Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương giữa kì 2 toán10 trường THPT Yên Dũng 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 14 trang )

LỚP TOÁN THẦY HÀ LONG
TỔ TOÁN

KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: TỐN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................

Mã đề thi
152

BÁT ĐẲNG THỨC
 Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết, kiểm tra tính chất
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây sai?
a  b
a  b
bc
a
.
 a  c  b  a.
A. 
B. 
2
a  c
a  c
C. a  b  a  c  b  c.
D. a  b  c  a  c  b.


Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
a  b
a  b
 a  c  b  d.
 a  c  b  d.
A. 
B. 
c  d
c  d
a  b
 a  d  b  c.
C. 
D.
c  d
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
a  b
 ac  cd .
A. 
B.
c  d

a  b  0
 a  c  b  d.

c  d  0
a  b
 ac  cd .

c  d


0  a  b
a  b
 ac  bd .
 ac  bd .
C. 
D. 
0  c  d
c  d
 Dạng 03: Bài tập áp dụng bất đẳng thức Cauchy

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x  
A. m  2.

B. m  4.

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x  

2 x3  4
với x  0.
x
C. m  6.

 x  2  x  8

với x  0.
x
A. m  4.
B. m  18.
C. m  16.
1

1
với 0  x  1.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x   
x 1 x
A. m  2.
B. m  4.
C. m  8.
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x  
A. m  2.
B. m  4.
 Dạng 08: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức

D. m  10.

4
x
với 1  x  0.

x 1 x
C. m  6.

D. m  6.

D. m  16.

D. m  8.

Câu 8. Cho hai số thực x, y thỏa mãn  x  y   4 xy  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x  y là:
3


A.

3

2.

B. 1 .

C. 8 .

D.  3 2 .

Câu 9. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2  y 2  xy  3 . Tập giá trị của biểu thức S  x  y là:
HÀ LONG - THPT YÊN DŨNG SỐ 2

1


A.  0;3 .

B.  0; 2  .

C.  2; 2 .

D. 2; 2 .

Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x   7  2 x  3x  4
A. m  3.

B. m  10.


C. m  2 3.

m

D.

87
.
3

x 5
2

Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x  

.
x2  4
B. m  1.

A. m  2.
5
C. m  .
2

D. Không tồn tại m.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN

 Dạng 03: Giải bất phương trình bằng phép biến đổi tương


x2

x4
C. 26 .

Câu 12. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 15 .

B. 11.

4
bằng:
x4
D. 0 .

Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình x  x  2  2  x  2 là:
A. S  
B. S  (;2]
C. S  {2}
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình x 1  2
A. 3 .
B. 6 .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  6  0
A.  ; 2  .
B.  ; 3  .

D. S  [2; )
có chứa bao nhiêu số nguyên?
C. 5 .
D. 1 .

là:
C.  2;   .
D.  2;   .

Câu 16. Tập nghiệm S của bất phương trình ( x  3) x  2  0 là:
A. S  [3; ) .

B. S  (3; ) .

C. S  {2}  [3; ) .

D. S  {2}  (3; ) .

 Dạng 04: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất
Câu 17. Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x  1 
A. S 

2x
 3 là:
5
B. S  (;2)

 5

C. S    ;  
 2

D.
Câu 18. Bất phương trình ax  b  0 vơ nghiệm khi:
a  0

a  0
A. 
B. 
C.
b  0
b  0
Câu 19. Bất phương trình ax  b  0 có tập nghiệm là
a  0
a  0
A. 
B. 
C.
b  0
b  0

 20

S   ;  
 23


a  0

b  0

a  0

D. b  0

khi:

a  0

b  0

a  0

D. b  0

Câu 20. Tập nghiệm S của bất phương trình x  x  (2 x  3)( x  1) là:
A. S  (;3)

B. S  (3; )

C. S  [3;  ~)

D. S  (;3]

2

Chuyên đề B&T Pro 2022


Câu 21. Bất phương trình (2x 1)( x  3)  3x  1  ( x 1)( x  3)  x2  5 có tập nghiệm
2

A. S   ;  
3


 2


B. S    ;  
 3


C. S 
2x 1
3
4 3x
2

Câu 22. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình

A. S

2;

4
.
5

4
;
5

B. S

x
3


D. S  
1

là:

x

C. S

.

D. S

; 2.

2;

.

 Dạng 05: Bất phương trình - hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn chứa tham số
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình  m 2  m  x  m vô nghiệm.
B. 1

A. 0

D. Vô số.

C. 2

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình

A. m 1 .

B. m
x

Câu 25. Hệ bất phương trình

2m

A. m

72
.
13

1.
2

3

8

C. m
x2

7x

1

m x 6 x

có nghiệm duy nhất.
3x 1 x 5

1.

D. m 1 .

vô nghiệm khi và chỉ khi:

5x

72
.
13

B. m

2

C. m

72
.
13

D. m

72
.
13


x  3  m
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ bất phương trình 
có nghiệm duy nhất.
 x  3m  3
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. Đáp án khác.
2 x  1  x  3
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình 
có nghiệm.
x  m
A. m  4 .
B. m  4 .
C. m  4 .
D. m  4 .
3x

Câu 28. Hệ bất phương trình

x
mx

A. m 3.

5
2
1


x 1
2

x 1
m

2

2 x

9 vơ nghiệm khi và chỉ khi:
m

B. m 3.
C. m 3.
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

D. m 3.

 Dạng 04: BPT chứa tích, thương của các nhị thức bậc nhất
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình  x  1 x  3  0 là
A. 1;    .

B.  3;1 .

C.   ;  3 .

D.   ;  3  1;    .

Câu 30. Giải bất phương trình

 x  1
A.  1
.
 x2
2

 x  1 x  2   0 .

2x 1
 x  1
B.  1
.
 x2
2

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
A.  ; 3   1;   .

1

1  x 
C. 
2.

x  2

1

1  x 
D. 

2.

x  2

4
 2 là
x 3
B.  3; 1 .
HÀ LONG - THPT YÊN DŨNG SỐ 2

3


C.  1;   .

D.  ; 1 .

2
 1 là
x

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình

A.  2;0  .

B.  ; 2  .

C.  ; 2    0;   .

D.  2;   .


Câu 33. Cho biểu thức f  x    x  5  3  x  . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình

f  x   0 là
A. x    ;5    3;    .

B. x   3;    .

C. x    5;3 .

D. x    ;  5  3;    .

 Dạng 05: Phương trình,bất phương trình chứa trị tuyệt đối bậc nhất
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình x  3  1 là
A.  3;    .

B.   ;3 .

C.   3;3 .

D.

.

Câu 35. Nghiệm của bất phương trình 2 x  3  1 là
A. 1  x  3.

C. 1  x  2.
Câu 36. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1  x  2  4 là
B. 1  x  1.


D. 1  x  2.

A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  4  6 có dạng S    ; a   b;    . Tính tổng P  5a  b.
A. 1.

B. 2.

C. 0.

Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình

D. 3.

x 1
 1là
x2

 1

A. S    ;    .
 2

1

C. S    ;     2;    .

2


 1

B. S    ;  2     ;    .
 2

1

D. S    2;   .
2

2 x
 2?
Câu 39. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình
x 1
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
 Dạng 06: Toán tham số về dấu nhị thức bậc nhất,BPT bậc nhất

Câu 40. Bất phương trình 4m 2 2 x 1
A. m

1.

B. m


9
.
4

4m 2

5m

9 x

12m

nghiệm đúng với mọi x khi

C. m 1.

D. m

9
.
4

Câu 41. Bất phương trình m 2 9 x 3 m 1 6 x nghiệm đúng với mọi x khi
A. m 3.
B. m 3.
C. m
D. m
3.
3.
Câu 42. Cho bất phương trình mx  4  0 đúng với | x | 8 khi m tḥc đoạn [a, b] . Tính a  b .

1
1
.
C. 
D. 3 .
2
2
Câu 43. Với giá trị nào của m thì khơng tồn tại giá trị của x để f  x   mx  m  2 x âm

A. 0 .

B.

A. m  0 .

B. m  2 .

C. m  2 .
DẤU TAM THỨC BẬC HAI

D. m 

 Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết
Câu 44. Cho f  x   ax 2  bx  c  a  0  . Điều kiện để f  x   0, x 
4

Chuyên đề B&T Pro 2022




.


a  0
A. 
.
  0

a  0
a  0
a  0
B. 
C. 
D. 
.
  0
  0
  0
Câu 45. Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c với a  0 . Biết rằng a  0 ,   b2  4ac  0 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. x1 , x2 : f  x   0 , x   x1 ; x2  .

B. f  x   0 , x 

.

C. x1 , x2 : f  x1  . f  x2   0 .

D. f  x   0 , x 


.

 Dạng 02: Nhận dạng tam thức và xét dấu biểu thức
Câu 46. Dấu của tam thức bậc hai f  x    x 2  5 x  6 được xác định như sau
A. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3 . B. f  x   0 với 3  x  2 và f  x   0
với x  3 hoặc x  2 .
C. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3 . D. f  x   0 với 3  x  2 và f  x   0
với x  3 hoặc x  2 .
Câu 47. Cho f  x   x 2  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f  x   0, x 

.

B. f  x   0, x 

C. f  x   0, x 

.

D. f  x   0, x   ; 2 

Câu 48. Cho tam thức bậc hai f x

a  0
.
  0

ax 2


a  0
.
  0

A. 

B. 

bx

c

a

.

 2;   .

0 . Điều kiện cần và đủ để f x

a  0
.
  0

0

x




a  0
.
  0

C. 

D. 

Câu 49. Bảng xét dấu sau là của tam thức bậc hai nào?

A. f  x   x 2  9.

B. f  x   x 2  9.

C. f  x    x 2  x  1.
D. f  x    x 2  9.
 Dạng 03: Giải bất phương trình bậc hai và bài tốn liên quan
Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x2  x  1  0 là

 1

A.   ;   .
 4


B.  .

C.

 1

\   .
 4

D.

.

D.

.

Câu 51. Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2  4 x  3  0 .
A.   ;  3   1;    .
B.  3;  1 .
C.   ;  3   1;    .

D.  3;  1 .

Câu 52. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3 2 x  2 x  8 là
A. ; 2 2 .
B. \ 2 2 .
C.  .





 

Câu 53. Tập ngiệm của bất phương trình x  x  5   2(x 2  2) là:

A.  –  ;1   4;    .

B. 1; 4 .

C.  –  ;1   4;    .

D. 1; 4  .

 Dạng 04: Bất phương trình tích, thương và bài toán liên quan
Câu 54. Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x2 – 7 x –15  0 là:

HÀ LONG - THPT YÊN DŨNG SỐ 2

5


3

 3 
A.  – ; –   5;   .
B.  – ;5  .
2

 2 
3
3


C.  ; 5   ;   .
D.  5;  .

2
2


2
Câu 55. Tập nghiệm của bất phương trình: – x  6 x  7  0 là:
A.  ; 1   7;   .
B.  1; 7  .

C.  ; 7   1;   .

D.  7;1 .

A.   ;  2   2 ;     1 .

B.  2 ; 2  .

C.   ;1 .

D.  2 ;    .

Câu 56. Cho f  x     x 2  x  2  x 2  3x  2  . Tìm tất cả các giá trị của x để f  x   0 .

x7
 0 là:
4 x  19 x  12
3

3 
A. S   ;    4;7  .

B. S   ;4    7;   .
4

4 
3 
3 
C. S   ;4    4;   .
D. S   ;7    7;   .
4 
4 
x4
2
4x
Câu 58. Bất phương trình 2
có nghiệm ngun lớn nhất là


x  9 x  3 3x  x 2
A. x  2.
B. x  1.
C. x   2.
D. x  1.
2 x  5 3x  2

Câu 59. Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm ngun âm?
3x  2 2 x  5
A. 0 .
B. 7 .
C. 6 .

D. Vô số.
 Dạng 05: Hệ bất phương bậc hai và bài toán liên quan
Câu 57. Tập nghiệm S của bất phương trình

2

3x 2  4 x  1  0
Câu 60. Giải hệ bất phương trình  2
.
3x  5 x  2  0

1
B. x  .
3

A. x  1 .

C. x  .

 x2  7 x  6  0
Câu 61. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 

| 2 x  1| 3
A. (1; 2) .
B. [1;2] .
C. (;1)  (2; ) .

D. x 

2

.
3

D. 

 x2  2x  1  m  0
Câu 62. Tìm m để hệ  2
có nghiệm.
2
 x  (2m  1) x  m  m  0
3 5
3 5
3 5
.
C. 0  m 
.
D. 0  m 
.
2
2
2
( x  3)(4  x)  0
Câu 63. Hệ bất phương trình 
có nghiệm khi và chỉ khi
x  m 1
A. m  5 .
B. m  2 .
C. m  5 .
D. m  5 .
 Dạng 07: Tìm m để PT bậc 2 có nghiệm, vơ nghiệm, có nghiệm thỏa mãn ĐK


A. 0  m 

3 5
.
2

B. 0  m 

Câu 64. Cho phương trình x2  (3m  2) x  m  1  0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình đã cho có nghiệm.
8
8
A. m  .
B. m  .
9
9
6

Chuyên đề B&T Pro 2022


C. m  .
D. Không tồn tại m .
2
Câu 65. Cho tam thức bậc hai f ( x)  x  bx  3 Với giá trị nào của b thì tam thức f ( x) có nghiệm?
A. b   2 3; 2 3  .




D. b   ; 2 3    2
B. b  2 3; 2 3 .





C. b  ; 2 3    2 3;  .
Câu 66. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
2 x 2  2  m  2  x  3  4m  m 2  0 có nghiệm ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
2
Câu 67. Phương trình x   m  1 x  1  0 vô nghiệm khi và chỉ khi



3;  .

D. 1.

A. m  1.
B.  3  m  1.
D.  3  m  1.
C. m   3 hoặc m  1.
 Dạng 08: Tìm m để BPT bậc 2 nghiệm đúng với mọi x thuộc D, có nghiệm, vơ nghiệm, có nghiệm
thỏa mãn ĐK
Câu 68. Tam thức f ( x)  3x2  2(2m 1) x  m  4 dương với mọi x khi


11
A. 1  m  .
4

11
B.   m  1 .
4

11
C.   m  1 .
4

 m  1
D. 
.
 m  11

4

Câu 69. Tam thức f ( x)  2x2  (m  2) x  m  4 không dương với mọi x khi
A. m

\{6} .

C. m  6 .

B. m .

D. m 


.

Câu 70. Với giá trị nào của m thì bất phương trình x  mx  1  0 vô nghiệm?
A. m  2 .
B. m  2 .
C. 2  m  2 .
D. 2  m  2 .
Câu 71. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để bất phương trình
2

2 x 2   m  1 x  3m  15  0 nghiệm đúng với mọi x  1;2  ?

A. 20 .
B. 10 .
C. 18 .
 Dạng 11: BPT Vô tỷ giải bằng PP tương đương
Câu 72. Biết tập nghiệm của bất phương trình
A. 13 .

x2

4 x 12

D. 0 .

x 4 có dạng  a; b  . Tính A  a  b

C. 2 .

B. 20 .


D. 35 .

Câu 73. Bất phương trình  x  6 x  5  8  2 x có nghiệm là:
A. 3  x  5 .
B. 2  x  3 .
C. 5  x  3 .
2

Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình
hợp nào sau đây?
 2 1
A.   ;  .
 3 2

B.  1;0  .

Câu 75. Tập nghiệm của bất phương trình



2x  4  x 1



D. 3  x  2 .



2 x  1  x  4  x  3 là tập con của tập


 1 2
C.   ;  .
 3 3

D.  0;1 .

3x  1  6  x  3x 2  14 x  8  0 là nửa khoảng  a; b  . Tính

tổng S  3a  b .
A. S  1 .
B. S  2 .
C. S  0 .
 Dạng 12: BPT Vô tỷ giải bằng các PP đặt ẩn phụ

D. S  4 .

Câu 76. Bất phương trình x.( x  3)  5 x 2  3x  24 có tập nghiệm là S   a ; b  . Tính b  a .
A. 11.

B. 12 .

C. 10 .

D. 13 .

HÀ LONG - THPT YÊN DŨNG SỐ 2

7



Câu 77. Có bao nhiêu số ngun tḥc đoạn

 4 x 1

 2020; 2020

là nghiệm của bất phương trình

x2  1  2 x2  2 x  1 .

A. 2022 .

B. 4040 .

C. 2020 .

D. 4034 .

CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
 Dạng 00: Câu hỏi lý thuyết
Câu 78. Cho tam giác ABC , chọn công thức sai?
a
b
b

 2R .
A.
B. sin B 
.

sin A sin C
2R
a
b
c
b sin C


D. sin B 
.
C.
.
sin A sin B sin C
c
Câu 79. Cho tam giác ABC có AB  c, AC  b, BC  a , bán kính đường trịn ngoại tiếp và nội tiếp của tam
giác lần lượt là R , r . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
a
a
a
A. r 
.
B. R 
.
C. R 
.
D. r 
.
sin A
2.sin A

sin A
2.sin A
Câu 80. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng?

b2  c 2 a 2
A. m 
 .
2
4

b2  c 2 a 2
B. m 
 .
2
4

2
a

2
a

b2  c 2 a 2
b2  a 2 c 2
 .
 .
D. mc2 
2
4
4

2
 Dạng 01: Ứng dụng định lý cosin trong tam giác và giải tam giác
2
C. mb 

Câu 81. Tam giác ABC có a  8 , c  3 , B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu
A. 7 .
B. 97 .
C. 61 .
D. 49 .
2
2
2
Câu 82. Cho tam giác ABC thỏa mãn: b  c  a  0 . Khi đó góc A bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 120 .
D. 30 .
Câu 83. Tam giác ABC có AB  2 cm , AC  1 cm , A  60 . Khi đó đợ dài cạnh BC là
A. 1 cm .
B. 2 cm .
C. 3 cm .
D. Đáp án khác.
Câu 84. Cho ABC có AB  4; AC  5; BC  6 . Giá trị cos A là
A. 0,125 .
B. 0, 25 .
C. 0,5 .
D. 0,0125 .
 Dạng 02: Ứng dụng định lý sin trong tam giác và giải tam giác
Câu 85. Cho hình chữ nhật ABCD biết AD  1 . Giả sử E là trung điểm AB và thỏa mãn sin BDE 

Tính độ dài cạnh AB .
A. 2 2 .
B. 5 .
C.
 Dạng 04: Ứng dụng cơng thức diện tích tam giác

2.

D.

3.

Câu 86. Tam giác với hai cạnh a, b là 10,12 và góc C  30 có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 28 .
B. 14 5 .
C. 10 3 .
D. 30 .
Câu 87. Tam giác với hai cạnh a, b là 10,12 và góc C  30 có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 28 .
8

B. 14 5 .

Chuyên đề B&T Pro 2022

C. 10 3 .

D. 30 .

1

.
3


Câu 88. Tam giác với ba cạnh là 7 ; 10 và 12 có diện tích bằng bao nhiêu?
C. 10 3 .
D. Đáp án khác.
1
Câu 89. Cho tam giác ABC có AB  5 , AC  6 , cos A  . Diện tích S của tam giác ABC bằng
3
40
A. S  5 .
B. S  10 2 .
C. S 
.
D. S  20 2 .
3
Câu 90. Tam giác có đợ dài ba cạnh lần lượt là 9 , 10 , 11 có diện tích bằng
A. 15 2 .
B. 30 2 .
C. 50 3 .
D. 25 3 .
 Dạng 10: Các bài toán tổng hợp
A. 28 .

B. 23 .

Câu 91. Cho tam giác ABC khẳng định nào sau đây đúng?
1
a

A. SABC  abc .
B.
 R.
2
sin A

2b 2  2a 2  c 2
b2  c 2  a 2
.
D. mc2 
.
4
2bc
Câu 92. Cho hình chữ nhật ABCD , AB  10, AD  8 . Trên các cạnh AB, BC, CD lần lượt lấy các điểm
C. cos B 

P, Q, R sao cho AP  BQ  CR . Đợ dài của AP trong khoảng nào sau đây thì diện tích tam giác PQR đạt nhỏ
nhất.

A.

 2;3 .

B.  3; 4  .
C.  4;5 .
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

D.  5;6  .

 Dạng 02: Xác định VTCP, VTPT của đường thẳng

 x  2  t
Câu 93. Trong hệ trục tọa độ Oxy , véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d : 
?
 y  1  2t
A. n  2; 1 .
B. n  2; 1 .
C. n  1; 2  .
D. n 1; 2  .

 x  1  3t
 y  3  5t

Câu 94. Trong hệ trục Oxy cho đường thẳng d : 
phương của đường thẳng d .
A. a  1;3 .

B. b   3;5  .

 t   . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ
D. d   1; 3 .

C. c   5;3 .

Câu 95. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x  3 y  6  0 là
A. n1   2;  3 .

B. n2   2;3 .

C. n3   3;2  .


D. n4   3;2  .

Câu 96. Đường thẳng d vng góc với đường thẳng  : 3x  4 y 12  0 có mợt véctơ chỉ phương u là
A. u   3;  4  .

B. u   3; 4  .

C. u   3; 4  .

Câu 97. Với giá trị nào của m thì vectơ chỉ phương của đường thẳng
thẳng

2

D. u   4;  3 .
1

là vec tơ pháp tuyến của đường

?

 x  1  mt
và 2 : x  (m  1) y  6  0 .
1 : 
 y  2  6t
m  2
B. 
.
C. m  2 .
 m  3

 Dạng 03: Viết PTĐT khi biết yếu tố về điểm, VTCP,VTPT
A. m  3 .

D. m

.

Câu 98. Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n   2;  4  làm vecto pháp tuyến là
HÀ LONG - THPT YÊN DŨNG SỐ 2

9


A. x  2 y  4  0 .
B. x  y  4  0 .
C.  x  2 y  4  0 .
D. x  2 y  5  0 .
Câu 99. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M  3; 6  và có mợt vectơ pháp tuyến  2;1 .
A. 2 x  y  0 .
B. 3x  6 y  0 .
C. x  2 y 15  0 .
D. 2x  y 12  0 .
Câu 100. Viết phương trình theo đoạn chắn của đường thẳng đi qua M  5; 0  và N  0;3 .
A.

x y
  1.
5 3

B.


x y
 0.
5 3

Câu 101. Đường thẳng đi qua A 1;2  , nhận

C.

x y
  1.
3 5

D.

x y
 0.
3 5

n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là

A. x – 2 y – 4  0 .
C. – x  2 y – 4  0 .

B. x  y  4  0 .
D. x – 2 y  3  0 .

Câu 102. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A  3;  1 và B 1;5  là
x  3  t
x  3  t

x  3  t
x  1 t
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 y  1  3t
 y  1  3t
 y  1  3t
 y  5  3t
Câu 103. Đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 0  và B  0; 5  có phương trình là

x y
x y
x y
  1.
B.   1 .
C.   1 .
3 5
3 5
5 3
 Dạng 04: Viết PTĐT khi biết yếu tố song song, vng góc
A.

D.


x y
  1.
5 3

 x  1  3t
Câu 104. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tham số: 
. Tìm phương
 y  2  2t
trình của đường thẳng  đi qua điểm A 1; 2  và vuông góc với d .

A.  : 3x  2 y  7  0 .
C.  : 2 x  3 y  4  0 .

B.  : 2 x  3 y  8  0 .
D.  : 3x  2 y  1  0 .

Câu 105. Cho hai điểm A  3; 2  ; B  1; 4  . Viết phương trình trung trực đoạn AB
A. 2 x  y  5  0.
B. 2x  y  1  0.
C. x  2 y  7  0.
D. 2x  y 1  0.
Câu 106. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  và song song với
đường thẳng  : 2 x  3 y 12  0 là
A. 2 x  3 y  8  0.
B. 2 x  3 y  8  0.

C. 4 x  6 y  1  0.

D. 4 x  3 y  8  0.


Câu 107. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3; 4  và B 1; 4  . Viết phương trình đường trung trực của
đoạn thẳng AB .
A. x  2 y  1  0 .
B. 4 x  8 y  1  0 .
C. 4x  8 y  4  0 .
D. 4x  8 y  7  0 .
 Dạng 05: Viết PTĐT liên quan đến góc, khoảng cách, diện tích,…
Câu 108. Cho đường thẳng d có phương trình x  2 y  3  0 . Phương trình đường thẳng  đối xứng với d
qua A  3; 4  là
A. x  2 y 13  0 .

B. x  2 y  3  0 .

C. x  2 y  13  0 .

D. x  2 y  3  0 .

Câu 109. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC . Phương trình cạnh BC là y  0 . Điểm A có hồnh đợ
dương tḥc đường thẳng  : x  y  0 và cách đường thẳng BC một khoảng bằng 2. Góc tạo bởi hai đường
thẳng AB và BC bằng 45 . Phương trình cạnh AB là
A. ( AB) : x  y  0 .
B. ( AB) : x  y  4  0 .
C. ( AB) : x  y  0 hoặc ( AB) : x  y  4  0 .

D. ( AB) : x  y  0 .

 Dạng 06: Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước liên quan đến ĐT, đa giác,…

10


Chuyên đề B&T Pro 2022


Câu 110. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có AC  2 AB. Biết các điểm
D(1; 2), E(1;2) lần lượt là chân đường phân giác trong và ngoài của tam giác ABC . Giả sử điểm
a
 a

B   ;  a  , với a, b * và phân số tối giản. Tính a  b .
b
 b

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
 x  2  2t
Câu 111. Cho đường thẳng d : 
 t   . Tìm điểm M trên đường thẳng d và cách điểm A  0;1
y  3t
một khoảng bằng 5 .
 8 10 
A. M  ;  .
3 3 

 44 32 
B. M  4; 4  hoặc M  ;  .
 5 5 
 24 2 
D. M  4; 4  hoặc M   ;   .

5
 5

 24 2 
C. M  4;  4  hoặc M  ;  .
 5 5
Câu 112. Trong mặt phẳng 0xy , cho tam giác ABC vuông tại A , phương trình đường thẳng BC :

3x  y  3  0 , các đỉnh A và B thuộc trục hồnh và xA  0 , bán kính đường trịn nợi tiếp tam giác

ABC bằng 2. Gọi G  xG ; yG  là tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . Giá trị của biểu thức P  3xG  6 yG .

A. 5.
B. 0.
C. 5.
D. 10.
A

1;
7
C
5;1
D
7
;5
B

1;1
Câu 113. Cho tứ giác ABCD có 
 ,   ,   ,   . Tìm tọa đợ giao điểm I của hai

đường chéo của tứ giác.
A. I  4; 2  .
B. I  2; 4  .
C. I  2;3 .
D. I  3;3  .
Câu 114. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại điểm A  2; 0  .Điểm E là chân
đường cao kẻ từ đỉnh A .Gọi F là điểm đối xứng với E qua A , trực tâm tam giác BCF là điểm
H  2;3  .Trung điểm M của đoạn BC thuộc đường thẳng  d  : 4 x  y  4  0 .Biết hồnh đợ đỉnh B dương.
Tính S  2xB  3xC .
A. 4 .

B. 9 .

D. 9 .

C. 4 .

Câu 115. Trong mặt phẳng với hệ tọa đợ Oxy cho ABC có AB  AC , BAC  90o . Biết M 1, 1 là trung
2 
G  , 0  là trọng tâm ABC . Khi đó,
3 
2
T  2019 xA  y A  2 xB  3 yB
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
 Dạng 08: Bài toán liên quan đến khoảng cách, diện tích

điểm cạnh BC và


A  x A , y A  , B  xB , yB  , ( xB  0) . Tính

D. 6 .

 1 
Câu 116. Tính khoảng cách từ điểm M   ;0  đến trục Oy
 2 

3
1
1
.
B.  .
C.
.
D. 0 .
2
2
2
Câu 117. Tính khoảng cách từ điểm M  4; 5  đến đường thẳng d : 3x  4 y  8  0 là?
A.

14
.
5
Câu 118. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M  3;  4  đến đường thẳng  : 3x  4 y  1  0 là
12
8
24
24

A.
.
B. .
C.
.
D.
.
5
5
25
5
 x  1  2t
Câu 119. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M  7;1 đến đường thẳng  : 

y  3t
A. 8 .

B. 12 .

C. 8 .

D.

HÀ LONG - THPT YÊN DŨNG SỐ 2

11


2 5
2

.
C. 2 .
D. .
5
5
Câu 120. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC nhọn nợi tiếp đường trịn T  có phương
A. 2 5 .

B.

trình ( x 1)2  ( y  2)2  25 . Các điểm K (1;1) , H  2;5  lần lượt là chân đường cao hạ từ A , B của tam giác
ABC . Tính diện tích tam giác CHK biết rằng đỉnh C có hồnh đợ dương.
A. S  18 .
B. S  12 .
C. S  15 .
D. S  16 .
Câu 121. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy , cho điểm A  2;3 và đường
thẳng m :  m  2  x   m  1 y  2m  1  0 luôn đi qua 1 điểm cố định M 1;  3 với mọi giá trị của m . Tìm

m để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng m là lớn nhất.
5
.
11

A. m 

B. m  5 .

C. m  11 .


D. m 

11
.
5

 1
 3
thẳng AB , N  0; 7  thuộc đường thẳng CD . Biết rằng điểm B  xB ; yB  ,  xB  0  .Khi đó xB  yB có giá trị bằng:

Câu 122. Trong mặt phẳng tọa đợ cho hình thoi ABCD có tâm I  2;1 , AC  2 BD, M  0;  thuộc đường

A. 1 .

B. 2 .

C. 0 .

D. 4 .

Câu 123. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng có
phương trình lần lượt là 2 x  y  3  0; x  2 y  5  0 và tọa độ một đỉnh là  2;3  . Diện tích hình chữ nhật đó là

12
16
(đvdt).
B.
(đvdt).
5

5
 Dạng 09: Bài tốn liên quan đến góc
A.

C.

9
(đvdt).
5

D.

12
(đvdt).
5

Câu 124. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa đợ Oxy , tính góc giữa đường thẳng

3x  y  1  0 và trục hồnh.

A. 45 .
Câu 125. Gọi

D. 120 .
. Khi đó,

B. 135
là góc giữa hai đường thẳng

A.


.

C.

C. 60 .

B.

.

D.

bằng:

.
.

Câu 126. Cho ABC biết đường phân giác xuất phát từ A , đường trung tuyến xuất phát từ B lần lượt có
phương trình là:  d  : x  y  1  0,    : x  y  2  0 và tọa độ điểm C (1;2). Khi đó tan C bằng
2
3
1
1
.
B.
.
C.
.
D.

.
2
2
3
2
Câu 127. Trong mặt phẳng tạo độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2  , B  4;3  . Tính tổng tất cả các hồnh đợ của

A.

điểm M tḥc trục Ox sao cho AMB  45 .
A. 1.
B. 5.
 Dạng 10: Bài toán cực trị
Câu 128.

Cho hình bình ABCD có

C. 6.

D. 4.

A  0;1 ; B  3; 4  Tâm I nằm trên parabol có phương trình

y   x  1 0  xI  3 . khi diện tích hình binh hành ABCD đạt giá trị lớn nhất thì tọa độ C  a, b  , tọa độ
2

D  c, d  . Tính a  b  c  d .

A. 2 .


12

B. 1.

Chuyên đề B&T Pro 2022

C. 1 .

D. 0 .


m
 m
Câu 129. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  1;1 và B  2;3  . Điểm M  0;  (với là phân
n
 n
số tối giản, n  0 ) nằm trên trục tung thỏa mãn tổng khoảng cách từ M tới hai điểm A và B là nhỏ nhất. Tính
S  m  2n .
A. S  1
B. S  11 .
C. S  4 .
D. S  3 .

Câu 130. Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1;1 , B  3; 2  , C  7;10  . Gọi    : ax  by  c  0 ( a , b , c 

và a ,

b , c  10 ). Biết rằng A     và tổng khoảng cách từ B và C đến    là lớn nhất. Tính S  a  b  c .
A. S  10 .
B. S  15 .

C. S  18 .
D. S  22 .
Câu 131. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Đường thẳng (d) đi qua M  3;  2  cắt Ox, Oy lần lượt tại
1
1
1 1
+
A(a;0), B(0;b) và ab  0 sao cho:
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức S   là
2
2
OA 4OB
a b
11
11
1
5
A. S 
.
B. S   .
C. S   .
D. S   .
25
7
5
7
 Dạng 13: Viết PTĐT liên quan đến các đường trong tam giác
Câu 132. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2; 1 , B  4;5  , C  3; 2  . Viết
phương trình đường thẳng chứa đường cao của tam giác ABC đi qua đỉnh C .
A. x  3 y  3  0 .

B. 3x  y  11  0 .
C. x  3 y  3  0 .

D. x  y  1  0 .

Câu 133. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A  1;3 , B  5; 2  và C  6;1 . Viết phương trình
tổng quát của đường thẳng AC .
A. 5x  2 y  1  0 .

B. 5x  2 y  1  0 .

C. 2 x  5 y  7  0 .

D. 2 x  5 y  17  0 .

Câu 134. Cho tam giác ABC có A 1; 4  , B  3; 2  , C  7 ;3  . Lập phương trình đường trung tuyến AM của
tam giác ABC .
A. 8x  3 y  4  0 .

B. 3x  8 y  35  0 .

C. 3x  8 y  35  0 .

D. 8x  3 y  20  0 .

Câu 135. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có điểm M  2;0  là trung điểm cạnh

AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 x  2 y  3  0 và
6x  y  4  0 . Viết phương trình đường thẳng AC.
A. 3x  4 y  5  0

B. 3x  4 y  5  0
C. 4x  3 y  5  0
D. 4x  3 y  5  0
Câu 136. Cho tam giác ABC vuông tại B . Cạnh AB và AC lần lượt nằm trên đường thẳng có phương trình
 : 3x  2 y  2  0 và  ' : 5x  y  6  0 . Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC là
ax  by  c  0 với a , b , c là ba số tự nhiên có ước chung lớn nhất bằng 1. Khi đó tổng a  b  c bằng
A. 24
B. 25
C. 26
D. 11
Câu 137. Cho tam giác nhọn ABC nợi tiếp đường trịn tâm I. Điểm M (2; 1) là trung điểm BC và điểm
 31 1 
E  ;   là hình chiếu vng góc của B trên đường thẳng AI. Biết đường thẳng AC có phương trình:
 13 13 
3x  2 y 13  0 , tìm tọa đợ đỉnh A .
5 
A. A(5; 1) .
B. A(1;5) .
C. A  ; 4  .
D. A(3;2) .
3 
------------- HẾT -------------

1
D

2
C

3

C

4
C

5
B

6
B

7
D

8
B

9
C

ĐÁP ÁN
10 11
D
C

12
B

13
C


14
C

15
A

16
C

17
D

18
D

19
A

HÀ LONG - THPT YÊN DŨNG SỐ 2

20
B
13


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D
B
B

C
A
C
B
B
B
B
A
C
D
D
C
C
C
B
C
B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D
A
B
A
D
C
A
D
C
D
D
B

A
A
B
A
B
A
C
C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
B
C
C
A
B
A
C
D
C
A
A
A
D
D
A
A
B
A
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

A
A
D
A
C
D
D
D
B
B
D
C
A
B
A
C
B
D
D
A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D
A
A
D
B
A
A
A
C

A
D
A
D
A
B
A
A
D
A
C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
D
C
D
C
C
B
C
B
B
C
C
C
D
C
B
B
B


14

Chuyên đề B&T Pro 2022



×