SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
THANH HÓA
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút
Đề thi gồm 04 trang
Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này
Điểm của bài thi
Các giám khảo
( Họ và tên, chữ ký)
Số phách
Bằng số: 1.
Bằng chữ: 2.
Chú ý: 1) Kết quả tính chính xác đến 5 chữ số thập phân (trừ kết quả bài 1)
2) Thí sinh ghi kết quả vào ô trống bên phải, đối với các bài từ bài 6 -10 có thêm phần
tóm tắt lời giải.
3)Thí sinh không được có thêm ký hiệu nào khác trong bài làm.
Đề bài Kết quả
Bài 1: (2 điểm)
Tìm gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:
sin 2 .cos - 2cos2 sin - 2 0xx x x
+
=
Bài 2: (2 điểm)
Tính gần đúng diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết BC
= 12m, góc B = 23
0
12'34'', góc C = 74
0
23'12''
Bài 3: (2 điểm)
Giải hệ phương trình:
33
2
(3)3
23 17
y
x
x
yx y x y
⎧
−=−
⎪
⎨
⎪
+=
⎩
Bài 4: (2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(-1;3); B(1;1) và
đường thẳng (d) có phương trình: y = 2x. Tính gần đúng tọa độ
điểm C trên đường thẳng (d) để tam giác ABC cân tại B .
Bài 5: (2 điểm)
Tính gần đúng khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
123
532
2
2
+−
++
=
x
x
xx
y
Bài 6: (2 điểm) Cho dãy (u
n
) xác định bởi:
12
11
1; 3
53 2
nnn
uu
uuun
+−
==
⎧
⎨
=
+−
⎩
a)
Lập qui trình bấm phím tính
n
u và tổng
n
S (tổng n số hạng đầu tiên của dãy).
b)
Tính
8
u
và
10
S
.
Lời giải tóm tắt bài 6 Kết quả
Bài 7: (2 điểm) An làm bài kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lí, đề kiểm tra gồm 40 câu. Mỗi câu
có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ một phương án đúng. Trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
An đã làm được 30 câu trong đó đúng 24 câu. Ở 10 câu còn lại mỗi câu An chọn ngẫu nhiên
một phương án trả lời. Tính xác suất để An đạt 8 điểm trở lên.
Lời giải tóm tắt bài 7 Kết quả
Bài 8: (2 điểm) Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi công thức:
2
2006
n
nu
n
+=
, với mọi n nguyên
dương. Biết n là giá trị để
n
u là số hạng nhỏ nhất của dãy số trên. Tính hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển
5
2
2
7
n
x
⎛⎞
−
⎜⎟
⎝⎠
Lời giải tóm tắt bài 8 Kết quả
Bài 9: (2 điểm) Người ta muốn làm một
con đường đi từ địa điểm A đến địa điểm B
ở hai bên bờ một con sông, các số liệu được
thể hiện trên hình vẽ, con đường được làm
theo đường gấp khúc AMNB. Biết rằng chi
phí xây dựng một km đường bên bờ có điểm
B nhiều gấp 1,3 lần chi phí xây dựng một
km đường bên bờ có đ
iểm A, chi phí làm
cầu MN tại địa điểm nào cũng như nhau.
Hỏi phải xây cầu tại điểm M cách điểm H
bao nhiêu km để chi phí làm đường là nhỏ
nhất?
Lời giải tóm tắt bài 9 Kết quả
M
A
4,1 km
H
1,2 k
m
B
1,5 km
N
Bài 10: (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA = BC = 2a, hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy (ABC) là trung điểm E của AB và SE = 2a. Gọi I, J lần lượt
là trung điểm của EC, SC. Trên tia đối của tia BA lấy một điểm M. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của S trên MC. Tính gần đúng giá trị lớn nhất thể tích khối tứ diện EHIJ với a=5,14233cm.
Lời giải tóm tắt bài 10 Kết quả
Hết
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
THANH HÓA
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
Điểm của bài thi
Các giám khảo
( Họ và tên, chữ ký)
Số phách
Bằng số:
1.
Bằng chữ:
2.
Chú ý: 1) Kết quả tính chính xác đến 5 chữ số thập phân (trừ kết quả bài 1)
2) Thí sinh ghi kết quả vào ô trống bên phải, đối với các bài từ bài 6 -10 có thêm phần
tóm tắt lời giải.
3)Thí sinh không được có thêm ký hiệu nào khác trong bài làm.
Đề bài Kết quả
Bài 1: (2 điểm)
Tìm gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:
sin 2 .cos - 2 cos 2 sin - 2 0xx x x
+
=
00
1
54 14' 45" 360xk≈+
00
2
125 45'15" 360xk≈+
Bài 2: (2 điểm) Tính gần đúng diện tích hình tròn ngoại tiếp tam
giác ABC biết BC = 12m, góc B = 23
0
12'34'', góc C = 74
0
23'12''
10874,115
≈
S m
2
Bài 3: (2 điểm)
Giải hệ phương trình:
33
2
(3)3
23 17
y
x
x
yx y x y
⎧
−=−
⎪
⎨
⎪
+=
⎩
⎩
⎨
⎧
=
=
3
1
1
1
y
x
⎩
⎨
⎧
≈
≈
16993.3
05664,1
2
2
y
x
Bài 4: (2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy cho điểm A(-1;3); B(1;1) và
đường thẳng (
d) có phương trình: y = 2x. Tính gần đúng tọa độ
điểm
C trên đường thẳng (d) để tam giác ABC cân tại B .
C
1
1
1
1,84900
3,69800
x
y
≈
⎧
⎨
≈
⎩
C
2
2
1
0,64900
1, 29800
x
y
≈−
⎧
⎨
≈−
⎩
Bài 5: (2 điểm)
Tính gần đúng khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
123
532
2
2
+−
++
=
x
x
xx
y
07298,9
≈
d
2
Bài 6: (2 điểm) Cho dãy (u
n
) xác định bởi:
12
11
1; 3
53 2
nnn
uu
uuun
+−
==
⎧
⎨
=
+−
⎩
a)
Lập qui trình bấm phím tính
n
u và tổng
n
S (tổng n số hạng đầu tiên của dãy).
b)
Tính
8
u
và
10
S
.
Lời giải tóm tắt bài 6 điểm
a) Qui trình bấm phím trên máy 570MS:
2
SHIFT STO X
1
SHIFT STO A
3
SHIFT STO B
4
SHIFT STO C
ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA :
ALPHA A ALPHA = 5 ALPHA B + 3 ALPHA A – 2(ALPHA X – 1)
ALPHA : ALPHA C ALPHA = ALPHA C + ALPHA A ALPHA :
ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = 5
ALPHA A + 3 ALPHA B – 2(ALPHA X – 1) ALPHA : ALPHA C
ALPHA = ALPHA C + ALPHA B
Sau đó ấn « = » liên tiếp với X là chỉ số của u
u
8
= 67623
S
10
=2533657
0,5
1,0
0,5
Bài 7: (2 điểm) An làm bài kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lí, đề kiểm tra gồm 40 câu. Mỗi câu
có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ một phương án đúng. Trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
An đã làm được 30 câu trong đó đúng 24 câu. Ở 10 câu còn lại mỗi câu An chọn ngẫu nhiên
một phương án trả lời. Tính xác suất để An đạt 8 điểm trở lên.
Lời giải tóm tắt bài 7 điểm
Cách1: (Theo đ/n cổ điển) An đã làm đúng 24 câu, tương ứng 6 điểm
nên để dạt được số điểm là 8 trở lên An cần phải đạt ít nhất 2 điểm
nữa.Tức An cần phải làm đúng ít nhất 8 câu trong 10 câu còn lại. Số
cách để trả lời 10 câu còn lại là 4
10
. Gọi A là biến cố: An trả lời đúng ít
nhất 8 câu trong 10 câu còn lại.
Gọi A
i
là biến cố: An trả lời đúng i câu trong 10 câu còn lại
(i
{8;9;10}∈ ).
Số cách chọn đúng i câu là
10
i
C .Số cách trả lời đúng là 1, sai là 3.Lại
do các A
i
đôi một xung khắc, theo qui tắc nhân thì số kết quả thuận lợi
cho biến cố A là:
82 91 100
10 10 10
.3 .3 .3 436CCC++ = .
Vậy xác suất cần tính là: P=
10
436
0,00042
4
≈
Cách 2: ( Theo qui tắc xác suất)
Lập luận như trên, đi đến:
82 91 10
8910
9910
10
1 3 1 3 1 436
. . . . . 0,00042
44 44 4 4
PC C C
⎛⎞⎛⎞ ⎛⎞⎛⎞ ⎛⎞
=++=≈
⎜⎟⎜⎟ ⎜⎟⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠⎝⎠ ⎝⎠⎝⎠ ⎝⎠
0,5
1,0
0,5
3
Bi 8: (2 im) Cho dóy s
()
n
u
xỏc nh bi cụng thc:
2
2006
n
nu
n
+=
, vi mi n nguyờn
dng. Bit
n l giỏ tr
n
u l s hng nh nht ca dóy s trờn. Tớnh h s ca s hng cha
8
x
trong khai trin
5
2
2
7
n
x
Li gii túm tt bi 8
Điểm
-Xột hm s 1;
2006
)(
2
+= x
x
xxf
3
3
'
40120
4012
1)( === x
x
xf
-Lp bng bin thiờn ca f(x), ta c GTNN ca f(x) t ti
3
4012=x .
Ta cú 15 <
3
4012
<16.
- Li cú f(16) < f(15).
Vy n = 16 .
Ta cú:
16 16
16
55
16
0
22
2(2)
77
k
kkk
k
x
Cx
=
S hng cha x
8
ng vi k =8, nờn h s ca x
8
l
8
88
5
816
2
(2)
7
aC
=
4159,81815 .
0,5
0,5
0,5
0,5
Bi 9: (2 im) Ngi ta mun lm mt con
ng i t a im
A n a im B hai
bờn b mt con sụng, cỏc s liu c th hin
trờn hỡnh v, con ng c lm theo ng
gp khỳc
AMNB. Bit rng chi phớ xõy dng
mt km ng bờn b cú im
B nhiu gp 1,3
ln chi phớ xõy dng mt km ng bờn b cú
im
A, chi phớ lm cu MN ti a im no
cng nh nhau. Hi phi xõy cu ti im
M
cỏch im
H bao nhiờu km chi phớ lm
ng l nh nht?
Li gii túm tt bi 9
Điểm
Đặt 25,2)1,4(,44,1)1,40(
22
+=+== xBNxAMxHMx
Gọi a là số tiền để làm 1km đờng bên bờ có điểm A. khi đó chi phí để
làm hai đoạn AM và BN là
25,2)1,4(3,144,1)(
22
+++= xaxaxf
25,2)1,4(
1,4
3,1
44,1
)('
22
+
+
=
x
x
a
x
x
axf
Dùng lệnh SOLVE giải đợc
=
0)(' xf
0
630356805,2 xx
=
+) Tính
axf 621108864,5)(
0
;
af 87550878,6)0(
;
af 22200187,6)1,4(
. Do đó )()(min
0
]1,4;0[
xfxf
=
Vậy
2,63036HM km
0,5
0,5
0,5
0,5
M
A
4,1 km
H
1,2 k
m
B
1,5 km
N
4
Bài 10:
(2 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA = BC = 2a, hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy (ABC) là trung điểm E của AB và SE = 2a. Gọi I, J lần lượt
là trung điểm của EC, SC. Trên tia đối của tia BA lấy một điểm M. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của S trên MC. Tính gần đúng giá trị lớn nhất thể tích khối tứ diện EHIJ với a = 5,14233cm.
Lời giải tóm tắt bài 10 Kết quả
Đặt MCE
α
=
Ta có EC=
22
5
B
EBCa+=
Theo định lý ba đường vuông góc ta có
EH vuông góc HC suy ra
EH = EC sin
α
=
5sina
α
EI =
15
22
EC a=
Diện tích tam giác HEI:
S
HEI
=
1
sin
2
HE EI HEI
2
1
5sin2
8
a
α
=
IJ =
1
2
SE a=
Suy ra V
JHEI
=
1
IJ
3
. S
HEI
=
3
5
sin 2
24
a
α
=
V
JHEI
đạt giá trị lớn nhất khi sin 2 1
α
=
hay
Max V
JHEI
=
3
5
28,32948
24
a
≈ cm
3
.
0,5
0,5
0,5
0,5
Hết
J
I
E
B
A
C
S
M
H