Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Báo cáo thực tập điện tại công ty TNHH TM-DV cơ điện lạnh Thành Điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 37 trang )


Trang 1/37

LU 2
- . 3
I.  3
II. QÚA TRÌNH THÀNH LP CÔNG TY 3
III. C  NGUN LC 3
1. c 3
2. Ngun lc 4
IV. Các ngành kinh doanh chính 4
V. Danh sách khách hàng tiêu biu 5
VI. Ni quy công ty. 7
 8
I. N BO H NG 8
II. TIP C THC TP 11
III. CÔNG TRÌNH, DÂY CHUYN SN XUT  CÔNG TY TNHH HI
SN NGC THU 11
1. H thng ngun cung cp 11
2. H thng Hp xúc 12
3. H thng kho tr lnh 19
IV. LP T N CHO LÒ SY CA CÔNG TY TNHH HI SN NGC
THU 22
1. Nguyên lý hong ca lò sy 22
2. Các dng c  lt thi công 22
3. V 27
4. Tin hành thi công và lp 27
V. Bo trì máy nén 7.5Hp HITACHI. 33
KT LUN 36
PH LC 37


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 2/ 37

LỜI NÓI ĐẦU


Kinh t Vin vi t cao, hòa cùng t
phát trin ca th gii. Kéo theo là s phát trin không ngng các công trình kin trúc
h tng: nhà             c
i kt cu hii, tin nghi cao.
Bên cnh ngành xây dng, kin là ngành không th thiu trong mi
n phc v cho nhu cu chiu sáng, là nguc nht cung
cp cho các loi máy móc, tin nghi phc v i.
 c yêu cu ngày càng cao ca xã hi, c
 cao, hiu bit rng.
Bi vy, vai trò ci hng, Trung tâm dy ngh, là rt
ln.
Bên cnh vic hc tp tng vi nhng bài tp lý thuyn, nhng gi
thc hành b c thc t hóa. Cn thit ph
thc tp ti các Công ty, xí nghi hc hi kinh nghim, c xát vi thc t là mt
hc phn không th thiu.
Là một sinh viên ngành Điện Công Nghiệp, chúng em sẽ cố gắng không
ngừng học hỏi, trao dồi kiến thức để hoàn thiện tay nghề và đạo đức nghề nghiệp,
góp phần xây dựng đất nước.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 3/ 37


PHẦN I: TỔNG QUAN CÔNG TY TNHH TM-DV CƠ ĐIỆN LẠNH
THÀNH ĐIỆN

I. TƯ CÁCH PHÁP LÝ
 Gi do 
K Kinh Doanh  S K Honh Bà Ra  .
 c: Nguyn Tn Thành.
 Thành l10.
 Mã s thu: 3501687815
 S tài kho
 a ch tr s chính: s , tnh Bà
Ra -
 n thoi: 0643.627.139
 Fax: 0643.627.139
 Email:
 Vu l: 900.000.000 vnd (: Cng).
II. QÖA TRÌNH THÀNH LẬP CÔNG TY
-
-08-2010
 T
.
III. NĂNG LỰC – NGUỒN LỰC
1. Năng lực
 Công ty có kh u các ng dng, các công ngh mi, thit
b mi.
  thut và chng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 4/ 37

2. Nguồn lực
 

  pn thi công và kh  thc hin

tt các yêu cu k thut ca công trình.

IV. Các ngành kinh doanh chính
STT
Tên Ngành
Mã Ngành
01
Mua bán máy móc, thit b n lnh dân dng và
công nghip;
4653
02
Lt, sa cha, bo trì máy móc, thit b n lnh
dân dng và công nghip; lt h thng làm lnh dân
dng và công nghip;
3290
03
Mua bán máy móc, thit b ng và công
nghip;
4659
04
Lt, sa cha, bo trì máy móc, thit b 
dng và công nghip;
3290
05
Mua bán máy móc, thit b c dân dng và công
nghip;
4659
06
Lt, sa cha, bo trì h thn, h thng cp,
u hoà không khí;

3290
07
Mua bán thit b n t, thit b vin thông, thit b báo
trm, báo cháy;
4652
08
Mua bán vt liu xây dng;
4752
09
Xây dng công trình dân dng, công trình công nghip;
4100
10
X c thi (Doanh nghip ch c phép hong
dch v này tm phù hp vi quy hoch ca
 và có giy chng nh u kin v môi
ng cc có thm quyn);
3700
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 5/ 37

11
Mua bán máy và các thit b, ph tùng ca máy in, máy

4659
12
X lý tráng ph kim loi; rèn, dp, ép và cán kim loi
(Doanh nghic lng sn xut gia công
các ngành ngh  c phép
hoc UBND cp huyn xác
nht bo v ng)./.

2592

V. Danh sách khách hàng tiêu biểu
STT
Tên khách hàng
a ch
Dch v - cung cp
1
Công ty TNHH
hi sn Ngc
Thu
T c Lâm 
 Long
n  BRVT.
Lt h, kho tr
lnh, lò sy.
Cung c
công sut l
lnh, qut 3 pha và các thit b
n khác.
Bo trì, vn hành, sa cha
các h thng h
tr lnh và lò sy.
Bng.
2
Công ty TNHH
Thnh An
Láng Cát  
Hi Bài  Tân Thành 
BR-VT.

Lt h thn
lnh t , kho tr
lnh.
Bo trì, sa cha các máy
móc thit b n-n lnh.
Cug cp máy móc thit b
n lnh
3
Công ty TNHH
thu sn
c  ng
.
Lt t , kho
tr lnh, h thng lnh.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 6/ 37

ChangHua Vit
Nam

Bo trì các h thng lnh.
Cung cp máy móc thit b
n  n lnh.
4
Xí nghip ch
bin thu sn
xut nhp khu
III  chi nhánh
Ch Mi  th trn
c Hi   -

Bà R.
Lt hnh
và các h thn
ng.
Bo trì các h thng lnh.
5
Công ty TNHH

Hng Hà
Km17 Lê Thin  An
 tp Hi Phòng
Bo trì và sa cha h thng
u hoà ca tàu Hi Quân
272 và tàu 273.

6
DNTN Thun
Du
Tân Hi  c Hi 
 - BRVT.
Lt kho l

7
Công ty TNHH
thu sn
ChangHua Kien
Giang Vit Nam
Khu cng cá Tc Cu 
Bình An  Châu Thành
 Kiên Giang.

Lt h thng kho lnh, t

Cung cp thit b máy lnh,

8
Công ty TNHH

ng 30/4 P12 tp

Lt h thn, h
thn lnh.
Bo trì, sa cha các h thng
n.
Cung cp thit b n
lnh.
9
Nhà máy giy và
phân bón h
i Nam


Tóc Tiên  Tân Thành 
BRVT.
Lt h thng n.
Bo trì và sa cha h thng
n.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 7/ 37

10

Công ty c phn
dch v tng hp
d
Tàu
ng 30/4 P9 tp

Sa cha bo trì thit b lnh.
VI. Nội quy công ty.
1. Gi làm vic: sáng 7h00-11h, chiu 13h30-17h30.
Bu làm vic t 7h00, yêu cu chun b vc gi làm vic,
trc tip nhn và giao tr  ngh t
ngh v nhà.
2. c khi khi công công trình, ch ng công trình phi lên k
hoch vc 1 tun. Mi công trình ch  ngh 
ngh hoc vn trong ngày và ph ngh c ít nht 1 ngày
hoc 1 bui (nu vi phm, nhân viên t sp xp v ng).
3. Yêu cu toàn th anh em nâng cao ý thc trách nhim trong công
vic, tit kim vo qu ngh ng sinh hot
chung cn tho
4. Nghiêm cm c bi mi hình thc t
ng.
5. Bt buc toàn th nhân viên thc hing:
i nón bo h  khi làm vic
trên cao.
6. Nhân viên có trách nhim bo v các tài s
Công ty s không h tr cho bt k ng hp mt mát nào xy ra.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 8/ 37

PHẦN II: NỘI DUNG THỰC TẬP.

I. CÁC PHƯƠNG TIỆN BẢO HỘ LAO ĐỘNG
n bo v cá nhân là các thit b hoc dng c i làm vic s
dng bc (áo), x (giy) hoc
kht quá trình làm vic, nhm ma hoc gim bt
nhng chc bnh ngh nghi h có th không may gp phi
trong sn xut.
 o h ng
  t b quan tr   i vi nh i làm vic trên công
ng xây dng. Nó giúp h bo v ch yu là phu, gim nh hoc
nhng cht liu hay dng c làm vic có th u, hoc do s va
p cu vi các vt co h ng phm bo v chng,
có xác nhn cc.

Mũ bảo hộ lao động cho người làm việc trên công trường xây dựng.
Nguyên to h lac gi
i cht vu, bi vì ni lng l  b tut ho
i làm vic   
tip gây tai nng). Vì vi, c b xui cm mt
i chc h





Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 9/ 37

 Giy và ng.
Giy và ng xây dng có mt s m khác so vi
giy hoc ng dùng trong sinh hot hoc trong các ngành khác. M

bo v i công nhân trong quá trình làm vic.
ng, có nhiu v trí mà công nhân có th b dm phc
vt sc nhn (sau khi tháo d t nhiu trên các tm g hoc xà g
g b vt nng bt ng 
n chuyn th công các vt nng mà b tut ngã, hoc vt nng b
y và ng ph c
giy cng và phc xác nhn v chng t c.
Ngoài ra, mt yêu cu ny là dây giy phc buc cht, nu không giy
có th b tut trong quá trình làm vic khin công nhân b h bàn chân (là nguyên nhân
gián tip gây chc tai nng).












 Dây an toàn.
i công nhân làm vic trên cao mà không có h thng bo v 
i hom mút mm   cn ph
 s không b p vào các b mt cng hoc các vt cng  phía
i - bo v c tính mng ca mình.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 10/ 37


Dây an toàn phc xác nhn v chng cc và
phc bo qung dn ca nhà sn xui công
nhân phi thc hing dn. Vm tì ca dây v
th là  m móc dây gm hai v trí: v trí liên kt v là
  trí móc dây là  trên cao so vi mt bng mà h 
ng.
















 n bo v khác.
  n bo v        ng bi, khu
t cn thit trong quá trình làm vic ci công nhân, tùy tng
m và v trí công vin này phm bo là còn tt, không b 
hng và cc bo qun cn thn.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 11/ 37


II. TIẾP CẬN ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Buu n vn lN, sinh
viên c gp g o ca công ty, ch Nguyn Hoàng Thu Trang (k toán )
ng dn tìm hit v sinh hot i quy trong công ty,
trong công vic, hc tng,
Tip cn thc tc anh Tn n công ty TNHH
hi sn Ngc Thu, n hành lt h thng lò sy, kho sát dây
chuyn sn xut ca công ty Ngc Thu t nh hi sn, tr ln
khâu sy khô hi sn.
c s ng ý anh Thành (c công tyc tip cn thc t
qua vic cùng anh Phong (k thut viên) lt 3 h thng lò sy, các t ng lc, t
u khin các qut 3 pha trong lò sy.
III. CÔNG TRÌNH, DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT Ở CÔNG TY TNHH
HẢI SẢN NGỌC THUỶ
1. Hệ thống nguồn điện cung cấp
Toàn b dây chuyn sn xuc cung cp bi 1 ngun chính, 2 máy
phát d phòng.
 T trm bin áp 250KVA cn lc cp là ngun chính (Hình 1)

Hình 1. Trm bin áp 250KVA.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 12/ 37

 n d phòng có  250KVA có thông s k thut
Hình 2.

Hình 2. Thông s k thut cn d phòng.
 Máy phát d phòng công sut nh công sut 45KVA ch cn cho
kho tr lnh và chiu sáng khi không có sn xut, tit kim t
cho công ty thay vì cn t máy phát có công sut ln.

 công ty không dùng t ATS hay t  khi có s mn t ngun chính
là trm bin áp t ng chuyn qua ngun phát d phòng, mà  ng cu dao
ng tay chuyn t ngun chính sang ngun d phòng, vì khi mn
có th chuyn ngun cung cp, không n v kinh t ca
công ty.
2. Hệ thống Hầm Đông tiếp xúc
Gm có 3 hn cha 6 tn hàng và 2 h mi
hm cha 3 tn hàng.
a) Kt cu ca h
V  mng lc, mu khin, và cu to ca toàn b 3 h
i ging nhau (xem ph lc). Hn s dng máy nén có công sut
100HP (hình 3). H thì s dng máy có công sut 60HP (hình 4).
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 13/ 37


Hình 3. Máy nén 100HP/380V/3P/50Hz.

Hình 4. Máy nén 60HP/380V/3P/50Hz.
Mi hm có 4 qu nh các sn phm trong kho (hình 5).
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 14/ 37


Hình 5. Dàn qut gió.
Trong hm có các k (dàn)  sp xp các khây hi sn (hình 6 và hình 7).

Hình 6. K  xp khây.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 15/ 37



Hình 7. Khây cha hi sn.
T n hn (hình 8, hình 9 và hình 10).

Hình 8. T n
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 16/ 37


Hình 9.

Hình 10.
b) Quy trình vn hành Hn.
c 1: Chun b vn hành:
 Kim tra: ng h hin th hình 5ng h n áp, dòng
n, áp su (Hình 11)
 .
 .
 .
 .
 .

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 17/ 37


Hình 11ng h hin th các thông s ca h
c 2: Khng máy:
 

.
 K
 B
 K
 .
 .
 n < 3.5kg/cm2.
 .
 .
 z
 B.
 
< 0.5 kg/ cm2.
 P

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 18/ 37


Hình 12. Các công tng thái.

c 3: Dng máy nén.
 zz.
 .
 .
 
 Sa
Trong sut quá trình hong, dàn lnh ca h bám tuy
Thì khong na thi gian chi x t ln bng các tt ht toàn b
 bt máy bc x  c bm vào dàn lnh cho tuyt

t thì tt x i vn hành máy li
ng.
Quá trình quá ti, s c: khi quá ti máy nén, quá ti áp sut cao >17kg/cm2 (có
th 18kg/cm2 hoc 19 kg/cm2 trong thi gian cho phép), quá ti áp sut du,
không t x c, quá ti thp gii nhit thì s có tín hivà trong
thi gian cho phép có th u chnh b tr v trng
thái nh hoc nu không s t ng tt máy nén, hng hot
ng và ch khng li.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 19/ 37


ng thái
3. Hệ thống kho trữ lạnh.
Gm 2 kho tr lnh 1 kho cha 100 tn và 1 kho cha 50 tn hàng.
a) Kt cu kho tr lnh.
Có 3 qut trong kho, làm nhim v gi lnh (hình 14).

Hình 14. Kho lnh
Máy nén kho tr lnh (hình 15).
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 20/ 37


Hình 15. Máy nén kho tr lnh.
T n ca kho tr lnh (hình 16).

Hình 16. T n kho tr lnh.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 21/ 37

b) Quy trình vn hành kho tr lnh.

 (hình 17).
 K
 .
 K.
 K.
 K.
 khng máy:
.
 .
 .
 .
 .

 .
 t quá trình hong, dàn
lnh ca kho lnh s bám tuyng na thi gian chy
li t ng x  bt c x  c bm vào
dàn lnh cho tuyt thì tt x
i t ng vn hành máy lng.).
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 22/ 37


ng thái, công tng h hin th.
IV. LẮP TỦ ĐIỆN CHO LÕ SẤY CỦA CÔNG TY TNHH HẢI SẢN
NGỌC THUỶ

1. Nguyên lý hoạt động của lò sấy
Quá trình s lc t sn phm cn
s làm khô sn phm.
Dùng nhiên lit trong lò st cháy lên, dùng sc gió t qut 3 pha
 thi không khí nóng làm khô hi sn (mc, cá).
2. Các dụng cụ để lắp đặt thi công
 Máy mài góc GWS 20-180 BOSCH.

Hình 18. Máy mài.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 23/ 37

Thông s k thut:
 n hai lp.
 nh t n t .
 Khoá trc.
 Công sut: 2.000 W.
 t tm.
 ng kính ch100mm.
 T không ti: 8,500 ln/p.
 Trng: 4.2kg.
 Máy khoan búa GBH 2-18RE BOSCH.

Hình 19. Máy khoan búa.
Thông s k thut:
 Công sut: 550W.
 Khoan thép: 13mm.
 Khoan bê tông: 18mm.
 Khoan g: 30mm.
 T không ti: 0 - 1.700v/p.

 T p: 0 - 1.700v/p.
 Trng: 1.9kg.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 24/ 37

 Máy bt vít 570W 6825.

Hình 20. Máy bt vít.
Thông s k thut:
 Kh n.
 
  dài vít 6 c
 n tiêu th khi máy hong liên tc: 570W.
 T không ti: 0~6,000 vòng/phút.
 Tng chiu dài: 290mm ( 10-
 Trng tnh: 1,4kg (3,1 lbs).
 Dây dc).
 Nhiu t, kio chin kép.
 

Hình 21. Máy khoan 10mm.
Thng s k thut:
 Kh 
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 25/ 37

 G
 n tiêu th khi máy hong liên tc: 350W.
 T không ti: 2,200 vòng/ phút.

 Tng chiu dài: 248mm (9-
 Trng tnh: 1,2kg (2,6 lbs).
 Dây dc).
 n kép.
 Nhiu t.
 Kio chiu quay.
 Kim ct dây, túa dây, bm cos,


Hình 21a. kim các loi.

Hình 21b. kim bm cos loi ln.

×