BỒI DƯỠNG CBQLGD
QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
VÀ GIÁO DỤC
Ở TRƯỜNG MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG
1
1
1. HĐ dạy học và quản lý
HĐ dạy học trong nhà trường
MN & PT
Nội dung
2. Nội dung & yêu cầu quản lý
HĐ dạy học trong nhà trường
MNPT
3. Thay đổi và quản lí sự thay đổi
Trong trường học PT
•
1. HĐ dạy học và quản lý HĐ dạy học trong nhà trường phổ
thông
Bản chất
HĐ DH
trong
nhà
trường
Mục tiêu dạy học
Nội dung dạy học
Hoạt động Dạy
Truyền đạt
Điều khiển
Tư vấn/Hỗ trợ
Cộng tác
Phương pháp
Hoạt động Học
Lĩnh hội
Tự điều khiển
Vận dụng
Phát triển
Môi trường và các điều kiện dạy học
Quản lí hoạt động dạy học
(1) QL HĐ dạy của GV.
(2) QL HĐ học của HS
(3) QL Quá trình dạy học
QL HĐ dạy học
Dạy học là HĐ trung tâm của nhà trường, giữ vai trò
chủ đạo; Nền tảng cho mọi HĐ của nhà trường
-
QL HĐ dạy
Học
QL HĐ dạy học là điều khiển HĐ DH, vận hành 1 cách
có kế hoạch, có tổ chức và được chỉ đạo, kiểm tra
giám sát, thường xuyên nhằm từng bước hướng vào
thực hiện các nhiệm vụ dạy học để đạt mục đích dạy
học
Nhiệm vụ của hoạt động dạy học
HĐ DH ở trường phổ thơng giữ vị trí trung tâm và
nó làm nền tảng quan trọng để thực hiện thành
cơng MTGD tồn diện của nhà trường phổ thông;
Yêu cầu của quản lý HĐ DH giáo dục
ở nhà trường mầm non & phổ thông
1. Quán triệt các VB hướng dẫn của ngành
về tổ chức hoạt động giáo dục HS
2. Xây dựng KH HĐ GD khoa học,
phù hợp với đặc thù nhà trường
3. Tổ chức phối hợp được các lực lượng
D để triển khai thực hiện HĐ DH, GD linh hoạt,
nghiêm túc.
4. Thường xuyên KTĐG các HĐ GD
theo KH và ĐC KH kịp thời khi cần thiết
5. Phải tạo được động lực cho CB, GV, HS
và các lực lượng GD khác trong tổ chức
triển khai KH HĐ GD của trường
Chất
lượng &
Thành
công
Nội dung quản lý hoạt động giáo dục
ở nhà trường mầm non & phổ thông
1. Tổ chức XD KH HĐ GD ở trường MN&PT
2. Phối hợp và TC lực lượng triển khai
KH HĐ GD ở trường MN&PT
3. Chỉ đạo giám sát thực hiện
KH HĐ GD ở trường MN&PT
4. KTĐG việc thực hiện các HĐ GD
ở trường MN&PT
Chất
lượng &
Thành
công
Đặc điểm lao động của CB QLGD
Đối tượng lao động của quản lí:
Con người
Thơng tin
Cơng cụ lao động:
Tư duy & phong cách tư duy
Trình độ chun mơn
Phương pháp khoa học quản lí
Sự hỗ trợ các chuyên gia & Phương tiện kĩ thuật
Thu thập và xử lí thơng tin
Sản phẩm ( Lao động trí óc là cơ bản):
Các quyết định
Chủ trương
Mệnh lệnh, chỉ thị, lời khuyên
Các thông tin khác
Đặc điểm lao động của CB QLGD
Lao động trí óc (địi hỏi
khả năng sáng tạo
cao)
• Đối tượng là con
người
• Hệ thống quản lí
( Phức tạp đa dạng
ln biến đổi)
• Mục tiêu khơng ngừng
thay đổi và phát triển
Lao động tổng hợp
• Lãnh đạo + quản lí chịu
trách nhiệm quản lí con
người CSVC- TB DH
• Nhà giáo dục
• Nhà chun mơn (địi hỏi tư
duy hệ thống về nghề; giao
đúng người, đúng việc)
• Nhà hoạt động xã hội
+Lao động có tầm ảnh hưởng
tới nhiều nguời
+ Có quyền ra quyết định đồng
thời phải chịu trách nhiệm của
mình.
Đặc điểm lao động củaCB QLGD
Kỹ năng
• Kỹ năng kỹ thuật
• Kỹ năng quan hệ với
con người ( Hợp tác
chia sẻ để mọi người
cùng tham gia)
• Kỹ năng nhận thức
tổng hợp
+ Nhận ra các vấn đề cốt
yếu
+ Thấy được quan hệ giữa
các yếu tố gữa tổ chức
của mình với bên ngồi
• Năng lực quản lí
• Tổng hợp được các thuộc
tính tâm lí cá nhân đáp ứng
được yêu cầu giải quyết
nhiệm vụ, các hoạt động
giao tiếp- quản lí
• Xây dựng & Thực hiện KH
• Tổ chức - Chỉ đạo thực hiện
• Kiểm tra - đánh giá - hiệu
chỉnh
Các mức độ năng lực:
Khả năng
Tài năng,
thiên tài
Lao động của giáo viên
Đặc điểm : LĐ trí óc, tập thể sáng tạo
Đối tượng lao động :
Con người ( trẻ em cùng tâm lí & nhân cách TE) –
Biết cách tiếp cận với TE; quan tâm đến quyền và lợi ích của
củ
Trẻ;
TC việc học cho HS theo PTNL (HS tự tìm KT, KN…
Tổ chức xây dựng mơi trường Dạy - Học thân thiện, hợp tác
Công cụ lao động:
• Trình độ nghiệp vụ (tay nghề) bao gồm :
•Nắm vững KT, khả năng vận dung PP…
• Quy chế chuyên mơn
Sảnthiện
phẩm :
• Mơi trường Day - Học thân
Sự tiến bộ của HS – Năng lực-PC
( thể hiện ở KH bài học; hoạt động học của
Môi trường Dạy - Học an toàn, thân thiệ
Các sáng kiến, kinh nghiệm, ĐDDH
Tiêu chí
Kế hoạch bài học dễ hiểu và dễ theo dõi
Mục tiêu bài học rõ ràng và có thể đạt được
Dự kiến được những khó khăn HS sẽ gặp phải
KH bài học thể hiện được việc áp dụng PPDH mới
Cấu trú
1. Cách
c giờ d
2. Các H
mở đầu
ạy
Đ học t
bài học
ập đượ
gây hứ
c
ng thú
t
ổ
chức h
logic củ
c ho H S
ợp lý c
a nộ i d
3.GV ch
ấu trúc
ung bà
ốt lại n
Phân b
theo tr
i học, n
hững đ
ố và sử
ình tự
hận thứ
iểm qu
dụng t
c)
an trọn
hời gia
5.Giao
g
của bà
n hợp l
bài tập
i học
ý
cho các
và dàn
phần c
h thời g
ủa bài
ian hướ
h
ng dẫn
Kiến thức
1.
Đảm bảo độ chính xác về kiến thức bài học
2.
Khai thác kinh nghiệm, kiến thức đã có của HS
3.
Chú trọng vào kiến thức cơ bản của bài học
4.
Đưa ví dụ/đồ dùng trực quan minh hoạ cho những KT khó
5.
GV thể hiện được những kiến thức đã được bồi dưỡng,
tập huấn.
dạng
c
a
đ
ọ
h
c
ọ
y
h
ạ
y
áp d
HĐ dạ
h
c
p
ứ
h
g
c
n
ổ
ơ
t
Phư
h thức
n
ì
ọ c.
h
h
c
y
á
ạ
c
d
g
g
n
n
ụ
ồ dù
p)
Sử d
và đ
cả lớ
ợ
,
r
t
n
â
ỗ
h
h
ộ HS
n
n
đ
á
ệ
i
c
h
t
,
n
ì
g
r
m
t
n
ó
i
ơ
h
ớ
ư
(n
hợp v
ác p h
c
ù
h
ý
l
p
i
p
ỏ
ợ
h
h
g
ại câu
o
l
c
á
2. Sử dụn
c
ng,
g
à
r
n
S
ạ
õ
H
d
r
a
a
ụ
ủ
đ
v
c
g
o
nhiệm
n
ệ
i
h
3. Sử dụn ích tư duy sáng tạ
c
ự
dẫn th
h
t
g
n
h
c
ớ
í
ư
k
h
à
v
vụ và
m
ệ
i
h
n
o
a
i
4. Cách g
lệ
y họ c
h
ạ
c
d
í
h
g
k
n
o
h
r
t
n
í
c sinh
ỗ i có t
l
ọ
h
a
dễ hiểu
ử
a
s
ủ
c
à
v
o
áng tạ
ận xé t
s
h
n
m
h
ẩ
c
h
á
p
C
5.
uả/sản
q
t
ế
k
g
n
6. Sử dụ
1.
Tiếp theo
Kỹ năng đứng lớp:
1. Khích lệ HS tham gia vào các hoạt động
2. Khuyến khích HS đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của HS
3. Giọng nói rõ ràng, tốc độ và ngữ điệu phù hợp
4. Kỹ năng bao quát lớp học, hỗ trợ HS kịp thời
ử dụng cử chỉ, điệu bộ, nét mặt, cảm xúc để gây hứng thú
cho HS
Sự tham
1. Hứng
thú tham gia của học si
nh
gia vào
2. Hoàn
c
ác hoạt
t
h
à
động họ
n
h các nh
3. Phối
c tập
hợp tron
iệm vụ h
ọc tập
g thực h
4. Nêu đ
i
ệ
ư
n
ợc câu h
n
5. Liên
ỏi thắc m hiệm vụ học tậ
hệ/áp dụ
p
ắc, ý kiế
ng nội d
n sáng t
ung bài
ạo
học với
thực tế
cuộc số
ng
YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC GV ?
KIẾN THỨC
KHOA HỌC CƠ
BẢN
KIẾN THỨC
KHOA HỌC SƯ
PHẠM
KIẾN THỨC XÃ
HỘI
NL DẠY HỌC- NL GD
( thái độ: lắng nghe, chia sẻ, HT)
PT NL NGHỀ
BẢN THÂN
PT NL HS THCS
(K.phá, pt khả năng
tiềm ẩn; biết khẳng
định giá trị cá nhân)
ĐỊNH HƯỚNG
TẠO ĐỘNG
LỰC CHO HS
Khái niệm sự thay đổi
và quản lí sự thay đổi
• Thay đổi là quá trình vận động do ảnh hưởng, tác động
qua
lại
của
sự
vật,
hiện
tượng, của các yếu tố bên trong và bên ngồi; thay đổi là
thuộc tính chung của bất kì sự vật hiện tượng nào.
• Thay đổi là một yếu tố quan trọng liên quan đến sự thành
công của một nhà trường. Nếu khơng mau chóng thích
ứng với sự thay đổi, nhà trường khó có thể giữ được vị
trí và chất lượng giáo dục.
• Quản lý sự thay đổi là một cách để tổ chức thích ứng
được với sự thay đổi.
• Hiện nay, nhiều quốc gia trên thế giới đã đặc biệt quan
tâm
đến
vai
trò
lãnh
đạo
của người hiệu trưởng và tập trung vào lãnh đạo sự thay
đổi trong nhà trường.
Quản lý sự thay đổi
trong trường học
Tính chuyên
nghiệp
Xu hướng
đảm bảo chất
lượng
Xu hướng
trường học
tự chủ
Xu hướng
quản lí sự
thay đổi
Những
thách thức
đối với
quản lý
nhà trường
Làm sao thốt
khỏi CN kinh
nghiệm
Quản lí nhà
trường tương
lai
(Quy trình 4 bước)
Chuẩn
bị cho
sự thay
đổi
XD kế
hoạch
thay
đổi
Tổ chức
thực
hiện
thay đổi
KTĐG sự
thay đổi và
củng cố sự
thay đổi
ĐÁP
ỨNG YÊU
CẦU ĐỔI
MỚI
1. Nhận diện bản chất
của sự thay đổi
GIẢI
PHÁP
3. Thay đổi phương thức
quản lý:
nhận thức
được giá trị
của sự thay
đổi, sự cần
thiết
phải
thay đổi .
4. Xây dựng văn hóa nhà trường
về sự thay đổi
Mọi sự thay đổi trong một tổ chức phải được bắt đầu từ bộ máy
vận hành nó, tức là hoạt động quản lý.
Việc trao quyền tự chủ cho các nhà trường như là một sự giải
thoát và tạo ra động lực cho quản lý sự thay đổi.
Trân trọng cảm ơn!