C. 100 MW.

D. 25 MW.

P2
R
U 2 cos 2 ϕ

Nếu điện áp truyền đi tăng lên 2 lần thì hao phí sẽ giảm đi 4 lần
( 100 ) = 25

∆P′ =
2
( 2)
MW
Câu 33: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A , B trên dây nằm

20
về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 3 cm. Ở cùng một
thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là
2 3
A. 3 .

B.



6
3 .

C.



2 3
3 .

6
D. 3 .

 Hướng dẫn: Chọn B.

Biên độ dao động của phần tử dây cách nút một khoảng d được xác định bằng biểu thức
 2π d 
a = abung sin 
÷
 λ 
Mặc khác:


o

M và N thuộc hai bó sóng dao động ngược pha nhau.
 2π d  sin  2π ( 0,5 ) 


sin 
÷
vM
6
 λ 
 ( 4) 
=−
=
=−
vN
3
 2π d 
  20  
sin 
2π  ÷
÷


3
 λ 
sin    
 ( 4) 


.

o
Câu 34: Để xác định điện trở trong của một cuộn dây không thuần cảm, một học sinh mắc nối tiếp biến trở
R với cuộn dây rồi đặt điện áp xoay chiều
u = 200 2 cos ( 100π t )

V vào hai đầu đoạn mạch. Thay

U R (V )

đổi R và đồng thời đọc giá trị trên vôn kế mắc song song 200
với biến trở. Kết quả thí nghiệm được thể hiện ở đồ thị
hình vẽ. Điện trở trong của cuộn dây bằng
100
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 3 Ω.
O
D. 4 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Điện áp hiệu dụng trên biến trở
UR

UR =
2
( R + r ) + Z L2

40

20

60

R ( Ω)

80

Từ đồ thị, ta có
100 =

150 =


( 200 ) ( 20 )
2
( 20 + r ) + Z L2
( 200 ) ( 40 )
2
( 40 + r ) + Z L2






Z L2 = 1600 − ( 20 + r )
Z L2 =

2

(1)

25600
2
− ( 40 + r )
9
(2)

Từ (1) và (2)

r ≈ 1Ω
Câu 35: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y theo phương trình X → α + Y . Sự phụ thuộc
số hạt nhân X ( N X ) và số hạt nhân Y ( NY ) theo thời gian N
NX
được cho bởi đồ thị hình vẽ. Tỉ số NY tại thời điểm t2 gần

giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,01.
B. 0,03.
C. 0,02.
D. 0,04.
 Hướng dẫn: Chọn B.

O


t1

t2

t


5T

N
T

O

t1

t

t2

Ta có:
o

N X = N0 2



t
T


.


NY = N 0 1 − 2


t

T



t

NX
2T

=
t
÷

N
 → Y 1− 2 T

o
Từ đồ thị:
o t = t1 thì N X = NT → t1 = T .




( 5T )

 NX 
2 T
≈ 0, 03

÷ =
( 5T )

N

Y

t
2
1− 2 T
o t2 = 5t1 = 5T →
.
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân
Et (mJ )

bằng, chiều dương của trục tọa độ hướng xuống. Hình

+100

vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng Et
vào lực đàn hồi tác dụng lên con lắc trong quá trình dao
động. Tốc độ cực đại dao động của con lắc bằng

A. 215 cm/s.
B. 210 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 173 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị ta có

+1

O

( Fdh ) x =+ A
=3
( Fdh ) x =− A
A + ∆l0
=3
A − ∆l0
→ A = 2∆l0
Mặc khác

( Et ) max

( Fdh ) x=+ A

=

1 2
kA
2


1
k ( ∆l0 + A)
2

( 100.10 )
=
−3

( 1)

2
A = 10
3
cm → A = 15 cm và ∆l0 = 7,5 cm
Tốc độ cực đại dao động

Fdh ( N )


vmax =

vmax =

( 10 )

( 7,5.10 )
−2

g
A

∆l0

. ( 15 ) = 173, 2

cm/s
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng
đơn sắc: màu lục λ1 = 520 nm, và màu đỏ λ2 có 640 nm < λ2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên
màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân
sáng màu lục. Bước sóng λ2 có giá trị là
A. 751 nm.
B. 728 nm.
C. 715 nm.
D. 650 nm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 12 vân sáng màu lục → giữa
hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 6 vân lục.
→ nếu ta lấy vân trung tâm làm chuẩn thì vị trí trùng nhau gần nhất của hai hệ vân sáng ứng với
bậc 7 của bức xạ λ1 .
o điều kiện để hai vân sáng trùng nhau.
k λ ( 7 ) .520 3640
λ1 k2
λ2 = 1 1 =
=
=
k2
k2
k2 .
λ2 k1 →


o với 640 nm < λ2 < 760 nm → lập bảng ta tìm được λ2 = 728 nm.
Câu 38: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A , B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với

u = uB = a cos ( 20π t )
phương trình là A
(với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s.
∆ là đường thẳng đi qua A và vng góc với AB tại A . Trên ∆ thì M , N là các điểm dao động với biên
độ cực đại lần lượt ở các vị trí xa A nhất và gần A nhất. Độ dài đoạn MN bằng
A. 25 cm.
B. 27 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
M

N

B

Bước sóng của sóng

λ = 2π

( 50 ) = 5
v
= 2π
ω
( 20π )

AB ( 18)

=
≈ 3, 6
λ
( 5)

cm

→ k = 0, ±1, ±2...
M và N lần lượt là các cực đại ở xa A nhất và gần A nhất


→ k M = 1 và k N = 3
Mặc khác
d 2 − d1 = k λ
 2
2
2
d 2 = d1 + d

( d + kλ )
→ 1

2

= d12 + d 2

d 2 − k 2λ 2
d1 =
2k λ



d1M

( 18)
=

− ( 1) ( 5 )
= 29, 9
2 ( 1) ( 5 )
2

2

cm

− ( 3) ( 5 )
= 3,3
2 ( 3) ( 5)

cm

MN = ( 29,9 ) − ( 3,3) = 26, 6

cm

d1N =

( 18)

2


2

2

2

Vậy
Câu 39: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , hộp kín X và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và X , N là điểm nối giữa X và C . Đặt vào hai
2
u = U 0 cos ( ωt )
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
với ω thỏa mãn điều kiện LCω = 1 . Khi đó điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch AN gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB . Độ lệch pha lớn nhất giữa điện

áp của cuộn dây và đoạn mạch X gần với giá trị nào sau đây nhất?
π
π

A. 6 .
B. 3 .
C. 3 .

π
D. 2 .

 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có
2

2
2
o u AN = uL + u X → U AN = U L + U X + 2U LU X cos ϕ LX →
Mặc khác

o

 2u X = u AN + uMB

2u = u AN − uMB
→ L
.
2
+ U MB + 2U ANU MB cos ϕ

cos ϕ LX

2
U AN
− U L2 − U X2
=
2U LU X
(1).

u AN = uL + u X

uMB = uC + u X

2
4U X2 = U AN

9
2
 2
U AN
= U X2 + U L2
2
2
4
U
=
U
+
U

2
U
U
cos
ϕ

AN
MB
AN MB
4
o  X

(2).
Thay (2) vào (1) ta được

cos ϕ LX =


(

)

2
2
4 ( UL −U X ) 4

5 2U LU X
5

( cos ϕ LX ) min

0
→ ϕ LX max = 36,8
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lị xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị
trí lị xo khơng biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s (hướng về phía lị xo giãn) thì thấy con lắc
dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lị xo

trong q trình dao động bằng
A. 2 N.
B. 2,98 N.

C. 1,83 N.

D. 1,5 N.



 Hướng dẫn: Chọn C.

x

uur
N
uuu
r
Fdh

uuur
Fms
uu
r
P

Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm

µ mg ( 0, 01) . ( 200.10
∆l0 =
=
k
( 20 )

−3

) .( 10 ) = 1

mm.
Tại vị trí lị xo khơng biến dạng → so với vị trí cân bằng tạm ở nửa chu kì đầu vật có

x01 = 1 mm
Biên độ dao động của vật
2

Amax

v 
= x +  01 ÷ =
ω 
2
01

( 1.10 )

−3 2

2

1
+  ÷ ≈ 10
 10 
cm

Lực đàn hồi cực đại

Fdhmax = k ( A1 − ∆l0 )

Fdhmax = ( 20 ) . ( 10.10−2 ) − ( 1.10−2 )  ≈ 1,83

 HẾT 


N



×