BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ THƢƠNG MẠI
QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
Đề tài:
PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG
BÊN TRONG CỦA CHUỖI
SIÊU THỊ CO-OPMART
:
: QT302DV01
:
1
P
093744
2
093734
3
093816
4
093624
5
093634
6
093727
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ THƢƠNG MẠI
QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
Đề tài:
PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG
BÊN TRONG CỦA CHUỖI
SIÊU THỊ CO-OPMART
:
: QT302DV01
:
1
093744
2
093734
3
H
093816
4
093624
5
093634
6
093727
/
_________ ___________________________
Trang 1
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
Trang 2
TRÍCH YẾU
trong
n trong
sau.
Trang 3
MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN 1
TRÍCH YẾU 2
MỤC LỤC 3
LỜI CẢM ƠN 4
NHẬP ĐỀ 5
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HTX THƢƠNG MẠI TP.HCM (SAIGON CO-OP) VÀ
CHUỖI SIÊU THỊ CO-OPMART 6
1. 6
2. 6
3. 7
4. -opMart 8
5. 9
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN TRONG CỦA CHUỖI SIÊU THỊ
CO-OPMART 11
1. 11
2. 11
3. - 14
4. 14
5. 16
6. 17
7. 18
8. (IFE) 18
KẾT LUẬN 20
TÀI LIỆU THAM KHẢO 21
Trang 4
LỜI CẢM ƠN
-
nghi
Trang 5
NHẬP ĐỀ
-
Trang 6
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HTX THƢƠNG MẠI TP.HCM
(SAIGON CO-OP) VÀ CHUỖI SIÊU THỊ CO-OPMART
1. Lịch sử hình thành và phát triển
--op.
Hình 1: Logo của Liên hiệp HTXTM Tp.HCM (Saigon Co-op)
2. Chức năng nhiệm vụ
-
-
-
Trang 7
TTTM
Investments
-
-
-
3. Cơ cấu tổ chức
Co-opMart
Hình 2: Sơ đồ tổ chức Saigon Co-op
Trang 8
4. Giới thiệu về chuỗi siêu thị Co-opMart
Hình 3: Logo của chuỗi siêu thị Co-opMart
-
-
-
-
Co-
-op
-opMart
S n.
Doanh s: 6.000 t ng/
thu ng/
S i.
Thu nhng/i/
Th phn: khong 60% th ph ti Tp. H .
o--op
-opMart (i
--
Trang 9
200
436
585
832
1048
1565
2000
2666
4689
5983
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
-op Tp.
- -
5. Kết quả hoạt động kinh doanh
-
-
Saigon Co- -opMart P
125% so -
-
27,6%.
-
-
47%
84%
86%
87%
88%
90%
91%
92%
92.6%
93%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Hình 4: Biểu đồ doanh số Co-opMart 1999-2008 (ĐVT: tỷ đồng)
[Nguồn: Phòng marketing Saigon Co-op]
Hình 5: Tỷ trọng doanh thu Co-opMart trong tổng doanh thu Saigon Co-op
[Nguồn: Phòng marketing Saigon Co-op]
Trang 10
-
Saigon Co-
Co-aigon Co-op.
-
-
2.9
4.8
6.5
9
11
14
20
28
35
54
0
10
20
30
40
50
60
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Hình 6: Biểu đồ lƣợt khách có hóa đơn tính tiền tại Co-opMart
[Nguồn: Phòng marketing Saigon Co-op]
Trang 11
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN TRONG CỦA
CHUỖI SIÊU THỊ CO-OPMART
1. Tổ chức
Co-
Saigon Co-op -opMart
-ng
-opMart trong khu v-
-
-
Co-
-
2. Nguồn nhân lực
Bảng 1: Cơ cấu và trình độ lao động tại Saigon Co-op năm 2008
Diễn giải
Số lƣợng (ngƣời)
Cơ cấu (%)
1.
Nam
6.630
3.977
2.653
100,00
59,98
40,02
2.
3.980
2.650
60,03
39,97
3.
5.294
1.336
79,85
20,15
Trang 12
4.
159
1.451
622
295
4.103
2,40
21,88
9,38
4,45
61,89
[Nguồn: Phòng nhân sự Saigon Co-op]
Bảng 2: Tình hình nhân sự trong các đơn vị trực thuộc Saigon Co-op năm 2008
Đơn vị
Số lƣợng (ngƣời)
Cơ cấu (%)
-
5.039
76,00
985
14,86
443
6,68
-op)
98
1,48
-
65
0,98
Tổng
6.630
100,00
Nhận xét:
--
Co-
Trang 13
Về tuyển chọn và đào tạo
-
-
-
Về điều khiển và động viên
-
-
-
Saigon Co-op (SCID).
-
Trang 14
3. Công nghệ - Thiết bị
Công nghệ:
Co-opMart
-
Thiết bị:
Saigon Co-op (SCID), Co-opMart
2
4. Hoạt động marketing
Co-
opMart
Co-opMart
Co-opMart
Co-opMart
Trang 15
Co-opMart
Saigon Co-op
Co-opMart
Co-opMart
Co-opMart
Saigon Co-op
Co-opMart
logo Co-opMart
Co-opMart
H th n nay vn
c c tip thu thp nh
tp trung cho hong qup nh
u chic marketing ch n
ng bp hoc lp li ging nhau.
u mt s lot s h
ch t s m
Trang 16
t Ta qua, mn n
B phn marketing t Co-opMart hin v
mc trong hong thu th th ng kin
ngh kp thi, h.
5. Hoạt động tài chính – kế toán
Bảng 3: Các chỉ số tài chính của Saigon Co-op
Chỉ tiêu
2006
2007
2008
1. Tỷ số thanh khoản
- T s thanh khon hi
- T s thanh khon nhanh
2. Tỷ số hoạt động
- S n phi thu
- K thu ti
- S n kho
- Hiu sut s d
- Hiu sut s dng tn
3. Tỷ số đòn bẩy tài chính
- T s n/ vn ch s hu
- T s n/ tn
- T s n n/ vn ch s hu
4. Tỷ số sinh lợi (%)
- T s sinh l
- T s sinh ln
- T s sinh ln ch s hu
1,04
0,75
9,39
38,32
17,69
34,70
3,89
3,96
0,79
0,19
1,71
6,63
32,89
1,01
0,60
12,78
28,16
15,39
47,75
3,56
2,99
0,75
0,75
3,46
12,33
49,20
0,74
0,62
9,17
39,27
46,12
103,60
3,44
2,32
0,70
0,25
3,40
11,69
38,80
[Nguồn: Báo cáo tài chính Saigon Co-op 2006-2007-2008]
Nhận xét:
s thanh kho c tt b 2006, tuy
ch d li nhnh.
s hoi vn ph s tt nhi
v t s tt nht; hiu sut s dng TS
t tru sut s dng tn t
Trang 17
s ng n gim dc bi
- mc n n c
2007.
s sinh lu t s
rt kh Vit Nam gp nhiu tr ng s sinh li
Tóm lại
-
Co-opMart
-op.
Co-opMart
Co-opMart
-
-
6. Hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D)
-
trong
trong
Co-opMart.
o-
-op Food
Trang 18
rong -
op.
7. Hệ thống thông tin
Co-opMart
K
Saigon Co-op.
Co-opMarti
Co-opMart
Co-opMart
8. Ma trận đánh giá các yếu tố thuộc môi trƣờng bên trong (IFE)
Bảng 4: Ma trận IFE
STT
Các yếu tố bên trong
Mức độ
quan
trọng
Phân
loại
Số
điểm
quan
trọng
1.
0,114
3
0,342
2.
0,086
3
0,258
3.
0,114
4
0,456
4.
-
0,114
3
0,342
5.
0,086
3
0,258
6.
0,114
2
0,228
7.
0,114
2
0,228
Trang 19
8.
0,114
3
0,342
9.
0,058
2
0,116
10.
0,086
1
0,086
Tổng
1
2,656
Nhận xét:
-opM
Trang 20
KẾT LUẬN
--
Trang 21
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. -op (2006-2007-2008).
2. -op (2006-2007-2008).
3.
Saigon Co-op: