Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Đề tuyển sinh lớp 10 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 79 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÃ ĐỀ: T01

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn: Toán

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm ).
1. Căn bậc hai số học của 5 là
A.  5 .

B.  5 .

C.

5.

D. 25.

2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y =

3x  3 .

B. y =  3 x  3 .
D. y = 

C. y = 3.

1
 3.


3x

3. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2x – 3 ?
A. y = 3x – 3.

B. y =

1
x +1
2

C. y = – 2( 1 – x)
D. y = 2( 1 – x)
2
4. Nếu phương trình x  ax + 1 = 0 có nghiệm thì tích hai nghiệm số là
A. 1.
B. a.
C. 1 .
D.  a.
5. Đường trịn là hình
A. khơng có trục đối xứng.
B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng.
D. có vơ số trục đối xứng.
6. Trong hình 1, tam giác ABC vuông ở A, AH  BC. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng
A. 6,5 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4,5.
A


N

A

B

4

9

C

H
Hình 1

B

O
70o

Hình 2

M

 là
  70 0 . Số đo BAN
7. Trong hình 2 biết AB là đường kính của đường trịn (O), AMN
A. 20o.
B. 30o .

C. 40o.
D. 25o.
8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm. Quay hình chữ nhật đó một
vịng quanh cạnh AB được một hình trụ. Thể tích của hình trụ đó là:
A. 48 cm3 .
B. 36 cm3 .
C. 36  cm3 .
D. 48  cm3 .
Phần II: Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho biểu thức M =



8  4 2  40



2 và N =

5 2
.
5 2

1. Rút gọn biểu thức M vµ N ;
2. Tính M + N.
Bài 2 (2,0 điểm).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 3x  y  1
;

3x

2y

5


1. Giải hệ phương trình: 

2. Giải phương trình 3x2 – 5x = 0 ;
3. Cho phương trình 3x2 – 5x – 7m = 0. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có
nghiệm dương.
Bài 3 (3,75 điểm).
Cho tam giác ABC vng ở A có AB < AC, đường cao AH. Đường trịn đường kính
AH cắt AB ở P, cắt AC ở Q.
1.
2.
3.
4.

 = 900.
Chứng minh PHQ
Chứng minh tứ giác BPQC nội tiếp.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BH, HC. Tứ giác EPQF là hình gì ?

Tính diện tích tứ giác EPQF trong trường hợp tam giác vng ABC có

 = 300 .
cạnh huyền BC = a và ACB
Bài 4 (0,75 điểm).

Cho x ≥ xy + 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 

3xy
.
x  y2
2

-----Hết-----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÃ ĐỀ: T02

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn : Toán

I. Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
1. Điều kiện xác định của biểu thức
A. x 

1

;
3

B. x 

1
;
3

1  3x là
C. x  

2. Trong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên R là

1
x  1;
3
C. y  2  3 5  x  ;

1
;
3

D. x 

B. y  5  x  1  2 ;

A. y 

D. y  1  2 x .


3. Cặp số là một nghiệm của phương trình x  3 y  2 là
A. 1; 1 ;

1
.
3

B. 1; 0  ;

C.  1;  1 ;

D.  2;1 .

4. Phương trình bậc hai 2 x  mx  2011  0 có tích hai nghiệm là
2

A.

m
;
2

B. 

2011
;
2

5. Trong hình 1, độ dài cạnh AB bằng

A. 15;
B. 20;

C. 

m
;
2

2011
.
2

D.

C. 12;

D. 25.

A

O

9
B

16
H

A

C

Hình 1

B

H

Hình 2

6. Trong hình 2, cho đường trịn (O; 2), dây AB cách tâm O một khoảng OH  1 .
AB bằng

Độ dài dây

A. 2 3 ;
B. 2 ;
C. 3 ;
D. 2 2 .
0
7. Cho đường tròn  O;3cm  và cung MN có số đo 60 . Độ dài cung MN là



C.  cm  ;
 cm  ;
2
3
2
8. Diện tích một mặt cầu là 8  cm  . Hình cầu đó có thể tích là

A. 2  cm  ;

A.

4 8
cm 2  ;

3

B.

B.

8
8 2
cm 3  ; C.
cm 3  ;


3
3

D.   cm  .

D. 8 2  cm  .

II. Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức:
a) A 


3


3  2 27  75 
12  ;
2



b) B 

8  2 12
.
3 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2. Xác định các hệ số a, b của hàm số y  ax  b  a  0  biết đồ thị (d) của hàm số đi qua

A 1;1 và song song với đường thẳng y  3x  2011 .

Bài 2. (2,0 điểm)

x 1
3  2x
.

4
3
5
3 x  2 y  8
Giải hệ phương trình 
.
 x  5 y  3
2
Cho phương trình x  2  m  2  x  2m  1  0 ( m là tham số).
Chứng minh rằng với mọi m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 .
x12  x22
Tìm m sao cho biểu thức A  x1 x2 
đạt giá trị lớn nhất.
4

1. Giải bất phương trình
2.
3.
a)
b)

Bài 3. (3,0 điểm)
Từ một điểm A ở ngồi đường trịn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm)
và cát tuyến AMN không đi qua tâm O (M nằm giữa A và N). Gọi I là trung điểm của dây MN.
Chứng minh 5 điểm A, B, O, I, C cùng nằm trên một đường tròn.
 và AB 2  AM .AN .
a) Chứng minh: 
AMB  ABN
b) Gọi E là giao điểm của BC và AI. Biết
Bài 4. (1,0 điểm)


BE 2
IB
.
 . Tính tỉ số
BC 5
IC

Tìm cặp số thực  x; y  biết: xy  x y  1  y x  1 .
----Hết----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÃ ĐỀ: T03

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn: Toán

I Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Điều kiện xác định biểu thức x  1 là:
A. x  1
B. x  1
2. Điểm thuộc đồ thị hàm số y 





1
2

D. x  1 và x ≠ 0

C.  0; 1

D.  2; 1

1
x  1 là:
2

B.  2; 2 

A.  2;  

C. x  1

 x  3y =  2
3. Nghiệm của hệ phương trình 
là:
 2x + y =  1
A.  3; 1
B. 1; 1
C. 1; 1

D. 1; 2 


4. Phương trình  2m  1 x 2  mx  1  0 là phương trình bậc hai ẩn x khi:
A. m 

1
2

B. m  1

C. m  2

5. Tam giác ABC vuông ở A, AH  BC
BH = 3, CH = 12 (Hình 1). Độ dài đoạn thẳng AH bằng:
A. 8
B. 12
C. 25
D. 6
6. Tam giác MNP vuông tại M biết MN = 3a , MP = 3 3 a.
Khi đó tanP bằng:
3
3
a
A.
B.
C. 3
D. 3
3
3
  40 0 , số đo ACD
 bằng:
7. Trong hình 2, biết DBA

A. 600
B. 1300
C. 700
D. 650
8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm.
Quay hình chữ nhật đó xung quanh AB ta được một hình
trụ. Thể tích của hình trụ đó bằng:
A. 36 cm3
B. 48 cm3
C. 24 cm3
D. 64 cm3
II. Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau:



D. m  1
A

3
B

12
H

C

Hình 1
D


A

O

40

B
C

Hình 2



a) M  12 2  3 18  2 8 : 2
5 5
4

5 1
5 1
2) Xác định hàm số y   a  1 x 2 , biết đồ thị hàm số đi qua điểm A 1; 2  .
b) N 

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 2. (2,5 điểm)
1) Giải phương trình x 2  2x  3  0

2

2) Cho phương trình x  mx  m  1  0 (1); ( m là tham số)
a) Chứng minh rằng với mọi m phương trình (1) ln có nghiệm.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm khơng dương.
3) Tìm hai số biết t ng của chúng bằng 8 và số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai.
Bài 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB = AC. Đường trịn tâm O đường kính
AB = 2R cắt các cạnh BC, AC lần lượt tại I, K. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B cắt AI tại D, H
là giao điểm của AI và BK.
1) Chứng minh tứ giác IHKC nội tiếp.
2) Chứng minh BC là tia phân giác của góc DBH và tứ giác BDCH là hình thoi.
3) Tính diện tích hình thoi BDCH theo R trong trường hợp tam giác ABC đều.
Bài 4. (1,0 điểm)
1 1
4
1) Cho x  0; y  0 . Chứng minh rằng:  
. Dấu “=” xảy ra khi nào?
x y x y
2) Cho x  0; y  0 và 2x  3y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A

4
9

2
4x  9y
xy
2


----Hết----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÃ ĐỀ: T04

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn: Toán

I. Phần 1. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

4 x  3 là

1. Điều kiện xác định của biểu thức

3
3
D. x 
4
4
2. Nếu điểm A 1; 2  thuộc đường thẳng ( d ) : y  5 x  m thì m bằng
A. x 

3
4


B. x 

3
4

C. x 

A. 7
B. 11
C. 3
3. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?

D. 3

A. x  x  0
B. 3 x  2  0
C. 3 x  2 x  1  0
4. Hai số 5 và 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

D. 9 x  12 x  4  0

2

2

2

A. x  2 x  15  0


2

B. x  2 x  15  0

2

2

C. x  2 x  15  0
D. x  8 x  15  0
5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH  BC, AB = 8, BH = 4 (hình 1). Độ dài cạnh BC bằng
A. 24
B. 32
C. 18
D. 16
2

2

Hình 1

Hình 2

  700 , ABC
  600 nội tiếp đường trịn tâm O (hình 2). Số đo của
6. Cho tam giác ABC có BAC
góc AOB bằng
A. 50

B. 100


C. 120

D. 140

ABC  300 , BC = a. Độ dài cạnh AB bằng
7. Cho tam giác ABC vuông tại A có 
A.

a 3
2

B.

a
2

C.

a 2
2

D.

a
3

8. Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Nếu đường kính đáy có chiều dài
bằng 4cm thì thể tích của hình trụ đó bằng
A. 16 cm


B. 32 cm

3

II. Phần 2. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức:



C. 64 cm

3

a) M  3 50  5 18  3 8



2

D. 128 cm

3

b) N 

3

6 2 5  62 5


2. Cho đường thẳng (d): y  4 x  3 và parabol (P): y  x . Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và
2

(P) bằng phép toán.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 2: (2,5 điểm)

3x  5 x  2

x
2
3
x  2y  m  3
2. Cho hệ phương trình: 
(I) (m là tham số)
2
x

3
y

m

a) Giải hệ phương trình (I) khi m  1 .

b) Tìm m để hệ (I) có nghiệm duy nhất  x; y  thỏa mãn: x  y  3 .
1. Giải bất phương trình:

3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 270m 2.
Tìm chiều dài, chiều rộng của khu vườn.
Bài 3: (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
 D  BC,E  AC,F  AB  .
1. Chứng minh các tứ giác BDHF, BFEC nội tiếp.
2. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại M và N (F nằm giữa M và E).

  AN
.
Chứng minh: AM
3. Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHD.
Bài 4: (1,0 điểm)
1. Cho x, y là các số dương. Chứng minh rằng:
x y2





x  y  2  0 . Dấu “=” xảy ra khi nào?

2. Tìm các cặp số  x; y  thỏa mãn:

x2  y2   x  y 




1
1
x  y  1 với x  , y 
4
4



-----Hết-----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÃ ĐỀ: T05

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
2
3

B. x 

2
3
 x  2y  15

Câu 2. Tìm k để hệ sau có nghiệm duy nhất: 
2x  ky  6

A. k # 4

B. k # 5

A. x 

2
3

x2  1
2  3x

C. x 

D. x 

C. k # 1

2
3

D. k # -1

15x  ay  3
Câu 3. Tìm a để hai hệ sau tương đương : (I) 
5x  10y  1
A. a = 20

B. a = 25
C. a = 30

x  y  3
(II) 
2x  2y  6
D. a = 40

Câu 4. T ng của hai số là -5, tích của hai số là 4. Vậy hai số đó là nghiệm của phương trình
A. x 2  5x  4  0

B. x 2  5x  4  0

C. x 2  4x  5  0

D. x 2  4x  5  0

Câu 5. Cho ABC vng tại A có AH  BC , AB = 7cm , AC =24 cm. Tính AH ? (hình 1)
A. 5,25
B. 6,72
C. 4,25
D. 7,26
A
C

24

7

B


B

H

450
E
D

C

300
A

Hình 1

Câu 6. Trên hình 2, hai dây AC và BD cắt nhau tại E.
  45 0 và CAD
  30 0
Biết ACB
Tính số đo góc AEB?
A. 700
B. 750

C. 900

Hình 2

D. 600


Câu 7. Cho (O; 2), AB là dây của đường trịn có độ dài là 2. Khoảng cách từ tâm O đến AB có độ
dài là:
1
A. 3
B.
C. 3
D. 1
3
Câu 8. Độ dài cung tròn 540 của một đường tròn bán kính 15 cm là :
A. 10 cm
B. 11,12 cm
C. 15cm
D. 14,13 cm
II.

Tự luận (8 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)
1. Rút gọn biểu thức:
a)

A

21  3
7 1



15  3
1 5


b) B  8  2 7  8  2 7

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 8 
2. Cho (P) là đồ thị hàm số y  ax 2 đi qua điểm A  2;
 . Tìm a và vẽ (P) với a vừa tìm
3 

được.

Bài 2. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình :

2x
5
5

 2
x  2 3  x x  5x  6

2. Cho phương trình x 2  (2m  1)x  m 2  3  0 (1) ( m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x12  x 22  1
3. Một hình chữ nhật có chu vi là 180 m. Nếu bớt mỗi chiều đi 5m thì diện tích chỉ cịn 1276
m2. Tính độ dài mỗi chiều.

Bài 3. Cho nửa đường tròn (O) và một điểm C trên nửa đường trịn đó (AC > BC). Gọi D là một
điểm trên đường kính AB (D nằm giữa A và O). Qua D kẻ đường vng góc với AB cắt AC và
BC lần lượt tại E và F. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt EF tại I. Chứng minh:
a) Tứ giác BDEC và ADCF là tứ giác nội tiếp.
b) I là trung điểm của EF.
c) AE.EC = DE. EF
-----hÕt-----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÃ ĐỀ: T06

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1. Biểu thức

1  2x
x2

xác định với giá trị nào của x

1
1
v x#0
B. x 
C.

2
2
Câu 2. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm:
 x  2y  0
  x  2y  0
A. 
B. 
C.
 x  2y  0
 x  2y  0

A. x 

x

1
2

D. x 

 x  2y  4

 x  2y  0

1
v x#0
2

  x  2y  5
D. 

  x  2y  0

Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến :
1
A. y  2x  3
B. y  7  x
C. y   2  3(1  x)
2

D. y  5  3(x  1)

Câu 4. Phương trình bậc hai 3x 2  5x  8  0 có t ng S, tích P các nghiệm x1, x2
5
8
5
8
5
8
5
8
v P
v P
A. S  v P 
B. S 
C. S  v P 
D. S 
3
3
3
3

3
3
3
3
Câu 5. Tam giác ABC vng tại A có AC =3a ; AB = 3 3a . SinB bằng :
3
3
1
B.
C. 3
D.
3
2
2
0
Câu 6. Tính bán kính của một đường tròn, biết độ dài cung 36 của đường tròn là 15,7 cm

A.

A. 22

B. 23

C. 24

D. 25

Câu 7. Cho (O; 3cm) và 2 điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn bằng 2400 . Diện tích
hình quạt trịn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là :
A. 6  cm 2


B. 3 cm 2

C. 9  cm 2

D. 18 cm 2

Câu 8. Cho  ABC vuông cân tại A, AB=AC=6cm. Quay tam giác đó quanh cạnh AB cố định ta
được một hình nón có thể tích là
A. 72  cm 3

B. 73 cm 3

C. 74  cm 3

D. 74,5  cm 3

II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
1. A 

42 3

B  94 5  5

2  12

2. Cho đường thẳng (d) y = 7x – 3 và (P) y  2x 2 . Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P)
bằng phép toán.
Bài 2. (2,5 điểm)

x 1
5  3x
4
3
5
 mx  2y  m  1
(I) (m l tham sè)
2. Cho hệ phương trình : 
2x  my  2m  1

1. Giải bất phương trình sau :

a) Giải hệ phương trình với m = 3
b) Định m nguyên để hệ sau có nghiện duy nhất (x ,y) với x, y nguyên.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3. Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 10 và t ng các binh phương của chúng bằng 250.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ tiếp tuyến MA và MB với đường
tròn. Đường thẳng MO cắt (O) tại N và Q (N nằm giữa M và Q). Gọi H là giao điểm của AB và
MO. K là giao điểm của BN và AM; I là hình chiếu của A trên MB.
a) Chứng minh tứ giác AOBM và AHIM nội tiếp.
b) Chứng minh MA 2  MN.MQ
c) Khi K là trung điểm của AM, chứng minh 3 điểm A, N, I thẳng hàng.
-----hÕt-----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÃ ĐỀ: T07

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1. (2x  1)2 bằng:
A. –(2x-1)
B. 2x + 1

C. 2x -1

D. 2x  1

Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến:
1
A. y  3  2x
B. y   x  3
C. y   3(1  x)  2
2

D. y =5-2(x-1)

1
Câu 3. Đường thẳng y = ax-1 song song với đường thẳng y   x  2 có hệ số góc bằng bao
2
nhiêu.

1
1
A.
B. 2
C. 
D. -2
2
2

Câu 4. Một nghiệm của phương trình : 2x 2  (k  2)x  k  4  0 là:
k  4
k4
C. –k – 4
D.
2
2
Câu 5. Trong hình 1,  ABC vng ở A, AH  BC . Diện tích  ABC bằng

A. 1

B.

A. 39

B. 42

C. 21

A


D. 78

Câu 6.  ABC có diện tích bằng 4 và đồng dạng với  A ' B ' C ' ,
A'B'
 2 . Khi đó S A ' B 'C ' bằng:
AB
A. 12
B. 2
C. 16

B

D. 8

4

9
H
Hình 1

C

Câu 7. Cho (O) và điểm M ở ngoài đường tròn. MA và MB là các tiếp tuyến với (O) tại A và B.
  54 0 . Tính số đo góc OAB ?
Số đo của AMB
A. 24

B. 27

C. 26


D. 25

Câu 8. Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và bán kính đáy. Tỷ số giữa thể tích
hình nón và thể tích hình trụ là:
1
1
A.
B.
4
3
I.
Tự luận (8,0 điểm)

C.

1
2

D. 2

Bài 1. (1,5 điểm)
1. Rút gọn:
a) A 



6  3  2 1




6  5 3  7 2  11



b) B  3  2 2  2  2
x2
2. Cho đường thẳng (d) : y = 2x- m+1 và (P): y =
2
Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.

Bài 2. (2,5 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

13x  15y  48
1. Giải hệ phương trình : 
2x  y  29

2. Cho phương trình : (m  1)x 2  2(m  1)x  m  2  0 (1) (m – tham số)
a) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ;x 2
b) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ;x 2 thỏa mãn
4(x1  x 2 )  7x1 .x 2

3. Một tam giác vng có chu vi bằng 30 cm, độ dài hai cạnh góc vng hơn kém nhau 7
cm. tính độ dài các cạnh của tam giác vng đó.
Bài 3 (3,0 điểm) Cho đường trịn tâm O, đường kính AB. Trên đường trịn lấy điểm C sao cho

AC < BC. Các tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại D, AD cắt (O) tại E. (E #A). Qua C kẻ
đường thẳng song song với BD cắt AB tại H. DO cắt BC tại F.
1. Chứng minh BE 2  AE.DE
2. Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp
3. Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung điểm của CH.
-----hÕt-----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÃ ĐỀ: T08

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1.
A.



3 5



2

có giá trị bằng:


B.  2
C. 5  3
D. 2
1
1
x  5 . Hai đường thẳng đó :
Câu 2. Cho hai đường thẳng y  x  5 và y 
2
2
A. Cắt nhau tại điểm có hồnh độ là 5.
3 5

B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5
C. Song song với nhau
D. Trùng nhau.
Câu 3. Cho hàm số y 
A.  3

1 2
x . Giá trị của hàm số đó tại x   3 là:
3
B. 3
C.-1
D. 3

Câu 4. Nếu x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình 2x 2  mx  3  0 thì t ng x1  x 2 là :
m
3
3
m

A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
0
  90 , AC = 3 cm, AB = 4 cm. Khi đó CotgB là
Câu 5. Trong  ABC có A
4
2
3
4
B.
C.
D.
3
3
4
5
Câu 6. Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 8cm ; BH = 4 cm. Độ dài cạnh BC là:

A.

A. 24 cm

B. 32 cm


C. 18 cm
D. 16 cm
  70 0 , ABC
  60 0 nội tiếp (O). Số đo AOB
 bằng:
Câu 7. Cho  ABC nội tiếp (O), BAC
A. 800

B. 1000

C. 1200

D. 1400

Câu 8. Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Nếu đường kính đáy bằng 4 cm
thì thể thể tích hình trụ bằng:
A. 16  cm 3

B. 64  cm 3

C. 32  cm 3

D. 128 cm 3

II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
1. Rút gọn:
 1
1  5 5


; B 
:
5 1
3 5 3 5 
2
2. Tìm m để đường thẳng y = 4x -7 và đường thẳng y  x  m cắt nhau tại một điểm trên trục
3
hoành.
A  17  3 32  17  3 32

Bài 2. (2,5 điểm)
1.Giải phương trình:

2
2

x 1



1
2
x 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 x  my  3m

2.Cho hệ phương trình : 
( m là tham số)
2
 mx  y  m  2

a. Giải hệ phương trình với m = 3
b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thảo mãn : x 2  2x  y  0
3.Hai kho thóc chứa tất cả 600 tấn thóc. Nếu chuyển từ kho I sang kho II 80 tấn thì số thóc ở kho
II gấp đơi số thóc ở kho I. Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc.
Bài 3.(3 điểm) Cho đường trịn tâm O, đường kính AB. Gọi M là một điểm bất kì thuộc đường
trịn (O) khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vng góc với AB
( P thuộc AB), vẽ MQ vng góc với AE (Q thuộc AE).
a. Chứng minh rằng AEMO là tứ giác nội tiếp đường tròn và APMQ là hình chữ nhật.
b. Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh O, I, E thẳng hàng.
Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh K là trung điểm của MP.
-----hÕt-----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÃ ĐỀ: T09

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn: Toán
I.Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
9a 2 b 4 bằng

Câu 1.


A. 3ab 2

B. - 3ab 2

C. 3 a b 2

D. - 3 a b 2

1
Câu 2. Hàm số y   x 2
3
A. Nghịch biến khi x <0, đồng biến khi x>0.

B. Nghịch biến khi x <0.
C. Đồng biến khi x > 0.
D. Nghịch biến khi x> 0, đồng biến khi x < 0.
2x  y  1
Câu 3. Hệ phương trình 
có nghiệm là :
 4x  y  5
A. (2; -3)
B. (0; 1)
C. (2; 3)

D. (-1; 1)

Câu 4. T ng bình phương các nghiệm của phương trình 3x 2  5x  2  0
12
13

25
37
A.
B.
C.
D.
9
9
9
9
Câu 5.

sin17 0

cos730
A. 1

có kết quả bằng:
B. 2

C. 3

D.4

  20 0 , số đo PNM
 là:
  10 0 . Số đo QPN
Câu 6. Trên hình 1, biết số đo QMN
M
A. 100

B. 200

C. 150

D. 300

P
Hình 1
N

Q

Câu 7. Cho  ABC vng tại A có AB = 18 cm; AC = 24 cm.
Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 15 cm
D. 15 2 cm
 của đường tròn là 1080 . Độ dài cung nhỏ PQ bằng:
Câu 8. Cho (O; 4cm) , số đo PQ
A. 3, 4  cm
B. 2, 4  cm
C. 3,86  cm
D. 2  cm

II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Rút gọn:

A  33  12 6  54


;

B  2 20  50  3 80  320

2. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho 3 điểm A( 2; -5); B ( -1; -1) ; C (4 ; 9)
Lập phương trình đường thẳng BC suy ra 3 điểm A, B , C thẳng hàng.
Bài 2. (2,5 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1.

Giải bất phương trình : 3(x  2).(x  2)  3x 2  x

2. Cho phương trình : x 2  2(m  1)x  m  1  0
a) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Xác định m để phương trình có hai ngiệm dương phân biệt.
3. Tìm 1 số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và tích
của số phải tìm với số phải tìm nhưng viết theo thứ tự ngược lại bằng 2944.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB và 1 điểm C nằm giữa A và B. Trên nửa mặt phẳng có bờ
là AB kẻ hai tia Ax và By cùng vng góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm I. Tia vng góc với CI
tại C cắt tia By tại K. Đường tròn đường kính IC cắt IK ở P.
a) Chứng minh CPKB là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AI. BK = AC . CB
c) Giả sử A, B, I cố định. Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho tứ giác ABKI có diện tích
lớn nhất.
-----hÕt-----


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


MÃ ĐỀ: T10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn: Toán

Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d): y = 2x và (d’): y = -x +3 là:
A. (1; 2)
B. (-1 ; -2)
C. (2 ; 1)
D. ( -2 ; -1)
 x  4y  1
Câu 2: Hệ phương trình 
vơ nghiệm khi:
2x  my  4
A. m = 4
B. m = -4
C. m = 8

D. m = -8

Câu 3: Nghiệm của phương trình : x 4  5x 2  4  0 là:
A. x1  1;x 2  4

B. x1  1;x 2  2 C. x1  1 ; x 2  1;x3  2;x 4  2

D. Vô nghiệm

1
Câu 4: Cho ba điểm A(2;-2) ; B(-2; 2); C( -2; -2) , Parabol (P): y =  x 2 đi qua điểm nào?
2
A. Điểm A và B
B. Điểm A và C
C. Điểm B và C
D. Điểm A, B, C

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ở A. B  60 0 nội tiếp đường trịn ( O; 3cm). Diện tích hình quạt
trịn OAC (ứng với cung nhỏ AC) bằng:
2
A. 3 cm 2
B.  cm 2
C.  cm 2
D. 6  cm 2
3
Câu 6: Nếu chu vi đường trịn tăng thêm 4  cm thì bán kính đường trịn tăng thêm
1
1
cm
A.
B. 2 cm
C. 4 cm
D. cm
2
4

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông ở A. AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó quanh cạnh AB
cố định ta thu được một hình nón có diện tích xung quạnh là :

A. 20  cm 2

B. 48 cm 2

C. 15 cm 2

D. 64  cm 2

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 8 cm; AC = 6 cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp
tam giác ABC là :
A. 8 cm
B. 7 cm
C. 4 3 cm
D. 5 cm
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)

x 1
x 1 x  2 x 1

1
Bài 1: (1,0 điểm) Cho biểu thức : P  
:
x 1
x  1 
 x3 x 4
Rút gọn P và tìm giá trị nhỏ nhất của P.


Bài 2: (3 điểm )
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y   x 2 và đường thẳng (d ) đi qua điểm
A(0; 1) có hệ số góc k.
a) Viết PT đường thẳng (d), chứng minh với mọi giá trị của k đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại
hai điểm phân biệt A và B.
b) Gọi hoành độ của A và B là x1 và x2, chứng minh x1  x2  2
2 ) Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 20 km trong một thời gian đã định. Sau
khi đi được 1 giờ với vận tốc dự định, do đường khó đi nên người đó giảm vận tốc đi 2 km/h
trên quãng đường cịn lại, vì thế người đó đến B chậm hơn dự định 15phút. Tính vận tốc dự
định của người đi xe đạp.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 3 (3,0 điểm) Cho hai đường trịn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Đường tiếp tuyến với (O’)
vẽ từ A cắt (O) tại điểm M; đường tiếp tuyến với (O) vẽ từ A cắt (O’) tại điểm N. Đường tròn
tâm I ngoại tiếp tam giác MAN cắt AB kéo dài tại P.
a) Chứng minh rằng tứ giác OAO’I là hình bình hành;
b) Chứng minh rằng bốn điểm O, B, I, O’ nằm trên một đường tròn;
c) Chứng minh rằng BP = BA.
Bài 4 (1 điểm)
1. Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:



(1  a)(1  b)  1  ab

.

2

Dấu “=” xảy ra khi nào?
2. Với a, b là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 
 b 
M  (1  a ) 1   1 

b
 a 

2

…………………………HẾT……………….............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


MÃ ĐỀ: T11

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn : Toán
I .Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. -3
B. 3
C. -81

D. 81
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
1
A. y  x 
B. y  x  2
C. y  2  1 x  x
D. y  2x2  3
x
Câu 3. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng : y = x và y= -x +4 là :
A. ( -2; 2)
B. (3; 3)
C. (2; 2)
D.( -1; -1)
ax  3y  1
Câu 4. Hệ phương trình: 
nhận cặp số ( -2; 3) là nghiệm khi:
x  by  2





A. a = 4; b=0
B. a=0; b= 4
C. a=2; b=2
D. a= -2; b= -2
Câu 5. Cho tam giác ABC vng tại A, có AC = 6 cm, BC= 12cm. Số đo góc ACB là:
A. 300
B. 450
C. 600

D.Kết quả khác
Câu 6. Cho ( O ; 5cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến tâm O là d. Điều kiện để a cắt hoặc
tiếp xúc với ( O ;5cm) là :
A. d= 5cm
B. d < 5 cm
C. d  5cm
D. d  5 cm
Câu 7. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nếu :
A. DAB = 1100 ; DCB = 69030’
B. ADB = ACB
0
C. ADC + ABC = 180
D. Một trong ba kết quả trên
Câu 8.. Cung AB của đường trịn ( O;R) có số đo bằng 1200. Vậy độ dài cung AB là:
5R
2 R
3R
R
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
II. Tự luận( 8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
1. Tính 9a  16a  49a với a  0
2. Cho hàm số y  m  3 .x  n (1)

a. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất.
b. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) trùng với đường thẳng y = 2x -3
Bài 2( 2,5 điểm):
3 x  y  5
1) Giải hệ phương trình 
5 x  2 y  23
2) Cho phương trình: 2x2  x  m  0 (1)
a)Giải phương trình (1) với m = 1
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thảo mãn đẳng thức
x12  x 22  1

3) Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở
4
giá thứ hai sẽ bằng 5 số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách trong mỗi giá .
Bài 3.( 3 điểm): Cho ABC cân tại A, các đường cao AG, BE, CF cắt nhau tại H.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a)
b)
c)
d)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường trịn tâm I.
Chứng minh AH.BE = AF.BC
Biết góc A bằng 600 và bán kính đường trịn tâm I là R = 2 cm. Tính diện tích hình phẳng

giới hạn bởi AF, AE và cung nhỏ FE.
Bài 4( 1 điểm): Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của : y  3 x  1  4 5  x (1  x  5)
……………………Hết……………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


MÃ ĐỀ: T12

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn : Toán

I.Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đúng trước kết quả đúng

3
có nghĩa khi
7  14x
1
1
1
1
A. x 
B. x 
C. x 
D. x 
2
2

2
2
Câu 2 : Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx – 1 và y = ( m+1)x + 9. Tìm m để cả hai hàm số luôn
nghịch biến trong R.
A. m > 0
B. m > -1
C. m < 0
D. m < -1
2x  2y  9
Câu 3 : Hệ phương trình 
có nghiệm là
2x  3y  4
7 
 7
 11 
 11 
A.  ;1 
B.  1; 
C.  ;1 
D.  1; 
2 
 2
2 
 2
Câu 1: Biểu thức

Câu 4 : Nếu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x2  2x  1  0 thì  x1  x2  bằng :
2

A.6

B. -6
C. 4
D. Một kết quả khác
Câu 5 : Cho đường tròn ( O ; R) vẽ dây AB = R. Số đo cung nhỏ AB là :
I
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 6 : Cho hình vẽ (H.1)
A
Biết OB = 5 cm ; AB = 8 cm. Độ dài của IM là
M
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 1,5 cm
D. 2,5 cm
O

B

Câu 7 : Một đường trịn có chu vi C và diện tích của hình trịn đó là S. Nếu
Hình H.1
S và C có cùng giá trị ( khơng kể đơn vị) thì bán kính của đường trịn đó là :
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Diện tích xung quanh của của
hình trụ là 904 cm2, thì bán kính đáy là:

A.12cm
B.9cm
C.6cm
D.3cm
( lấy   3,14 và làm tròn đến hàng đơn vị )
II.Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức :

4  15  4  15  2 3  5

2) Cho Parabol (P) : y = ax 2 và đường thẳng (d) : y = (m-1)x – (m-1) với m  1
Tìm a và m biết (P) đi qua điểm I (-2 ; 4) và tiếp xúc với đường thẳng (d).
Bài 2 ( 2 ,5điểm) :
1) Giải bất phương trình 3 x  3  2 x  2
2x  my  3
2) Cho hệ phương trình 
mx  3y  4
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm ( x ; y) thỏa mãn x < 0 và y > 0.
3) Trong một tam giác, góc thứ hai bằng hai lần góc thứ nhất, góc thứ ba hơn góc thứ nhất 200 .
Tính số đo các góc của tam giác đó.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 3 ( 3 điểm) : Cho 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. Vẽ đường trịn
( O) đi qua B và C. Từ điểm A vẽ hai tiếp tuyến AM ; AN. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của

BC và MN.
a) Chứng minh AM2 = AN2 = AB.AC
b) Đường thẳng ME cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh IN // AB.
c) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OEF nằm trên một đường thẳng
cố định khi đương tròn (O) thay đ i.
Bài 4 ( 1 điểm)
a 2 b2
  2( a 2  b 2 )
Cho a, b là các số thực dương, chứng minh rằng:
b a
Đẳng thức xảy ra khi nào?
……………………Hết………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÃ ĐỀ: T13

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn : Toán
I. Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chỉ chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1. Biết
A. 9

x 2  9 thì x bằng
B. – 9

D. 81

1
5
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 
2
2
A. ( 1; -2)
B. (1; -1)
C. (5; -5)
D. (-5; 10)
 kx  3y  3
3x  3y  3
Câu 3. Hai hệ phương trình: 
và 
là tương đương khi k bằng
x  y  1
y  x  1
A. -3

B. 3

C. 9

C. 1

D. -1

Câu 4. Một nghiệm của phương trình 2x2  (k  1)x  3  k  0 là
k 1
k 1
k3

k 3
A. 
B.
C.
D.
2
2
2
2
2
Câu 5: Phương trình X  SX  P  0 có nghiệm khi và chỉ khi
A.S 2  4 P
B.S 2  4 P
C.S 2  4 P
D.S 2  4 P
Câu 6. Ở hình vẽ biết MA và MB là các tiếp tuyến của đường trịn
M
0

(O), BC là đường kính, BCA  70 , số đo góc AMB bằng

B

O

A. 700
B. 600
C. 500
D. 400
A

C
Câu 7. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), khoảng cách từ tâm O tới AB,
BC, CA lần lượt là 17,3 cm ; 9,7 cm ; 5,2 cm. Kết luận nào sau đây đúng
A. AB < BC B. ABC. ACD. CBCâu 8. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4 cm. Cho tam giác ABC quay 1 vịng
quanh AC khi đó hình tạo thành thể tích là.
A. 12 cm3
B. 9 cm3
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 1.(1,5 điểm)

C. 4 cm3

D. 36 cm3

6(4  3)  13(3  3)
(3  3)(4  3)
2) Cho hàm số y = -2x + n có đồ thị là (d1), y = (k+1)x + 2 có đồ thị là (d2)
- Tìm n và k để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
Câu 2. (2,5 điểm)
1) Tìm m đê phương trình sau có nghiệm duy nhất: mx  2 x  1
1) Rút gọn các biểu thức sau: A  2 3  27  5 2  32;

B

2) Cho phương trình x2  mx  m  1  0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 1

b) Chứng tỏ phương trình (1) ln có nghiệm với mọi m.
c) Tính x13  x32 theo m.
3) Độ dài cạnh huyền của một tam giác vng bằng 25m. Hiệu giữa độ dài hai cạnh góc vng
là 17m. Hãy tính độ dài mỗi cạnh góc vng của tam giác đó.
Câu 3. (3 điểm) :Cho ABC vng tại A. Điểm E di động giữa A và B. Qua B vẽ một đường
thẳng vng góc với tia CE tại D và cắt tia CA tại H. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ADBC nội tiếp được trong một đường tròn.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


×