Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Giải Chi Tiết ETS TOEIC 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 41 trang )

Tài liệu được soạn
cẩn thận & song ngữ

@tailieufull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép


LỜI MỞ ĐẦU

Thân chào bạn,
Đây là Cuốn Giải Siêu Chi Tiết ETS TOEIC 2022 và được đánh giá là
ĐẦY ĐỦ NHẤT hiện nay.

VI
P

Để lấy bản đầy đủ, bạn lấy tại đây: />ETS RẤT SÁT VỚI ĐỀ THI THẬT, LÀM BỘ ĐỀ ĐẦY ĐỦ CUỐN
ETS CHẮC CHẮN ĐẠT ĐIỂM 700+, 800+ TOEIC
ĐỂ TỰ HỌC TOEIC ĐƯỢC ĐIỂM CAO, BẠN HÃY HỌC VỚI GIẢI
CHI TIẾT.

gl
is

Thay mặt nhóm,

h

Chúc tất cả các bạn có kết quả thật tốt trong kỳ thi Toeic sắp tới và


đừng qn khơng ngại khó, luyện tập chăm chỉ.

En

- English VIP


NỘI DUNG BAO GỒM

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 01 ............................................................................

VI
P

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 02 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 03 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 04 ............................................................................

gl
is

h

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 05 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 06 ............................................................................

En


GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 07 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 08 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 09 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 10 ............................................................................


Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

TEST 01
PART 1 (1-6)
1.

(A) He's parking a truck.
(B) He's lifting some furniture.
(C) He's starting an engine.
(D) He's driving a car.

(A) Anh ta đang đỗ xe tải
(B) Anh ta đang chuyển một số đồ đạc trong nhà
(C) Anh ta đang nổ máy
(D) Anh ta đang lái xe

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

(A) Some curtains have been closed.
(B) Some jackets have been laid on a chair.
(C) Some people are gathered around a desk.
(D) Someone is turning on a lamp.

(A) Một vài chiếc rèm đã đóng lại.
(B) Một vài chiếc áo khoác được để trên ghế.
(C) Một vài người đang tập trung ở cái bàn.
(D) Ai đó đang bật chiếc đèn bàn.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

(A) One of the women is reaching into her bag.
(B) The women are waiting in a line.
(C) The man is leading a tour group.
(D) The man is opening a cash register.

(A) Một trong số những người phụ nữ đang thị tay
vào túi của cơ ấy.
(B) Những người phụ nữ đang xếp hàng chờ đợi.
(C) Người đàn ông đang dẫn một nhóm người đi du
lịch
(D) Người đàn ơng đang mở máy tính tiền.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />


Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

(A) The man is bending over a bicycle.
(B) A wheel has been propped against a stack of
bricks.
(C) The man is collecting some pieces of wood.
(D) A handrail is being installed.

(A) Người đàn ông đang cúi xuống một chiếc xe
đạp.
(B) Một bánh xe được tựa vào một chồng gạch.
(C) Người đàn ông đang thu thập một vài mảnh
gỗ.
(D) Một lan can đang được cài đặt.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

(A) An armchair has been placed under a window.
(B) Some reading materials have fallen on the floor.
(C) Some flowers are being watered.
(D) Some picture frames are hanging on a wall.

(A) Một chiếc ghế bành được đặt dưới cái cửa sổ.
(B) Một số tài liệu đọc bị rơi dưới sàn.
(C) Một số bông hoa đang được tưới nước.

(D) Một số khung ảnh được treo trên tường.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

6

(A) She's adjusting the height of an umbrella.
(B) She's inspecting the tires on a vending cart.
(C) There's a mobile food stand on a walkway.
(D) There are some cooking utensils on the ground.

(A) Cô ấy đang điều chỉnh độ cao của chiếc dù.
(B) Cô ấy đang kiểm tra lốp xe trên chiếc xe bán
hàng tự động.
(C) Có một quầy bán đồ ăn di động trên lối đi
(D) Có một vài dụng cụ nấu ăn trên mặt đất

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

PART 2 (7-31)
7-9

7. Why was this afternoon's meeting canceled?


7. Tại sao cuộc họp chiều nay bị hủy vậy?

(A) Room 206, I think.

(A) Phịng 206, tơi nghĩ vậy.

(B) Because the manager is out of the office.

(B) Bởi quản lý vắng mặt.

(C) Let's review the itinerary for our trip.

(C) Hãy xem lại hành trình cho chuyến đi của chúng ta.

8. You use the company fitness center, don't you?

8. Bạn sử dụng trung tâm thể dục của công ty, phải

(A) Yes, every now and then.

không?

(B) Please center the text on the page.

(A) Có, thỉnh thoảng.

(C) I think it fits you well.

(B) Vui lịng căn giữa văn bản trên trang.
(C) Tơi nghĩ nó phù hợp với bạn.


9. Do you have the images from the graphics

9. Bạn có hình ảnh từ bộ phận đồ họa không?

department?

(A) OK, không thành vấn đề.

(A) OK, that won't be a problem.

(B) Một máy ảnh có độ nét cao.

(B) A high-definition camera.

(C) Chưa, họ vẫn chưa sẵn sàng.

(C) No, they're not ready yet.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

10. When are you moving to your new office?

10. Khi nào bạn chuyển đến văn phòng mới?

(A) The office printer over there.


(A) Máy in văn phòng ở đằng kia nhé.

(B) The water bill is high this month.

(B) Hóa đơn tiền nước tháng này cao.

(C) The schedule is being revised.

(C) Lịch trình đang được sửa đổi.

11. Would you like to sign up for the company

11. Bạn có muốn đăng ký khóa tu của cơng ty khơng?

retreat?

(A) Chắc chắn rồi, tôi sẽ viết tên tôi vào.

(A) Sure, I'll write my name down.

(B) Tối đa là 20 người.

(B) Twenty people, maximum.

(C) Tơi có thể kí tên lại khơng?

(C) Can I replace the sign?

12. How often do I have to submit my time sheet?


12. Tôi phải nộp bảng thời gian của mình bao lâu một

(A) Five sheets of paper.

lần?

(B) You need to do it once a week.

(A) Năm tờ giấy.

(C) No, I don't usually wear a watch.

(B) Bạn cần làm điều đó mỗi tuần một lần.
(C) Khơng, tơi khơng thường đeo đồng hồ.

13. I can buy a monthly gym membership, right?

13. Tơi có thể mua thẻ thành viên phịng tập thể dục

(A) A very popular exercise routine.

hàng tháng đúng chứ?

(B) The exercise room is on your right.

(A) Một thói quen tập thể dục rất phổ biến.

(C) Yes, at the front desk.

(B) Phịng tập nằm ở phía bên phải của bạn.

(C) Vâng, bạn mua ở quầy lễ tân nhé.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

14. Have you put the price tags on all the clearance

14. Bạn đã đặt bảng giá trên tất cả các vật dụng chưa?

items?

(A) Vâng, mọi thứ đã được dán nhãn hết rồi.

(A) Yes, everything's been labeled.

(B) Trời có một chút mây.

(B) It is a little cloudy.

(C) Thẻ tên của bạn ở đâu?

(C) Where is your name tag?

15. Don't we still need to change the newspaper

15. Không phải chúng ta vẫn cần thay đổi bố cục tờ báo

layout?


sao?

(A) Down the hall on your right.

(A) Xuống dưới sảnh phía bên phải của bạn.

(B) No, it's already been changed.

(B) Không, nó đã được thay đổi.

(C) A new computer program.

(C) Một chương trình máy tính mới.

16. What's the total cost of the repair work?

16. Tổng chi phí của việc sửa chữa là bao nhiêu?

(A) It's free because of the warranty.

(A) Nó miễn phí vì có bảo hành.

(B) I have some boxes you can use.

(B) Tơi có một số hộp bạn có thể sử dụng.

(C) In a couple of hours.

(C) Trong một vài giờ.


17. Where can I get a new filing cabinet?

17. Tơi có thể lấy tủ hồ sơ mới ở đâu?

(A) All of the cabins have been rented.

(A) Tất cả các cabin đã được thuê.

(B) I'll put the tiles in the corner.

(B) Tơi sẽ đặt các tiêu đề vào góc.

(C) All furniture requests must be approved first.

(C) Tất cả các yêu cầu về đồ đạc phải được chấp
thuận trước.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

18. How do I reset my password?

18. Làm cách nào để đặt lại mật khẩu của tôi?

(A) By the end of the month.

(A) Đến cuối tháng.


(B) You should call the help desk.

(B) Bạn nên gọi cho bàn hỗ trợ.

(C) Thanks for setting the table.

(C) Cảm ơn vì đã đặt bàn.

19. Could you check to see if that monitor is plugged

19. Bạn có thể kiểm tra xem màn hình đó đã được cắm

in?

vào chưa?

(A) I didn't send them yet.

(A) Tôi chưa gửi chúng.

(B) A longer power cord.

(B) Một dây nguồn dài hơn.

(C) Do you want me to check them all?

(C) Bạn có muốn tơi kiểm tra tất cả chúng không?

20. Is the new inventory process more efficient?


20. Quy trình kiểm kê mới có hiệu quả hơn khơng?

(A) It only took me an hour.

(A) Tôi chỉ mất một giờ để hồn thành.

(B) Yes, she's new here.

(B) Vâng, cơ ấy là người mới ở đây.

(C) I'll have the fish.

(C) Tôi sẽ có cá.

21. Would you like some ice cream or cake for

21. Bạn có muốn ăn kem hoặc bánh ngọt để tráng

dessert?

miệng khơng?

(A) Because I'm hungry.

(A) Vì tơi đói.

(B) Yes, I liked it.

(B) Vâng, tơi thích nó.


(C) I'm trying to avoid sugar.

(C) Tôi đang ăn kiêng đường.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

22. Who's doing the product demonstration this

22. Chiều nay ai sẽ trình diễn sản phẩm?

afternoon?

(A) Bến xe buýt đó đã đóng cửa, xin lỗi.

(A) That bus station is closed, sorry.

(B) Tôi sẽ đi New York vào giờ ăn trưa.

(B) I'm leaving for New York at lunchtime.

(C) Để tôi cho bạn xem một vài cái nữa.

(C) Let me show you a few more.

23. Your presentation's being reviewed at today's


23. Bài thuyết trình của bạn đang được xem xét tại

manager's meeting.

cuộc họp của quản lý ngày hôm nay.

(A) I didn't have much time to complete it.

(A) Tơi khơng có nhiều thời gian để hồn thành nó.

(B) Next slide, please.

(B) Làm ơn cho slide tiếp theo.

(C) That movie had great reviews.

(C) Bộ phim đó đã được đánh giá rất tốt.

24. Don't you carry these shoes in red?

24. Bạn không mang theo những đôi giày màu đỏ sao?

(A) I'll lift from this end.

(A) Tôi sẽ nâng từ phần đuôi nhé.

(B) There's a new shipment coming tomorrow.

(B) Có một lơ hàng mới được giao đến vào ngày


(C) I have time to read it now.

mai.
(C) Bây giờ tơi có thời gian để đọc nó .

25. Would you like to have lunch with the clients?

25. Bạn có muốn ăn trưa với khách hàng khơng?

(A) About a three-hour flight.

(A) Khoảng ba giờ bay.

(B) The first stage of the project.

(B) Giai đoạn đầu tiên của dự án.

(C) Sure, we can go to the cafe downstairs.

(C) Chắc chắn rồi, chúng ta có thể đi đến quán cà
phê ở tầng dưới.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

26. How about hiring an event planner to organize the

26. Về việc thuê một người tổ chức sự kiện để tổ chức


holiday party?

bữa tiệc kỳ nghỉ thì sao?

(A) I think it's on the lower shelf.

(A) Tôi nghĩ nó ở kệ thấp hơn.

(B) Sure, I'd love to attend.

(B) Chắc chắn rồi, tôi rất muốn tham dự.

(C) There's not much money in the budget.

(C) Khơng có nhiều tiền trong ngân sách.

27. Isn't that carmaker planning to start exporting

27. Không phải nhà sản xuất ơ tơ đó đang có kế hoạch

electric cars?

bắt đầu xuất khẩu ô tô điện sao?

(A) Yes, I've heard that's the plan.

(A) Vâng, tơi nghe nói đó là kế hoạch.

(B) A ticket to next year's car show.


(B) Một vé tham dự triển lãm xe hơi năm sau.

(C) Congratulations on your promotion!

(C) Chúc mừng bạn đã thăng chức!

28. David trained the interns to use the company

28. David đã huấn luyện cho các sinh viên thực tập

database, didn't he?

cách sử dụng cơ sở dữ liệu của công ty phải không?

(A) Actually, it was Hillary.

(A) Thực ra là Hillary.

(B) An internal audit.

(B) Một cuộc kiểm toán nội bộ.

(C) He's good company.

(C) Anh ấy là công ty tốt.

29. Who's responsible for researching the housing

29. Ai là người chịu trách nhiệm nghiên cứu thị trường


market in India?

nhà ở ở Ấn Độ?

(A) The senior director is heading up that team.

(A) Giám đốc cấp cao đang chỉ đạo nhóm đó.

(B) Every morning at ten o'clock.

(B) Mỗi buổi sáng lúc mười giờ.

(C) Yes, it's on Main Street.

(C) Vâng, nó nằm trên đường phố chính.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

30-31
30. Have you arranged a ride to take us to the

30. Bạn đã sắp xếp một chuyến xe để đưa chúng tôi

convention center, or should I?

đến trung tâm hội nghị chưa, hay tôi nên tự làm?


(A) Unfortunately, there isn't an extra bag.

(A) Thật khơng may, khơng có túi dư.

(B) I don't have the phone number for the taxi

(B) Tơi khơng có số điện thoại của dịch vụ taxi.

service.

(C) Chúng tơi đã chấp nhận thẻ tín dụng trước đó.

(C) We've accepted credit cards before.

31. These purchases should have been entered on your

31. Những khoản mua này đáng lẽ phải được nhập vào

expense report.

báo cáo chi phí của bạn.

(A) No thanks, I don't need anything from the store.

(A) Không, cảm ơn, tơi khơng cần bất cứ thứ gì từ cửa

(B) The entrance is on Thirty-First Street.

hàng.


(C) I thought I had until Friday to do that.

(B) Lối vào nằm trên Đường Ba mươi mốt.
(C) Tôi nghĩ rằng tôi phải làm việc này cho đến thứ
Sáu.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

PART 3 (32-70)
32-34
N-Br: Hi, it's Martina from Accounting. (32),(33) I'd like
to reserve the main conference room for a meeting. I'll
be leading on Friday with colleagues from our New
York office.
M-Gn: Sure, that shouldn't be a problem. (33) What time is
the meeting?

N-Br: Xin chào, tôi là Martina từ Kế tốn. (32), (33) Tơi
muốn đặt trước phịng họp chính cho một cuộc họp. Tôi
sẽ dẫn đầu vào thứ Sáu với các đồng nghiệp từ văn phịng
New York của chúng tơi.
M-Gn: Chắc chắn, đó khơng phải là vấn đề. (33) Cuộc họp
diễn ra lúc mấy giờ?
W-Br: Đó là từ chín đến mười một giờ sáng.

W-Br: It’s from nine to eleven A.M.

M-Cn: OK - (33) I’ll block off that time slot for you. Do
you need any special equipment besides a laptop and
projector?
W-Br: No, but (34) I need the key so I can go in a little
early and set up. Can I pick that up on Friday morning?

M-Cn: OK - (33) Tôi sẽ chặn thời gian đó cho bạn. Bạn có
cần thiết bị đặc biệt nào ngồi máy tính xách tay và máy
chiếu khơng?
W-Br: Khơng, nhưng (34) Tơi cần chìa khóa để có thể đến
sớm một chút và thiết lập. Tơi có thể lấy nó vào sáng thứ
sáu khơng?
M-Cn: Đương nhiên rồi

M-Cn: Absolutely.

32. What is the woman preparing for?

32. Người phụ nữ đang chuẩn bị cho những gì?

A. A move to new city

A. Chuyển đến thành phố mới

B. A business trip

B. Một chuyến cơng tác

C. A building tour


C. Một chuyến tham quan tịa nhà

D. A meeting with visiting colleagues

D. Một cuộc gặp gỡ với các đồng nghiệp đến thăm

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép
33. Who most likely is the man?

33. Ai có khả năng là người đàn ơng nhất?

A. An accountant

A. Một kế toán

B. An administrative assistant

B. Một trợ lý hành chính

C. A marketing director

C. Một giám đốc tiếp thị

D. A company president

D. Một chủ tịch công ty


34. What does the woman want to pick up on Friday

34. Người phụ nữ muốn nhặt gì vào sáng thứ Sáu?

morning?

A. Bản đồ tịa nhà

A. A building map

B. Chìa khóa phịng

B. A room key

C. Một thẻ ID

C. An ID card

D. Thẻ đậu xe

D. A parking pass

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

35-37

W-Am: Satoshi, (35) have you already started working


W-Am: Satoshi, (35) bạn đã bắt đầu tính tốn ngân sách

on the budget for next year?

cho năm tới chưa?

M-Au: Not yet... buti do plan to start it in the next day or

M-Au: Vẫn chưa ... nhưng tôi dự định sẽ bắt đầu nó vào

so.

ngày tới.

W-Am: OK, perfect. (36) I'd like to add some new

W-Am: OK, hồn hảo. (36) Tơi muốn thêm một số kỹ sư

engineers to my team next year if we can afford it. I

mới vào nhóm của mình vào năm tới nếu chúng tơi có đủ

thought one might be enough, but I realized we'll probably

khả năng. Tôi nghĩ một người có thể là đủ, nhưng tơi nhận

need three to handle our company's new contracts.

ra có lẽ chúng tơi sẽ cần ba người để xử lý các hợp đồng mới

của công ty.

M-Au: No problem. I can include that in the budget. (37)
I’ll just need the details about the positions, including

M-Au: Khơng sao. Tơi có thể đưa khoản đó vào ngân sách.

the job titles and expected salaries. Could you send that

(37) Tôi sẽ chỉ cần thông tin chi tiết về các vị trí, bao gồm

to me?

cả chức danh cơng việc và mức lương dự kiến. Bạn có thể
gửi cái đó cho tôi được không?

35. What task is the man responsible for?

35. Người đàn ông chịu trách nhiệm về nhiệm vụ gì?

A. Writing a budget

A. Viết ngân sách

B. Reviewing job appliances

B. Xem xét đồ dùng công việc

C. Organizing a company newsletter


C. Tổ chức một bản tin công ty

D. Updating an employee

D. Cập nhật nhân viên

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép
36. What does the woman want to do next year?

36. Người phụ nữ muốn làm gì trong năm tới?

A. Organize a trade show

A. Tổ chức triển lãm thương mại

B. Open a new store

B. Mở một cửa hàng mới

C. Redesign a product catalog

C. Thiết kế lại danh mục sản phẩm

D. Hire some team members

D. Thuê một số thành viên trong nhóm


37. What does the man ask the woman to do?

37. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?

A. Order some business cards

A. Đặt một số danh thiếp

B. Write a press release

B. Viết thơng cáo báo chí

C. Provide some additional details

C. Cung cấp một số chi tiết bổ sung

D. Set up a meeting time

D. Thiết lập thời gian họp

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

38-40

M-Cn: Welcome to Business Suit Outlet. How can I help

M-Cn: Chào mừng đến với Business Suit Outlet. Làm thế


you?

nào để tôi giúp bạn?

W-Br: Hello, (38) I’m interviewing for a job next week,

W-Br: Xin chào, (38) Tôi sẽ phỏng vấn xin việc vào tuần

and I wanted to buy a new suit.

tới và tôi muốn mua một bộ đồ mới.

M-Cn: Congratulations! Do you have anything particular in

M-Cn: Xin chúc mừng! Bạn có điều gì đặc biệt trong tâm

mind?

trí?

W-BrL Well, (39) there's one in your display window

W-BrL Chà, (39) có một cái trong cửa sổ hiển thị của bạn

that looks nice. But I don't really like the color.

trông đẹp. Nhưng tơi khơng thực sự thích màu sắc.

M-Cn: That one only comes in black. But we do have suits


M-Cn: Cái đó chỉ có màu đen. Nhưng chúng tơi có những bộ

in other colors that are fashionable and appropriate for

quần áo có màu sắc khác hợp thời trang và thích hợp cho

business

việc kinh doanh

W-Br: OK. I can only spend 150 dollars, and 'd like a style

W-Br: Được. Tơi chỉ có thể chi 150 đô la, và muốn một

similar to the one in the window.

phong cách tương tự như phong cách trong cửa sổ.

M-Cn: Let me show you some suits in that price range. By

M-Cn: Để tôi cho bạn xem một số bộ quần áo trong tầm giá

the way, (40) any alterations needed for the suit are

đó. Nhân tiện, (40) bất kỳ thay đổi nào cần thiết cho bộ đồ

included in the price.

đều được bao gồm trong giá.


38. What does the woman need a suit for?

38. Người phụ nữ cần một bộ vest để làm gì?

A. A job interview

A. Một cuộc phỏng vấn việc làm

B. A fashion show

B. Một buổi biểu diễn thời trang

C. A family celebration

C. Một lễ kỷ niệm gia đình

D. A television appearance

D. Một sự xuất hiện trên truyền hình

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép
39. What does the woman dislike about a suit on

39. Người phụ nữ khơng thích điều gì ở bộ đồ được

display?


trưng bày?

A. The fabric

A. Vải

B. The price

B. Giá cả

C. The style

C. Phong cách

D. The color

D. Màu sắc

40. What does the man say that the price includes?

40. Người đàn ơng nói rằng giá bao gồm những gì?

A. Some accessories

A. Một số phụ kiện

B. Alterations

B. Việc đổi hàng


C. Sales tax

C. Thuế bán hàng

D. Delivery

D. Giao hàng

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

41-43

W-Br: Ellenville Public Library. How can I help you?

W-Br: Thư viện Công cộng Ellenville. Làm thế nào để tôi
giúp bạn?

M-Cn: Hi, I'm calling from the company Grover and James.
(41) We're Interested in filming a scene for a movie in

M-Cn: Xin chào, tôi đang gọi từ công ty Grover và James.

the lobby of the library. Its historic architecture is just

(41) Chúng tôi quan tâm đến việc quay một cảnh cho một


what we're looking for.

bộ phim ở sảnh của thư viện. Kiến trúc lịch sử của nó
chính là những gì chúng tơi đang tìm kiếm.

W-Br: Well, (42) we actually had a film shoot in our
library last year. And the thing is they said it would take

W-Br: Chà, (42) chúng tơi thực sự đã có một buổi quay

one day and it ended up taking three. l'm concerned

phim trong thư viện của chúng tơi vào năm ngối. Và vấn

that will happen again.

đề là họ nói rằng sẽ mất một ngày và kết thúc là ba ngày.
Tơi lo ngại điều đó sẽ xảy ra một lần nữa.

M-Cn: I understand, but this is a very short scene.
M-Cn: Tôi hiểu, nhưng đây là một cảnh rất ngắn.
W-Br: Well, (43) we have a board meeting here next
week, I could give you ten minutes at the beginning to

W-Br: Chà, (43) chúng tơi có một cuộc họp hội đồng quản

give us the details.

trị ở đây vào tuần tới, tơi có thể cho bạn 10 phút ngay từ
đầu để cung cấp thông tin chi tiết cho chúng tôi.


41. What kind of a business does the man most likely

41. Người đàn ơng có khả năng làm việc cho loại hình

work for?

kinh doanh nào?

A. A legal consulting firm

A. Một cơng ty tư vấn luật

B. An architecture firm

B. Một công ty kiến trúc

C. A film production company

C. Một công ty sản xuất phim

D. A book publishing company

D. Một công ty xuất bản sách

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép
42. What does the woman say she is concerned about?


42. Người phụ nữ nói rằng cơ ấy lo lắng về điều gì?

A. The length of a project

A. Độ dài của một dự án

B. The cost of an order

B. Chi phí của một đơn đặt hàng

C. The opinion of the public

C. Ý kiến của công chúng

D. The skills of some workers

D. Kỹ năng của một số công nhân

43. What does the woman agree to let the man do?

43. Người phụ nữ đồng ý để người đàn ông làm gì?

A. Submit an application

A. Gửi đơn đăng ký

B. Speak at a meeting

B. Nói chuyện trong một cuộc họp


C. Review some books

C. Xem lại một số sách

D. Measure a space

D. Đo một khoảng khơng gian

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu dành cho thành viên English VIP
Full tài liệu ETS Toeic có tại: />Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

44-46

M-Au: Excuse me, (44) I'm looking for Axel Schmidt's

M-Au: Xin lỗi, (44) Tơi đang tìm bức tranh của Axel

painting titled The Tulips.

Schmidt có tựa đề Hoa Tulip.

W-Am: Unfortunately, his paintings aren't on display. But

W-Am: Thật không may, tranh của anh ấy không được trưng

it's just temporary- (45) we're putting new flooring in that


bày. Nhưng nó chỉ là tạm thời - (45) chúng tôi đang đặt sàn

gallery. If you come back in a couple of weeks, the floors

mới trong phịng trưng bày đó. Nếu bạn quay lại sau một

will be done, and you can see all of Schmidt's artwork.

vài tuần, sàn nhà sẽ được hoàn thành và bạn có thể xem
tất cả các tác phẩm nghệ thuật của Schmidt.

M-Au: Oh, that's too bad. I really wanted to see that
painting.

M-Au: Ồ, tệ quá. Tôi thực sự muốn xem bức tranh đó.

W-Am: l'm sorry about that. But (46) we sell items

W-Am: Tơi xin lỗi về điều đó. Nhưng (46) chúng tôi bán

featuring that painting in the gift shop. You could buy a

các mặt hàng có bức tranh đó trong cửa hàng quà tặng.

souvenir so you could enjoy The Tulips every day!

Bạn có thể mua một món quà lưu niệm để có thể thưởng
thức Hoa Tulip mỗi ngày!

44. Who most likely is Axel Schmidt?


44. Ai có khả năng là Axel Schmidt?

A. A store manager

A. Một người quản lý cửa hàng

B. A construction worker

B. Một công nhân xây dựng

C. A journalist

C. Một nhà báo

D. An artist

D. Một nghệ sĩ

Full tài liệu ETS Toeic có tại: />

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×