Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn vật lý đề 36 tiêu chuẩn (DVL11) (bản word có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.51 KB, 16 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ SỐ 36 – DVL11
(Đề có 04 trang)

Mơn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Tiêu chuẩn

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω . Lúc t= 0 vật ở tại vị trí biên dương.
Điều nào sau đây sai:
A. Phương trình li độ của vật x = A cos(ωt) .
π
B. Phương trình vận tốc của vật v = ωA cos(ωt + ) .
2
π
2
C. Phương trình gia tốc của vật a = −ω A cos(ωt + ) .
2
2
D. Phương trình gia tốc của vật a = −ω A cos(ωt) .
Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 5cm .
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là


A. 5cm .
B. 2,5cm .
C. 10 cm .
D. 1, 25cm .
Câu 3. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường.
D. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường.

B. tốc độ cực đại của các phần tử mơi trường.

Câu 4. Cho một dịng điện chạy trong một mạch kín ( C ) có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian ∆t, độ
biến thiên của cường độ dịng điện trong mạch và của từ thơng qua ( C ) lần lượt là ∆i và ∆Φ. Suất điện
động tự cảm trong mạch là
∆i
A. −L .
∆t

B. − L

∆Φ
.
∆t

C. −L

∆t
.
∆i


D. −L

∆B
.
∆t

Câu 5. Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ơ tơ là
A. dao động tắt dần.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hòa.

D. dao động duy trì.

Câu 6. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng
A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha.
Câu 7. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch là i = I0 cos(ωt + ϕ) (I 0 > 0). I0 được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dịng điện cực đại.
C. tần số góc của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 8. Sóng điện từ lan truyền trong khơng gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường
luôn
1


π
.
4


A. lệch pha

B. lệch pha

π
.
2

C. cùng pha.

D. ngược pha.

Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong chân khơng, các phơtơn có tốc độ c = 3.108 m / s .
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau.
Câu 10. Một vật có khối lượng m dao động điều hịa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ). Mốc tính thế
năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng cơng thức
1
1
1 2
1
2 2
2
2
A. W = mω A .
B. W = mωA .
C. W = m ωA.

D. W = mω A.
2
2
2
2
Câu 11. Một kim loại có cơng thốt elêctron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng truyền
trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. λ 0 =

hc
.
A

B. λ 0 =

A
.
hc

C. λ 0 =

c
.
hA

D. λ 0 =

hA
.
c


Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt ( U > 0 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ
điện có dung kháng là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. U.ZC .

B.

U 2
.
ZC

C.

U
.
ZC

D. U + ZC .

Câu 13. Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực
của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện
trở tổng cộng là r. Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên
đường dây là
P 2
A. r .
U

P2
C.
r.

U

P
B. 2 r .
U

P2
D. 2 r .
U

Câu 14. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X.

B. Tia laze.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.

Câu 15. Dòng điện là dịng chuyển dời có hướng của các
A. phân tử.

B. nơtron.

C. điện tích.

D. nguyên tử.

Câu 16. Với λ1, λ2, λ3 lần lượt là bước sóng của các bức xạ màu đỏ, màu vàng và màu tím thì
A. λ1 > λ2 > λ3

B. λ3 > λ2 > λ1 .
C. λ3 > λ1 > λ2 .
D. λ2 > λ1 > λ3 .
Câu 17. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn.
C. Số hạt prôtôn.

B. Năng lượng liên kết riêng.
D. Năng lượng liên kết.

Câu 18. Hạt nhân AZ X có số nơtron là
A. Z.

B. A + Z .

C. A .

D. A – Z .

Câu 19. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.
C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.

B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.

Câu 20. Trong nguyên tắc của việc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, để trộn dao động âm tần với
2



dao động cao tần ta dùng
A. mạch tách sóng.

B. mạch biến điệu.

C. mạch chọn sóng.

D. mạch khuếch đại.

Câu 21. Khi một sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. chu kì sóng tăng.
C. tần số sóng khơng đổi.

B. bước sóng khơng đổi.
D. bước sóng giảm.

Câu 22. Ngun tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = –1,5 eV sang trạng thái dừng có
năng lượng E m = –3, 4 eV. Bước sóng của bức xạ mà ngun tử hiđrơ phát ra là
A. 0,654.10−5 m.

B. 0,654.10−6 m.

C. 0,654.10−4 m.

D. 0,654.10−7 m.

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 40 Ω , cuộn
cảm thuần có cảm kháng 30 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω . Hệ số công suất của mạch là
A.


3
.
4

B.

4
.
5

C.

1
.
2

D.

3
.
5

Câu 24. Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là đỏ, vàng
và tím. Chiếu chùm sáng này từ khơng khí theo phương xiên góc tới mặt nước. Gọi rđ , rv , rt lần lượt là góc
khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rtđ < r v < r .

B. rt < rvđ< r .

C. rđ = rv = rt .


D. rđ < rv < rt .

Câu 25. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1, 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,36 mm.
B. 0,72 mm.
C. 0,3 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 26. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Hiệu điện thế
giữa M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 4000 V / m.
B. 4 V / m.
C. 400 V / m.
D. 160 V / m.
Câu 27. Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một dịng điện 20 A dưới điện áp hiệu dụng 200 V. Biết
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 5 kV. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là
A. 50 A.
B. 1, 25 A.
C. 5 A.
D. 0,8 A.
Câu 28. Một chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 100 g và chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 21 ngày
đêm khối lượng chất phóng xạ đó cịn lại là
A. 87,5 g.

B. 12,5 g.

C. 6,25 g.


D. 93,75 g.

Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên
một bản tụ là 2.10−6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do
của mạch là
A. 4.10−5 s.

B.

10−3
s.
3

C.

10−6
s.
3

D. 4.10 −7 s.

Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất
điểm có li độ x0 = −3cm . Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ x1 =

A
cm lần thứ 2022. Phương
2

trình dao động của li độ x là:





A. x = 3 2cos  2πt +

2π 
÷(cm).
3 




B. x = 6cos  2πt −
3

2π 
÷(cm).
3 





C. x = 3 3cos  2πt −

2π 
÷(cm).
3 





D. x = 6cos  2πt +

2π 
÷(cm).
3 

Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều
hòa cùng phương. Dao động của một vật có khối lượng m =
180 g là tổng hợp của hai dao động nói trên. Tính động năng
của vật tại t= 0,2s kể từ lúc t = 0.
A. 24 mJ
B. 96 mJ
C. 12 mJ
D. 48 mJ

Câu 32. Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong mơi trường đồng tính, khơng hấp
thụ và khơng phản xạ âm. A, B là hai điểm nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Biết mức
cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB

A. 34dB.

B. 26dB.

C. 40dB.

D. 17dB.

Câu 33. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vng góc

với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng λ . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho
ABCD là hình vng. I là trung điểm của AB. M là một điểm nằm trong hình vng ABCD xa I nhất mà
phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,6 λ . Độ dài
đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 6,75 λ .

B. 6,17 λ .

C. 6,25 λ .

D. 6,49 λ .

Câu 34. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 3mH , tụ điện có điện dung C = 3nF, nguồn điện có
suất điện độngbE =k 9 Va và điện trở trong r = 1 Ω ; hai điện trở , mỗi
cái có R = 4 Ω . Ban đầu khóa k ở a, khi có dịng điện chạy ổn
R
R
định trong mạch, chuyển khóa k sang b. Tính số êlectrơn dịch
chuyển qua
L mạch
C LC sau thời gian
E,r πµ s kể từ lúc khóa k chuyển
từ a sang b.
A. 3, 75.1010 .
B. 3, 75.1011
C. 7,5.1010
D. 7,5.1011
Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo Fđh vào chiều dài l của lò xo. Lấy g = 10 m / s 2 = π 2 m / s 2


Chu kì dao động của con lắc lị xo là
A. 0, 2s.
B. 0, 4s.
C. 0,56s.
D. 0, 28s.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng qua mạch là I = 1A . Điện áp ở hai đầu tụ
4


π

điện là u c = 100 2 cos 100πt − ÷V . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
2

A. 200 W.
B. 400 W.
C. 300 W.
D. 100 W.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = 50 10cos ( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự
gồm điện trở R = 100Ω , tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 200 V. Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch khi đó là
A. i = cos ( 100πt − 0,464 ) A .

π

B. i = cos 100πt − ÷A .
4



C. i = 2cos ( 100πt − 0,464 ) A .

π

D. i = 2 cos 100πt − ÷A .
4


2
6
4
Câu 38. Cho phản ứng hạt nhân 1 D + 3 Li →  2 He + X. Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản

ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt
nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 2 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 4,2.1010 J.
B. 3,1.1011J.
C. 6,2.1011J.
D. 2,1.1010 J.
Câu 39. Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của
chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này
vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ.

Học sinh này xác định được góc α = 76, 05o. Lấy π ≈ 3,14. Theo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng
trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,468 m/s2.
B. 9,797 m/s2.
C. 9,831 m/s2.

D. 9,786 m/s2.
Câu 40. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức
u = 200 2 cos ωt (V ), , rồi dùng dao động kí điện tử
để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AN
và MB
C B
L
R
A
theo thời
M
N
gian ta thu
được các
đồ thị như hình vẽ bên. Tụ điện có dung kháng
Z C = 90Ω . Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần với giá trị nào sau đây?
A. 250 W .
B. 300 W
C. 180 W
D. 380 W .

5


----HẾT------

ĐÁP ÁN
1c

2B 3D 4A 5A 6B 7B 8C 9D 10A 11A 12C 13D 14A 15C
16A 17B 18D 19D 20B 21C 22B 23B 24B 25B 26C 27D 28B 29A 30B
31A 32B 33C 34A 35D 36A 37C 38C 39B 40A
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω . Lúc t= 0 vật ở tại vị trí biên dương.
Điều nào sau đây sai:
A. Phương trình li độ của vật x = A cos(ωt) .
π
B. Phương trình vận tốc của vật v = ωA cos(ωt + ) .
2
π
2
C. Phương trình gia tốc của vật a = −ω A cos(ωt + ) .
2
2
D. Phương trình gia tốc của vật a = −ω A cos(ωt) .
Lời giải
Chọn C
Lúc t= 0 vật ở tại vị trí biên dương: φ=0 Phương trình li độ của vật Phương án A : đúng
π
Phương trình vận tốc của vật v = ωA cos(ωt + ) . Phương án B: đúng
2
π
2
Phương trình gia tốc của vật a = −ω A cos(ωt + ) . phương án C sai vì a = −ω2 A cos(ωt)
2
2
Phương án D đúng vì a = −ω A cos(ωt)
Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 5cm .
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. 5cm .

B. 2,5cm .
C. 10 cm .
D. 1, 25cm .
Lời giải
Chọn B
λ 5
Khi sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tiếp bằng = = 2,5cm.
2 2
Câu 3. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường.D. tốc độ lan truyền dao động cơ trong mơi trường.
Lời giải
Chọn D
Theo các đặc trưng của sóng hình sin ta có. Tốc độ truyền sóng v là tốc độ lan truyền dao động trong
môi trường
Câu 4. Cho một dịng điện chạy trong một mạch kín ( C ) có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian ∆t, độ
biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch và của từ thông qua ( C ) lần lượt là ∆i và ∆Φ . Suất điện
động tự cảm trong mạch là
∆i
∆Φ
∆t
∆B
.
.
A. −L .
B. −L
C. −L .
D. −L
∆t

∆t
∆i
∆t
Lời giải
Chọn A
∆i
Ta có. Cơng thức tính suất điện động tự cảm trong mạch là. ec = −L .
∆t
6


Câu 5. Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ơ tơ là
A. dao động tắt dần.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hòa.
D. dao động duy trì.
Lời giải
Chọn A
Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ơ tơ là dao động tắt dần.
Câu 6. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng
A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha.
Lời giải
Chọn B
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha trên cùng một phương
truyền sóng. (Hoặc. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.)
Câu 7. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = I0 cos(ωt + ϕ) (I0 > 0). Đại lượng I0 được gọi


A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số góc của dịng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Lời giải
Chọn B
I0 được gọi là cường độ dòng điện cực đại.
Câu 8. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường
luôn
π
π
A. lệch pha .
B. lệch pha .
C. cùng pha.
D. ngược pha.
4
2
Lời giải
Chọn C
Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn cùng
pha.
Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong chân khơng, các phơtơn có tốc độ c = 3.108 m / s .
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau.
Lời giải
Chọn D
Năng lượng của phôtôn. ε = hf , với mỗi photon có tần số khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
Câu 10. Một vật có khối lượng m dao động điều hịa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ). Mốc tính thế
năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng cơng thức

1
1
1 2
1
2 2
2
2
A. W = mω A .
B. W = mωA .
C. W = m ωA.
D. W = mω A.
2
2
2
2
Lời giải
Chọn A
k

1 2 ω= m ⇒ k = mω2
1
kA → W = mω2 A 2 .
2
2
Câu 11. Một kim loại có cơng thốt elêctron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng truyền
trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là
hc
A
c
hA

.
.
A. λ 0 = .
B. λ 0 = .
C. λ 0 =
D. λ 0 =
A
hc
hA
c
Lời giải
Chọn A
Cơ năng của vật được tính bằng cơng thức. W =

7


hc
.
A
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt ( U > 0 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ
điện có dung kháng là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
Công thức xác định giới hạn quang điện của kim loại là. λ 0 =

A. U.ZC .

B.

U 2
.

ZC

C.

U
.
ZC

D. U + ZC .

Lời giải
Chọn C
U
.
ZC
Câu 13. Một nhà máy phát điện xoay chiều có cơng suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực
của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện
trở tổng cộng là r. Coi cường độ dịng điện cùng pha với điện áp. Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên
đường dây là
P 2
P
P2
P2
A. r .
B. 2 r .
C.
D. 2 r .
r.
U
U

U
U
Lời giải
Chọn D
P
P
=
Từ đề bài ta có. P, U, ϕ = 00 → I =
U .c osϕ U

Cường độ dòng điện hiệu dụng I =

P2
.r
U2
Câu 14. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X.
B. Tia laze.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
Lời giải
Chọn A
Tia X có khả năng đâm xuyên rất tốt do có năng lượng lớn nên được sử dụng để nghiên cứu thành phần
và cấu trúc của các vật rắn.
Câu 15. Dòng điện là dịng chuyển dời có hướng của các
A. phân tử.
B. nơtron.
C. điện tích.
D. ngun tử.
Lời giải

Chọn C
Dịng điện được định nghĩa là dịng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do (hạt tải điện).
Câu 16. Với λ1, λ2, λ3 lần lượt là bước sóng của các bức xạ màu đỏ, màu vàng và màu tím thì
A. λ1 > λ2 > λ3
B. λ3 > λ2 > λ1 .
C. λ3 > λ1 > λ2 .
D. λ2 > λ1 > λ3 .
Lời giải
Bước sóng của các bức xạ đỏ, cam, vàng , lục, lam, chàm, tím:
λdo > λcam > λvang > λluc > λlam > λcham > λtim
Mặc khác, công suất hao phí được tính như sau. ∆P = I 2 .r =

Chọn A
Câu 17. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Năng lượng liên kết.
Lời giải
Chọn B
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 18. Hạt nhân AZ X có số nơtron là
A. Z.
B. A + Z .
C. A .
D. A – Z .
Lời giải
Chọn D
Hạt nhân AZ X có số nơtron là N = A – Z
8



Câu 19. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.
B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
Lời giải
Chọn D
Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua ống chuẩn trực,
hệ tán sắc, buồng tối.
Câu 20. Trong ngun tắc của việc thơng tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với
dao động cao tần ta dùng
A. mạch tách sóng.
B. mạch biến điệu.
C. mạch chọn sóng. D. mạch khuếch đại.
Lời giải
Chọn B
Để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng mạch biến điệu.
Câu 21. Khi một sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. chu kì sóng tăng.
B. bước sóng khơng đổi.
C. tần số sóng khơng đổi.
D. bước sóng giảm.
Lời giải
Chọn C
Khi một sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì tần số sóng khơng đổi.
Câu 22. Ngun tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = –1,5 eV sang trạng thái dừng có
năng lượng E m = –3, 4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra là
A. 0,654.10−5 m.

B. 0,654.10−6 m.
C. 0,654.10−4 m.
D. 0,654.10−7 m.
Lời giải
Chọn B
hc
hc
1,9875.10−25
E

E
=

λ
=
=
= 0,654.10−6 m.
Ta có. n
m
−19
λ
E n − E m ( −1,5 + 3, 4).1,6.10
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 40 Ω , cuộn
cảm thuần có cảm kháng 30 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω . Hệ số công suất của mạch là
A.

3
.
4


B.

4
.
5

C.

1
.
2

D.

3
.
5

Lời giải
Chọn B
R
R
40
3
=
= .
Ta có cos ϕ = Z =
2
2
5

R 2 + ( Z L − ZC )
40 2 + ( 30 − 60 )

Câu 24. Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là đỏ, vàng
và tím. Chiếu chùm sáng này từ khơng khí theo phương xiên góc tới mặt nước. Gọi rđ , rv , rt lần lượt là góc
khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rtđ < r v < r .
B. rt < rvđ< r .
C. rđ = rv = rt .
D. rđ < rv < rt .
Lời giải
Chọn B
Ta có theo định luật khúc xạ ánh sáng thì n1 sin i = n 2 sin r mà n1 sin i khơng đổi nên tích n 2 sin r cũng
không đổi. Nhưng n đ < n v < n t nên rđ > rv > rt .
Câu 25. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1, 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,36 mm.
B. 0,72 mm.
C. 0,3 mm.
D. 0,6 mm.
Lời giải
Chọn B
9


Ta có. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là một khoảng vân.
λD 600.10−9.1, 2
Từ đó suy ra . i =
=

= 0, 72.10 −3 m = 0, 72 mm.
−3
a
10
Câu 26. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Hiệu điện thế
giữa M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 4000 V / m.
B. 4 V / m.
C. 400 V / m.
D. 160 V / m.
Lời giải
Chọn C
Ta có E =

U 80
=
= 400 V / m.
d 0, 2

Câu 27. Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một dịng điện 20 A dưới điện áp hiệu dụng 200 V. Biết
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 5 kV. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là
A. 50 A.
B. 1, 25 A.
C. 5 A.
D. 0,8 A.
Lời giải
Chọn D
U1 I2
UI
200.20

= → I1 = 2 2 =
= 0,8 A.
Ta có .
U 2 I1
U1
5.103
Câu 28. Một chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 100 g và chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 21 ngày
đêm khối lượng chất phóng xạ đó cịn lại là
A. 87,5 g.
B. 12,5 g.
C. 6,25 g.
D. 93,75 g.
Lời giải
Chọn B
Sau 21 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ cịn lại là
m = m0 2



t
T

= 100.2



21
7

= 12,5( g )


Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên
một bản tụ là 2.10−6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do
của mạch là
10−3
10−6
A. 4.10−5 s.
B.
C.
D. 4.10 −7 s.
s.
s.
3
3
Lời giải
Chọn A
I0
0,1π
=
= 5π.10 4 rad / s.
Ta có. I0 = ωQ0 ⇒ ω =
−6
Q0 2.10


=
= 4.10 −5 s.
Mà T =
4
ω 5π.10

Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất
điểm có li độ x0 = −3 cm. Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ x1 =

A
cm lần thứ 2022. Phương
2

trình dao động của li độ x là:

2π 

÷(cm).
3 

2π 

C. x = 3 3cos  2πt −
÷(cm).
3 


2π 

÷(cm).
3 

2π 

D. x = 6cos  2πt +
÷(cm).

3 


A. x = 3 2cos  2πt +

B. x = 6cos  2πt −

Lời giải
Sau thời gian 1010,5 s chất điểm quay 2020 vòng và nửa vòng (t=1010T+
10

T
)
2


=> Ngược pha lúc đầu . x1 =

A
A
=> x0 = − = −3cm
2
2

Nếu điểm xuất phát là x0 = −3 cm .Có thể đi theo chiều âm hoặc chiều dương .


Vậy góc ϕ chỉ có thể là
hoặc −
3

3
Sau nửa vịng quay có ly độ là x1 =

A
(điểm đối xứng ), Nên A=6cm
2

- Ta có:ω=2π rad/s

 3

3
=
A
cos
ϕ
− = cosϕ
(1)

 x 0 = Acos ( 2πt 0 + ϕ )

 A
⇔ A
⇔

=
Acos
1010,5.2
π
+

ϕ
(
)
 x1 = Acos ( 2πt1 + ϕ )
 2
 1 = cos ( 2021π + ϕ )
 2
Giải (2):(2021π )+ ϕ = ±
Suy ra: ϕ= - 2π/3

.
(2)

π
+ 2020 π ( Do mỗi chu kì qua vị trí x = A/2 là 2 lần )
3

(3)=> A = 6cm

M

2π 

Vậy x = 6cos  2πt −
÷(cm). Chọn B.
3 

Cách 2: Dùng vịng tròn lượng giác.
M chẵn và M0 ngược pha do: t(2022) = 1010,5 s = 1010T+T/2.



.
=> A = 6cm; ϕ = −
3
2π 

Vậy x = 6cos  2πt −
÷(cm). Chọn B.
3 


-A

−3

O

(chẵn) =2022

A/2

M0

A

x

M lẻ
ϕ= -2π/3


Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều
hòa cùng phương. Dao động của một vật có khối lượng m =
180 g là tổng hợp của hai dao động nói trên. Tính động năng
của vật tại t= 0,2s kể từ lúc t = 0.
A. 24 mJ
B. 96 mJ
C. 12 mJ
D. 48 mJ
Lời giải
Chọn D
10π
rad / s.
Ta có. T= 12 ơ = 12. 0,05 = 0,6 s => ω =
3
10π
π

 x1 = 4 cos( 3 t + 3 )cm
10π

=> x = x1 + x2 = 8cos(
t + )cm.

3
3
 x = 4 3 cos(10π t + 5π )cm
2

3
6

Động năng của vật tại t = 0, 2 s ( x= x1+x2 = -4 cm):
1
1
10π 2 2
Wd = mω 2 ( A2 − x 2 ) = .0,18(
) (8 − 42 ).10 −4 = 0, 048 J = 48mJ
2
2
3
Câu 32. Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong môi trường đồng tính, khơng hấp
thụ và khơng phản xạ âm. A, B là hai điểm nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Biết mức
cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB

A. 34dB.
B. 26dB.
C. 40dB.
D. 17dB.
Lời giải
11


Chọn B

r
Ta có. L A − L B = 2 lo g  B
 rA


 rB 
÷ ⇒ 6 − 2 = 2 l o g  ÷⇒ rB = 100rA


 rA 
1
1
1
Mà M là trung điểm AB nên OM = ( OA + OB ) ⇔ rM = ( rA + rB ) = ( rA + 100rA ) = 50,5rA
2
2
2
Mặt khác.
r 
L A − L M = 2 l o g  M ÷⇒ 6 − L M = 2 l o g ( 50,5 ) ⇒ L M = 6 − 2 l o g ( 50,5 ) = 2, 6 B = 26 dB.
 rA 
Câu 33. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vng góc
với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng λ . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho
ABCD là hình vuông. I là trung điểm của AB. M là một điểm nằm trong hình vng ABCD xa I nhất mà
phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,6 λ . Độ dài
đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 6,75 λ .
B. 6,17 λ .
C. 6,25 λ .
D. 6,49 λ .
Lời giải
Chọn C
Chuẩn hoá λ = 1. Điều kiện để cực đại cùng pha với nguồn là d1 và d 2 phải bằng một số ngun lần nửa
bước sóng.

3,3 < d1 < 9,33

Vì tính đối xứng nên ta xét nửa phần bên phải ( d1 > d 2 ) ⇒ 

2
2
d 2 < 6, 6 + 3,3 = 7,38
AH < AB ↔ d1 ×cos BMA < AB → d12 − d 22 < 6, 62 → d12 − 6, 6 2 < d 2 (1)
Để M nằm trong hình vng thì

2

 d 2 + 6, 62 − d 22 
MH = d − AH < 6, 6 → d −  1
÷ < 43,56 (2)
2.6, 6


Thay d1 = 9 vào (1) ta được d 2 > 6,11 → d 2 = 7 không thoả mãn (2)
Thay d1 = 8 vào (1) ta được d 2 > 4,52 → d 2 max = 6 thoả mãn (2)
Chú ý: Thay d1 = 8 và d 2 = 7 khơng thoả mãn (2)
2
2
2
2
Các cặp số cịn lại khơng cần xét vì đều cho kết quả d1 + d 2 < 6 + 8
Với d1 = 8 và d 2 = 6 ⇒ MI = 6, 25λ
Câu 34. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 3bmH , tụa điện có điện dung C = 3nF, nguồn điện có
suất điện động E = k9 V và điện trở trong r = 1 Ω ; hai điện trở , mỗi
cái có R = 4 Ω . Ban đầuRkhóaRk ở a, khi có dịng điện chạy ổn
định trong mạch, chuyển khóa k sang b. Tính số êlectrơn dịch
L C
E,r

chuyển qua mạch LC sau thời gian πµ s kể từ lúc khóa k chuyển
từ a sang b.
A. 3, 75.1010 .
B. 3, 75.1011
2

2
1

2

2

12

2
1


C. 7,5.1010

D. 7,5.1011

Lời giải
E
9
=
= 1A .
Cường độ dòng điện qua mạch kín ( qua R): I =
2R + r 8 + 1

Hiệu điện thế 2 đầu tụ: U 0 = I .R = 1.4 = 4V .
−9
−8
Điện tích cực đại trên tụ điện : Q0 = CU 0 = 3.10 .4 = 1, 2.10 C .
Chu kì dao động: T = 2π LC = 2π 3.10−3.3.10−9 = 6π .10−6 s
Sau thời gian πµ s = T/6 kể từ lúc đầu khóa k sang chốt b thì lượng điện tích cịn:
q = Q0 / 2 = 0, 6.10−8 C
Sau thời gian T/6 kể từ lúc đầu khóa k sang chốt b thì lượng điện tích biến thiên:
∆q = Q0 − q = 0, 6.10 −8 C
Sau thời gian T/6 kể từ lúc đầu khóa k sang chốt b thì số êlectrơn dịch chuyển qua mạch LC :
∆q 0, 6.10−8
n=
=
= 3, 75.1010
−19
e 1,6.10
Chọn A
Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo Fđh vào chiều dài l của lò xo. Lấy g = 10 m / s 2 = π 2 m / s 2

Chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0, 2s.
B. 0, 4s.

C. 0,56s.

D. 0, 28s.

Lời giải


l max = 18cm = l 0 + ∆l 0 + A
l
+l

Từ đồ thị ta có. l min = 6cm = l 0 + ∆l 0 − A ⇒ l cb = l 0 + ∆l 0 = max min = 12cm⇒ ∆l 0 = 2cm .
2
l = 10cm
 0
∆l 0
m
0, 02
= 2π
= 2π
= 0, 283s
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2π
k
g
π2
Chọn D
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng qua mạch là I = 1A . Điện áp ở hai đầu tụ
13


π

điện là u c = 100 2 cos 100πt − ÷V . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
2

A. 200 W.

B. 400 W.
C. 300 W.
D. 100 W.
Lời giải
Chọn A
U
U 200
π
= 200 Ω .
suy ra u và i cùng pha. I = => R = =
i sớm pha hơn u C một góc
2
R
I
1
U 2 2002
Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P =
=
= 200 W
R
200
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = 50 10cos ( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự
gồm điện trở R = 100Ω , tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 200 V. Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch khi đó là
π

A. i = cos ( 100πt − 0,464 ) A .
B. i = cos 100πt − ÷A .
4


π

C. i = 2cos ( 100πt − 0,464 ) A .
D. i = 2 cos 100πt − ÷A .
4

Lời giải
Chọn C
R 2 + ZC2
U 2R + U C2
→ U L max =
( 1)
Ta có. U L max khi ZL =
ZC
UC
Khi U L max thì u vng pha với u RC

Khi đó ta có.
U 2L max = U 2 + U 2R + U C2 → U 2R + U C2 = U L2 max − U 2

( 2)

 U L max = 250 V
Từ ( 1) ; ( 2 ) → 
 U R = 100 V
U R 100
=
= 1 A.
R 100

U − U C 250 − 200
= L
=
= 0,5 → ϕu,i = 0, 464 → ϕi = ϕu − ϕu,i = −0, 464
UR
100

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. I =
Độ lệch pha giữa u và i. tan ϕu,i
rad

→ i = 2 cos ( 100πt − 0, 464 ) A.

2
6
4
Câu 38. Cho phản ứng hạt nhân 1 D + 3 Li →  2 He + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong
phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng
hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 2 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 4,2.1010 J.
B. 3,1.1011J.
C. 6,2.1011J.
D. 2,1.1010 J.
Li gii
Chn C
2
6
4
4
4

4
bảo toàn số khối bảo toàn diÖn tÝch
→ . 2 X ( 2 He. ). Mỗi phản ứng sinh ra 2 hạt 2 He .
1 D + 3 Li →  2 He + X. 

14


+ Năng lượng tỏa ra sau mỗi phản ứng là:
W = ( m D + m Li − 2m He ) c 2 = ( 2, 0136 + 6, 01702 − 2.4, 0015 ) uc 2 = 0, 02762uc 2 = 25,72803 ( MeV ) .
1 2
23
+ Số phản ứng để tổng hợp được 1g heli là: N = . .6,02.10 = 15, 05.1022 .
2 4
+ Năng lượng tỏa ra khi có 1g heli tạo thành là:
Q = W.N = 25, 72803.15, 05.10 22 = 3,872.1024 ( MeV ) = 6, 2.1011 ( J ) .
Câu 39. Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của
chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này
vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ.

Học sinh này xác định được góc α = 76, 05o. Lấy π ≈ 3,14. Theo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng
trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,468 m/s2.
B. 9,797 m/s2.
C. 9,831 m/s2.
D. 9,786 m/s2.
Lời giải
Chọn B
l
4π 2

4π 2
2
⇒T =
l = a.l , Với a =
Ta có T = 2π
g
g
g
2
Từ đồ thị ta thấy T ( l ) là một đường thẳng với hệ số góc là a = tan α
4 ( 3,14 )
4π 2
4π 2
⇒ tanα =
⇒g =
=
= 9,797 m/s 2
g
tanα tan 76,050
Câu 40. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức
2

u = 200 2 cos ωt (V ), , rồi dùng dao động kí điện tử
để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AN
và MB
C B
L
R

A
theo thời
M
N
gian ta thu
được các
đồ thị như hình vẽ bên. Với Z C = 90Ω . Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch AB gần với giá trị nào sau đây?
A. 250 W .
B. 300 W
C. 180 W
D. 380 W .

ZL

α
Z AN

N

ZL

Lời giải
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .



Z AN U 0 AN 4ô 4
4
=

=
= => Z AN = Z MB .
Z MB U 0 MB 3ô 3
3

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Với α+β =π/2 ).
15

A
ZC

RX

Z MB β

H

ZC
B


Z AN 4 R
4
ZC = 90
= =
=> R = Z C 
→ R = 120Ω.
Z MB 3 ZC
3

ZMB 3 R
4
4
= =
=> ZL = R = 120 = 160Ω.
Ta có: tan α =
ZAN 4 ZL
3
3
R
120
=
= 0,8637789.
Ta có: cos ϕ =
2
2
2
R + (ZL − ZC )
120 + (160 − 90) 2
Ta có: tan β =

U2
200 2
1202
2
P=
cos ϕ =
.
= 248, 7W
R

120 1202 + (160 − 90) 2
Chọn A.

16



×