Tải bản đầy đủ (.docx) (123 trang)

Giáo án địa lí 7 bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống (kì 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.51 MB, 123 trang )

GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 7 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
(ĐÃ CÓ TRỌNG BỘ CẢ NĂM 2 KÌ, CÁC THÀY CƠ VÀO TRANG CÁ
NHÂN TẢI KÌ 2 NHÉ, CĨ CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP 1)

TRƯỜNGTHCS..............
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MƠN HỌC LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1.Phân phối chương trình
ST
T

1

Phân
mơn

LS
LS

2
ĐL
3
LS
4


LS
5
6

ĐL

7

LS

Tiế
t
Số

Bài học

HỌC KÌ I
Chương 1: Tây Âu từ TK V
đến nửa đầu TK XVI
Bài 1: Quá trình hình thành và
phát triển của chế độ phong kiến
ở Tây Âu (T1)
Bài 1: Quá trình hình thành và
phát triển của chế độ phong kiến
ở Tây Âu (T2)
Chương 1: Châu Âu
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu (T1)
Bài 1: Q trình hình thành và
phát triển của chế độ phong kiến

ở Tây Âu (T3)
Bài 2: Các cuộc phát kiến địa lí
và sự hình thành quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu
(T1)
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu (T2)
Bài 2: Các cuộc phát kiến địa lí
và sự hình thành quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu
1

Thời
điểm

1

Thiết
bị dạy
học

Địa
điểm
dạy học

Lớp học
Tuần
1

2


Lớp học

3

Lớp học

4

Lớp học

5

Tuần
2

6
7

Lớp học
Lớp học

Tuần
3

Lớp học


8
9

10
11
12

LS
ĐL
LS
LS
ĐL
LS

13
14
15
16
17
18
19
20

ĐL
ĐL
LS
ĐL
ĐL
LS
ĐL

(T2)
Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục

hưng và Cải cách tơn giáo (T1)
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu (T3)
Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục
hưng và Cải cách tôn giáo (T2)
Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục
hưng và Cải cách tơn giáo (T3)
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu (T4)
Chương 2: Trung Quốc và Ấn
Độ thời Trung đại
Bài 4: Trung Quốc thế kỉ VII đến
giữa thế kỉ XIX (T1)
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Âu (T1)
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Âu (T2)
Bài 4: Trung Quốc thế kỉ VII đến
giữa thế kỉ XIX (T2)
Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo
vệ thiên nhiên ở châu Âu (T1)
Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo
vệ thiên nhiên ở châu Âu (T2)
Bài 4: Trung Quốc thế kỉ VII đến
giữa thế kỉ XIX (T3)
Bài 4: Liên minh châu Âu

Lớp học

9


Lớp học

10

Lớp học

11

22
23
24
25
26
27
28

ĐL
LS
LS

Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Á (T3)
Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
giữa thế kỉ XIX (T1)
Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
2

Tuần
4


Lớp học

12

Lớp học

13

Lớp học

14

Tuần
5

Lớp học

15

Lớp học

16

Lớp học

17

Tuần
6


Lớp học

18

Lớp học

19

Lớp học

20

ĐL

21

Chương 2: Châu Á
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Á (T1)
LS
Ơn tập
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
ĐL
nhiên châu Á (T2)
ĐL
Ơn tập
LS-ĐL Kiểm tra giữa kì I

8


Tuần
7

Lớp học

21

Lớp học

22

Lớp học

23
24
25,
26
27
28
29

Tuần
8

Lớp học
Lớp học

Tuần
9

Tuần
10

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học


29
30

ĐL
LS
LS

31

32

ĐL
LS

33
34
35
36
37
38
39

40
41
42

LS
ĐL
LS
LS
ĐL
LS
ĐL
ĐL
LS
ĐL

43
ĐL
44
45

LS

giữa thế kỉ XIX (T2)
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Á (T1)
Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
giữa thế kỉ XIX (T3)
Chương 3: Đông Nam Á từ
nửa sau thế kỉ X đến
nửa đầu thế kỉ XVI

Bài 6: Các vương quốc phong
kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế
kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI
(T1)
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Á (T2)
Bài 6: Các vương quốc phong
kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế
kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI
(T2)
Bài 7: Vương quốc Lào (T1)
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Á (T3)
Bài 7: Vương quốc Lào (T2)
Bài 8: Vương quốc Cam-pu-chia
(T1)
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á,
các khu vực của châu Á (T1)
Bài 8: Vương quốc Cam-pu-chia
(T2)
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á,
các khu vực của châu Á (T2)
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á,
các khu vực của châu Á (T3)
Chủ đề 1: Các cuộc đại phát kiến
địa lí(T1)
Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về
các nền kinh tế lớn và kinh tế
mới nổi của châu Á (T1)
Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về

các nền kinh tế lớn và kinh tế
mới nổi của châu Á (T2)
Chủ đề 1: Các cuộc đại phát kiến
địa lí (T2)
3

30

Lớp học

31

Lớp học

32

Tuần
11

Lớp học

33

Lớp học

34

Lớp học

35


Tuần
12

Lớp học

36

Lớp học

37

Lớp học

38
39

Tuần
13

40
41
42

Tuần
14

Lớp học
Lớp học
Lớp học


Tuần
15

45
46

Lớp học
Lớp học

43
44

Lớp học

Lớp học
Lớp học

Tuần
16

Lớp học


ĐL
46
47

ĐL
LS


48
ĐL
49
50
51

52

53
54
55
56

LS

LS
ĐL
LS
LS

57
LS
58
LS
ĐL
60
61

Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự

nhiên châu Phi (T3)
Ơn tập
Ơn tập

ĐL
LS
LS&Đ
Kiểm tra cuối học kì I
L

ĐL

59

Chương 3: Châu Phi
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Phi (T1)
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Phi (T2)
Chủ đề 1: Các cuộc đại phát kiến
địa lí (T3)

LS

HỌC KÌ II
Chương 4: Đất nước dưới thời
các vương triều Ngô- ĐinhTiền Lê (939-1009)
Bài 9: Đất nước buổi đầu độc lập
(939 - 967) (T1)
Bài 9: Đất nước buổi đầu độc lập

(939 - 967) (T2)
Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Phi (T1)
Bài 10: Đại Cồ Việt thời Đinh và
Tiền Lê (968 - 1009) (T1)
Bài 10: Đại Cồ Việt thời Đinh và
Tiền Lê (968 - 1009) (T2)
Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Phi(T2)
Chương 5: Đại Việt thời LýTrần-Hồ (1009-1225)
Bài 11: Nhà Lý xây dựng và phát
triển đất nước (1009-1225) (T1)
Bài 11: Nhà Lý xây dựng và phát
triển đất nước (1009-1225) (T2)
Bài 11: Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở châu Phi (T1)
Bài 11: Nhà Lý xây dựng và phát
triển đất nước (1009-1225) (T3)
4

47

Lớp học

48

Lớp học

49


Lớp học

50

Tuần
17

51
52
Tuần
53,5
18
4

55

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học
Tuần
19

56

Lớp học


57

Lớp học

58

Lớp học

59

Tuần
20

Lớp học

60

Lớp học

61

Lớp học

62

Tuần
21

63
64


Lớp học
Lớp học

Tuần
22

Lớp học


LS
62
ĐL
63
LS
64
ĐL
65
ĐL
66
67
68

LS
ĐL
ĐL

69
70


LS
ĐL

71
ĐL
72
73
74
75
76
78
77

ĐL

Bài 12: Cuộc kháng chiến chống
quân xâm lược Tống (1075 1077) (T1)
Bài 11: Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở châu Phi (T2)
Bài 12: Cuộc kháng chiến chống
quân xâm lược Tống (1075 1077) (T2)
Bài 12: Thực hành: Tìm hiểu
khái qt Cộng hịa Nam Phi
Chương 4: Châu Mỹ
Bài 13: Vị trí địa lý, phạm vi của
châu Mỹ. Sự phát kiến ra châu
Mỹ
Bài 13: Đại Việt thời Trần (1226
- 1400) (T1)

Bài 14: Đặc điểm tự nhiên Bắc
Mỹ (T1)
Bài 14: Đặc điểm tự nhiên Bắc
Mỹ (T2)

65

Lớp học

66

Lớp học

67

Lớp học

68

Tuần
23

Lớp học

69

Lớp học

70


Lớp học

71

Tuần
24

Lớp học

72

Lớp học

Ôn tập
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội,
phương thức khai thác tự nhiên
bền vững ở Bắc Mỹ (T1)
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội,
phương thức khai thác tự nhiên
bền vững ở Bắc Mỹ (T2)

73

Lớp học

Ơn tập

76

LS&Đ

Kiểm tra giữa kì II
L
LS
Bài 13: Đại Việt thời Trần (1226
- 1400) (T2)
Bài 14: Ba lần kháng chiến
LS
chống quân xâm lược Mông Nguyên (T1)
ĐL
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung
và Nam Mỹ (T1)
LS
Bài 14: Ba lần kháng chiến
5

74

Tuần
25

75

77,
78

Lớp học

Tuần
26


79
80

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

Tuần
27

81
82

Lớp học

Lớp học
Lớp học

Tuần

Lớp học


LS
78

chống quân xâm lược Mông Nguyên (T2)
Bài 14: Ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông Nguyên (T3)


83

Lớp học
28

ĐL
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung
và Nam Mỹ (T2)

79
80

LS
LS

81
ĐL
82
83
84

LS
LS
ĐL

85

86


LS
ĐL

87
88

ĐL

89

LS

90
91
92

ĐL
ĐL
LS

Bài 15: Nước Đại Ngu thời Hồ
(1400 - 1407)
Chương 6: Khởi nghĩa Lam Sơn
và Đại Việt thời Lê Sơ (1418 1527)
Bài 16: Khởi nghĩa Lam Sơn
(1418 - 1427) (T1)
Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội
Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử
dụng và bảo vệ rừng A ma dôn
(T1)

Bài 16: Khởi nghĩa Lam Sơn
(1418 - 1427) (T2)
Bài 17: Đại Việt thời Lê Sơ
(1428 - 1527) (T1)
Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội
Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử
dụng và bảo vệ rừng A ma dôn
(T2)
Bài 17: Đại Việt thời Lê Sơ
(1428 - 1527) (T2)
Chương 5: Châu Đại Dương và
châu Nam Cực
Bài 18: Châu Đại Dương (T1)
Bài 18: Châu Đại Dương (T2)
Chương 7: Vùng đất phía Nam
Việt Nam từ đầu
thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI
Bài 18: Vương quốc Chăm-pa và
vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X
đến đầu thế kỉ XVI (T1)
Bài 18: Châu Đại Dương (T3)
Bài 19: Châu Nam Cực (T1)
Ôn Bài 18: Vương quốc Chăm6

84

Lớp học

85


Lớp học

86

Tuần
29

Lớp học

87

Lớp học

88

Lớp học

89

Lớp học
Tuần
30

90

Lớp học

91

Lớp học


92

Tuần
31

93

94

95
96
97

Lớp học
Lớp học

Tuần
32

Tuần

Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học


93


ĐL

94

ĐL

pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu
thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (T
Bài 19: Châu Nam Cực (T2)

98

Chủ đề 2: Đô thị: Lịch sử và hiện
99
tại (T1)
Chủ đề 2: Đô thị: Lịch sử và hiện
100
tại (T2)
Chủ đề 2: Đơ thị: Lịch sử và hiện
101
tại (T3)

ĐL
95

ĐL

96


LS

97
98

ĐL
LSĐL

Ơn tập

102

Ơn tập
Kiểm tra cuối kì II

103
104

99 LSĐL Kiểm tra cuối kì II
2. Chuyên đề lựa chọn: Không
II. Nhiệm vụ khác :........................

105

33

Lớp học
Lớp học

Tuần

34

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Tuần
35

Lớp học
Lớp học
Lớp học

, ngày tháng năm
GIÁO VIÊN

TỔ TRƯỞNG

KẾ HOẠCH BÀI DẠY PHÂN MƠN ĐỊA LÍ
TÊN BÀI DẠY - BÀI 1:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
(Thời gian thực hiện: 4Tiết)
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điẽm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.

7



- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc điểm
phân hố khí hậu; xác định được trên bản đổ các sông lớn (Rai-nơ, Đa-nuýp,
Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở châu Âu.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học:
học tập.

Tự học và hồn thiện các nhiệm vụ thơng qua phiếu

+ Giao tiếp và hợp tác:Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các cơng cụ học tập để
trình bày thơng tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: năng lực nhận íhức thế giới theo quan điểm khơng
gian (xác định vị trí, phạm vi, sự phần bố), giải íhích hiện tượng và q trình địa
lí tự nhiên; phân tích mối quan hệ tác động qua lại giữa các đối tượng tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng cơng cụ Địa lí (bản đồ, biểu đồ, hình ảnh,
video).
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi,
khó khăn trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó
khăn để đạt kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
- Trung thực: Tự giác tham gia và vận động người khác tham gia phát hiện, đấu
tranh với các hành vi thiếu trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá
nhân/nhóm). Có ý thức bảo vệ tự nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Bản đồ tự nhiên châu Âu.
- Tranh ảnh, video có liên quan đến nội dung bài học (tiết học).
- Tập bản đồ Lịch sử và Địa lí lớp 7 (phần Địa lí).
8


2. Học sinh
- SGK Lịch sử và Địa lí 7, vở ghi, dụng cụ học tập.
- Tập bản đồ Lịch sử và Địa lí lớp 7 (phần Địa lí).
- Sưu tầm tranh ảnh, video có liên quan đến nội dung bài học (tiết học).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1. Xác định nhiệm vụ học tập
* Mục tiêu
- Tạo tâm thế học tập mới cho học sinh, giúp học sinh ý thức được nhiệm vụ
học tập, hứng thú với bài học mới.
* Tổ chức hoạt động
Hoạt động cá nhân/tổ chức chơi trò chơi
Bước 1.Giao nhiệm vụ học tập
Trò chơi “NHANH MẮT, ĐỐN HÌNH”
- GV tổ chức trị chơi qua hệ thống câu hỏi liên quan đến châu Âu.
- HS xem hình ảnh sau đây, đốn tên các cơng trình và thuộc quốc gia nào.

Hình
1:..........................................................

Hình
2:..........................................................


9


Hình
3:..........................................................

Hình
4:..........................................................

- Sau khi tìm xong tên các cơng trình và thuộc quốc gia trên hình hãy cho
biết: Các bức hình trên khiến em liên tưởng đến châu lục nào?(Qua các mức
độ nếu học sinh chưa trả lời được từ khóa thì GV gợi ý).
Bước 2.Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS chú ý lắng nghe, giơ tay trả lời câu hỏi nhanh
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ thực hiện nhiệm vụ của HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS trao đổi và trả lời nhanh câu hỏi trò chơi.
Bước 4. Nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức
- GV nhận xét và dẫn dắt vào bài mới.
* Sản phẩm hoạt động
- HS trả lời các câu hỏi theo sự hiểu biết của bản thân.
- GV có thể chuẩn bị phần thưởng cho HS như điểm số, tràng pháo tay,
hiện vật.

Nội dung thể hiện qua các hình trên:
- Hình 1: Tháp nghiêng Pi-da (I-ta-li-a).
- Hình 2: Tháp đồng hồ Big-Ben (Anh).
- Hình 3: Tháp Ép-phen (Pháp).
- Hình 4: Cung điện Krem-lin (LB. Nga).
10



=>Châu Âu.
2. Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu về vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu
Âu
* Mục tiêu
- Nêu được đặc điểm và xác định vị trí địa lí, hình dạng, kích thước lãnh
thổ để thấy được Châu Âu là châu lục nằm ở đới ơn hồ với nhiều bán đảo.
* Tổ chức hoạt động
Hoạt động thảo luận cá nhân/cặp, bàn
Bước 1.Giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS khai thác thông tin mục 1 và quan sát H.1 SGK, hãy:
-Trình bày đặc điểm vị trí, giới hạn và kích thước của châu Âu.
- Xác định trên bản đồ:

+ Các biển: Địa Trung Hải, Ban Tích, Biển Đen.

+ Bán đảo: Xcan-đi-na-vi, I-bê-rich, I-ta-li-a.
- Hoàn thành phiếu học tập theo mẫu sau:
Tiêu chí

Thơng tin

Tiếp giáp châu lục
Giáp biển và đại dương
Nằm trong khoảng vĩ độ
Thuộc lục địa
Diện tích
Ảnh hưởng của vị trí đối với thiên

nhiên
Bước 2.Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khai thác thông tin và dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏi;
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp
khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
11


- HS trình bày trước lớp kết quả làm việc cá nhân.
- HS khác theo dõi bạn trình bày, nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Tiêu chí

Thơng tin

Tiếp giáp châu lục

Châu Á.

Giáp biển và đại dương

Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương và Địa Trung
Hải.

Nằm trong khoảng vĩ độ

360B đến 710B.

Thuộc lục địa


Á - Âu.

Diện tích

10 triệu km2.

Ảnh hưởng của vị trí đối Thiên nhiên phân hóa đa dạng; phần lớn nằm trong
với thiên nhiên
đới ơn hịa bán cầu Bắc.
Bước 4. Nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức
- GV nhận xét trình bày của HS, cung cấp thêm thông tin và chốt kiến thức.
* Sản phẩm hoạt động
1. Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước
- Châu Âu là bộ phận của lục địa Á - Âu, ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
Phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía tây giáp Đại Tây Dương, phía nam giáp
Địa Trung Hải và Biển Đen, phía đơng giáp châu Á.
- Phần lớn lãnh thổ châu Âu thuộc đới ơn hịa bán cầu Bắc.
- Diện tích trên 10 triệu km2.
- Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu
vào đất liền.
Hoạt động 2.2. Tìm hiểu về đặc điểm địa hình châu Âu
* Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm địa hình châu Âu; xác định trên bản đồ tự nhiên
châu Âu một số dãy núi và đồng bằng lớn.
* Tổ chức hoạt động
Hoạt động thảo luận cá nhân/cặp, bàn
Bước 1.Giao nhiệm vụ học tập
12



GV u cầu HS tìm hiểu
thơng tin mục 2a và quan sát
H.1 SGK:
- Cho biết châu Âu có mấy
dạng địa hình chính? Đó là
những dạng nào?
- Xác định vị trí phân bố của
địa hình đồng bằng, núi già và
núi trẻ.
- Cho biết đặc điểm địa hình
đồng bằng, núi già và núi trẻ ở
châu Âu.
*Bài tập nhỏ: Hãy sắp xếp
các dãy núi sau ở châu Âu
theo bảng: Xcan-đi-na-vi, Anpơ, Ban-căng, U-ran, Cácpát.
Núi già

Núi trẻ

Hình 1. Bản đồ tự nhiên châu Âu
Bước 2.Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khai thác thông tin và dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏi;
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp
khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày trước lớp kết quả làm việc cá nhân.
- HS khác theo dõi bạn trình bày, nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Bước 4. Nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức
- GV nhận xét trình bày của HS và chốt kiến thức.
- Giáo viên cần làm rõ thêm:

+ Đồng bằng phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía đơng của châu lục bề mặt
đồng bằng khơng đồng nhất bởi có nơi được hình thành do băng hà bào mịn có
nơi được hình thành dophù sa của biển, sông bồi tụ.
13


+ Địa hình núi già phân bố chủ yếu ở phía bắc và trung tâm châu lục ngồi ra
cịn có đảo Anh và Ai -Len bán đảo I-bê-rich.
Để mở rộng về đặc điểm địa hình khu vực đồng bằng GV yêu cầu HS đọc phần
“Em có biết”
* Sản phẩm hoạt động
Châu Âu có phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía tây giáp Đại Tây Dương, phía
nam giáp Địa Trung Hải và Biển Đen, phía đơng giáp châu Á.
2. Đặc điểm tự nhiên
a) Địa hình
Khu vực

Đồng bằng

Miền núi
Núi già

Đặc
điểm

Núi trẻ

- Chiếm 2/3 diện - Phần lớn có độ cao - Phần lớn có độ
tích châu Âu.
trung bình hoặc thấp.

cao dưới 2000m.
- Có nhiều nguồn
gốc hình thành khác
nhau.

Phân bố

Các đồng bằng Bắc Phía bắc và trung tâm: Phía nam: An-pơ,
Âu, Đơng Âu...
Xcan-đi-na-vi, U-ran... Các-pat,
Bancăng...
Hoạt động 2.3. Tìm hiểu về đặc điểm khí hậu châu Âu

* Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm khí hậu châu Âu.
* Tổ chức hoạt động
Hoạt động thảo luận nhóm
Bước 1.Giao nhiệm vụ học tập

14


GV yêu cầu HS đọc
thông tin mục 2b và quan
sát H.3 SGK:
- GV chia lớp thành 4
nhóm: Dựa vào thơng tin
SGK, hồn thành nội dung
phiếu học tập sau đây:
+ Nhóm 1:Đới khí hậu cực

và cận cực.
+ Nhóm 2: Kiểu khí hậu ơn
đới hải dương.
+ Nhóm 3: Kiểu khí hậu ơn
đới lục địa.
+ Nhóm 4: Đới khí hậu cận
nhiệt địa trung hải.
Hình 3. Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu
Âu
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Các nhóm tìm và ghi chép những nội dung phù hợp với nhiệm vụ được
phân công.
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ nhóm gặp khó
khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- Các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm.
- Nhóm khác quan sát, nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức
- GV tóm tắt, nhận xét phần trình bày của HS, chuẩn hố kiến thức và làm rõ
thêm:
+ Khí hậu châu Âu có sự phân hố đa dạng từ bắc xuống nam và từ tây sang
đông.
+ Từ bắc xuống nam có các đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới và kiểu khí hậu
cận nhiệt địa trung hải.

15


+ Từ tây sang đơng có các kiểu khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. Khu
vực Tây Âu do chịu ảnh hưởng trực tiếp của dòng biển nóng Bắc Đại Tây

Dương và gió Tây ơn đới từ biển vào, vì thế khí hậu điều hịa, mùa đông tương
đối ấm, mùa hạ mát: mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm từ 800 - 1000
mm trở lên. Vào sâu trong lục địa: mùa đông khô và lạnh, mùa hạ nóng và ẩm,
lượng mưa ít (khoảng 500 mm/năm), mưa chủ yếu vào mùa hạ.
* Sản phẩm hoạt động
2. Đặc điểm tự nhiên.
b) Khí hậu:
- Khí hậu châu Âu có sự phân hố từ bắc xuống nam và từ tây sang đơng, tạo
nên nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau:

Đới/kiểu

Cực

khí hậu

và cận cực

Ơn đới
Ơn đới
dương

hải Ơn
đới
lục địa

Cận nhiên
địa trung hải

Vị trí


Vùng vĩ độ Ven Đại Tây Phần lớn Ven Địa Trung Hải.
cao.
Dương.
nội địa.

Lượng
mưa

Rất
thấp, 800
dưới 500mm. 1000mm.

Đặc điểm

- Thấp,
khoảng
500mm.

Quanh năm - Ơn hịa.
lạnh giá.
- Mùa đơng
ấm, mùa hạ
mát.

500 - 700mm.

Mùa - Mùa hạ nóng, khơ, thời
đơng lạnh tiết ổn định.
và khơ.

- Mùa đơng ấm, mưa
- Mùa hạ nhiều.
nóng ẩm,
mưa
nhiều.

- Ngồi ra, khí hậu ở vùng núi có sự phân hóa theo độ cao.
Hoạt động 2.3. Tìm hiểu về đặc điểm sơng ngịi châu Âu
* Mục tiêu:Xác định được trên bản đồ một số sông lớn: Rai-nơ, Đa- nuyp, Vonga
* Tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
16


Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS khai thác thông tin mục 2c và quan sát H.1 SGK:
+ Hãy xác định vị trí các sơng: Rai-nơ, Đa- nuyp, Von-ga trên bản đồ hình 1
+ Nhận xét gì về đặc điểm mạng lưới sơng ngịi ở châu Âu?
+ Chế độ nước của sơng ngịi tại đây như thế nào?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khai thác thông tin và dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏ
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp
khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày trước lớp kết quả làm việc cá nhân.
- HS khác theo dõi bạn trình bày, nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Bước 4. Nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức
- GV nhận xét trình bày của HS và chốt kiến thức.
- GV yêu cầu HS đọc phần “Em có biết” để có thêm thông tin về các sông
lớn ở châu Âu.
- GV cung cấp thêm thông tin: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường đóng

băng trong một thời gian dài vào mùa đông, nhất là khu vực các cửa sông.
* Sản phẩm hoạt động
- Sơng ngịi có lượng nước dồi dào và chế độ nước rất phức tạp.
- Giao thông đường sông thuận lợi nhờ hệ thống kênh đào rất phát triển.
- Một số sông lớn: Rai-nơ, Đa- nuyp, Von-ga.
Hoạt động 2.4. Tìm hiểu về đới thiên nhiên châu Âu
* Mục tiêu: Phân tích được đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu.
* Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS đọc thông tin và quan sát các hình ảnh trong mục d hãy trình
bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu theo nội dung phiếu học tập ở dưới:
Đới thiên
nhiên

Phân bố

Đặc điểm
khí hậu
17

Thực vật và đất

Động vật


*Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Giáo viên tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm khai thác thơng tin và quan sát
các hình ảnh trong mục để hồn thành phiếu học tập
*Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét, bổ sung

*Bước 4: Nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức
- Giáo viên nhận xét và chuẩn kiến thức.
- GV có thể cung cấp thêm cho HS hình ảnh, video về cảnh quan, giới sinh vật ở
các đới thiên nhiên châu Âu.
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái
độ, tinh thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng
của học sinh
* Sản phẩm hoạt động
Đới
Đặc điểm khí Thực vật và đất
Phân bố
Động vật
thiên
hậu
Các
đảo,
quần
đảo
Hàn
đới,
quanh -Chủ yếu là rêu, Một số loài chịu
Đới
ở Bắc Băng Dương năm lạnh giá.
địa y, cây bụi.
được lạnh.
lạnh
và một dải hẹp ở
-Mặt đất bị tuyết
Đới Bắc Âu
Khí hậu lạnh và -Chủ yếu là rừng lá Đa dạng về số

ơn
am ướt.
kim. Nhóm đất điển lồi và số lượng
hồ
hình là đất pốt dơn. cá thể trong mỗi
Tây Âu và Trung - Tây Âu có khí -Thực vật có rừng lá lồi.
Âu
hậu ơn hồ, mùa rộng. Sầu trong lục
Có các lồi thú
đơng ấm, mùa hạ địa là rừng hỗn hợp.
lớn: gấu nâu,
mát, mưa nhiều. -Nhóm đất điển
chồn, linh miêu,
hình

đất
rừng
nâu
- Trung Âu có
chó sói, sơn
xám.
lượng mưa ít,
dương,... cùng
mùa đơng lạnh,
nhiều loai bị sát
mùa hạ nóng.
và các lồi
Đơng Nam Âu
Khí hậu mang -Chủ yếu là thảo
chim.

tính chất lục địa, ngun ơn đới.
mưa ít.
Đất điển
hình là đất đen thảo
18


Nam Âu

Khí hậu cận
Rừng và câv bụi lá
nhiệt địa trung cứng phát triển.
hải, mùa hạ
nóng, khơ; mùa
đơng ấm và có

3. Hoạt động 3. Luyện tập
a) Mục tiêu
- Củng cố cho HS về đặc điểm khí hậu của châu Âu.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.
b) Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
+ Câu hỏi 1: Tại sao ở châu Âu, càng vào sâu trong nội địa, lượng mưa càng
giảm và nhiệt độ càng tăng?
+ Câu hỏi 2: Xác định mỗi biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc
kiểu khí hậu nào ở châu Âu? Giải thích vì sao.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS dựa vào kiến thức đã học trong bài để trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc

19


- GV u cầu một vài HS/nhóm trình bày câu trả lời, các HS khác lắng nghe, bổ
sung.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
+ Câu hỏi 1: Ở châu Âu càng vào sâu trong nội địa lượng mưa càng giảm và
nhiệt độ càng tăng vì:
- Phía Tây do ảnh hưởng của dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây
ơn đới nên nhiệt độ ấm hơn.
- Vào sâu trong lục địa, ảnh hưởng của biển giảm dần, mùa đông lạnh hơn,
nhiệt độ tăng dần.
+ Câu hỏi 2:
- Biểu đồ của Gla-xgâu thuộc kiểu khí hậu ôn đới hải dương, vì mùa đông tương
đối ấm, mùa hạ mát, chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa tháng cao nhất và tháng
thấp nhất ít (khoảng 11°C); có mưa quanh năm và lượng mưa trung bình năm
trên 1000 mm.
- Biểu đồ của Rơ-ma thuộc kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải, vì có mùa hạ
nóng (nhiệt độ trung bình tháng cao nhất trên 25°C) và ít mưa, mùa đơng mát
dịu và mưa nhiều; lượng mưa trung bình năm trên 700 mm.
- Biểu đổ của Ồ-đét-xa thuộc kiểu khí hậu ơn đới lục địa, vì có mùa đơng lạnh,
mùa hạ nóng, chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa tháng cao nhất và tháng thấp
nhất lớn (trên 25°C); lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm
4. Hoạt động 4. Vận dụng
*Mục tiêu
- HS vận dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề.
*Tổ chức hoạt động
HS thực hiện ở nhà
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
Về nhà sưu tầm những thông tin tư liệu về dãy núi An-pơ hoặc một đất nước

ở châu Âu mà em biết. Viết thành một đoạn văn ngắn khoảng 15 dòng về một
trong hai nội dung trên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đế cần tham khảo.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
20


- GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau nhận xét.
Bước 4. Nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức
- GV nhận xét về các phương án lí giải của HS đưa ra, hướng dẫn HS về nhà
tìm hiểu, giờ sau trả lời (báo cáo).
* Sản phẩm hoạt động
- HS về nhà tự tìm tịi, khám phá, mở rộng kiến thức, sự hiểu biết của bản
thân qua một số trang website, đường link, sách tham khảo...liên quan đến nội
dung, yêu cầu của GV.
------------------------------------------------------

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
BÀI 2: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đơ thị hố ở châu Âu.
- Phân tích được bảng số liệu về dân cư.
21


- Đọc được bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu, năm 2020.

2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hồn thiện các nhiệm vụ thơng qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để
trình bày thơng tin, thảo luận nhóm.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: giải thích hiện tượng và q trình địa lí dân cư - xã
hội Châu Âu
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng cơng cụ Địa lí.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào giải quyết các vấn đề trong
thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi,
khó khăn trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó
khăn để đạt kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
- Trung thực: Tự giác tham gia và vận động người khác tham gia phát hiện, đấu
tranh với các hành vi thiếu trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá
nhân/nhóm).
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu, năm 2020.
- Các bảng số liệu về dân cư châu Âu.
- Hình ảnh, video vế dân cư, đơ thị,... ở châu Âu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động
a) Mục tiêu: Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học.
b) Cách thức tổ chức:

22



Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Đặt tên cho bức ảnh sau?
Bước 2: HS tiến hành hoạt
động trong 2 phút.
Bước 3: HS trả lời câu hỏi:
Già hóa dân số.
Bước 4: GV đánh giá và
chốt kiến thức và kết nối
vào bài mới.

Như vậy, trong bức tranh trên, các em có thể thấy người già nhiều hơn
người trẻ và chỉ có ít người trẻ nhưng phải gồng gánh khá nhiều người già. Đây
là một bức tranh biếm họa về già hóa dân số. tình trạng này thường xảy ra chủ
yếu ở các nước phát triển, đặc biệt là châu Âu. Để biết rõ hơn về dân cư, xã hội
châu Âu thì các em sẽ tìm hiểu trong bài học hơm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu.
a) Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư ở châu Âu.
- Phân tích được bảng số liệu về dân cư.
b) Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh

Dự kiến sản phẩm
1. Cơ cấu dân cư

- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân,

đọc thông tin trong mục và khai thác
bảng 1, 2 để trả lời các câu hỏi sau:
+ Dân số Châu Âu năm 2020? So sánh
với các châu lục khác trên thế giới?
+ Chứng minh châu Âu có cơ cấu dân
23


số già và có tình trạng mất cân bằng
giới tính?
+ Dân số già có ảnh hưởng như thế
nào đến sự phát triển KTXH của các
quốc gia ở châu Âu?
+ Nhận xét trình độ học vấn của dân
cư châu Âu?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận
xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh
giá quá trình thực hiện của học sinh về
thái độ, tinh thần học tập, khả năng
giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả
cuối cùng của học sinh.
- Số dân chầu Âu năm 2020 là 747
triệu người, đứng thứ tư thế giới.
- GV chuẩn kiến thức:
- Châu Âu có cơ cấu dân số già.

- Châu Âu có tình trạng mất cần bằng
giới tính.

- GV mở rộng về ảnh hưởng cơ cấu
dân số đến phát triển kinh tế xã hội:

- Dân cư châu Âu có trình độ học vấn
cao.

+ Nguồn gốc di cư từ các châu lục
khác.
+ Trình độ học vấn cao.
2.2. Tìm hiểu đặc điểm đơ thị hóa ở châu Âu
a) Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm đơ thị hố ở châu Âu.
- Đọc được bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu, năm 2020.
24


b) Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bước 1: GV phổ biến trò chơi “trả lời nhanh”.
GV đọc câu hỏi, các cặp sẽ ghi câu trả lời vào
bảng phụ. Mỗi câu trả lời trong 10s. Hết thời
gian, các cặp đồng loạt giơ đáp án lên. GV đọc
đáp án và đánh dấu nhanh lên bảng các cặp có
đáp án đúng. Cuối trị chơi sẽ tổng kết những cặp
trả lời được nhiều câu đúng là những cặp chiến
thắng.


Dự kiến sản phẩm
2. Đơ thị hóa

Bộ câu hỏi trị chơi “trả lời nhanh”
Câu hỏi

Câu trả lời

Câu 1: Đơ thị hóa ở châu
Âu bắt đầu từ khi nào?
Câu 2: Ở các vùng công
nghiệp lâu đời, mạng lưới
đô thị được phát triển như
thế nào?
Câu 3: Đơ thị hóa nơng
thơn ở châu Âu? Nguyên
nhân?
Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị ở
châu Âu năm 2020?
Câu 5: Kể tên các đô thị
trên 5 triệu dân ở châu Âu?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời các câu hỏi.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi 1 học sinh bất kì trả lời câu hỏi.

- Châu Âu có lịch sử đơ thị
hố lâu đời. Từ thế kỉ XIX,
q trình đơ thị hố gắn
liền với cơng nghiệp hố.


- HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức

- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình
thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học - Ở các vùng công nghiệp
25


×