Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

Tài liệu Dãy số thời gian docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 64 trang )

Ch
Ch
ươ
ươ
ng 5
ng 5
DÃY SỐ THỜI GIAN
DÃY SỐ THỜI GIAN
Ch
Ch
ươ
ươ
ng 5
ng 5
DÃY SỐ THỜI GIAN
DÃY SỐ THỜI GIAN
Ch
Ch
ươ
ươ
ng 5
ng 5
DÃY SỐ THỜI GIAN
DÃY SỐ THỜI GIAN
Ch
Ch
ươ
ươ
ng 5
ng 5
DÃY SỐ THỜI GIAN


DÃY SỐ THỜI GIAN
Ch
Ch
ươ
ươ
ng 5
ng 5
DÃY SỐ THỜI GIAN
DÃY SỐ THỜI GIAN
1. KHÁI NIỆM
1.1. Dãy số thời kỳ
1.2. Dãy số thời điểm
a) Khoảng cách thời gian đều nhau
b) Khoảng cách thời gian không
đều nhau
1.3. Ý nghĩa của dãy số thời gian.

Dãy số thời gian là dãy các trị số của
một chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo
thứ tự thời gian
1. KHÁI NIỆM
t
i
t
1
t
2
t
i
t

n
y
i
y
1
y
ø2
y
i
y
n
t
i
: Thời gian thứ i.
y
i
: Mức độ thứ i tương ứng với thời gian ti
1.1. Dãy số thời kỳ
Dãy số thời kỳ là dãy số biểu hiện sự
biến động của chỉ tiêu nghiên cứu qua
từng thời kỳ, tháng; quý; năm
Thaùng 1 2 3 4 5 6
Doanh soá baùn
(tyû ñoàng)
9,4 9,7 1,0 0,3 1,4 5,6
Tính chất : Có thể cộng được
1.2. Dóy s thi im
Dóy s thi im l dóy s biu hin
s bin ng ca ch tiờu nghiờn cu qua
cỏc thi im nht nh. Ngy; gi

Ngaứy 1/1/05 1/2/05 1/3/05 1/4/05
Doanh soỏ baựn
(tyỷ ủong)
123,2 150,4 122,6 130,8
Tớnh cht : khụng th cng c
a) Khong cỏch thi gian u nhau
Thụứi ủieồm
(thaựng)
1/2 1/3 1/4 1/5
Soỏ lao ủoọng
(Ngửụứi)
120 130 125 135
S liu lao ng ca DN A nm 2006
b) Khong cỏch thi gian khụng u
nhau
Thụứi ủieồm
(thaựng)
1/2 12/3 2/4 22/5
Soỏ lao ủoọng
(Ngửụứi)
122 131 155 195
S liu lao ng ca DN A nm 2006
1.3. Ý nghĩa của dãy số thời gian.

Nghiên cứu được tình hình biến
động của hiện tượng theo thời gian.

Việc so sánh phân tích các trị số sẽ
cho ta thấy rõ các đặc điểm về xu hướng
và quy luật phát triển của hiện tượng

nghiên cứu.

Làm cơ sở cho việc dự báo phát triển
của hiện tượng trong tương lai.
2. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY
SỐ THỜI GIAN
2.1. Mức độ bình quân qua thời gian
2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
2.3. Tốc độ phát triển
2.4. Tốc độ tăng (giảm)
2.5 Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
2.1. Mức độ bình quân qua thời gian
2.1.1. Đối với dãy số thời kỳ
2.1.2. Đối với dãy số thời điểm
2.1.1. Đối với dãy số thời kỳ
y
i
: Các mức độ của dãy số thời kỳ
n : Số mức độ của dãy số.
nn
y
yyyy
in

=
+++
=

21
2.1.2. Đối với dãy số thời điểm

Khoảng cách thời gian đều nhau
Khoảng cách thời gian không đều nhau
1
22
12
1

++++
=

n
y
y
yy
y
n
n



=
+++
+++
=
t
t
y
ttt
t
y

t
y
t
y
i
i
i
n
n
n
y


21
2
2
1
1
2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Liên hoàn :
Định gốc :
Mối liên hệ:
Bình quân:
yy
ii
i
1−
−=
δ
yy

i
i
1
−=

yy
n
n
i
1
−==


δ
111
1


=

=

=


nnn
yy
nni
δ
δ

2.3. Tốc độ phát triển
Liên hoàn :
y
y
t
i
i
i
1−
=
Định gốc:
y
y
T
i
i
1
=
Mối liên hệ
y
y
t
T
n
n
i
i
n
1
2

==

=
T
T
t
i
i
i
1−
=
Bình quân:
1
1
1
2


=
==

n
n
n
n
i
i
y
y
t

t
2.4. Tốc độ tăng (giảm)
Liên hoàn:
Định gốc:
Bình quân:
1
11
1
−==

=
−−

t
yy
yy
a
i
i
i
i
ii
i
δ
1
11
1
−==

=


Α T
yy
yy
i
ii
i
1−= ta
2.5 Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
100
100
1
1
1
1
y
y
yy
yy
a
g
i
i
ii
ii
i
i
i





=


==
.
(%)
δ
2000 201 202 203 204 205
Doanh
soá
baùn
(tæ
ñoàng)
2112,0 2213,4 2304,1 2384,7 2449,6 2640,1
Ví dụ:
3. CÁC PH
3. CÁC PH
ƯƠ
ƯƠ
NG PHÁP BIỂU HIỆN XU H
NG PHÁP BIỂU HIỆN XU H
Ư
Ư
ỚNG PHÁT
ỚNG PHÁT
TRIỂN C
TRIỂN C
Ơ

Ơ
BẢN CỦA HIỆN T
BẢN CỦA HIỆN T
Ư
Ư
ỢNG.
ỢNG.
3.1. Phương pháp kết hợp hai dãy số thời
gian
3.2. Phương pháp mở rộng khoảng cách
thời gian
3.3. Phương pháp số bình quân trượt (di
động)
3.4. Phương pháp hồi quy
3.5. Phương pháp biểu hiện biến động
thời vụ
3.1. Phương pháp kết hợp hai dãy số thời
gian
Gtrò tổng
sản lượng
2000 201 202 203 204
+Theo giá cố
đònh 1995
+Theo giá cố
đònh 2002
40
-
45
-
50

54
-
58
-
65
Dãy số kết hợp
43,2 48,6 54 58 65
Hệ số điều chỉnh: 54/50 = 1,08.
3.2. Phương pháp mở rộng khoảng cách
thời gian
Thaùng
GTTSL.
(tr.ñ)
Thaùng
GTTSL.
(tr.ñ)
1 40,4 7 40,8
2 36,8 8 41,8
3 40,6 9 49,4
4 38,0 10 48,9
5 42,2 11 46,4
6 48,5 12 42,2
Quyự
Giaự trũ toồng saỷn
Lửụùng trong quyự
(tr.ủ)
GTTSL. BQ
thaựng
theo caực quyự
(tr.ủ)

I 117,8 39,3
II 128,7 42,9
III 132,0 44,0
IV 137,5 45,8
M rng khong cỏch thi gian theo
quý:
3.3. Phương pháp số bình quân trượt (di
động)

Phương pháp này thường dùng để
điều chỉnh các mức độ trong một dãy số
có biến động tăng giảm thất thường,
nhằm loại bỏ ảnh hưởng của các nhân tố
ngẫu nhiên, vạch rõ xu thế phát triển cơ
bản của hiện tượng.
Naờm SL thửùc teỏ (tr.taỏn)
1993 7.4
1994 6.8
1995 6.4
1996 6.6
1997 7.1
1998 6
1999 7.3
2000 6.7
2001 8.2
2002 7.8
Sltb di ủoọng (tr.taỏn)
-
6.87
6.60

6.70
6.57
6.80
6.67
7.40
7.57
-
3.4. Phương pháp hồi quy
3.4.1. Phương trình đường thẳng (tuyến
tính)
3.4.2. Phương trình Parabol bậc 2
3.4.3. Phương trình hàm số mũ

×