Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ Đề 34 Tiêu chuẩn (XD24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.28 KB, 20 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 34 – XD24
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Tiêu chuẩn

Câu 1: Theo lí thuyết Einstein, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với
tốc độ v , khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m . Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c . Khối lượng
m được tính theo hệ thức
m0
m0
m=
m=
2
2
2
2
c
v
v
c
m = m0 1 −  ÷


m = m0 1 −  ÷
1−  ÷
1−  ÷
v .
c .
c .
v .
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến?
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
B. Xem phim từ truyền hình cáp.
C. Trị chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
2
Φ = cos ( 100π t )
π
Câu 3: Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức
( Φ tính bằng Wb; thời gian
t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị cực đại bằng
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 100 2 V.
D. 200 2 V.
Câu 4: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. biên độ âm khác nhau.
B. độ to khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.

D. tần số khác nhau.
1
Câu 5: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng 2π LC có
đơn vị là
rad

A. s.
B. Hz.
C. s .
D. m.
Câu 6: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số lần lượt

A. 200 V và 50 Hz.
B. 220 V và 60 Hz.
C. 220 V và 50 Hz.
D. 238 V và 60 Hz.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng n, mỗi phơtơn có một năng lượng xác định bằng hf .
8
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.10 m/s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phơtơn.
D. Dịng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 8: Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì khơng phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 9: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà khơng xảy ra đối
với sóng cơ?
A. Giao thoa.

B. Tán sắc.
C. Nhiễu xạ.
D. Phản xạ.
Câu 10: Quang điện trong là hiện tượng ánh sáng giải phóng


A. các ion dương và ion âm.
C. các electron liên kết thành electron dẫn.

B. các ion dương.
D. các ion âm.

π

x = 5cos  2π t − ÷
6  cm. Biên độ của

Câu 11: Một dao động điều hịa có phương trình li độ được cho bởi
dao động điều hịa này là
π
π

+
A. 5 cm.
B. 2π cm.
C. 6 cm.
D. 6 cm.
Câu 12: Hạt nhân
A. 6.


12
6

C

có số notron bằng
B. 12.

C. 18.
D. 10.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L và
điện trở trong r . Dòng điện trong mạch có tần số f thì hệ số cơng suất của mạch là
cos ϕ =

r

cos ϕ =

2


1 
r +  L 2π f +
C 2π f ÷

 .
2

A.
cos ϕ =


2


1 
r +  L 2π f −
C 2π f ÷

 .
2r
2

B.
cos ϕ =

r

r

2


1 
1
r 2 +  L 2π f −
L 2π f +
C 2π f ÷
C 2π f .

 .

C.
D.
Câu 14: Theo định luật Lentz thì dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra
A. có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
B. có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
C. có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.
D. cùng chiều với từ trường ngoài.
Câu 15: Điện năng được truyền tải đi xa. Trước khi truyền đi người ta thường nâng điện áp truyền tải lên
bằng máy biến áp. Việc này là để
A. tăng công suất nơi phát.
B. tăng cơng suất nơi tiêu thụ.
C. giảm hao phí truyền tải.
D. giảm công suất nơi tiêu thụ.
Câu 16: Đặc điểm ảnh ảo của vật thật qua thấu kính hội tụ là
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. thấu kính hội tụ ln cho ảnh thật.
D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 17: Kích thích cho một con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hịa với biên độ A thì cơ năng của
con lắc được xác định bằng biểu thức
1 2
1
kA
kA
A. kA .
B. kA .
C. 2
.
D. 2 .
Câu 18: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn

đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 3π cm/s.
B. 6π cm/s.
C. 12π cm/s.
D. 24π cm/s.
Câu 19: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r , mạch ngoài gồm hai điện trở
2

R1 = R2 = R mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính được xác định bằng biểu
thức
ξ
I=
ξ
ξ
ξ
R
I=
I=
I=
r+
r + 2R
r+R .
r − 2R .
2 .
A.
B.
C.
D.



Câu 20: Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng
A. từ 380 nm đến 760 nm.
B. lớn hơn 380 nm.
C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm.
D. từ 380 nm đến 780 nm.
Câu 21: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn
với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được
khoảng cách hai đầu dây là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 8 m/s.
C. 4 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 22: Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng
một số ngun lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau kπ (với k ∈ Z ).
B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. vuông pha nhau.
Câu 23: Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. chu kì.
B. tốc độ.
C. tần số.
D. biên độ.
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz. Nếu
cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 0,75 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với tần số
A. 1 Hz.
B. 2,3 Hz.
C. 4 Hz.
D. 1,73 Hz.
Câu 25: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T , ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t , số hạt

nhân của chất đó ( N ) chưa bị phân rã là

t
1 ÷



N
=
N
1

T
t
0
t
t
N = N0 1 − 2 ÷

÷
T
T
 2 .

.
2T .
A.
B.
C.
D. N = N 0 2 .

Câu 26: Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức
N=

N0

13, 6
n 2 eV (với n = 1, 2, 3... ). Khi chiếu lần lượt hai phơtơn có năng lượng 10,2 eV; 12,75 eV vào đám
nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. hấp thụ được cả 2 phôtôn.
B. không hấp thụ được phôtôn nào.
C. chỉ hấp thụ được 1 phơtơn có năng lượng 12,75 eV.
D. chỉ hấp thụ được 1 phơtơn có năng lượng 10,2 eV.
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân
En = −

7
3

Li + p

→ 2α

m = 1, 0073 mα = 4, 0015
Biết khối lượng của các hạt nhân lần lượt là mLi = 7, 0144 u; p
u;
u. Phản ứng này
A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV
B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV.
C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV.
D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV.

Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và
8
tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f = 2.10 Hz. Nếu dùng
cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được

sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn.

B. sóng cực ngắn.

C. sóng trung.

D. sóng dài.


Câu 29: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một
ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế
nguồn (nguồn điện có hiệu điện thế thay đổi được). Thay U (V )
đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của 50
ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như 40
30
hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?
20
A. 5 Ω.
10
B. 10 Ω.
C. 15 Ω.
5 I ( A)
4
O

1
2
3
D. 20 Ω.
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng có bước
sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng quan sát được trên màn là
A. 0,4 mm.

B. 0,3 mm.

Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều

C. 0,5 mm.

D. 0,2 mm.

u = U 0 cos ( ωt ) U 0
(
và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
t=

π
2ω là

có tụ điện có điện dung C . Cường độ dòng điện qua mạch tại thời điểm
U0
U0
2


C
ω
U
0.
A. ωC .
B.
C. 2ωC .
D. Cω U 0 .
Câu 32: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là
100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vịng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là
100 V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1 = 825 vòng.
B. N1 = 1320 vòng.
C. N1 = 1170 vòng.
D. N1 = 975 vịng.
Câu 33: Trên một sợi dây có chiều dài l với hai đầu cố định. Để có sóng dừng hình thành trên dây với 2
bó sóng thì chiều bước sóng của sóng truyền trên dây là
l
l
A. l .
B. 2l .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π m/s2. Giữ vật
2

0
nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −9 rồi thả nhẹ . Bỏ qua lực cản của không khí. Con lắc đơn dao động

điều hịa. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật nhỏ của con lắc chuyển động chậm dần qua vị trí có li độ góc

−4,50 . Phương trình dao động của vật là

2π 

s = 5cos  π t −
÷
3  cm.

A.
2π 

s = 5π cos  π t −
÷
3  cm.

C.

2π 

s = 5cos  π t +
÷
3  cm.

B.
2π 

s = 5π cos  π t +
÷

3  cm.

D.


Câu 35: Chiếu đồng thời vào hai khe Young hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 5 µm và λ2 = 0,75
µm. Xét tại hai điểm M , N ở cùng một bên vân sáng trung tâm thì thấy chúng lần lượt là vị trí của vân sáng
bậc 4 và bậc 9 của ánh sáng λ1 . Nếu hai vân trùng nhau tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được
trên đoạn MN là
A. 7 vân.

B. 9 vân.

C. 8 vân.

D. 6 vân.

Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều
hịa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với
biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
một phần tử ở mặt nước sao cho AC vng góc với BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm.

B. 67,6 mm.

C. 64 mm.

D. 68,5 mm.


Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Biết cuộn cảm L có thể thay đổi được; V1 , V2 và
V3 là các vôn kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biên độ và tần số khơng đổi.

Thay đổi L từ L = 0 thì thấy rằng khi L = L1 thì đồng thời chỉ số

V1

trên V1 và V2 là cực đại và bằng 100 V, khi L = L2 thì số chỉ trên

R

V3 là lớn nhất. Giá trị V3 khi đó là

A. 100 V.

V2
C

V3
L
B

A

B. 100 2 V.

D. 200 2 V.
Câu 38: Tại một điểm S trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường . Bỏ qua
sự hấp thụ âm của mơi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
C. 200 V.


sự phụ thuộc của mức cường độ âm L tại những điểm trên L( B)
I 0 = 10−12

W
m2

trục Ox theo tọa độ x . Cường độ âm chuẩn là
.
Đặt thêm tại S một nguồn âm điểm giống hệt nguồn âm điểm
nói trên . Gọi M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 14 m. Mức
cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 20,7 dB.
B. 19,5 dB.
C. 18,4 dB.
D. 17,4 dB.

4•

2

O

9

x ( m)

Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn
dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R . Điện áp đặt vào


u = 80 2 cos ( 100π t )

2
.
V, hệ số công suất của đoạn mạch AB là 2 Khi điện áp tức thời

AB có biểu thức
giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là
A. 64 V.

B. 102,5 V.

C. 48 V.

D. 56 V.
−6

Câu 40: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g tích điện q = 10 C, lị xo có độ cứng k = 40
N/m. Hệ số ma sát giữa vật m với sàn là µ = 0, 2 . Ban đầu, m ở vị trí lị xo khơng biến dạng; một điện
uur
6
E
trường đều có cường độ E = 10 V/m được duy trì trong khơng gian đặt hệ như hình vẽ,
hợp với phương


uur
E


k
+q

m

0
ngang một góc 60 . Lấy g = 10 m/s2. Dưới tác dụng của điện trường, con lắc bắt đầu chuyển động. Tốc độ
cực đại chuyển động của con lắc là
A. 32 cm/s.
B. 41 cm/s.
C. 28 cm/s.
D. 20 cm/s.

 HẾT 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1: Theo lí thuyết Einstein, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với
tốc độ v , khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m . Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c . Khối lượng
m được tính theo hệ thức
m0
m0
m=
m=
2
2
2
2
c
v

v
c
m = m0 1 −  ÷
m
=
m
1

1−  ÷
1−  ÷
0
 ÷
v .
c .
c .
v .
A.
B.
C.
D.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khối lượng tương đối tính

m=

m0

v2
1− 2
c

Câu 2: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến?
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
B. Xem phim từ truyền hình cáp.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Người ta dùng sóng vô tuyến để truyền thông tinh từ vệ tinh đến Trái Đất.
2
Φ = cos ( 100π t )
π
Câu 3: Từ thơng qua một khung dây dẫn kín có biểu thức
( Φ tính bằng Wb; thời gian
t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị cực đại bằng
A. 100 V.
B. 200 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
2
E0 = ωΦ 0 =  ÷. ( 100π ) = 200
π 
o
V.

C. 100 2 V.

D. 200 2 V.

Câu 4: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. biên độ âm khác nhau.
B. độ to khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.
D. tần số khác nhau.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số của âm.
1
Câu 5: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng 2π LC có
đơn vị là
rad

A. s.
B. Hz.
C. s .
 Hướng dẫn: Chọn B.
1
f =
2π LC là tần số của mạch dao động có đơn vị là Hz.
Đại lượng

D. m.

Câu 6: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số lần lượt

A. 200 V và 50 Hz.
B. 220 V và 60 Hz.
C. 220 V và 50 Hz.
D. 238 V và 60 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Mạng điện Việt Nam sử dụng là 220 V – 50 Hz.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?



A. Ở trạng thái đứng n, mỗi phơtơn có một năng lượng xác định bằng hf .
8
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.10 m/s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phơtơn.
D. Dịng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, không tồn tại photon đứng yên.
Câu 8: Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì khơng phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
Câu 9: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà khơng xảy ra đối
với sóng cơ?
A. Giao thoa.
B. Tán sắc.
C. Nhiễu xạ.
D. Phản xạ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hiện tượng tán sắc chỉ xảy ra với sóng ánh sáng.
Câu 10: Quang điện trong là hiện tượng ánh sáng giải phóng
A. các ion dương và ion âm.
B. các ion dương.
C. các electron liên kết thành electron dẫn.
D. các ion âm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Quang điện trong là hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết thành các electron dẫn đồng thời

tạo ra các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
π

x = 5cos  2π t − ÷
6  cm. Biên độ của

Câu 11: Một dao động điều hịa có phương trình li độ được cho bởi

dao động điều hòa này là
B. 2π cm.

A. 5 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ dao động

C.



π
6 cm.

D.

+

π
6 cm.

A = 5 cm

12
C
Câu 12: Hạt nhân 6 có số notron bằng
A. 6.
B. 12.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Số notron trong hạt nhân

12
6

C

C. 18.

D. 10.

là 6.

Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L và
điện trở trong r . Dịng điện trong mạch có tần số f thì hệ số cơng suất của mạch là
cos ϕ =

r

cos ϕ =

2



1 
r +  L 2π f +
C 2π f ÷

 .
2

A.
cos ϕ =
C.

2


1 
r +  L 2π f −
C 2π f ÷

 .
2r
2

B.
cos ϕ =

r
1
L 2π f +
C 2π f .


r

2


1 
r +  L 2π f −
C 2π f ÷

 .
2

D.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Hệ số công suất của mạch
r

cos ϕ =

2


1 
r +  L 2π f −
C 2π f ÷



Câu 14: Theo định luật Lentz thì dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra
A. có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
B. có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
C. có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.
D. cùng chiều với từ trường ngoài.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ
thông ban đầu qua mạch.
Câu 15: Điện năng được truyền tải đi xa. Trước khi truyền đi người ta thường nâng điện áp truyền tải lên
bằng máy biến áp. Việc này là để
A. tăng công suất nơi phát.
B. tăng cơng suất nơi tiêu thụ.
C. giảm hao phí truyền tải.
D. giảm công suất nơi tiêu thụ.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Việc nâng điện áp trước khi truyền đi nhằm giảm hao phí trong q trình truyền tải.
Câu 16: Đặc điểm ảnh ảo của vật thật qua thấu kính hội tụ là
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. thấu kính hội tụ ln cho ảnh thật.
D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ảnh ảo qua thấu kính hội tụ ln cùng chiều và lớn hơn vật.
2

O

F

Ảnh ảo qua thấu kính hội tụ


Câu 17: Kích thích cho một con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hịa với biên độ A thì cơ năng của
con lắc được xác định bằng biểu thức
1 2
1
kA
kA
2
A. kA .
B. kA .
C. 2
.
D. 2 .
 Hướng dẫn: Chọn C.


Cơ năng dao động của con lắc
1 2
kA
2
Câu 18: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn
đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 3π cm/s.
B. 6π cm/s.
C. 12π cm/s.
D. 24π cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Biên độ của dao động
E=


L ( 12 )
=
=6
2
2
cm
S = 4A → t = T = 2 s
A=

Tốc độ cực đại của dao động
vmax = ω A = 6π cm/s
Câu 19: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r , mạch ngoài gồm hai điện trở
R1 = R2 = R mắc song song với nhau. Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính được xác định bằng biểu
thức
ξ
I=
ξ
ξ
ξ
R
I=
I=
I=
r+
r + 2R
2 .
r+R .
r − 2R .
A.
B.

C.
D.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cường độ dòng điện chạy trong mạch

ξ
ξ
=
r + RN r + R
2
Câu 20: Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng
A. từ 380 nm đến 760 nm.
B. lớn hơn 380 nm.
C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm.
D. từ 380 nm đến 780 nm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.
Câu 21: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn
với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được
khoảng cách hai đầu dây là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 8 m/s.
C. 4 m/s.
D. 10 m/s.
 Hướng dẫn : Chọn D.
Ta có :
I=

o


n =4.

v=

2lf 2. ( 2 ) . ( 10 )
=
= 10
n
( 4)

o
m/s.
Câu 22: Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng
một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau kπ (với k ∈ Z ).
B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. vuông pha nhau.
 Hướng dẫn: Chọn B.


Các vị trí trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một số ngun lần bước sóng thì dao động cùng
pha nhau.
Câu 23: Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. chu kì.
B. tốc độ.
C. tần số.
D. biên độ.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz. Nếu
cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 0,75 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hịa với tần số
A. 1 Hz.
B. 2,3 Hz.
C. 4 Hz.
D. 1,73 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có
1
f :
l
→ f giảm 4 lần thì f tăng 2 lần
Câu 25: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T , ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t , số hạt
nhân của chất đó ( N ) chưa bị phân rã là
N=

N0
t
T

t

T
N = N0 1 − 2

B.


÷
.


2 .
A.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Số hạt nhân còn lại theo định luật phân rã phóng xạ


1
N = N 0 1 − t

 2T
C.

Nt = N 0 2




÷
÷
.

t

D.

N = N0 2T

.


t
T

Câu 26: Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrơ được tính theo cơng thức

13, 6
n 2 eV (với n = 1, 2, 3... ). Khi chiếu lần lượt hai phơtơn có năng lượng 10,2 eV; 12,75 eV vào đám
ngun tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. hấp thụ được cả 2 phôtôn.
B. không hấp thụ được phôtôn nào.
C. chỉ hấp thụ được 1 phơtơn có năng lượng 12,75 eV.
D. chỉ hấp thụ được 1 phơtơn có năng lượng 10,2 eV.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Nguyên tử sẽ hấp thụ cả hai photon.
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân
En = −

7
3

Li + p

→ 2α

m = 1, 0073 mα = 4, 0015
Biết khối lượng của các hạt nhân lần lượt là mLi = 7, 0144 u; p
u;
u. Phản ứng này
A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV
B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV.

C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV.
D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Năng lượng của phản ứng
∆E = ( mLi + m p − 2mα ) c 2

∆E = ( 7, 0144 + 1, 0073 − 2.4, 0015 ) 931,5 = 17, 42

MeV


→ phản ứng này tỏa năng lượng.
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và
8
tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f = 2.10 Hz. Nếu dùng
cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được

sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Bước sóng mạch điện từ có thể phát ra

C. sóng trung.

D. sóng dài.

8
c ( 3.10 )
λ= =

= 1,5
f ( 2.108 )

m → sóng cực ngắn
Câu 29: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một
ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế
nguồn (nguồn điện có hiệu điện thế thay đổi được). Thay U (V )
đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của 50
ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như 40
30
hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?
20
A. 5 Ω.
10
B. 10 Ω.
C. 15 Ω.
5 I ( A)
4
O
1
2
3
D. 20 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Từ đồ thị ta thấy :
o khi U = 10 V thì I = 1 A.
U ( 10 )
R= =
= 10
I

1)
(
o

Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng có bước
sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng quan sát được trên màn là
A. 0,4 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,5 mm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng cách gần nhất giữa hai vạch sáng trên màn là một khoảng vân
∆xsang − sang = i =

Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều

Dλ ( 1) . ( 0,5.10
=
a
( 1.10−3 )

−6

D. 0,2 mm.

) = 0,5
mm

u = U 0 cos ( ωt ) U 0
(

và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ

có tụ điện có điện dung C . Cường độ dòng điện qua mạch tại thời điểm
U0
U0

C
ω
U
0.
A. ωC .
B.
C. 2ωC .
 Hướng dẫn: Chọn B.

t=

π
2ω là
D.

Cω 2U 0

.


π
Đoạn mạch chỉ chứa tụ thì i sớm pha hơn u một góc 2 .
Phương trình dịng điện trong mạch


π

i = CωU 0 cos  ωt + ÷
2

Tại

t=

π

  π  π
i = CωU 0 cos ω 
÷+  = −CωU 0 c
  2ω  2 

Câu 32: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là
100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vịng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là
100 V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1 = 825 vòng.
B. N1 = 1320 vòng.
C. N1 = 1170 vòng.
D. N1 = 975 vịng.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có :

o
o


 N1 120
 N = 100
 2

 N1 + 150 = 160
 N 2 − 150 100


5

 N 2 = 6 N1
 N + 150 8
 1
=
 N 2 − 150 5

N1 + 150
8
=
5
N1 − 150 5
→ 6
→ N1 = 1170 .

Câu 33: Trên một sợi dây có chiều dài l với hai đầu cố định. Để có sóng dừng hình thành trên dây với 2
bó sóng thì chiều bước sóng của sóng truyền trên dây là
l
l
A. l .

B. 2l .
C. 2 .
D. 3 .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Điều kiện để có sóng dừng trên dây
l=n

λ
2

Sóng dừng với 2 bó sóng → n = 2
→ λ =l
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π m/s2. Giữ vật
2

0
nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −9 rồi thả nhẹ . Bỏ qua lực cản của khơng khí. Con lắc đơn dao động
điều hòa. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật nhỏ của con lắc chuyển động chậm dần qua vị trí có li độ góc

−4,50 . Phương trình dao động của vật là

2π 

s = 5cos  π t −
÷
3  cm.

A.
2π 


s = 5π cos  π t −
÷
3  cm.

C.
 Hướng dẫn: Chọn D.

2π 

s = 5cos  π t +
÷
3  cm.

B.
2π 

s = 5π cos  π t +
÷
3  cm.

D.


Ta có
t = 0 thì
Vật chuyển động chậm dần → ra biên

α =−

α0


= −4,50 ϕ0 = ±
2
3 .




ϕ0 = +


3

Biên độ dao động

 9 
s0 = lα 0 = ( 1) . 
π ÷ = 5π
 180 
cm


s = 5π cos  π t +
3




÷
 cm


Câu 35: Chiếu đồng thời vào hai khe Young hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 5 µm và λ2 = 0,75
µm. Xét tại hai điểm M , N ở cùng một bên vân sáng trung tâm thì thấy chúng lần lượt là vị trí của vân sáng
bậc 4 và bậc 9 của ánh sáng λ1 . Nếu hai vân trùng nhau tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được
trên đoạn MN là
A. 7 vân.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có

B. 9 vân.

C. 8 vân.

D. 6 vân.

xM = 4i1 và xN = 9i1
Số vị trí cho vân sáng của bức xạ λ2 trên đoạn MN
xM
x
≤ k2 ≤ M
i2
i2

( 4i1 )

( 1,5i1 )

≤ k2 ≤

( 9i1 )


( 1,5i1 )

2, 7 ≤ k2 ≤ 6 → k2 = 3, 4,5, 6
Mặc khác

k1 λ2 ( 0, 75) 3
=
=
=
k2 λ1
( 0,5 ) 2
k1 6 9
= =
k
4 6
MN
2
trên
có 2 vị trí trùng nhau, tương ứng
Hai vân sáng trùng nhau được tính là một vân sáng → MN có

( 6 ) + ( 4 ) − ( 2 ) = 8 vân
Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều
hịa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với
biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
một phần tử ở mặt nước sao cho AC vng góc với BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm.


B. 67,6 mm.

C. 64 mm.

D. 68,5 mm.


 Hướng dẫn: Chọn B.
k = −3

C
d1

π
2

d 2max

A

B

Khi xảy ra giao thoa, trên AB khoảng cách ngắn nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử dao động cực
∆d min =

đại là
Ta có:

o


λ
= 10
2
mm → λ = 20 mm.

AB ( 68 )
=
= 3, 4
λ ( 20 )

→ k = 0, ±1, ±2, ±3 .

o Để BCmax thì C phải nằm trên dãy cực đại ứng với k = −3 .
Từ hình vẽ

o

d1 − d 2 max = −3λ
 2
2
2
2
2
2
d1 + d 2 max = 68 → ( d 2 max + 60 ) + d 2 max = 68 → d 2 max = 67, 6 mm.

Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Biết cuộn cảm L có thể thay đổi được; V1 , V2 và
V3

là các vôn kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biên độ và tần số không đổi.


Thay đổi L từ L = 0 thì thấy rằng khi L = L1 thì đồng thời chỉ số

V1

trên V1 và V2 là cực đại và bằng 100 V, khi L = L2 thì số chỉ trên

R

V3 là lớn nhất. Giá trị V3 khi đó là

A

B. 100 2 V.

A. 100 V.
C. 200 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:

D. 200 2 V.

o khi L = L1 mạch xảy ra cộng hưởng
U Cmax = U Rmax = 100 V → R = Z C và U = 100 V.

o khi L = L2 thì

U Lmax = U

R 2 + ZC2

R

= 100

R2 + R2
= 100 2
R
V.

V2
C

V3
L
B


Câu 38: Tại một điểm S trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường . Bỏ qua
sự hấp thụ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của mức cường độ âm L tại những điểm trên L( B)
W

−12
m2 .
trục Ox theo tọa độ x . Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10
Đặt thêm tại S một nguồn âm điểm giống hệt nguồn âm điểm

nói trên . Gọi M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 14 m. Mức
cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?

A. 20,7 dB.
C. 18,4 dB.
 Hướng dẫn: Chọn B.

4•

2

O

9

x ( m)

B. 19,5 dB.
D. 17,4 dB.
L( B)
4

2

O

9

x ( m)

Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm một khoảng r
P
L = log

4π r 2
Từ đồ thị, ta có:
o

o
o

L − L0
r0 + 9
= 10 2 = 10
x = 0 thì L0 = 4 B và x = 9 m thì L = 2 B → r0
→ r0 = 1 m.
  r0 2 
  1 2 
L = L0 + log 2  ÷  = 4 + log  2  ÷  = 19,5
  15  
  x′  

P′ = 2 P và x = 1 + 14 = 15 m →
B.

Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn
dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R . Điện áp đặt vào

u = 80 2 cos ( 100π t )

2
.
V, hệ số công suất của đoạn mạch AB là 2 Khi điện áp tức thời


AB có biểu thức
giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là
A. 64 V.
 Hướng dẫn: Chọn A.

B. 102,5 V.

C. 48 V.

D. 56 V.


uuuu
r
uuU
uur
AB
U MB

uuuur
U AM

B

M

π
4

A


Ta có:
o

cos ϕ =


o

2
2 → U AM = U R → AMB vuông cân tại M

U 0 AM = U 0 MB =

U0
2

=

80 2
= 80
2
V.

u AM vuông pha với u MB
2

2

 u AM   uMB 


÷ +
÷ =1
U
U
→  0 AM   0 MB 
.


2
2
uMB
= U 02AM − u AM
= 802 − 482 = 64

V.


uur
E

k
+q

m

−6
Câu 40: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g tích điện q = 10 C, lị xo có độ cứng k = 40
N/m. Hệ số ma sát giữa vật m với sàn là µ = 0, 2 . Ban đầu, m ở vị trí lị xo không biến dạng; một điện
uur

6
E hợp với phương
trường đều có cường độ E = 10 V/m được duy trì trong khơng gian đặt hệ như hình vẽ,
0
ngang một góc 60 . Lấy g = 10 m/s2. Dưới tác dụng của điện trường, con lắc bắt đầu chuyển động. Tốc độ

cực đại chuyển động của con lắc là
A. 32 cm/s.
B. 41 cm/s.
C. 28 cm/s.
D. 20 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn C.


uuu
r
Fdh
uuur
Fms

uur
N

uu
r
P

uur
qE


Dao động của con lắc là dao động tắt dần. Con lắc đạt tốc độ cực đại khi đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên.
Tại vị trí cân bằng của hệ

k ∆l0 + µ ( mg + qE sin α ) = qE cos α


qE cos α − µ ( mg + qE sin α )
k

 3

−3
−6
6  1 
÷− ( 0, 2 ) ( 100.10 ) . ( 10 ) + ( 10 ) ( 10 )  ÷
 2 

 2 

( 10 ) ( 10 ) 
−6

∆l0 =

∆l0 =

6

( 40 )


cm

Biên độ dao động của con lắc trong nửa chu kì đầu
A = ∆l0
Tần số góc của dao động

ω=

ω=

= 1, 4

k
m

( 40 )

( 100.10 )
−3

= 20
rad/s

Tốc độ cực đại của vật
vmax = ω A

vmax = ( 20 ) ( 1, 4 ) = 28

cm/s





×