BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP
KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BiỂN
PHẦN 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BẢO HIỂM
Mục tiêu:
- Hiểu bản chất của bảo hiểm;
- Nắm bắt những khái niệm chính trong bảo hiểm;
- Làm rõ các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm;
PHẦN 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BẢO HIỂM
I. KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT CỦA BẢO HIỂM
1. Rủi ro
1.1 Khái niệm rủi ro:
- Ví dụ về rủi ro?
Đặc điểm của rủi ro?
Cách đo lường rủi ro?
-
Tần suất xuất hiện
-
Mức độ tổn thất (trạng thái thiệt hại)
+ Về tài sản? Tổn thất về người?
+ Đánh giá tổn thất? Tính bằng tiền? Không tính được
bằng tiền?
•
1.2. Đối phó với rủi ro:
•
- Ví dụ về rủi ro?
•
- Biện pháp?
Né tránh rủi ro (Avoidance)
Ngăn ngừa và hạn chế (Prevention)
Chấp nhận rủi ro (Assumption)
Chuyển nhượng rủi ro (transfer)
•
2. Khái niệm bảo hiểm:
•
Ví dụ: bảo hiểm y tế?
–
- Các bên liên quan?
–
- Cách thức thực hiện?
–
- Mục đích?
–
- Kết quả:
•
+ Xảy ra rủi ro?
•
+ Không xảy ra rủi ro?
–
Bản chất bảo hiểm?
Bảo hiểm là gì?
•
Người được BH:
-
Đóng phí BH;
-
Nhận bồi thường cho tổn
thất do rủi ro được BH
gây ra;
Người Bảo hiểm
-
Nhận phí BH;
-
Nhận về mình một số rủi
ro;
-
Bồi thường thiệt hại do
rủi ro đã nhận gây ra
Cam kết/
Thoả thuận
-
Cam kết bồi thường….
-
Sự chuyển giao rủi ro …
-
Sự phân tán rủi ro…
-
Là biện pháp giải quyết hậu quả tài chính do rủi ro gây
ra;
-
Là ngành kinh doanh rủi ro
•
3. Phân loại bảo hiểm: Slide 30
•
Căn cứ vào cơ chế bảo hiểm:
-
Bảo hiểm xã hội: bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,
…
-
Bảo hiểm thương mại
•
Căn cứ vào tính chất bảo hiểm:
-
Bảo hiểm nhân thọ
-
Bảo hiểm phi nhân thọ
•
Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm:
-
Bảo hiểm tài sản
-
Bảo hiểm trách nhiệm
-
Bảo hiểm con người
•
Căn cứ vào tính bắt buộc:
-
Bảo hiểm tự nguyện
-
Bảo hiểm bắt buộc
•
4. Các khái niệm cơ bản trong bảo hiểm:
•
Hợp đồng bảo hiểm:
•
Người bảo hiểm:
•
Đại lý bảo hiểm
•
Môi giới bảo hiểm
•
Bên mua bảo hiểm:
+ Người mua bảo hiểm
+ Người được bảo hiểm
+ Người thụ hưởng bảo hiểm
Hợp đồng Mua bán: CIF
các bên liên quan?
•
Đối tượng bảo hiểm
•
Trị giá bảo hiểm (Ins.Value -V)
•
Số tiền bảo hiểm (Insurance Amount - A)
•
Rủi ro được bảo hiểm (insured risks)
•
Rủi ro loại trừ (excluded risks)
•
Tỷ lệ phí bảo hiểm (Ins.Rate - R)
•
Phí bảo hiểm (Premium)
•
I = R (%) x A
•
Miễn thường (deductible/franchise):
+ Miễn thường có khấu trừ
+ Miễn thường không khấu trừ
•
Bảo hiểm trùng (double insurance):
-
1 đối tượng được BH;
-
Nhiều HĐ BH;
-
Tổng giá trị các HĐ > Trị giá BH
-
Ví dụ?
-
Bảo hiểm phi nhân thọ?
•
Đồng bảo hiểm
(co-insurance)
-
1 đối tượng được BH;
-
Nhiều HĐ bảo hiểm - nhiều người bảo hiểm;
-
Tổng giá trị các HĐBH ≤ Trị giá BH;
•
Tái bảo hiểm (re-insurance)
NGƯỜI ĐƯỢC
BẢO HIỂM
CÔNG TY
BẢO HIỂM GỐC
CÁC CÔNG TY
TÁI BẢO HIỂM
HĐ BẢO HIỂM GỐC
HỢP ĐỒNG
TÁI BH
•
II. CÁC NGUYÊN TẮC CỦA BẢO HIỂM…Next Slide
1. Lợi ích bảo hiểm (Insurable interest):
- Ai có lợi ích bảo hiểm?
+ BH phi nhân thọ (Chủ sở hữu/người quản lý/sử dụng/cầm cố);
+ BH nhân thọ (cha/mẹ, vợ/chồng/con/ người giám hộ/nuôi
dưỡng);
-
Tổn thất và bồi thường thiệt hại?
-
Ví dụ? CIF?
2. Bảo hiểm cho một rủi ro.
Ví dụ: hàng vc có thể bị tổn thất do:
-
Hàng đóng không đúng kỹ thuật;
-
Tàu đâm va;
-
Bản chất của hàng dễ hỏng;
-
Do chất xếp hàng trong hầm tàu không đúng kỹ thuật;
-
Do sét đánh trúng tàu gây cháy hàng;
-
Bị mất cắp; rơi xuống biển;
-
Bị ném xuống biển;
Đâu là rủi ro? Previous Slide
3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối (Utmost good faith):
-
Nghĩa vụ khai báo các yếu tố quan trọng (ví dụ?)
-
Thời điểm khai báo: Khi yêu cầu BH và trong suốt thời gian hiệu lực
của hợp đồng;
-
Mục đích?
-
Slide 23
4. Nguyên tắc bồi thường (Indemnity):
-
Bồi thường để khôi phục tình trạng tài chính ban đầu hoặc một phần;
-
Tổng số tiền BH từ mọi HĐ hoặc bên thứ 3 không vượt quá tổng giá
trị TT;
-
Chỉ áp dụng cho BH thiệt hại và BH trách nhiệm dân sự;
-
Không áp dụng cho BH nhân thọ và BH con người; Slide 23
5. Nguyên tắc thế quyền (Subrogation)
-
Công ty BH thế quyền người được BH đòi bên thứ 3 về tổn thất;
-
Phân chia quyền lợi theo nguyên tắc bồi thường;
-
Ví dụ:
o
Ô tô trị giá 500 triệu – mua BH trị giá 300 triệu
o
Xảy ra rủi ro được BH tổn thất 200 triệu do 100% lỗi của bên thứ 3:
o
Giải quyết bồi thường thế nào? Slide 23
6. Nguyên tắc đóng góp tổn thất (Contribution)
-
bồi thường tỷ lệ với trách nhiệm đã BH;
-
Mục đích - tránh trục lợi BH
-
Trường hợp áp dụng:
+ Có trên 2 HĐBH có hiệu lực (đồng BH/BH trùng)
+ Liên quan tới cùng đối tượng BH
-
Công thức tính? Ví dụ?
7. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp
-
Là nguyên nhân gần nhất chi phối tổn thất;
-
đồng thời xảy ra rủi ro được BH và không được BH:
+ xác định được tổn thất do rủi ro được BH bồi thường phần tổn thất này;
+ không xác định được bồi thường hết;
-
Chuỗi các rủi ro liên tục: bồi thường tổn thất sau khi rủi ro được BH xảy ra trừ
khi rủi ro loại trừ xảy ra trước đó;
Bài 2: bảo hiểm hàng hóa XNK vận chuyển bằng
đường biển
•
Nội dung:
-
Rủi ro trong BH hàng hóa vận chuyển bằng đường biển;
-
Tổn thất trong BH hàng hải
-
Các điều kiện bảo hiểm hàng hoá vận chuyển bằng đường biển;
-
Hợp đồng bảo hiểm HHVC bằng ĐB