道
場
已
集
大
眾
斑
行
宅
主
至
誠
一
心
感
格
Đạo
Tràng
Dĩ
Tập
Đại
Chúng
Ban
Hành
Trạch
Chủ
Chí
Thành
Nhất
Tâm
Cảm
Cách
靄
香
花
而
鬥
彩
Ái
Hương
Hoa
Nhi
Đấu
Thải
竊
以
壇
場
已
辨
明
明
燈
燭
以
交
加
法
樂
敷
陳
靄
Thiết
Dĩ
Đàn
Tràng
Dĩ
Biện
Minh
Minh
Đăng
供
祈
安
慶
宅
科
Cúng
Kì
An
Khánh
Trạch
Khoa
Chúc
Dĩ
Giao
Gia
Pháp
Lạc
Phu
Trần
Ái
1
初
入
壇
竊
以
儀
Sơ
Nhập
Đàn
Thiết
Dĩ
Nghi
世
界
Thế
Giới
上
通
乾
象
下
達
坤
維
嘹
嘹
洞
徹
山
河
喨
喨
擎
遙
Thượng
Thơng
Càn
Tượng
Hạ
Đạt
Khơn
Duy
Liệu
天
戛
戛
鈸
鐃
聞
振
地
Liệu
Động
Triệt
Sơn
Hà
Lượng
Lượng
Kình
Dao
2
Thiên
Kiết
Kiết
Bạt
Nạo
Văn
Chấn
Địa
先
乃
金
鍾
擊
處
後
可
玉
磬
鳴
時
闐
闐
鐘
鼓
響
連
Tiên
Nãi
Kim
Chung
Kích
Xứ
Hậu
Khả
Ngọc
Khánh
Minh
Thời
Điền
Điền
Chung
Cổ
Hưởng
Liên
佛
敕
如
來
教
有
安
慰
土
地
真
言
謹
當
持
誦
Phật
Sắc
Như
Lai
Giáo
Hữu
An
Úy
Thổ
Địa
Chân
Ngơn
Cẩn
各
生
歡
喜
共
證
圓
通
嚴
整
衣
冠
遵
承
Các
Sinh
Hoan
Hỉ
Cộng
Chứng
Viên
必
有
安
慰
之
力
Tất
Hữu
An
Úy
Chi
Lực
Thơng
Nghiêm
Chỉnh
Y
Quan
Tn
Thừa
Đương
Trì
Tụng
3
恐
也
諸
方
禁
忌
慮
其
此
處
龍
神
寧
無
怖
畏
之
心
Khủng
Dã
Chư
Phương
Cấm
Kị
Lự
Kì
Thử
Xứ
Long
Thần
Ninh
Vơ
Phố
Úy
Chi
Tâm
擊
鼓
三
通
恭
迎
諸
佛
諸
聖
將
會
同
陟
降
壇
中
Kích
Cổ
Tam
Thơng
Cung
Nghinh
Chư
Phật
Chư
Thánh
Tướng
Hội
Đồng
Trắc
Giáng
Đàn
Trung
南
無
歡
喜
地
菩
薩
和
摩
訶
薩
Nam
Mơ
Hoan
Hỉ
Địa
Bồ
Tát
纔
聞
宣
演
妙
真
言
Tài
Văn
Tun
Diễn
Diệu
Chân
Ngơn
嶽
繢
山
川
諸
靈
貺
Nhạc
Hội
Sơn
Xun
Chư
Linh
Huống
Ma
Ha
Tát
各
鎮
方
隅
生
歡
喜
4
Các
Trấn
Phương
Ngung
Sinh
Hoan
Hỉ
此
間
土
地
最
龍
神
Thử
Gian
Thổ
Địa
Tối
Long
Thần
心
燃
五
分
普
遍
十
方
香
煙
童
子
悟
真
常
鼻
觀
妙
Tâm
Nhiên
Ngũ
Phân
Phổ
Biến
恭
迎
佛
聖
五
拜
Cung
Nghinh
Phật
Thánh
Ngũ
Bái
Thập
Phương
法
事
就
位
宅
主
胡
跪
Pháp
Sự
Tựu
Vị
Trạch
Chủ
Hồ
Quỳ
Hương
Yên
Đồng
Tử
Ngộ
禮
畢
平
座
Lễ
Tất
Bình
Tọa
Chân
Thường
Tị
Quan
Diệu
5
摳
鐘
鼓
三
連
止
Khu
Chung
Cổ
Tam
Liên
Chỉ
大
眾
同
聲
諷
誦
Đại
Chúng
Đồng
Thanh
Phúng
Tụng
嚴
肅
道
場
大
悲
法
水
潤
霑
八
德
清
淨
十
方
仰
憑
Nghiêm
Túc
Đạo
Tràng
Đại
Bi
Pháp
Thủy
Nhuận
Triêm
Bát
南
無
香
供
養
菩
薩
和
摩
訶
薩
Đức
Thanh
Tịnh
Thập
Phương
Ngưỡng
Bằng
6
Nam
Mô
Hương
Cúng
Dàng
Bồ
Tát
Ma
Ha
Tát
難
量
瑞
藹
祥
光
堪
獻
法
中
王
Nan
Lường
Thụy
Ái
Tường
Quang
Kham
Hiến
Pháp
Trung
Vương
遙
望
西
乾
伸
禮
請
降
臨
東
土
鑒
無
窮
Dao
Vọng
Tây
Càn
Thân
Lễ
Thỉnh
Giáng
Lâm
Đơng
Thổ
Giám
Vơ
Cùng
慈
風
浩
浩
祥
雲
繞
法
雨
菲
菲
瑞
氣
濃
Từ
Phong
Hạo
Hạo
Tường
Vân
Nhiễu
Pháp
Vũ
Phỉ
Phỉ
Thụy
Khí
Nùng
變
化
萬
般
碧
玉
相
莊
嚴
千
尺
紫
金
容
Biến
Hóa
Vạn
Bàn
Bích
Ngọc
Tương
Trang
Nghiêm
Thiên
Xích
Tử
Kim
Dung
7
十
方
諸
佛
太
虛
空
百
億
分
身
顯
現
同
Thập
Phương
Chư
Phật
Thái
Hư
Khơng
Bách
Ức
Phân
Thân
Hiển
Hiện
Đồng
一
切
恭
敬
信
禮
常
住
三
寶
Nhất
Thiết
Cung
Kính
Tín
Lễ
Thường
Trụ
Tam
Bảo
南
無
參
三
寶
護
正
法
梵
王
帝
釋
八
部
龍
天
眾
Nam
Mơ
Sam
Tam
Bảo
Hộ
Chính
Pháp
Phạm
Vương
Đế
Thích
Bát
Bộ
Long
Thiên
Chúng
南
無
盡
虛
空
遍
法
界
奉
請
常
住
佛
法
僧
三
寶
8
Nam
Mơ
Tận
Hư
Khơng
Biến
釋
迦
牟
尼
佛
和
Thích
Ca
Mâu
Ni
Phật
Hịa
Pháp
Giới
Phụng
Thỉnh
Thường
Trụ
Phật
Pháp
Tăng
Tam
Bảo
大
聖
三
界
師
如
來
Đại
Thánh
Tam
Giới
Sư
Như
Lai
有
天
皆
潔
淨
今
憑
八
德
用
洗
六
塵
教
有
淨
穢
Hữu
Thiên
Giai
Khiết
Tịnh
Kim
Bằng
Bát
Đức
Dụng
Tẩy
Lục
Trần
Giáo
Hữu
Tịnh
Uế
黃
河
派
出
碧
澗
源
來
高
低
無
地
不
霑
濡
霂
霢
Hồng
Hà
Phái
Xuất
Bích
Giản
Ngun
Lai
Cao
Đê
Vơ
Địa
Bất
Triêm
Nhu
Mộc
Mạch
使
塵
氛
而
清
淨
宜
憑
水
德
灌
灑
香
筵
夫
水
者
Sử
Trần
Phân
Nhi
Thanh
Tịnh
Nghi
Bằng
Thủy
Đức
Qn
Sái
Hương
Diên
Phù
Thủy
Giả
9
竊
以
法
筵
初
啟
薄
供
敷
陳
欲
迎
寶
駕
以
光
臨
必
Thiết
Dĩ
Pháp
Diên
Sơ
Khải
Bạc
Cúng
Phu
Trần
Dục
Nghinh
Bảo
Giá
Dĩ
Quang
Lâm
Tất
碧
玉
碗
中
含
素
月
綠
楊
枝
上
散
英
花
Bích
Ngọc
Uyển
Trung
Hàm
Tố
Nguyệt
Lục
Dương
Chi
Thượng
Tán
Anh
Hoa
增
延
滅
罪
消
愆
火
焰
化
紅
蓮
Tăng
Diên
Diệt
Tội
Tiêu
Khiên
Hỏa
Diễm
Hóa
Hồng
Liên
楊
枝
淨
水
遍
灑
三
千
性
空
八
德
利
人
天
法
界
廣
10
Dương
Chi
Tịnh
Thủy
Biến
Sái
Tam
真
言
謹
當
持
誦
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Trì
Tụng
Thiên
Tính
Khơng
Bát
Đức
Lợi
Nhân
Thiên
Pháp
Giới
Quảng
念
準
提
神
咒
Niệm
Chuẩn
Đề
Thần
Chú
藉
名
香
而
遍
達
以
今
焚
香
虔
誠
供
養
Tạ
Danh
Hương
Nhi
Biến
Đạt
Dĩ
Kim
Phần
Hương
Kiền
Thành
Cúng
Dàng
竊
以
壇
筵
肅
啟
要
迎
賢
聖
以
來
臨
法
事
嚴
陳
必
Thiết
Dĩ
Đàn
Diên
Túc
Khải
Yếu
Nghinh
Hiền
Thánh
Dĩ
南
無
清
涼
地
菩
薩
和
摩
訶
薩
Nam
Mơ
Thanh
Lương
Địa
Bồ
Tát
今
憑
功
德
隨
緣
灑
Kim
Bằng
Cơng
Đức
Tùy
Dun
Sái
Ma
Ha
Tát
Lai
Lâm
Pháp
Sự
Nghiêm
Trần
Tất
11
垢
穢
冰
消
瑞
氣
和
Cấu
Uế
Băng
Tiêu
Thụy
Khí
Hịa
就
于
家
處
修
設
Tựu
Vu
Gia
Xứ
Tu
Thiết
爰
設
壇
儀
而
禳
謝
謹
取
今
月
吉
日
請
命
禪
僧
Viên
Thiết
Đàn
Nghi
Nhi
Nhương
Tạ
Cẩn
Thủ
Kim
Nguyệt
Cát
Nhật
Thỉnh
Mệnh
Thiền
Tăng
竊
慮
興
功
動
土
造
作
家
堂
欲
除
凶
孽
以
潛
消
12
Thiết
Lự
Hưng
Công
Động
Thổ
Tạo
Tác
Gia
Đường
Dục
Trừ
Hung
Nghiệt
Dĩ
Tiềm
Tiêu
十
方
三
寶
四
府
萬
靈
悉
仗
真
香
普
同
供
養
茲
據
Thập
Phương
Tam
Bảo
Tứ
Phủ
Vạn
Linh
Tất
Trượng
Chân
Hương
Phổ
Đồng
Cúng
Dàng
Tư
Cứ
真
奇
種
性
匪
尋
常
信
是
高
峰
五
分
香
Chân
Kì
Chủng
Tính
Phỉ
Tầm
Thường
Tín
Thị
Cao
Phong
Ngũ
Phân
Hương
教
有
燃
香
真
言
謹
當
持
誦
Giáo
Hữu
Nhiên
Hương
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Trì
Tụng
法
宣
演
儀
文
祈
家
宅
以
平
安
使
凶
殃
而
殄
滅
Pháp
Tun
Diễn
Nghi
Văn
Kì
Gia
Trạch
Dĩ
Bình
An
Sử
Hung
Ương
Nhi
Điễn
Diệt
13
祈
安
慶
宅
焚
柴
煞
土
法
壇
一
筵
而
散
遵
行
科
Kì
An
Khánh
Trạch
Phần
Sài
Sát
Thổ
Pháp
Đàn
Nhất
Diên
Nhi
Tán
Tn
Hành
Khoa
行
秘
法
叩
禪
門
而
有
禱
有
祈
六
智
神
通
一
心
Hành
Bí
Pháp
Khấu
Thiền
Mơn
Nhi
Hữu
Đảo
Hữu
Kì
Lục
Trí
Thần
Thơng
Nhất
Tâm
恭
聞
神
霄
密
授
真
符
而
瓶
水
謂
空
謂
道
寶
籙
奉
Cung
Văn
Thần
Tiêu
Mật
Thụ
Chân
Phù
Nhi
Bình
Thủy
南
無
香
供
養
菩
薩
和
摩
訶
薩
Vị
Khơng
Vị
Đạo
Bảo
Lục
Phụng
14
Nam
Mơ
Hương
Cúng
Dàng
Bồ
Tát
慧
火
虔
將
燃
性
鼎
Tuệ
Hỏa
Kiền
Tương
Nhiên
Tính
Đỉnh
Ma
Ha
Tát
遙
通
三
界
共
芬
芳
Dao
Thơng
Tam
Giới
Cộng
Phân
Phương
禱
今
則
柳
頭
點
水
雞
舌
焚
香
謹
具
真
香
遄
為
Đảo
Kim
Tắc
Liễu
Đầu
Điểm
Thủy
Kê
Thiệt
Phần
Hương
Cẩn
Cụ
Chân
Hương
Thun
Vi
爐
香
奉
事
仰
荷
匡
扶
適
茲
某
節
方
臨
再
伸
禮
Lơ
Hương
Phụng
Sự
Ngưỡng
Hà
Khng
Phù
Thích
Tư
Tiết
Phương
Lâm
Tái
Thân
Lễ
佛
敕
頒
而
度
世
救
民
神
功
仗
而
除
邪
剎
鬼
歷
幾
Phật
Sắc
Ban
Nhi
Độ
Thế
Cứu
Dân
Thần
Cơng
Trượng
Nhi
Trừ
Tà
Sát
Quỷ
Lịch
Ki
15
感
格
今
臣
弟
子
遐
居
未
服
久
慕
禪
風
Cảm
Cách
Kim
Đệ
Tử
Hà
Cư
Vị
Phục
Cửu
Mộ
Thiền
Phong
以
此
鈴
聲
伸
召
請
諸
尊
賢
聖
願
聞
知
Dĩ
Thử
Linh
Thanh
Thân
Triệu
Thỉnh
Chư
Tơn
Hiền
Thánh
Nguyện
Văn
Tri
來
臨
教
有
奉
請
真
言
謹
當
持
誦
Lai
Lâm
Giáo
Hữu
Phụng
Thỉnh
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Trì
Tụng
申
帳
雲
開
彷
彿
冠
袍
而
翕
集
伏
惟
通
感
齊
證
16
Thân
Trướng
Vân
Khai
Bàng
Phất
Quan
Bào
Nhi
Hấp
Tập
Phục
Duy
Thơng
Cảm
Tề
Chứng
奏
請
穆
穆
黃
臺
花
散
繽
紛
寶
蓋
以
低
垂
煌
煌
Tấu
Thỉnh
Mục
Mục
Hồng
Đài
Hoa
Tán
Tân
Phân
Bảo
Cái
Dĩ
Đê
Thùy
Hồng
Hồng
謹
運
真
香
志
心
拜
請
Cẩn
Vận
Chân
Hương
Chí
Tâm
Bái
Thỉnh
上
來
奉
請
真
言
宣
揚
以
竟
眾
等
虔
誠
上
香
迎
請
Thượng
Lai
Phụng
Thỉnh
Chân
Ngơn
Tun
Dương
Dĩ
Cánh
Chúng
Đẳng
Kiền
Thành
Thượng
南
無
部
部
帝
唎
伽
哩
多
哩
怛
哆
哦
哆
耶
Nam
Mơ
Bộ
Bộ
Đế
Lị
Già
Lí
壹
遍
加
持
召
十
方
Nhất
Biến
Gia
Trì
Triệu
Thập
Phương
Đa
Lí
Đát
Đá
Nga
Đá
Da
Hương
Nghinh
Thỉnh
17
是
日
今
時
來
降
赴
Thị
Nhật
Kim
Thời
Lai
Giáng
Phó
大
雄
覺
父
兩
足
醫
王
變
化
億
千
度
人
無
量
清
淨
Đại
Hùng
Giác
Phụ
Lưỡng
Túc
Y
Vương
Biến
Hóa
來
一
切
常
住
僧
伽
耶
眾
Lai
Nhất
Thiết
Thường
Trụ
Tăng
Già
Da
Chúng
Ức
Thiên
Độ
Nhân
Vơ
Lượng
Thanh
Tịnh
再
請
Tái
Thỉnh
耶
尊
過
現
未
來
一
切
常
住
達
摩
耶
藏
過
現
未
18
Da
Tơn
Q
Hiện
Vị
Lai
Nhất
Thiết
Thường
Trụ
Đạt
Ma
Da
Tạng
Q
Hiện
Vị
千
花
臺
上
百
寶
光
中
過
現
未
來
一
切
常
住
佛
陀
Thiên
Hoa
Đài
Thượng
Bách
Bảo
Quang
Trung
Q
Hiện
Vị
Lai
Nhất
Thiết
Thường
Trụ
Phật
Đà
光
王
佛
五
方
五
佛
十
方
十
佛
三
十
五
佛
五
十
Quang
Vương
Phật
Ngũ
Phương
Ngũ
Phật
Thập
Phương
Thập
Phật
Tam
Thập
Ngũ
Phật
Ngũ
Thập
方
教
主
九
品
導
師
阿
彌
陀
佛
東
方
藥
師
琉
璃
Phương
Giáo
Chủ
Cửu
Phẩm
Đạo
Sư
A
Di
Đà
Phật
Đơng
Phương
Dược
Sư
Lưu
Li
億
化
身
釋
迦
牟
尼
佛
當
來
下
生
彌
勒
尊
佛
西
Ức
Hóa
Thân
Thích
Ca
Mâu
Ni
Phật
Đương
Lai
Hạ
Sinh
Di
Lặc
Tơn
Phật
Tây
19
法
身
毘
盧
遮
那
佛
圓
滿
報
身
盧
舍
那
佛
千
百
Pháp
Thân
Bì
Lơ
Già
Na
Phật
Viên
Mãn
Báo
Thân
Lơ
Xá
Na
Phật
Thiên
Bách
明
功
德
香
花
請
再
運
真
香
志
心
拜
請
Minh
Cơng
Đức
Hương
Hoa
Thỉnh
Tái
Vận
Chân
Hương
Chí
Tâm
Bái
Thỉnh
我
佛
慈
悲
不
違
本
誓
憐
憫
有
情
光
降
道
場
證
Ngã
Phật
Từ
Bi
Bất
Vi
Bản
Thệ
十
方
三
世
一
切
諸
佛
Thập
Phương
Tam
Thế
Nhất
Thiết
Chư
Phật
Lân
Mẫn
Hữu
Tình
Quang
惟
願
Giáng
Đạo
Tràng
Chứng
20
Duy
Nguyện
三
佛
莊
嚴
劫
千
佛
賢
劫
千
佛
星
宿
劫
千
佛
盡
Tam
Phật
Trang
Nghiêm
Kiếp
Thiên
Phật
Hiền
Kiếp
Thiên
Phật
Tinh
Tú
Kiếp
Thiên
Phật
Tận
琳
琅
理
徹
一
乘
聲
和
海
潮
聞
鷲
嶺
經
翻
三
藏
Lâm
Lang
Lí
Triệt
Nhất
Thừa
Thanh
Hịa
Hải
Triều
Văn
Thứu
Lĩnh
Kinh
Phiên
Tam
Tàng
陵
僊
音
宣
文
句
於
金
剛
座
上
牙
韱
璀
璨
玉
軸
Lăng
Tiên
Âm
Tun
Văn
Cú
Ư
Kim
Cương
Tọa
Thượng
Nha
Tiêm
Thơi
Xán
Ngọc
Trục
真
三
昧
海
春
雷
梵
響
開
玄
義
於
鹿
野
苑
中
迦
Chân
Tam
Muội
Hải
Xn
Lơi
Phạm
Hưởng
Khai
Huyền
Nghĩa
Ư
Lộc
Dã
Uyển
Trung
Già
21
三
乘
秘
典
五
部
玄
文
這
理
騰
第
一
義
天
言
旨
的
Tam
Thừa
Bí
Điển
Ngũ
Bộ
Huyền
Văn
Giá
Lí
Đằng
Đệ
Nhất
Nghĩa
Thiên
Ngơn
Chỉ
Đích
毫
分
輝
沙
界
降
赴
道
場
受
斯
供
養
Hào
Phân
Huy
Sa
Giới
Giáng
Phó
Đạo
Tràng
Thụ
Tư
Cúng
Dàng
三
乘
寶
藏
諸
品
尊
經
紫
金
光
聚
耀
十
方
白
玉
Tam
Thừa
Bảo
Tạng
Chư
Phẩm
句
而
六
塵
清
淨
Câu
Nhi
Lục
Trần
Thanh
Tịnh
Tơn
Kinh
Tử
Kim
惟
願
Quang
Tụ
Diệu
Thập
Phương
Bạch
Ngọc
22
Duy
Nguyện
功
堅
劫
石
秘
龍
宮
仗
半
言
而
千
障
消
除
憑
四
Cơng
Kiên
Kiếp
Thạch
Bí
Long
Cung
Trượng
Bán
Ngơn
Nhi
Thiên
Chướng
Tiêu
Trừ
Bằng
Tứ
悲
觀
世
音
菩
薩
良
有
德
大
勢
至
菩
薩
無
盡
意
Bi
Quan
Thế
Âm
Bồ
Tát
Lương
Hữu
Đức
Đại
Thế
Chí
Bồ
Tát
Vơ
Tận
Ý
大
智
文
殊
師
利
菩
薩
大
行
願
普
賢
菩
薩
大
慈
Đại
Trí
Văn
Thù
Sư
Lợi
Bồ
Tát
Đại
Hành
Nguyện
Phổ
Hiền
Bồ
Tát
Đại
Từ
入
悲
願
海
樹
功
德
林
種
種
莊
嚴
慈
悲
無
量
南
無
Nhập
Bi
Nguyện
Hải
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Thụ
Cơng
Đức
Lâm
Chủng
Chủng
Trang
Nghiêm
Từ
Bi
Vơ
Lượng
Nam
Vơ
23
再
運
真
香
志
心
拜
請
Tái
Vận
Chân
Hương
Chí
Tâm
Bái
Thỉnh
本
尊
地
藏
王
菩
薩
普
光
解
冤
結
菩
薩
清
淨
大
Bản
Tôn
Địa
Tạng
Vương
Bồ
Tát
Phổ
Quang
Giải
Oan
Kết
Bồ
Tát
Thanh
Tịnh
Đại
薩
七
俱
胝
佛
母
大
準
提
明
王
菩
薩
冥
陽
救
苦
Tát
Thất
Câu
Tri
Phật
Mẫu
Đại
Chuẩn
Đề
Minh
Vương
Bồ
Tát
Minh
Dương
Cứu
Khổ
菩
薩
月
宮
菩
薩
長
壽
菩
薩
延
壽
菩
薩
彌
勒
菩
24
Bồ
Tát
Nguyệt
Cung
Bồ
Tát
Trường
Thọ
Bồ
Tát
Diên
Thọ
Bồ
Tát
Di
Lặc
Bồ
菩
薩
寶
壇
花
菩
薩
藥
王
菩
薩
藥
上
菩
薩
日
宮
Bồ
Tát
Bảo
Đàn
Hoa
Bồ
Tát
Dược
Vương
Bồ
Tát
Dược
Thượng
Bồ
Tát
Nhật
Cung
香
花
請
再
運
真
香
志
心
拜
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Tái
Vận
Chân
Hương
Chí
Tâm
Bái
Thỉnh
道
場
證
明
功
德
Đạo
Tràng
Chứng
Minh
Cơng
Đức
諸
尊
菩
薩
摩
訶
薩
不
違
本
誓
俯
運
神
通
降
赴
Chư
Tơn
Bồ
Tát
海
眾
菩
薩
Hải
Chúng
Bồ
Tát
Ma
Ha
Tát
Bất
Vi
Bản
Thệ
Phủ
Vận
Thần
Thơng
Giáng
Phó
25
惟
願
Duy
Nguyện