Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Đề thi toán trên máy tính cầm tay tỉnh Cà Mau lớp 12 năm 2011 hệ bổ túc pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.09 KB, 4 trang )

1

SễÛ GIÁO DUẽC VAỉ ẹAỉO TAẽO Kyứ thi giaỷi toaựn trẽn maựy tớnh cầm tay
tổnh Caứ Mau
CAỉ MAU Naờm hóc 2010-2011

Mõn : TOÁN – Lụựp: 12 boồ tuực THPT
Ngaứy thi : 12/12/2010
Thụứi gian : 150 phuựt (khõng keồ thụứi gian giao ủề)

Chuự yự : - ẹề thi coự 04 trang , gồm 10 baứi , mi baứi 5 ủieồm;
- Thớ sinh laứm baứi trửùc tieỏp vaứo baỷn ủề thi naứy.

ẹieồm
cuỷa toaứn baứi thi
Caực Giaựm khaỷo
(Hó, Tẽn vaứ Chửừ kyự)
Soỏ phaựch
(Do Chuỷ Tũch Hẹ chaỏm thi
ghi)
Ba
ống soỏ

Ba
ống chửừ

Gia
ựm khaỷo 1

:





Giaựm khaỷo 2 :

* Quy ủũnh: Hóc viẽn trỡnh baứy vaộn taột caựch giaỷi, cõng thửực aựp dúng, keỏt quaỷ tớnh toaựn vaứo õ
troỏng liền kề baứi toaựn. Caực keỏt quaỷ tớnh gần ủuựng, neỏu khõng coự chổ ủũnh cú theồ, ủửụùc ngầm ủũnh
chớnh xaực tụựi 4 chửừ soỏ thaọp phãn sau daỏu phaồy, riẽng soỏ ủo goực theo ủụn vũ ủoọ thỡ laỏy ủeỏn soỏ
nguyẽn giãy.


Bài 1: Tỡm điểm cực trị của đồ thị hàm số :
4 3 2
y 3x 7x 51x 24x 27
    

Cỏch giải Kết quả Điểm số












Baứi 2: Tam giaực ABC coự goực A = 70

0
30'40", AB = 5,3695dm, AC = 3
11
dm. Tớnh ủoọ
daứi cánh BC, soỏ ủo goực B và cỏc bỏn kớnh R, r của đường trũn ngoại tiếp và nội tiếp của tam
giaực ủoự.

Cỏch giải Kết quả Điểm số

ẹE
À CHÍNH
TH

ÙC

ẹE
À CHÍNH
TH

ÙC

2

Bài 3: Cho đa thức : P(x) = x
4
+ ax
2
+ bx + c

a) Xác định a, b, c để đa thức : P(x) = x

4
+ ax
2
+ bx + c chia hết cho (x – 1)
3

b) Tớnh P(
3
), P(sin 30
0
)
Cỏch giải Kết quả Điểm số


Baứi 4: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), hóy tính gần đúng diện tích hỡnh trũn ngoại tiếp tam
giỏc ABC, biết A(-2;3),B(5;-4) và C(
2
;
3
).
Cỏch giải Kết quả Điểm số



Bài 5:
a) Tỡm
)3(lim
2
xxx
x




b) Tỡm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trỡnh:
2 2
3sin x 2sin xcosx 4cos x 0
  

Cỏch giải Kết quả Điểm số


3

Bài 6: Gọi A, B là điểm cực đại và cực tiểu của hàm số
2
3x 4x 5
y
2x 1
 


.
a) Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.
b) Tính giá trị của a và b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A và B.
C
ỏch giải

K
ết quả


Đi
ểm số


Baứi 7: Hỡnh chúp S.ABC cú SA là đường cao và SA = 7cm, các cạnh đáy AB = 4cm,
AC = 6cm, BC = 5cm.Tớnh:
a/ Thể tớch V của khối chúp S.ABC.
b/ Số đo (độ,phút,giây) của góc tạo bởi mặt bên SBC và mặt phẳng đáy.
c/ Khoảng cách từ điểm A đến mặt bên SBC .

Cỏch giải Kết quả Điểm số


Baứi 8: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho elip (E) và đường trũn (C) cú phương trỡnh lần lượt
là: (E): x
2
+ 4y
2
= 4 và (C): x
2
+ y
2
– 8y – 5 = 0 .
Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của (E) và (C) .

Cỏch giải Kết quả Điểm số

4

Baứi 9: Cho gúc ỏ (

4 2
 
  
) thỏa món hệ thức sau: sinỏ + cosỏ =
4
3
. Tính gần đúng ỏ và
giỏ trị của tổng: S = ỏ + 2sinỏ – 3sin
2
ỏ + 4sin
3

C
ỏch giải

K
ết quả

Đi
ểm số



Bài 10: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lói suất 0,65% tháng . Hỏi sau 10 năm
người đó nhận được số tiền là bao nhiêu (cả vốn và lói) ở ngõn hàng? Biết rằng người đó không rút
lói ở tất cả cỏc kỳ trước đó (đơn vị tính là đồng).
Cỏch giải Kết quả Điểm số


HEÁT


×