CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG
2.1. Khái niệm, đặc điểm và cơ chế điều chỉnh của thị trƣờng lao
động
2.2. Cầu lao động
2.3. Cung lao động
2.4. Cân bằng thị trƣờng lao động
Kinh tế NNL
33
2.1. Khái niệm, đặc điểm và cơ chế điều chỉnh của thị trƣờng lao động
2.1.1. Khái niệm thị
trƣờng lao động
2.1.2. Đặc điểm của
thị trƣờng lao động
Kinh tế NNL
2.1.3. Cơ chế
điều chỉnh
của thị
trƣờng lao
động
34
2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của thị trƣờng lao động
•
Thị trường lao động là
nơi gặp gỡ giữa cung và
•
Lao động trao đổi trên thị trƣờng là hàng hóa đặc biệt
và ln có sự khác biệt.
•
Hàng hóa lao động ln có biểu hiện dƣ cung (thất
nghiệp).
•
Thị trƣờng lao động chịu sự dẫn xuất của thị trƣờng
hàng hóa, dịch vụ và vận động phụ thuộc vào các thị
trƣờng khác: Vốn, công nghệ, tƣ liệu sản xuất.
•
Thị trƣờng lao động có tính đa dạng và linh hoạt
cầu về lao động tại đó
một mức giá (tiền công)
được xác định gắn với
điều kiện lao động nhất
định
Đặc điểm của TTLĐ
Khái niệm
Kinh tế NNL
35
2.1.2. Các yếu tố cấu thành TTLĐ
Cầu LĐ:
• Là số lƣợng LĐ mà ngƣời sử dụng LĐ chấp nhận thuê với
những ĐK về giá cả và ĐK LĐ nhất định trong một khoảng
thời gian nhất định
Cung LĐ:
• Là số lƣợng LĐ mà ngƣời lao động có thể cung ứng cho
TTLĐ tƣơng ứng với mỗi mức giá – tiền công, trong ĐK LĐ
nhất định và trong khoảng thời gian nhất định
Giá cả LĐ:
• Là biểu hiện bằng tiền của giá trị LĐ đƣợc hình thành trên cơ
sở thoả thuận giữa ngƣời LĐ và ngƣời sử dụng LĐ, dẫn đến
hình thành cung cầu về LĐ, ĐK LĐ và tuân thủ pháp luật nhà
nƣớc
Kinh tế NNL
36
Các loại thị trường lao động
Theo lĩnh vực
hoạt động:
Theo chuyên
môn, nghề
nghiệp
Theo khu vực
địa lý:
Thị trƣờng lao
động
công
nghiệp
Thị trƣờng lao
động
nông
nghiệp
Thị trƣờng lao
động dịch vụ
Theo tính chất
Thị trƣờng lao
động tồn cầu
Thị trƣờng khu
vực thành thị
chính thức
TTLĐ quốc gia
Thị trƣờng khu
vực thành thị
phi chính thức
TTLĐ khu vực
Thị trƣờng lao
động nông
thôn
TTLĐ vùng,
miền
Kinh tế NNL
37
2.1.3. Cơ chế điều chỉnh TTLĐ
Giá cả
LĐ
Cầu
LĐ
Cung LĐ
Kinh tế NNL
38
Giá cả lao
động – tiền
công (P)
Đƣờng cung
lao động
Đƣờng cầu
lao động
P2
D
C
Thất nghiệp
P0
P1
A
B
Thiếu hụt
lao động
LĐ2 cầu
LĐ2 cung
LĐ1 cung
LĐO
LĐ1 cầu
Lao động (LĐ)
2.2. Cầu lao động
2.2.2. Dự báo
cầu lao động
2.2.3. Nhân tố
ảnh
hƣởng
đến cầu lao
động
2.2.1.
Khái
niệm và cơ sở
xác định cầu
lao động
Kinh tế NNL
40
2.2.1. Khái niệm và cơ sở xác định cầu lao động
Là lượng cầu mà người sử dụng lao động
chấp nhận thuê ở các điều kiện nhất
định.
Khái niệm
Tổng cầu lao động của nền kinh tế là
toàn bộ nhu cầu về sức lao động của nền
kinh tế ở một thời kỳ nhất định, trong
những điều kiện nhất định.
Mục tiêu, chiến lƣợc và kế hoạch phát
triển kinh tế xã hội của đất nƣớc, ngành,
lãnh thổ, địa phƣơng
Mục tiêu, chiến lƣợc và kế hoạch phát
triển của khu vực hành chính sự nghiệp
và kinh tế
Cơ sở xác định
Kinh tế NNL
41
2.2.2. Dự báo cầu lao động
Phƣơng pháp
hồi quy
Phƣơng pháp
tốc độ tăng
giảm bình quân
Phƣơng pháp
khác
Phƣơng
pháp dự báo
cầu LĐ
Kinh tế NNL
42
2.2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến cầu lao động
Chính
sách, pháp
luật của
Nhà nước
Chi phí
điều chỉnh
lực lượng
lao động
Cầu sản
phẩm,
dịch vụ
Năng suất
lao động
Cầu lao
động
Sự thay
đổi giá cả
các nguồn
lực
Kinh tế NNL
Tăng
trưởng
kinh tế
Tiền
lương
43
2.3. Cung lao động
2.3.1.
Khái niệm và cơ sở
xác định cung lao
động
2.3.2.
Dự báo cung lao
động
Kinh tế NNL
2.3.3.
Nhân tố ảnh hƣởng
đến cung lao động
44
2.3.1. a, Khái niệm cung lao động
Góc độ cá nhân: Mỗi ngƣời lao
động, ở mỗi thời điểm quyết định
có làm việc hay
Kháikhông
niệm làm việc,
làm việc cho ai và thời gian bao
nhiêu là biểu hiện cung lao động
của cá nhân- Sức lực con ngƣời
đƣợc tạo nên bởi các yếu tố thể lực,
trí lực, tâm lực
Góc độ xã hội: Cung lao động là
khả năng xã hội cung ứng lao động
cho thị trƣờng ứng với mỗi mức giá
lao động - tiền công và điều kiện
lao động trong khoảng thời gian
nhất định
Khái niệm
Kinh tế NNL
45
2.3.1. b, Cơ sở xác định cung lao động
Số lƣợng lao
động
Chất
lƣợng
lao
động
Cơ cấu
lao
động
Thời gian tham
gia lao động
Kinh tế NNL
46
2.3.2. Dự báo cung lao động
Phƣơng pháp dự báo cung LĐ
Phương pháp tỷ lệ
Phương pháp thành phần
Phương pháp khác (thống kê, hồi quy)
Kinh tế NNL
47
2.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến cung lao động
Nhóm nhân tố ảnh hƣởng đến
cung về số lƣợng lao động
Nhóm nhân tố tác động đến
cung thời gian lao động
Nhóm nhân tố tác động đến
chất lƣợng cung lao động
Kinh tế NNL
48
2.4. Cân bằng thị trƣờng lao động
2.4.1.
2.4.2.
Khái niệm cân
bằng TTLĐ
Các chính sách
chủ yếu điều tiết
TTLĐ
2.4.1. Khái niệm cân bằng TTLĐ
•
Cung lao động đáp ứng đƣợc cầu lao động (về số lƣợng, chất lƣợng và
cơ cấu lao động).
•
Về nguyên tắc, khi cung lao động cân bằng thì khơng có thất nghiệp,
song trong thực tế TTLĐ ln có biểu hiện dƣ cung, ngay cả những
nƣớc phát triển, nguồn nhân lực khan hiếm cũng có thất nghiệp
Kinh tế NNL
50
2.4.2. Các chính sách chủ yếu điều tiết TTLĐ
g, Chính sách đào tạo
h, Chính sách sử dụng
lao động
b, Chính sách di dân
tự do
e, Chính sách bảo
hiểm
i, Chính sách xuất
khẩu lao động và tạo
việc làm cho ngƣời
lao động sau khi về
nƣớc
c, Chính sách dân số
d, Chính sách tiền
lƣơng, thu nhập
k, Chính sách phát
triển thị trƣờng lao
động
a, Chính sách đầu tƣ
Kinh tế NNL
51
CÂU HỎI ƠN TẬP
1, Phân tích đặc điểm của thị trường lao động?
2, Nêu cơ chế điều chỉnh của thị trường lao động?
3, Phân tích cơ sở xác định cầu lao động?
4, Dự báo cầu lao động?
5, Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến cầu lao động?
6, Phân tích cơ sở xác định cung lao động?
7, Dự báo cung lao động?
8, Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến cung lao động?
9, Các chính sách chủ yếu điều tiết thị trường lao động?