Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ Đề 33 Tiêu chuẩn (XD23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.14 KB, 17 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 33 – XD23
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Tiêu chuẩn

Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là

l
1 l
1 g
g
2
g .
l .
A.
B. 2 l .
C.
D. 2 g .
Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ
lệch pha giữa hai dao động này bằng


2

A.
C.

 2n  1 

 2n  1

với n  0, �1, �2...


2 với n  0, �1, �2...

B. 2n với n  0, �1, �2...
D.

 2n  1


4 với n  0, �1, �2...

Câu 3: Tổng trở của cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r trong mạch điện xoay chiều tần số f là
A. 2 Lf .

B. 2 Lf  r .

 2 Lf 
C.


2

 r2

.

D.

 2 Lf 

2

 r2

.

Câu 4: Một sóng cơ hình sin lan truyền trong một mơi trường với bước sóng  . Trên cùng một hướng
truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử mơi trường tại đó dao động ngược pha
nhau là


A.  .
B. 2 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 5: Ở đâu không xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh tia lửa điện.
B. Xung quanh một điện tích đứng yên.
C. Xung quanh dòng điện xoay chiều.
D. Xung quanh cầu dao điện khi vừa đóng hoặc

ngắt.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Siêu âm là
A. bức xạ điện từ có bước sóng dài.
B. âm có tần số trên 20 kHz.
C. bức xạ điện từ có bước sóng ngắn.
D. âm có tần số bé.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ

A. lệch pha 4 so với sóng tới.
B. cùng pha với sóng tới.
C. vng pha với sóng tới.
D. ngược pha với sóng tới.
Câu 8: Trong sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micrô là thiết bị
A. trộn sóng âm tần với sóng mang.
B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu.
C. biến dao động âm thành dao động điện từ mà không làm thay đổi tần số.
D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
Câu 9: Chọn đáp án sai khi nói về tia X .
A. Tia X có bước sóng từ 380 nm đến vài nanơmét.
B. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên.


C. Tia X có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nơng.
Câu 10: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. cưỡng bức.
B. tắt dần.
C. điều hịa.
D. duy trì.
Câu 11: Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng màu lục thì ành sáng huỳnh quang do chất lỏng này có thể phát

ra là
A. ánh sáng lam.
B. ánh sáng chàm.
C. ánh sang cam.
D. ánh sáng tím.
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng quang điện ngoài?
A. Êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại do đặt trong điện trường lớn.
B. Êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng.
C. Êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlectron khác có động năng lớn đập vào.
D. Êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại.
d
Câu 13: Số proton có trong hạt nhân c A là
A. d  c .
B. c .

D. d  c .

C. d .

Câu 14: Gọi nc , nl , nv lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc cam, lam và vàng.
Thứ tự đúng khi so sánh các giá trị chiết suất trên là
A. nl  nc  nv .
B. nc  nl  nv .
C. nc  nv  nl .
D. nl  nv  nc .
Câu 15: Một điện áp

u  U 2 cos  t 

đặt vào hai đầu một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cảm


kháng của cuộn dây là Z L , dung kháng của tụ là Z C . Mạch có hệ số cơng suất xác định bởi
R
Z  ZC
cos  
cos   L
Z L  ZC .
R
A.
.
B.

cos  
C.

Z L  ZC
R 2   Z L  ZC 

R

cos  

2

.

R 2   Z L  ZC 

D.


2

.

Câu 16: Để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định thì chiều dài l của sợi dây và bước sóng  phải
thõa mãn


lk
l   2k  1
k

0,1,
2,3...
2 với
2 với k  0,1, 2,3...
A.
B.
C.

lk


4 với k  0,1, 2,3...

D.
i  2 2 cos  100 t 

Câu 17: Cường độ dòng điện
A. 4 A.


l   2k  1


4 với k  0,1, 2,3...

A có giá trị hiệu dụng bằng
C. 2 2 A.

B. 2 A.

D.

2 A.

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số  vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tại thời điểm t ,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm lần lượt là 40 V, 60 V và – 60 V.
Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,71.
D. 0,86.
12
6

Câu 19: Khi so sánh hạt nhân
A. Số prôtôn của hạt nhân
B. Số nơtron của hạt nhân
C. Số nuclôn của hạt nhân


12
6
12
6

C
C

12
6

C

C

và hạt nhân

14
6

C

, phát biểu nào sau đây là đúng?
14
6

lớn hơn số prôtôn của hạt nhân
nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân
bằng số nuclôn của hạt nhân


14
6

C

14
6

C

C

.

.
.


D. Điện tích của hạt nhân

12
6

C

nhỏ hơn điện tích của hạt nhân

14
6


C

.

0
Câu 20: Dây tóc bóng đèn có nhiệt độ 2200 C. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây tóc, ta hồn
tồn khơng bị nguy hiểm dưới tác động của tia tử ngoại vì
A. vỏ bóng đèn bằng thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
B. tia tử ngoại bóng đèn phát ra có cường độ yếu chưa đủ gây nguy hiểm.
C. bóng đèn chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.
D. tia tử ngoại rất tốt cho cơ thể người (ví dụ: trong y học, được dùng chữa bệnh cịi xương).
Câu 21: Trong các hình sau đây, hình minh họa tụ điện là

Hình 1
A. Hình 1.

Hình 2
B. Hình 2.

Hình 3
C. Hình 3.

Hình 4
D. Hình 4.

Câu 22: Gọi f m là tiêu cự của một thấu kính mỏng. Độ tụ D của thấu kính này được xác định bởi
1
2
1
D

D
D 2
2
f .
f .
f .
A. D  f .
B.
C.
D.
Câu 23: Muốn giảm hao phí do tỏa nhiệt của dịng điện Fu – cô trong khối kim loại, người ta thường
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng và ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện của khối kim loại.
C. đúc khối kim loại khơng có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k  100 N/m, dao động điều hòa với cơ năng 0,5 J.
Biên độ dao động của con lắc là
A. 100 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 50 cm.
Câu 25: Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân
rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 138 ngày.
B. 10,1 ngày.
C. 15,2 ngày.
D. 3,8 ngày.
Câu 26: Một khung dây quay đều với tốc độ 40 rad/s trong một từ trường đều có các đường sức từ vng
góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại xuyên qua khung là 50 mWb và tại thời điểm ban đầu các
đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là

�

e  2 cos �
40t  �
e  2 cos  40t   
2 �V.

A.
B.
V.
C.

e  20 cos  40t   

�

e  20 cos �
40t  �
2 �V.

D.

V.
Câu 27: Một nguồn sóng O dao động trên mặt nước, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Người
ta thấy các vịng trịn sóng chạy ra có chu vi thay đổi với tốc độ là
A. 80 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s
D. 40 cm/s.



Câu 28: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tại thời điểm ban đầu t  0 , một bản tụ điện (bản A ) tích
điện dương, bản tụ điện cịn lại (bản B ) tích điện âm và dịng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ bản B sang
3
bản A . Sau đó khoảng thời gian 4 chu kì dao động của mạch thì

A. bản A tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B .
B. bản A tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A .
C. bản A tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A .
D. bản A tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B .
9

Câu 29: Trong nguyên tử hiđro, khoảng cách giữa một prôtôn và một electron là r  5.10 cm. Lực tương
tác giữa chúng là
8
12
A. lực đẩy với độ lớn 9, 216.10 N.
B. lực hút với độ lớn 9, 216.10 N.
12
C. lực đẩy với độ lớn 9, 216.10 N.

8
D. lực hút với độ lớn 9, 216.10 N.
19
9
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy e  1, 6.10 C; k  9.10 N/m2/C2;

me  9,1.1031

kg;


r0  5,3.10 11

m. Nếu nguyên tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích và êlectron đang

8
chuyển động trên quỹ đạo N thì số vịng mà êlectron chuyển động quanh hạt nhân trong thời gian 10 s ở
quỹ đạo này là
15
15
6
6
A. 1, 22.10 .
B. 9, 75.10 .
C. 1, 02.10 .
D. 8,19.10 .
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc và có

bước sóng 1  400 nm và 2  560 nm. Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là 0,8 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe F1 , F2 đến màn quan sát là 1,2 m. Quan sát trên màn thấy có những vân sáng cùng
màu vân trung tâm, cách đều nhau một đoạn
A. 3,0 mm.
B. 5,9 mm.
C. 4,2 mm.
D. 2,1 mm.
Câu 32: Một vật dao động điều hịa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức

5 �

v  16 cos �4 t 


6 �cm/s ( t tính bằng s). Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ

A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
B. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C. 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Câu 33: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng
điện hiệu dụng bằng 3 A. Biết điện trở trong của động cơ là 30 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,9.
Cơng suất hữu ích của động cơ này là
A. 324 W.
B. 594 W.
C. 270 W.
D. 660 W.
Câu 34: Hạt nhân nguyên tử được xem như một quả cầu và bán kính được tính theo số khối A với công
thức R  1, 2.10

15
7

1
3

A m. Biết m p  1, 00728u , mn  1, 00866u , 1u  1, 66055.10 27 kg  931,5 MeV/c2. Hạt

15
Li
nhân ngun tử 3
có khối lượng riêng 229,8843.10 kg/m3 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
này là

A. 39,58 MeV/nuclôn.
B. 2,66 MeV/nuclôn.
C. 18,61 MeV/nuclôn.
D. 5,606 MeV/nuclôn.


Câu 35: Hạt nhân A có khối lượng mA đang đứng yên thì tự phân rã thành hai hạt nhân B và C có khối
lượng lần lượt là mB và mC ( mC  mB ). Động năng hạt nhân B lớn hơn động năng hạt nhân C một lượng

 mC  mB   mA  mB  mC  c 2
A.

mB  mC

 mC  mB   mB  mC  mA  c
C.

mB  mC

 mC  mB   mB  mC  mA  c 2
.

mB

B.

.

 mC  mB   mA  mB  mC  c


2

.

mC

D.

2

.

Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 và x2 . Đồ thị li độ – thời gian của hai
dao động được cho như hình vẽ. Biên độ dao động là
x(cm)
tổng hợp của hai dao động này có giá trị bằng
4
A. 5,2 cm.
x1
B. 3,1 cm.
x2
C. 4,6 cm.
O
t ( s)
D. 6,1 cm.
4

Câu 37: Trong giờ thực hành, để đo độ tự cảm của một cuộn dây có điện trở, một học sinh mắc mạch điện
như hình vẽ. Lúc đầu các dụng cụ để ở thang đo một chiều, đặt vào hai đầu M , N một hiệu điện thế khơng
đổi thì vơn kế chỉ 5 V, ampe kế chỉ 0,25 A. Chuyển thang đo của các dụng cụ

sang thang đo xoay chiều, đặt vào hai đầu M , N một điện áp xoay chiều có

M

A

N

V
tần số 50 Hz thì vơn kể chỉ 12 V, ampe kế chỉ 0,24 A. Độ tự cảm L của cuộn
dây là
A. 0,095 H.
B. 0,146 H.
C. 0,160 H.
D. 0,223 H.
Câu 38: Một máy biến áp gồm hai cuộn dây với số vòng N1 và N 2 . Ban đầu, người ta mắc cuộn N1 vào

nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U (không đổi) và đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn N 2 để hở được
giá trị hiệu dụng U �
. Sau đó mắc cuộn N 2 vào nguồn và đo điện áp hai đầu cuộn N1 được giá trị hiệu dụng


U�
U �
 450 V. Tăng số vòng cuộn N1 thêm 33,33% và tiến hành các bước trên thì được
. Hiệu điện áp U �

hiệu điện áp là 320 V. Hỏi tiếp tục tăng số vịng cuộn N1 thêm 50% thì hiệu điện áp trên bằng bao nhiêu?
A. 275 V.
B. 210 V.

C. 160 V.
D. 180 V.
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A , B dao động cùng pha. Bước sóng do hai nguồn phát ra là 
uuu
r
0
và AB  5 . Đường thẳng Ax nằm trên mặt nước và hợp với AB một góc 60 . Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đường thẳng Ax là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D.9.
Câu 40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố định, đầu
dưới gắn với vật nhỏ khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng,
chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t con lắc có thế năng là 256 mJ, tại thời
2
điểm t  0, 05 s con lắc có động năng là 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J. Lấy   10 . Trong
một chu kì dao động, thời gian lị xo giãn là


1
A. 3 s.

2
B. 5 s.

3
C. 10 s.

 HẾT 


4
D. 15 s.


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là

l
g .
A.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
2

1
B. 2

g
l .

C.

2

1
D. 2

g

l .

l
g.

g
l .
o
Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ
lệch pha giữa hai dao động này bằng
f 

A.

1
2

 2n  1 

 2n  1

với n  0, �1, �2...

B. 2n với n  0, �1, �2...


2 với n  0, �1, �2...

C.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Hai dao động ngược pha

D.

   2n  1 

 2n  1


4 với n  0, �1, �2...

với n  0, �1, �2...

Câu 3: Tổng trở của cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r trong mạch điện xoay chiều tần số f là
A. 2 Lf .
B. 2 Lf  r .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tổng trở của cuộn dây không thuần cảm

 2 Lf 

C.

Z

 2 Lf 

2

2


 r2

.

D.

 2 Lf 

2

 r2

.

 r2

Câu 4: Một sóng cơ hình sin lan truyền trong một mơi trường với bước sóng  . Trên cùng một hướng
truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử môi trường tại đó dao động ngược pha
nhau là


A.  .
B. 2 .
C. 2 .
D. 3 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phần tử tại đó dao động ngược pha nhau có



vị trí cân bằng cách nhau 2 .
Câu 5: Ở đâu không xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh tia lửa điện.
B. Xung quanh một điện tích đứng n.
C. Xung quanh dịng điện xoay chiều.
D. Xung quanh cầu dao điện khi vừa đóng hoặc
ngắt.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Xung quanh một điện tích đứng yên không tồn tại từ trường.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Siêu âm là
A. bức xạ điện từ có bước sóng dài.
B. âm có tần số trên 20 kHz.
C. bức xạ điện từ có bước sóng ngắn.
D. âm có tần số bé.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Siêu âm là sóng âm có tần số trên 20 kHz.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ

A. lệch pha 4 so với sóng tới.
B. cùng pha với sóng tới.
C. vng pha với sóng tới.
D. ngược pha với sóng tới.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
Câu 8: Trong sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micrơ là thiết bị
A. trộn sóng âm tần với sóng mang.
B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu.
C. biến dao động âm thành dao động điện từ mà không làm thay đổi tần số.

D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Trong sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micrô là thiết bị biến dao động âm thành dao động
điện từ mà không làm thay đổi tần số.
Câu 9: Chọn đáp án sai khi nói về tia X .
A. Tia X có bước sóng từ 380 nm đến vài nanơmét.
B. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nơng.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khoảng bước sóng của tia X từ 0,01 nm đến 10 nm → A sai.
Câu 10: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. cưỡng bức.
B. tắt dần.
C. điều hịa.
D. duy trì.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần.
Câu 11: Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng màu lục thì ành sáng huỳnh quang do chất lỏng này có thể phát
ra là
A. ánh sáng lam.
B. ánh sáng chàm.
C. ánh sang cam.
D. ánh sáng tím.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ánh sáng phát quang ln có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → chỉ có thể là ánh
sáng cam.
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng quang điện ngoài?
A. Êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại do đặt trong điện trường lớn.
B. Êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng.

C. Êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlectron khác có động năng lớn đập vào.
D. Êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại, hiện tượng này được gọi là hiện tượng quang
điện ngoài.
Câu 13: Số proton có trong hạt nhân
A. d  c .
B. c .
Hướng dẫn: Chọn B.

d
c

A


C. d .

D. d  c .


Số proton trong hạt nhân là c
Câu 14: Gọi nc , nl , nv lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc cam, lam và vàng.
Thứ tự đúng khi so sánh các giá trị chiết suất trên là
A. nl  nc  nv .
B. nc  nl  nv .

C. nc  nv  nl .

D. nl  nv  nc .


 Hướng dẫn: Chọn C.
Thứ tự đúng khi so sánh các chiết suất là nc  nv  nl .
Câu 15: Một điện áp

u  U 2 cos  t 

đặt vào hai đầu một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cảm

kháng của cuộn dây là Z L , dung kháng của tụ là Z C . Mạch có hệ số công suất xác định bởi
R
Z  ZC
cos  
cos   L
Z L  ZC .
R
A.
.
B.

cos  

Z L  ZC
R 2   Z L  ZC 

cos  

2

C.

.
 Hướng dẫn: Chọn D
Ta có:
R
cos  
2
R 2   Z L  ZC 
o
.

D.

R
R 2   Z L  ZC 

2

.

Câu 16: Để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định thì chiều dài l của sợi dây và bước sóng  phải
thõa mãn


lk
l   2k  1
k

0,1,
2,3...
2 với

2 với k  0,1, 2,3...
A.
B.



l   2k  1
k

0,1,
2,3...
4 với
4 với k  0,1, 2,3...
C.
D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định

lk
2 với k  0,1, 2,3...
lk

Câu 17: Cường độ dòng điện

i  2 2 cos  100 t 

A có giá trị hiệu dụng bằng
C. 2 2 A.

A. 4 A.

B. 2 A.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Giá trị hiệu dụng của dòng điện

D.

2 A.

I 2A
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số  vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tại thời điểm t ,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm lần lượt là 40 V, 60 V và – 60 V.
Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,71.
D. 0,86.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Trong mạch có cộng hưởng do đó hệ số cơng suất của mạch bằng 1.
Câu 19: Khi so sánh hạt nhân
A. Số prôtôn của hạt nhân

12
6

12
6

C

C và hạt nhân


14
6

C , phát biểu nào sau đây là đúng?

lớn hơn số prôtôn của hạt nhân

14
6

C

.


B. Số nơtron của hạt nhân
C. Số nuclôn của hạt nhân
D. Điện tích của hạt nhân
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt nhân
hạt nhân

14
6

12
6

C


C

12
6

C

12
6
12
6

C

C

nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân
bằng số nuclôn của hạt nhân

14
6

nhỏ hơn điện tích của hạt nhân

có 6 notron, hạt nhân

14
6


C

14
6

C
14
6

C

.

.

C

.

có 8 notron → Số nơtron của hạt nhân

12
6

C

nhỏ hơn số nơtron của

.


0
Câu 20: Dây tóc bóng đèn có nhiệt độ 2200 C. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây tóc, ta hồn
tồn khơng bị nguy hiểm dưới tác động của tia tử ngoại vì
A. vỏ bóng đèn bằng thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
B. tia tử ngoại bóng đèn phát ra có cường độ yếu chưa đủ gây nguy hiểm.
C. bóng đèn chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.
D. tia tử ngoại rất tốt cho cơ thể người (ví dụ: trong y học, được dùng chữa bệnh cịi xương).
 Hướng dẫn: Chọn A.
0

Dây tóc bóng đèn có nhiệt độ 2200 C có thể phát ra tia tử ngoại, tuy nhiên tia tử ngoại sẽ bị hấp thụ mạnh
bởi vỏ thủy tinh của bóng đèn.
Câu 21: Trong các hình sau đây, hình minh họa tụ điện là

Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Hình 3 là tụ điện.
Câu 22: Gọi f m là tiêu cự của một thấu kính mỏng. Độ tụ D của thấu kính này được xác định bởi
A. D  f .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
1
D

f .
o
2

B.

D

1
f .

C.

D

2
f .

D.

D

1
f2 .

Câu 23: Muốn giảm hao phí do tỏa nhiệt của dịng điện Fu – cô trong khối kim loại, người ta thường
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng và ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện của khối kim loại.
C. đúc khối kim loại khơng có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

 Hướng dẫn: Chọn A.
Để hạn chế dịng Fu – cơ người ta thường chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng và ghép cách
điện với nhau.


Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k  100 N/m, dao động điều hòa với cơ năng 0,5 J.
Biên độ dao động của con lắc là
A. 100 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 50 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:

A

2.  0,5 
2E

 10
k
 100 

o
cm.
Câu 25: Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân
rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 138 ngày.
B. 10,1 ngày.
C. 15,2 ngày.

D. 3,8 ngày.
Bản word từ website Tailieuchuan.vn
 Hướng dẫn: Chọn D.
Số hạt nhân bị phân rã
�  Tt
N  N 0 �
1 2


→ 1 2




� 0, 75 N 0


7,6
T

 0, 75 → T  3,8 ngày.
Câu 26: Một khung dây quay đều với tốc độ 40 rad/s trong một từ trường đều có các đường sức từ vng
góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại xuyên qua khung là 50 mWb và tại thời điểm ban đầu các
đường sức từ vng góc với mặt phẳng khung. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
�

e  2 cos �
40t  �
e  2 cos  40t   
2 �V.


A.
B.
V.

�

e  20 cos �
40t  �
2 �V.

D.

e  20 cos  40t   
C.
V.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
o

E0   0   40  .  50.10 3   2

V.

t  0 → 0   0 hoặc 0   .

�



e  2 cos �
40t  �
2 �V.

Suất điện động trễ pha hơn từ thơng qua mạch một góc 2 →
Câu 27: Một nguồn sóng O dao động trên mặt nước, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Người
ta thấy các vịng trịn sóng chạy ra có chu vi thay đổi với tốc độ là
A. 80 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tốc độ thay đổi chu vi
P
t

Ta chọn
t  T thì P  2  2     2
P

 2  2 v
t
T

D. 40 cm/s.


P
 2  40   80
t
cm/s


Câu 28: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tại thời điểm ban đầu t  0 , một bản tụ điện (bản A ) tích
điện dương, bản tụ điện cịn lại (bản B ) tích điện âm và dịng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ bản B sang
3
bản A . Sau đó khoảng thời gian 4 chu kì dao động của mạch thì

A. bản A tích điện âm và dịng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B .
B. bản A tích điện dương và dịng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A .
C. bản A tích điện âm và dịng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A .
D. bản A tích điện dương và dịng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o tại t  0 , bản A tích điện dương, dịng điện qua cuộn cảm theo chiều từ B → A , xu hướng là tăng
điện tích dương trên bản A .
→ vậy nếu biểu diễn dao động điện q trên bản A thì thời điểm t  0 ứng với các vị trí ở góc phần
tư thứ IV
3T
o sau đó 4 tương ứng góc phần tư thứ III → bản A tích điện âm và dịng điện vẫn có chiều như cũ
9

Câu 29: Trong nguyên tử hiđro, khoảng cách giữa một prôtôn và một electron là r  5.10 cm. Lực tương
tác giữa chúng là
8
12
A. lực đẩy với độ lớn 9, 216.10 N.
B. lực hút với độ lớn 9, 216.10 N.
12
8
C. lực đẩy với độ lớn 9, 216.10 N.
D. lực hút với độ lớn 9, 216.10 N.

Hướng dẫn: Chọn D.
Hai hạt mang điện trái dấu nên lực tương tác giữa chúng là lực hút

 1, 6.1019   9, 216.108
ke2
F  2  9.109
2
r
 5.109.102 
2

Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy e  1, 6.10

me  9,1.1031

kg;

r0  5,3.10 11

19

N

9
C; k  9.10 N/m2/C2;

m. Nếu ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích và êlectron đang

8
chuyển động trên quỹ đạo N thì số vịng mà êlectron chuyển động quanh hạt nhân trong thời gian 10 s ở

quỹ đạo này là
15
15
6
6
A. 1, 22.10 .
B. 9, 75.10 .
C. 1, 02.10 .
D. 8,19.10 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o lực tĩnh điện đóng vai trị là lực hướng tâm

k
k
9.109
19
e2
N  e
 e 6 3  1, 6.10
 6, 4.1014
3
3
k 2  m N2 rN
6

31

11
mrN

4 mr0
4 .9,1.10  5,3.10 
rN

rad/s.
2
2
T

 9,75.1015
14
 6, 4.10
o
s.


n

t
108

 1, 02.106
T 9, 75.1015
.

o
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc và có
bước sóng 1  400 nm và 2  560 nm. Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là 0,8 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe F1 , F2 đến màn quan sát là 1,2 m. Quan sát trên màn thấy có những vân sáng cùng
màu vân trung tâm, cách đều nhau một đoạn

A. 3,0 mm.
B. 5,9 mm.
C. 4,2 mm.
D. 2,1 mm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:

o

�k1 � 2  560  7


� � 

400
5


�k2 �
1
min

i12  5i2  7i1  7

D1
7
a

.
 1, 2  .  400.109 


 0,8.10 
3

 4, 2

o
mm
Câu 32: Một vật dao động điều hịa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức

5 �

v  16 cos �4 t 

6 �cm/s ( t tính bằng s). Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ

A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
B. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C. 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
�

x  4 cos �4 t  �
3 �cm.

o
→ ban đầu vật đi qua vị trí


x

A 4
 2
2 2
cm theo chiều dương.

Câu 33: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng
điện hiệu dụng bằng 3 A. Biết điện trở trong của động cơ là 30 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,9.
Cơng suất hữu ích của động cơ này là
A. 324 W.
B. 594 W.
C. 270 W.
D. 660 W.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

A  P  P  UI cos   I 2 R   220  .  3  0,9    3 .  30   324
2

o

W.

Câu 34: Hạt nhân nguyên tử được xem như một quả cầu và bán kính được tính theo số khối A với công
1

15 3
m  1, 00728u mn  1, 00866u 1u  1, 66055.10 27  931,5
thức R  1, 2.10 A m. Biết p

,
,
kg
MeV/c2. Hạt
7

15
Li
nhân ngun tử 3
có khối lượng riêng 229,8843.10 kg/m3 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
này là
A. 39,58 MeV/nuclôn.
B. 2,66 MeV/nuclôn.
C. 18,61 MeV/nuclôn.
D. 5,606 MeV/nuclôn.


 Hướng dẫn: Chọn D.
Khối lượng riêng được hiểu là khối lượng trên một đơn vị thể tích, hạt nhân được xem là một hình cầu, do
vậy, ta có:
3
3
4
4
4
m  V    R3     1, 2.1015  A  229,8843.1015.  .  1, 2.1015  .7  1,165.1026
3
4
3
o

kg

�7, 0144u .
3m  4mn  mLi 2 3.1,00728  4.1, 00866  7, 0144
E
  lk  p
c 
931,5 �5, 6
A
A
7
o
MeV/nucleon.
Câu 35: Hạt nhân A có khối lượng mA đang đứng yên thì tự phân rã thành hai hạt nhân B và C có khối
lượng lần lượt là mB và mC ( mC  mB ). Động năng hạt nhân B lớn hơn động năng hạt nhân C một lượng

 mC  mB   mA  mB  mC  c 2
mB  mC

A.

 mC  mB   mB  mC  mA  c 2
.

 mC  mB   mB  mC  mA  c 2
mB  mC
C.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:


mB

B.

.

 mC  mB   mA  mB  mC  c 2
.

mC

D.

o

E   mA  mB  mC  c 2

o

mC

�K B  m  m E

B
C

m  mB
�K  mB E
K B  KC  C
mA  mB  mC  c 2


C

mB  mC
mC  mB


.

.

.

Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 và x2 . Đồ thị li độ – thời gian của hai
dao động được cho như hình vẽ. Biên độ dao động là
x(cm)
tổng hợp của hai dao động này có giá trị bằng
4
A. 5,2 cm.
x1
B. 3,1 cm.
x2
C. 4,6 cm.
O
t ( s)
D. 6,1 cm.
4

 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta có

A1  4 cm; A2  3 cm

 
3 rad
Biên độ dao động tổng hợp
A

A

A12  A22  2 A1 A2 cos 


�3 �


 4    3  2  4   3 cos �
� � 6,1

cm


Câu 37: Trong giờ thực hành, để đo độ tự cảm của một cuộn dây có điện trở, một học sinh mắc mạch điện
như hình vẽ. Lúc đầu các dụng cụ để ở thang đo một chiều, đặt vào hai đầu M , N một hiệu điện thế khơng
đổi thì vôn kế chỉ 5 V, ampe kế chỉ 0,25 A. Chuyển thang đo của các dụng cụ
sang thang đo xoay chiều, đặt vào hai đầu M , N một điện áp xoay chiều có
tần số 50 Hz thì vơn kể chỉ 12 V, ampe kế chỉ 0,24 A. Độ tự cảm L của cuộn
dây là
A. 0,095 H.
B. 0,146 H.
C. 0,160 H.

D. 0,223 H.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
 5  20
U
r  k .doi 
I k .doi  0, 25 
o
Ω.

V

U�
�12 �
2

Z L  � � r 2  �
  20   46

�I �
�0, 24 �
Ω.
L

o

N

A


2

2

o

M

 46  0,146
ZL

2 f 2  50 

Ω.

Câu 38: Một máy biến áp gồm hai cuộn dây với số vòng N1 và N 2 . Ban đầu, người ta mắc cuộn N1 vào
nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U (khơng đổi) và đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn N 2 để hở được
giá trị hiệu dụng U �
. Sau đó mắc cuộn N 2 vào nguồn và đo điện áp hai đầu cuộn N1 được giá trị hiệu dụng


U�
U �
 450 V. Tăng số vòng cuộn N1 thêm 33,33% và tiến hành các bước trên thì được
. Hiệu điện áp U �

hiệu điện áp là 320 V. Hỏi tiếp tục tăng số vịng cuộn N1 thêm 50% thì hiệu điện áp trên bằng bao nhiêu?
A. 275 V.
B. 210 V.
C. 160 V.

D. 180 V.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Áp dụng cơng thức máy biến áp, ta có
� � N2
U 
U

N1


N


U�
 1U

N2


�N
N � � 1�
N

U�
U �
� 2  1 �
U  �x  �
U
x 2
N1 .

�N1 N 2 � � x � , với
o

→ Theo giả thuyết của bài toán, ta có hệ

o

� 1 450
x 

� x U

�3 x  4  320
�4 3 x
x →

U  30 x


�x  4 → U  120 V.

Khi tiếp tục tăng số vòng dây của cuộn N1 thêm 50% nữa thì
N2
x
 2
N
N � 2
� 1�



U�
U �
�
2 �
120  180
N1  1  0,5 �N1  1 �
3
3 �

� 2�
o

V.


Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A , B dao động cùng pha. Bước sóng do hai nguồn phát ra là 
uuu
r
0
và AB  5 . Đường thẳng Ax nằm trên mặt nước và hợp với AB một góc 60 . Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đường thẳng Ax là
A. 8.
 Hướng dẫn: Chọn D.

B. 7.

C. 6.

D.9.


x
H

A

600
B

Gọi M là một điểm trên Ax và ở rất xa A (ở phía trên AB ). Khi đó:
o
o

AM  BM �AB cos 600 .
AM  BM  5  cos  60




0

  2,5

→ cực đại bậc cao nhất trên Ax tương ứng với k  2 .

Tương tự như thế cho điểm N ở rất xa A (nằm phía dưới AB ), ta cũng có
o

AN  BN � AB cos  600 

 5  cos  60

AN  BN
�



.
0

  2,5

→ trên Ax phía dưới AB chỉ có các cực đại bậc k  3, 4
vậy có tất cả 9 cực đại trên Ax ứng với k  2, 1, 0, 1, 2, 3, 4, 3, 4 .
Câu 40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố định, đầu
dưới gắn với vật nhỏ khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng,
chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t con lắc có thế năng là 256 mJ, tại thời
o

2
điểm t  0, 05 s con lắc có động năng là 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J. Lấy   10 . Trong
một chu kì dao động, thời gian lò xo giãn là
1
2
3
4
A. 3 s.
B. 5 s.
C. 10 s.
D. 15 s.

 Hướng dẫn: Chọn D

Ta có:


o
t 

o
Mặc khác:

k

m

 100 

 400.10 
3

 5

T

 0, 05
 
8
4.
s→

l  4
rad/s → T  0, 4 s và 0

cm.

2 Et1
1
E
o

(1).
 � 2E

cos �
2t  21  � t1  1
2
Et 2  E0 cos  t  1   
2� E

o

(2).
Từ (1) và (2)

Et1  E0 cos 2  t  1 

cos  2t  21  


2

2


2

2

�2 Et1 � �2 Et 2 �
�2.256 � � E  288 �
 1 � 1
 1� �
2
 1 � 1

�  1 � �
E
E
E
E



� → E  320 mJ





, thay số

o

2.  320.10 3 

2E
A

8
k
 100 

o

A  2l0

cm.

2
2
4
t gian  T   0, 4  
3
3
15 s.


 HẾT 



×