Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán thi, chi và kết quả hoạt động trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 9 trang )

07/05/2018

CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN THU, CHI VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
3.1. Kế tốn thu, chi hoạt động hành chính sự nghiệp
3.2. Kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
3.3. Kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động tài chính
3.4. Kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động khác
3.5. Kế tốn kết quả các hoạt động

3.1. Kế toán thu, chi hoạt động hành chính sự nghiệp

3.1.1. Kế tốn thu hoạt động hành chính sự nghiệp
Quy định về thu hoạt động hành chính sự nghiệp

Quy định về thu hoạt động hành chính sự nghiệp
Các khoản
thu hoạt động
HCSN

Thu hoạt động do NSNN cấp
Thu viện trợ, vay nợ nước ngồi
Thu phí được khấu trừ để lại

- Phải phản ánh vào báo cáo toàn bộ các khoản thu và
doanh thu tương ứng với số chi phí phát sinh tại đơn vị trên cơ
sở dồn tích; Số thu hoạt động do NSNN cấp, thu viện trợ, vay
nợ nước ngồi phải được báo cáo quyết tốn ngân sách năm
trên cơ sở số thực thu, thực chi, chi tiết theo Mục lục ngân


sách Nhà nước
- Phải mở sổ chi tiết các khoản thu cho phù hợp với
yêu cầu quản lý từng khoản thu, từng hoạt động

Phương pháp kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Chứng từ kế toán
- Quyết định giao dự toán
- Lệnh chi tiền
- Phiếu thu
- Giấy rút dự toán

Phương pháp kế toán

Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 511
- TK liên quan: TK 008, 012,
013, 018, 337, 111, 112, 331,
332, 334, ...

3.1.2. Kế toán chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Quy định về chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Phương pháp kế tốn

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết khoản tạm thu
+ Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NS trong nước
+ Sổ theo dõi KP NS cấp bằng Lệnh chi tiền


18


07/05/2018

Phương pháp kế toán thu viện trợ, vay nợ nước ngồi

Tài khoản kế tốn sử dụng
TK 511
- Số thu hoạt động khi bị cơ
quan có thẩm quyền xuất
tốn phải nộp lại NSNN
- Kết chuyển thu hoạt động do
NSNN cấp sang TK 911

Số thu hoạt động do NSNN cấp
đơn vị đã sử dụng trong năm

Chứng từ kế toán
-Phiếu thu, giấy báo có
-Lệnh ghi thu, ghi chi
-...

Sổ kế tốn
-Sổ kế tốn tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết khoản tạm thu
+ Sổ theo dõi nguồn viện trợ
+ Sổ theo dõi nguồn vốn vay nợ nước ngồi


Sơ đồ kế tốn tổng hợp
TK 911

TK 511
(6)

Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 512
- TK liên quan: TK 004, 337,
111, 112, 612, 331, 334, ...

Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 111, 112

TK 337
(2)

TK 911

(1)

TK 512

TK 112

TK 3372
(1)

(5)


(2b)

TK 612
(2a)

TK 008
Được giao
dự toán

Rút dự
toán

TK 331,332,334

TK 012
NSNN cấp
KP bằng
Lệnh chi tiền
thực chi

Nếu chi bằng
lệnh chi tiền
thực chi

NSNN cấp
KP bằng
Lệnh chi tiền
tạm ứng

(3b)


Nếu chi bằng
lệnh chi tiền
tạm ứng

(5)

TK 3662

TK 611

(4)
TK 004

(3a)
TK 366

TK 013

(3)

(4)

Số đã được
ghi thu – ghi
tạm ứng
hoặc ghi thu
– ghi chi

Số đã làm thủ

tục thanh tốn
(hồn) tạm
ứng và số đã
ghi thu – ghi
chi

Bộ mơn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại

19


07/05/2018

Sơ đồ kế toán tổng hợp

Kế toán các trường hợp khác
TK 514

TK 911

- Mua NVL,CCDC,TSCĐ từ nguồn viện trợ, vay nợ
nước ngoài
- Nhận viện trợ bằng TSCĐ
- Xuất NVL,CCDC sử dụng cho hoạt động dự án viện
trợ, vay nợ nước ngồi
- Tính hao mịn TSCĐ
- ....

TK 3332
(2)


(9)

TK 3373,
1383

(3a)

(3b)

TK 152,153,211
(4a)

3663

214

(7)
Chi từ số
phí được
khấu trừ,
để lại

(5)

(4b)

TK 014
Số phí
được

khấu trừ,
để lại

TK 614

TK 111,112
(1)

(6)
(8)

Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại

Phương pháp kế tốn thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại
Chứng từ kế tốn
-Biên lai thu phí, lệ phí
-Phiếu thu, giấy báo có
- Vé phí đường bộ, vé
phà,...

Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 514
- TK liên quan: 014,
337, 111, 112, 614, ...

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ theo dõi nguồn phí được
khấu trừ để lại


3.1.2. Kế tốn chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Các khoản
chi hoạt động
HCSN

Chi phí hoạt động
Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngồi
Chi phí hoạt động thu phí

- Đảm bảo sự thống nhất giữa hạch toán tổng hợp với
hạch toán chi tiết.
- Cuối kỳ, kết chuyển tất cả các khoản chi phí trong kỳ
để xác định kết quả.
- Mở sổ kế toán chi tiết các khoản chi cho phù hợp với
yêu cầu quản lý từng khoản chi, từng hoạt động

20


07/05/2018

Sơ đồ kế toán tổng hợp

Phương pháp kế toán chi phí hoạt động
Chứng từ kế tốn
- Giấy rút dự tốn
- Bảng thanh toán lương
- Giấy thanh toán tạm
ứng
- Phiếu chi

- Phiếu xuất kho
- Bảng tính và phân bổ
hao mịn TSCĐ
- ...

TK 611

TK 111,112,141,
511,514

Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 611
- TK liên quan: TK 008,
012, 013, 018, 137,
511, 111, 112, 331,
332, 334, ...

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế tốn chi tiết: Sổ chi tiết chi phí

Tài khoản sử dụng

TK 111, 112, 1388
(1)

(4)

TK 152,153


TK 911
(2)

(5)

TK 331,334,332
(3)

TK 008
Rút dự
toán

TK 012
Nếu chi
bằng lệnh
chi tiền
thực chi

TK 014
Chi từ số
phí được
khấu trừ,
để lại

TK 018
Chi từ
số thu
khác
được để
lại


Phương pháp kế tốn chi phí từ nguồn viện trợ,
vay nợ nước ngoài

TK 611
- Các khoản chi phí hoạt
động phát sinh ở đơn vị

- Các khoản được phép ghi
giảm CP hoạt động trong
năm
- Kết chuyển số CP hoạt
động vào TK 911

Chứng từ kế toán
- Phiếu chi, giấy báo Nợ
- Phiếu xuất kho
- Bảng thanh toán tiền lương
- Lệnh ghi thu-ghi chi
- ...

Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 612
- TK liên quan: TK 004, 512,
337, 111, 112, 331, 332, 334, ...

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: bSổ chi tiết chi phí


21


07/05/2018

Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 111,112,141
152,153

TK 612

Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 911
TK 111,112,141
152,153

(1a)

TK 911

TK 614

(4)
TK 111,112

(1a)

TK 331, 334, 332
(2a)


(4)

(2b)

TK 111,112

TK 331, 334, 332
(2b)

TK 512

(2a)

TK 004
(3)

TK 3372
(1b)

Số đã được
ghi thu – ghi
tạm ứng
hoặc ghi thu
– ghi chi

Số đã làm thủ
tục thanh tốn
(hồn) tạm
ứng và số đã
ghi thu – ghi

chi

Phương pháp kế tốn chi phí hoạt động thu phí

Chứng từ kế toán
- Phiếu chi, giấy báo nợ
- Phiếu xuất kho
- Bảng thanh tốn tiền lương
- Bảng tính và phân bổ khấu
hao

Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 614
+ Nội dung
+ Kết cấu
- TK liên quan: TK 014, 514,
111, 112, 214, 331, 332, 334,
...

TK 014
TK 214
(3)

Số phí
được
khấu trừ,
để lại

Chi từ số
phí được

khấu trừ,
để lại

3.2. Kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
Quy định kế toán doanh thu, chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
- Khi bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, đơn vị phải
sử dụng hóa đơn, chứng từ theo đúng chế độ hiện hành
- Phải mở sổ chi tiết để theo dõi từng hoạt động sản xuất kinh
doanh
- Tất cả các khoản doanh thu, chi phí hoạt động SXKD, dịch

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí

vụ phát sinh trong đơn vị phải được phản ánh đầy đủ và kịp thời.
- Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ doanh thu, chi phí HĐ SXKD,
dịch vụ sang TK 911 để xác định kết quả.

22


07/05/2018

Sơ đồ kế toán tổng hợp

Phương pháp kế toán chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ
Chứng từ kế tốn
- Phiếu chi,

- Phiếu xuất kho
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng tính và phân bổ khấu hao
-....

Tài khoản kế tốn
- TK chủ yếu: TK 632, 642
- TK liên quan: 331, 332,
334, 152, 153, 155, 156,
652,….

TK 111,112

TK 642

(1)
133

TK 111,112,138
(6)
911

TK 152,153
(2)

(7)

TK 331, 333, 332, 334
(3)


Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết:
Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ

TK 214
(4)
TK 652
(5)

Phương pháp kế toán doanh thu
hoạt động SXKD, dịch vụ

Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK632

TK 155, 156
(1)

TK 155, 156
(2)
TK 911

TK 138, 152,
153
(3)

(4)

Chứng từ kế tốn

- Hóa đơn GTGT,
- Phiếu thu
-....

Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 531
+ Nội dung
+ Kết cấu
- TK liên quan: 111, 131,
333, ….

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết doanh thu sản xuất
kinh doanh, dịch vụ

23


07/05/2018

Phương pháp kế tốn doanh thu, chi phí
hoạt động tài chính

Sơ đồ kế tốn tổng hợp
TK 111, 112, 131
(2)
TK 333

TK 531


TK 111, 112,131
(1)
TK 333

(4)

(3a)

Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 615,515
+ Nội dung
+ Kết cấu
- TK liên quan: 111, 138,
338, 121, 911,…

TK 154, 642

TK 112

TK 911

Chứng từ kế toán
- Phiếu thu,
- Phiếu chi,
- Hợp đồng góp vốn liên
doanh, liên kết
-…

Sổ kế toán

- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế tốn chi tiết

(3b)

Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại

Sơ đồ kế toán tổng hợp

3.3. Kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động tài chính
TK 911

Quy định kế toán
- Phản ánh đầy đủ các khoản CP tài chính phát sinh tại
đơn vị như: Phí chuyển tiền, rút tiền (trừ số phí đã được tính vào
Chi HĐ; Lỗ HĐ đầu tư tài chính, Lỗ chuyển nhượng vốn kinh
doanh, Lỗ tỷ giá, CP góp vốn liên doanh, CP đi vay, CP giao dịch
bán chứng khoán, Chiết khấu thanh toán cho người mua,..
- Phản ánh các khoản doanh thu của HĐ tài chính như:
Lãi, cổ tức, LN được chia,..
- Phản ánh chi tiết cho từng nội dung chi phí, doanh thu
hoạt động tài chính

TK 515
(4)

TK 111, 112

TK 1382
(1a)


(1b)
(2)

TK111,152,211,..

TK 121
(3)

Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại

24


07/05/2018

Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 615

TK 111,112, 131
(1)

Phương pháp kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động khác
TK 111,112

(4)

TK 121
TK 911


(2)

Chứng từ kế toán
- Phiếu thu
- Phiếu chi
- Biên bản thanh lý
TSCĐ
- ….

Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: 811, 711
+ Nội dung
+ Kết cấu
- TK liên quan: 111,
152,211, 331,…

(5)

TK 3388
(3)

3.4. Kế toán thu, chi hoạt động khác
Quy định kế toán
- Phản ánh các khoản thu, chi hoạt động khác đầy
đủ, kịp thời khi phát sinh, cuối kỳ kết chuyển toàn bộ
sang TK 911
- Theo dõi chi tiết theo từng khoản thu phục vụ
yêu cầu quản lý

Vận dụng tài khoản

- Chi phí hoạt động khác
- Doanh thu hoạt động
khác
- Cuối kỳ, kết chuyển
doannh thu, chi phí

Sổ kế tốn
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết

3.5. Kế toán kết quả các hoạt động
Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, Phiếu chi
- Biên bản thanh lý
TSCĐ
- Phiếu kế toán
- ….

Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 911
+ Nội dung
+ Kết cấu
- TK liên quan: TK 511,
611,512, 612, …

Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết

25



07/05/2018

Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 911

TK 611,612,614
(2)

TK 511,512,514
(1)

TK 615,632,642

TK 515,531

(4)

(3)

TK 811
(6)

TK 711

4.1. Kế toán thặng dư (thâm hụt)
của các hoạt động
4.1.1. Quy định kế toán thặng dư (thâm hụt) của
các hoạt động

4.1.2. Phương pháp kế toán thặng dư (thâm hụt)
của các hoạt động

(5)

TK 821
(7)

TK 421
TK 431,353

TK 421
(9)

(8a)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại

(8b)

Chương 4: Kế toán nguồn vốn và các quỹ
trong đơn vị hành chính sự nghiệp

103

4.1.1. Quy định kế tốn
1. Hạch tốn chi tiết thặng dư (thâm hụt) của từng hoạt động

4.1

Kế toán thặng dư (thâm hụt) của các hoạt

động

4.2

Kế toán nguồn vốn kinh doanh

2. Cuối kỳ, trước khi xử lý kết quả thặng dư (thâm hụt) của
các hoạt động:

- Kết chuyển sang TK 468 nguồn cải cách tiền lương đã tính
trong năm

- Kết chuyển vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp các khoản :
4.3

Kế toán nguồn cải cách tiền lương

+ Số khấu hao tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc
NSNN trong năm

4.4

Kế tốn các quỹ cơ quan

+ Chênh lệch thanh lý tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc hình
thành từ các quỹ

+ Chi phí mua sắm TSCĐ được kết cấu trong giá dịch vụ

102


Bộ môn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại

104

Bộ mơn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại

26



×