Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

Tài liệu Tâm lý lứa tuổi pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.55 KB, 59 trang )

TÂM LÝ LỨA TUỔI
TÂM LÝ LỨA TUỔI
ThS. Phạm Thị Xuân Cúc
ThS. Phạm Thị Xuân Cúc
M
M
uïc tieâu
uïc tieâu
:
:


1
1
.
.
Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến sự lớn
Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến sự lớn
lên và phát triển của cuộc sống con người.
lên và phát triển của cuộc sống con người.


2. Mô tả được các giai đoạn của cuộc đời.
2. Mô tả được các giai đoạn của cuộc đời.


3.Trình bày được các thời kỳ phát triển và các rối
3.Trình bày được các thời kỳ phát triển và các rối
nhiễu về tâm lý của từng giai đoạn.
nhiễu về tâm lý của từng giai đoạn.
CÁC GIAI ĐOẠN TRONG CUỘC SỐNG


CÁC GIAI ĐOẠN TRONG CUỘC SỐNG
Tuổi già trên 60 năm
Tuổi già trên 60 năm




Tuổi trung niên 30-60 năm
Tuổi trung niên 30-60 năm




Tuổi thanh niên 16-30 năm
Tuổi thanh niên 16-30 năm




Tuổi thiếu niên 12-16 năm
Tuổi thiếu niên 12-16 năm


Tuổi thiếu nhi 6-12 năm
Tuổi thiếu nhi 6-12 năm




Tuổi mẫu giáo 3-6 năm

Tuổi mẫu giáo 3-6 năm


Tuổi nhà trẻ 1-3 năm
Tuổi nhà trẻ 1-3 năm
Tuổi bế bồng 0-1 năm
Tuổi bế bồng 0-1 năm




A. THỜI KỲ TR
A. THỜI KỲ TR
Ư
Ư
ỚC SINH: 266 NGÀY
ỚC SINH: 266 NGÀY
1.
1.
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN TRONG BỤNG
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN TRONG BỤNG
MẸ
MẸ



Giai
Giai
đ
đ

oạn tế
oạn tế


bào trứng
bào trứng
:
:
2 tuần
2 tuần

Q.trình t.tinh
Q.trình t.tinh


hợp tử-
hợp tử-






nang phôi
nang phôi
(1 tuần)
(1 tuần)

T. bào của
T. bào của



nang phôi
nang phôi




biệt hóa theo hình thái và
biệt hóa theo hình thái và
chức n
chức n
ă
ă
ng riêng:
ng riêng:



T.Bào trong nang
T.Bào trong nang




phôi
phôi




T.Bào còn lại hình thành
T.Bào còn lại hình thành
hệ thống nuôi phôi
hệ thống nuôi phôi
Cuối tuần 2:
Cuối tuần 2:
phôi
phôi
đ
đ
ã dính chặt vào tử cung và
ã dính chặt vào tử cung và
đư
đư
ợc
ợc
nuôi từ các mạch máu của tử cung
nuôi từ các mạch máu của tử cung

GĐ phôi thai:
GĐ phôi thai:


tuần 3 – tuần 8
tuần 3 – tuần 8



Các CQ của thai biệt hoá rất nhanh về GP & Slý
Các CQ của thai biệt hoá rất nhanh về GP & Slý




Các bộ phận quan trọng & cấu trúc chính của c
Các bộ phận quan trọng & cấu trúc chính của c
ơ
ơ
thể
thể
đư
đư
ợc
ợc
h.thành.
h.thành.


==>
==>
dễ bị tổn th
dễ bị tổn th
ươ
ươ
ng, hình thành dị tật
ng, hình thành dị tật



2 Ngtắc của qtr phát triển:
2 Ngtắc của qtr phát triển:




H
H
ư
ư
ớng phát triển
ớng phát triển
đ
đ
i từ
i từ
đ
đ
ầu xuống.
ầu xuống.





Phát triển từ trong c
Phát triển từ trong c
ơ
ơ
thể ra tới các
thể ra tới các
đ
đ

ầu mút
ầu mút
.
.



Qtr. phát triển /các bộ phận c
Qtr. phát triển /các bộ phận c
ơ
ơ
thể ko thể
thể ko thể
đư
đư
ợc lập lại trong
ợc lập lại trong
các giai
các giai
đ
đ
oạn tiếp theo
oạn tiếp theo



GĐ bào thai:
GĐ bào thai:



tuần 9 – tuần 38
tuần 9 – tuần 38



Thu
Thu
đ
đ
ạt và phát triển các chức n
ạt và phát triển các chức n
ă
ă
ng và hệ thống =>
ng và hệ thống =>
cho phép thai sống còn sau khi sinh
cho phép thai sống còn sau khi sinh

Ví dụ
Ví dụ



Th. 3
Th. 3
: thai
: thai
đ
đ
áp ứng với K’T’ bên trong lquan

áp ứng với K’T’ bên trong lquan
đ
đ
ến
ến
sự phát triển Ctrúc của nó bằng những VĐ tổng
sự phát triển Ctrúc của nó bằng những VĐ tổng
thể: thức ngủ theo chu kỳ
thể: thức ngủ theo chu kỳ
đ
đ
ều
ều
đ
đ
ặn
ặn



Th.8
Th.8
:
:
thai nghe & pứ
thai nghe & pứ
đư
đư
ợc với những tiếng
ợc với những tiếng

đ
đ
ộng lớn vừa, những gì diễn ra bên ngoài bụng mẹ.
ộng lớn vừa, những gì diễn ra bên ngoài bụng mẹ.

Nh
Nh
ư
ư
vậy 1 số h.thức CG & HĐ
vậy 1 số h.thức CG & HĐ
đ
đ
ã có tr
ã có tr
ư
ư
ớc khi
ớc khi
sinh.
sinh.
2.
2.
CÁC YẾU TỐ Ả/H
CÁC YẾU TỐ Ả/H
Ư
Ư
ỞNG ĐẾN Q/ TR
ỞNG ĐẾN Q/ TR
PHÁT TRIỂN TRONG BỤNG MẸ

PHÁT TRIỂN TRONG BỤNG MẸ

A. Gen và sự di truyền
A. Gen và sự di truyền
:
:



Nhân mỗi tế bào
Nhân mỗi tế bào
đ
đ
ều chứa một bộ hoàn chỉnh các
ều chứa một bộ hoàn chỉnh các
chỉ
chỉ
thị di truyền
thị di truyền
h
h
ư
ư
ớng dẫn sự phát triển & tạo ra những
ớng dẫn sự phát triển & tạo ra những
đ
đ
ặc
ặc
đ

đ
iểm riêng của mỗi ng
iểm riêng của mỗi ng
ư
ư
ời
ời



Chỉ thị di truyền nằm trên các
Chỉ thị di truyền nằm trên các
nhiễm sắc thể
nhiễm sắc thể



Nhiễm sắc thể có nhiều
Nhiễm sắc thể có nhiều
gen
gen



Mỗi gen chứa mật mã
Mỗi gen chứa mật mã
đ
đ
iều khiển tạo ra một protein
iều khiển tạo ra một protein

đ
đ
ặc
ặc
biệt
biệt




gen
gen


là chỉ thị di truyền
là chỉ thị di truyền
góp phần vào quá trình
góp phần vào quá trình
phát triển
phát triển






1số dị tật về phát triển
1số dị tật về phát triển



nảy sinh từ sự RL ctrúc
nảy sinh từ sự RL ctrúc
gen
gen


B. Aûnh h
B. Aûnh h
ư
ư
ởng của các nhân tố môi tr
ởng của các nhân tố môi tr
ư
ư
ờng
ờng



Bào thai có một vai trò,một vị trí trong
Bào thai có một vai trò,một vị trí trong
đ
đ
ời sống và
ời sống và
sự cân bằng của những ng
sự cân bằng của những ng
ư
ư
ời mong

ời mong
đ
đ
ợi nó-
ợi nó-






vậy:
vậy:



Tình cảm của người mẹ, ng
Tình cảm của người mẹ, ng
ư
ư
ời thân tr
ời thân tr
ư
ư
ớc và
ớc và
trong lúc mang thai
trong lúc mang thai




Cách thức
Cách thức
đ
đ
ón nhận và ứng xử
ón nhận và ứng xử
đ
đ
ối với
ối với
thai nhi
thai nhi




ảnh h
ảnh h
ư
ư
ởng sâu sắc
ởng sâu sắc
đ
đ
ến
ến
đ
đ
ứa trẻ từ lúc mang

ứa trẻ từ lúc mang
thai
thai
đ
đ
ến khi chào
ến khi chào
đ
đ
ời
ời



Trong quá trình mang thai
Trong quá trình mang thai
:
:
THAI NHI
THAI NHI


NHÂN TỐ GÂY QUÁI THAI:
NHÂN TỐ GÂY QUÁI THAI:
-
-
Aûnh h
Aûnh h
ư
ư

ởng mạnh nhất trong g
ởng mạnh nhất trong g
đ
đ
phôi thai
phôi thai
-
-
Ng
Ng
ă
ă
n trở, biến
n trở, biến
đ
đ
ổi quá trình phân chia bình
ổi quá trình phân chia bình
th
th
ư
ư
ờng và biệt hóa tế bào
ờng và biệt hóa tế bào
NHÂN TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
NHÂN TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
DỊ TẬT BẨM SINH

Một số nhân tố gây quái thai th
Một số nhân tố gây quái thai th

ư
ư
ờng gặp
ờng gặp
:
:

Chất phóng xạ, chất
Chất phóng xạ, chất
đ
đ
ộc hóa học: thủy ngân
ộc hóa học: thủy ngân

Bệnh lý mắc phải tr
Bệnh lý mắc phải tr
ư
ư
ớc và trong khi mang thai: sốt
ớc và trong khi mang thai: sốt
phát ban, giang mai
phát ban, giang mai
đ
đ
ặc biệt là AIDS
ặc biệt là AIDS

Chất gây nghiện: r
Chất gây nghiện: r
ư

ư
ợu, thuốc lá, cocain, heroin
ợu, thuốc lá, cocain, heroin

Hormon do ng
Hormon do ng
ư
ư
ời mẹ sử dụng
ời mẹ sử dụng

Tình hình dinh d
Tình hình dinh d
ư
ư
ỡng của mẹ
ỡng của mẹ

Tuổi mang thai và những stress của mẹ
Tuổi mang thai và những stress của mẹ
B. CÁC GIAI ĐOẠN TRONG CUỘC ĐỜI
B. CÁC GIAI ĐOẠN TRONG CUỘC ĐỜI

1
1
.
.
THỜI TH
THỜI TH
Ơ

Ơ
ẤU ( TỪ 0 - 11,12 TUỔI )
ẤU ( TỪ 0 - 11,12 TUỔI )



Giai
Giai
đ
đ
oạn hết sức quan trọng trong suốt quá trình
oạn hết sức quan trọng trong suốt quá trình
phát triển của
phát triển của
đ
đ
ời ng
ời ng
ư
ư
ời
ời



Hình thành sợi dây liên hệ với thế giới xung
Hình thành sợi dây liên hệ với thế giới xung
quanh
quanh



phát triển:
phát triển:

Thể chất
Thể chất

Vận
Vận
đ
đ
ộng
ộng

Ngôn ngữ
Ngôn ngữ

Cảm xúc - tình cảm
Cảm xúc - tình cảm

Xã hội và nhân cách
Xã hội và nhân cách

CHIA LÀM 4 GĐ:
CHIA LÀM 4 GĐ:
A.
A.
TUỔI BẾ BỒNG
TUỔI BẾ BỒNG
A.

A.
TUỔI BẾ BỒNG
TUỔI BẾ BỒNG



Phát triển về thể chất
Phát triển về thể chất

Đứa trẻ lúc chào
Đứa trẻ lúc chào
đ
đ
ời mang những n
ời mang những n
ă
ă
ng lực tiềm tàng về
ng lực tiềm tàng về
thể chất và cảm giác: phản xạ
thể chất và cảm giác: phản xạ
đ
đ
ịnh h
ịnh h
ư
ư
ớng, phản xạ bú,
ớng, phản xạ bú,
mút

mút


hoạt động theo bản năng
hoạt động theo bản năng

Mọi nhu cầu của trẻ cần
Mọi nhu cầu của trẻ cần
đư
đư
ợc ng
ợc ng
ư
ư
ời lớn thỏa mãn
ời lớn thỏa mãn

Nhờ giác quan mà hình thành những mối quan hệ ban
Nhờ giác quan mà hình thành những mối quan hệ ban
đ
đ
ầu với môi tr
ầu với môi tr
ư
ư
ờng xung quanh: g
ờng xung quanh: g
đ
đ



miệng
miệng



Mối quan hệ với môi tr
Mối quan hệ với môi tr
ư
ư
ờng xung quanh(
ờng xung quanh(
đ
đ
ặc biệt mối
ặc biệt mối
quan hệ Mẹ-Con) là
quan hệ Mẹ-Con) là
quan hệ phi ngôn ngữ
quan hệ phi ngôn ngữ



Vận
Vận
đ
đ
ộng
ộng
: mang tính

: mang tính
đ
đ
ồng vận
ồng vận





Ngôn ngữ
Ngôn ngữ
: 2 tháng biết hóng chuyện, 5 tháng biết
: 2 tháng biết hóng chuyện, 5 tháng biết
bập bẹ từ cùng âm ba-ba, ma-ma 12 tháng biết nói
bập bẹ từ cùng âm ba-ba, ma-ma 12 tháng biết nói
một số từ
một số từ
đơ
đơ
n giản
n giản



Cảm xúc tình cảm
Cảm xúc tình cảm
: cảm giác mang tính bất phân &
: cảm giác mang tính bất phân &
nội cảm hoàn bị h

nội cảm hoàn bị h
ơ
ơ
n ngoại cảm
n ngoại cảm



Xã hội và nhân cách
Xã hội và nhân cách
: 2-3 tháng bé nhìn mặt mẹ biết
: 2-3 tháng bé nhìn mặt mẹ biết
mỉm c
mỉm c
ư
ư
ời. 7-8 th phân biệt
ời. 7-8 th phân biệt
đư
đư
ợc ng
ợc ng
ư
ư
ời lạ & ng
ời lạ & ng
ư
ư
ời
ời

quen
quen


b
b
ư
ư
ớc tiến quan trọng về mặt xã hội
ớc tiến quan trọng về mặt xã hội


tách
tách
rời Mẹ và Bé quá lâu hoặc quá sớm sẽ gây rối
rời Mẹ và Bé quá lâu hoặc quá sớm sẽ gây rối
nhiễu
nhiễu


ảnh h
ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến nhân cách của trẻ sau này
ến nhân cách của trẻ sau này




NHỮNG RỐI NHIỄU VỀ TÂM LÝ:
NHỮNG RỐI NHIỄU VỀ TÂM LÝ:


Rối nhiễu là sự rối loạn hoạt
Rối nhiễu là sự rối loạn hoạt
đ
đ
ộng các chức n
ộng các chức n
ă
ă
ng
ng
tâm sinh lý của cá nhân
tâm sinh lý của cá nhân
đư
đư
ợc thể hiện trong hành vi,
ợc thể hiện trong hành vi,
ứng xử bất th
ứng xử bất th
ư
ư
ờng của họ
ờng của họ



Các yếu tố chính gây ra rối nhiễu:
Các yếu tố chính gây ra rối nhiễu:

Yếu tố di truyền: cha nghiện r
Yếu tố di truyền: cha nghiện r
ư
ư
ợu
ợu


con nghiện
con nghiện

Các rối loạn chức n
Các rối loạn chức n
ă
ă
ng sinh học
ng sinh học

Lo hãi của trẻ: tác
Lo hãi của trẻ: tác
đ
đ
ộng của môi tr
ộng của môi tr
ư
ư

ờng
ờng



Là một vấn
Là một vấn
đ
đ
ề tâm lý nghiêm trọng, kéo dài và vấn
ề tâm lý nghiêm trọng, kéo dài và vấn
đ
đ


tâm lý này gây ra rất nhiều khó kh
tâm lý này gây ra rất nhiều khó kh
ă
ă
n cho cá nhân trong cuộc
n cho cá nhân trong cuộc
sống th
sống th
ư
ư
ờng ngày
ờng ngày




NHỮNG RỐI NHIỄU TÂM LÝ Ở TUỔI BẾ BỒNG:
NHỮNG RỐI NHIỄU TÂM LÝ Ở TUỔI BẾ BỒNG:


-
-
Khi trẻ mất
Khi trẻ mất
đ
đ
i sự gần gũi ch
i sự gần gũi ch
ă
ă
m sóc của mẹ
m sóc của mẹ


-
-


Mẹ có sự bất ổn về tâm lý
Mẹ có sự bất ổn về tâm lý







trẻ luôn luôn sợ sệt
trẻ luôn luôn sợ sệt


khó hình thành niềm tin
khó hình thành niềm tin



Phản ứng của trẻ: bỏ
Phản ứng của trẻ: bỏ
ă
ă
n, mất ngủ, thiếu n
n, mất ngủ, thiếu n
ă
ă
ng
ng
đ
đ
ộng,buồn
ộng,buồn
bã kêu khóc
bã kêu khóc
”How am I going
to be able to
understand
when people talk
to me, if I don’t

know the
language that
men talk?"
B. TUỔI NHÀ TRẺ( 1-3 tuổi)
B. TUỔI NHÀ TRẺ( 1-3 tuổi)



Thể chất
Thể chất
:
:



Giai
Giai
đ
đ
oạn “ trí khôn giác -
oạn “ trí khôn giác -
đ
đ
ộng”:
ộng”:



Lứa tuổi hiếu
Lứa tuổi hiếu

đ
đ
ộng, t
ộng, t
ă
ă
ng khả n
ng khả n
ă
ă
ng vận
ng vận
đ
đ
ộng và phát
ộng và phát
triển ngôn ngữ
triển ngôn ngữ


hình thành “cái tôi” của trẻ
hình thành “cái tôi” của trẻ



Vận
Vận
đ
đ
ộng

ộng
: vẫn mang tính
: vẫn mang tính
đ
đ
ồng vận
ồng vận



Ngôn ngữ
Ngôn ngữ
: - xuất hiện t
: - xuất hiện t
ư
ư
duy
duy


ngôn ngữ phát triển
ngôn ngữ phát triển


-
-
hiểu lời nói tr
hiểu lời nói tr
ư
ư

ớc khi biết nói
ớc khi biết nói


-
-
g
g
đ
đ
“từ – câu”
“từ – câu”



Cảm xúc tình cảm
Cảm xúc tình cảm
: 2 chiều “ yêu - ghét”
: 2 chiều “ yêu - ghét”



Xã hội nhân cách
Xã hội nhân cách
: n
: n
ă
ă
ng lực bé phải
ng lực bé phải

đ
đ
ạt
ạt
đư
đư
ợc là “cảm
ợc là “cảm
giác tự chủ”
giác tự chủ”


tự kỷ, chủ quan
tự kỷ, chủ quan



NHỮNG RỐI NHIỄU TÂM LÝ
NHỮNG RỐI NHIỄU TÂM LÝ

Aûnh h
Aûnh h
ư
ư
ởng nhiều từ môi tr
ởng nhiều từ môi tr
ư
ư
ờng giáo dục
ờng giáo dục




ví dụ:
ví dụ:



- luôn bị la mắng
- luôn bị la mắng



- luôn làm theo mêïnh lệnh
- luôn làm theo mêïnh lệnh






rụt rè xấu hổ, mất tính tự chủ
rụt rè xấu hổ, mất tính tự chủ


nhân
nhân
cách bị thu hẹp
cách bị thu hẹp
C. TUỔI MẪU GIÁO (3-6 tuổi)

C. TUỔI MẪU GIÁO (3-6 tuổi)


GĐ phát triển nhân cách và nhận thức
GĐ phát triển nhân cách và nhận thức



Thể chất
Thể chất
:
:



Tự chủ
Tự chủ
đ
đ
i lại
i lại


t
t
ă
ă
ng khả n
ng khả n
ă

ă
ng thâm nhập tìm
ng thâm nhập tìm
hiểu thế giới
hiểu thế giới



T
T
ư
ư
duy ở trình
duy ở trình
đ
đ
ộ thao tác cụ thể
ộ thao tác cụ thể



Bắt
Bắt
đ
đ
ầu nhận thức về giới tính
ầu nhận thức về giới tính




Vận
Vận
đ
đ
ộng
ộng
: vận
: vận
đ
đ
ộng của tay chân gắn liền với
ộng của tay chân gắn liền với
những thao tác nhất
những thao tác nhất
đ
đ
ịnh
ịnh





Ngôn ngữ
Ngôn ngữ
: vốn từ t
: vốn từ t
ă
ă
ng

ng


nói thành câu, nghe và kể
nói thành câu, nghe và kể
lại chuyện…Đặt câu hỏi “tại sao?”
lại chuyện…Đặt câu hỏi “tại sao?”



Cảm xúc tình cảm:
Cảm xúc tình cảm:
biết vị trí của mình
biết vị trí của mình


thoát
thoát
khỏi những
khỏi những
đ
đ
òi hỏi tuyệt
òi hỏi tuyệt
đ
đ
ối cho mình
ối cho mình




Xã hội - nhân cách
Xã hội - nhân cách



Qhệ XH chủ yếu là GĐ, tuy nhiên có phát triển
Qhệ XH chủ yếu là GĐ, tuy nhiên có phát triển
h
h
ơ
ơ
n: sắm vai trong ch
n: sắm vai trong ch
ơ
ơ
i nhóm
i nhóm



Tự khẳng
Tự khẳng
đ
đ
ịnh mình: muốn
ịnh mình: muốn
đ
đ
ộc lập, tự ch

ộc lập, tự ch
ă
ă
m
m
sóc bản thân, tự làm tất cả
sóc bản thân, tự làm tất cả



Tò mò về mọi thứ xung quanh
Tò mò về mọi thứ xung quanh


phát huy “
phát huy “
đ
đ
ầu óc sáng kiến”
ầu óc sáng kiến”



NHỮNG RỐI NHIỄU TÂM LÝ
NHỮNG RỐI NHIỄU TÂM LÝ

Môi tr
Môi tr
ư
ư

ờng giáo dục tốt
ờng giáo dục tốt
:
:
đư
đư
ợc hoạt
ợc hoạt
đ
đ
ộng,
ộng,
đư
đư
ợc h
ợc h
ư
ư
ớng
ớng
dẫn
dẫn


trẻ phát huy
trẻ phát huy
đư
đư
ợc tính tò mò, tính sáng tạo…
ợc tính tò mò, tính sáng tạo…


Môi tr
Môi tr
ư
ư
ờng hoạt
ờng hoạt
đ
đ
ộng không tốt
ộng không tốt
: hoạt
: hoạt
đ
đ
ộng luôn bị
ộng luôn bị
kiềm chế
kiềm chế


trẻ cảm nhận mình làm việc không tốt,
trẻ cảm nhận mình làm việc không tốt,
hoặc tội lỗi
hoặc tội lỗi


dễ gây mặc cảm tội lỗi khi lớn lên
dễ gây mặc cảm tội lỗi khi lớn lên
D. TUỔI THIẾU NHI ( 6-12 tuổi )

D. TUỔI THIẾU NHI ( 6-12 tuổi )



Thể chất
Thể chất
:
:

Hệ TK phát triển
Hệ TK phát triển
:
:



Trí nhớ chủ
Trí nhớ chủ
đ
đ
ịnh và không chủ
ịnh và không chủ
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ
ều phát triển
ều phát triển




T
T
ư
ư
duy tự kỷ
duy tự kỷ


cụ thể & trừu t
cụ thể & trừu t
ư
ư
ợng
ợng



7-10tuổi phân biệt
7-10tuổi phân biệt
đư
đư
ợc các màu sắc c
ợc các màu sắc c
ơ
ơ
bản
bản






Chán t
Chán t
ư
ư
ởng t
ởng t
ư
ư
ợng & bắt ch
ợng & bắt ch
ư
ư
ớc
ớc


muốn làm
muốn làm
đ
đ
iều
iều
có thực
có thực





thể hiện óc sáng tạo
thể hiện óc sáng tạo



B
B
ư
ư
ớc vào tr
ớc vào tr
ư
ư
ờng học
ờng học



+
+


mtr HĐ phong phú
mtr HĐ phong phú


tri giác của trẻ phát

tri giác của trẻ phát
triển( từ phiến diện
triển( từ phiến diện
đ
đ
ến sâu sắc
ến sâu sắc
đ
đ
ầy
ầy
đ
đ
ủ)
ủ)
Tiếp theo
Tiếp theo



Khả n
Khả n
ă
ă
ng t
ng t
ư
ư
duy có thể lĩnh hội
duy có thể lĩnh hội

đư
đư
ợc các khái
ợc các khái
niệm khoa học (học tập ở tr
niệm khoa học (học tập ở tr
ư
ư
ờng)
ờng)



Hiểu
Hiểu
đư
đư
ợc mối quan hệ giữa các yếu tố
ợc mối quan hệ giữa các yếu tố




đ
đ
ịnh vị
ịnh vị
đư
đư
ợc vị trí các vật thể trong không gian

ợc vị trí các vật thể trong không gian






Giải quyết
Giải quyết
đư
đư
ợc các vấn
ợc các vấn
đ
đ
ề phối cảnh
ề phối cảnh



Những thử nghiệm vật lý
Những thử nghiệm vật lý
đơ
đơ
n giản
n giản
Đây là dấu hiệu trẻ chuẩn bị chuyển sang t
Đây là dấu hiệu trẻ chuẩn bị chuyển sang t
ư
ư

duy
duy
lôgic trong giai
lôgic trong giai
đ
đ
oạn tiếp theo
oạn tiếp theo



Ngôn ngữ
Ngôn ngữ
: số l
: số l
ư
ư
ợng & chất l
ợng & chất l
ư
ư
ợng
ợng
đ
đ
ều phát triển
ều phát triển




Xã hội và nhân cách:
Xã hội và nhân cách:



Gia nhập quan hệ XH mới:
Gia nhập quan hệ XH mới:
tr
tr
ư
ư
ờng học
ờng học







Hình mẫu thầy
Hình mẫu thầy


thay thế bố mẹ
thay thế bố mẹ



Quan hệ bạn bè

Quan hệ bạn bè



Quan hệ xã hội
Quan hệ xã hội



Cuối GĐ này(12tuổi): nhân cách trẻ hình thành với:
Cuối GĐ này(12tuổi): nhân cách trẻ hình thành với:



Nếp sống thói quen,hành vi có ý thức
Nếp sống thói quen,hành vi có ý thức



Khép mình vào qui tắc XH hoặc những giá trị
Khép mình vào qui tắc XH hoặc những giá trị
mà bản thân
mà bản thân
đ
đ
ã chấp nhận
ã chấp nhận




Một cá tính rõ rệt,một sở thích riêng, một sở
Một cá tính rõ rệt,một sở thích riêng, một sở
tr
tr
ư
ư
ờng riêng
ờng riêng

×