Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 1 - Trường ĐH Mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.09 KB, 7 trang )

TRUỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM

TÀI LIỆU MƠN HỌC

KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN

LOGO

Sách, giáo trình chính:
Hệ thống thơng tin kế toán – Trường Đại học Mở
TPHCM - Ths Đặng Văn Sáng
Sách tham khảo:
Hệ thống thơng tin kế tốn 1 – Trường Đại học
Kinh tế TPHCM – Bộ môn Hệ thống thơng tin kế tốn

HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN 1

Tài liệu hướng dẫn học tập của giảng viên

/>
LOGO

MỤC TIÊU MÔN HỌC

LOGO

• Ứng dụng tổ chức cơ sở dữ liệu kế toán cho một doanh nghiệp:
tổ chức tập tin dữ liệu, tổ chức bảng tính và hiểu được mối quan
hệ cơ sở dữ liệu.
• Vận dụng các hàm cơ bản trong excel truy xuất thơng tin kế tốn
để thiết lập các sổ nhật ký: nhật ký thu, chi, mua, bán và nhật ký


chung.
• Vận dụng các hàm cơ bản trong excel truy xuất thơng tin kế tốn
để thiết lập các sổ chi tiết và sổ cái.
• Vận dụng các hàm cơ bản trong excel truy xuất thơng tin kế tốn
để thiết lập bảng cân đối tài khoản và bảng tổng hợp chi tiết.
• Vận dụng các hàm cơ bản trong excel truy xuất thơng tin kế tốn
để thiết lập báo cáo tài chính: bảng cân đối kế tốn, kết quả kinh
doanh, lưu chuyển tiền tệ.

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

LOGO

- Bài tập nhóm 15%
- Kiểm tra giữa kỳ 15%
- Thi cuối kỳ 70%
- Hình thức thi: thực hành trên máy
- Khơng được tham khảo tài liệu

1


NỘI DUNG

LOGO

CHƯƠNG 1: TỔ CHỨC CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHƯƠNG 2: LẬP SỔ NHẬT KÝ
CHƯƠNG 3: LẬP SỔ CHI TIẾT VÀ SỔ CÁI
CHƯƠNG 4: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH

VÀ BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT
CHƯƠNG 5: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

www.themegallery.com

www.themegallery.com

LOGO

2


4/15/2013

NỘI DUNG
• Ơn tập một số thao tác về bảng tính và một số hàm
thường dùng trong excel kế tốn.
• Tổ chức cơ sở dữ liệu

CHƯƠNG 1

TỔ CHỨC CƠ SỞ DỮ LIỆU

Khoa Kế tốn – Kiểm tốn,
Đại học Mở TPHCM

3

Ơn tập một số thao tác về bảng tính và một
số hàm thường dùng


MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, người học có thể:
• Tổ chức cơ sở dữ liệu kế toán tại một doanh nghiệp bất
kỳ: tổ chức tập tin, tổ chức bảng tính.
• Hiểu được cách thức vận hành của cơ sở dữ liệu.
• Kết chuyển tính giá thành và xác định kết quả kinh doanh
trên form dữ liệu ban đầu.

• Kiểu dữ liệu
• Địa chỉ
• Các hàm thơng dụng sử dụng vào xử lý thơng tin kế tốn

2

4

1


4/15/2013

Hướng dẫn định khoản kế tốn trên excel

Tổ chức CSDL






• Định khoản bút tốn đơn
• Sử dụng tài khoản chi tiết đã khai báo

Hướng dẫn mở tài khoản và số dư đầu kỳ
Hướng dẫn định khoản kế tốn trên excel
Tính tổng phát sinh, kiểm tra tính chất cân đối
Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

5

Hướng dẫn mở tài khoản và số dư đầu kỳ

7

Tính tổng phát sinh, kiểm tra tính chất cân đối
[1] Tổng số phát sinh nợ
[1] = sumif(TKGHINO,B4,SOTIENPS)

[2] Tổng số phát sinh có
[2] = sumif(TKGHICO,B4,SOTIENPS)

6

8

2


4/15/2013


Tính tổng phát sinh, kiểm tra tính chất cân đối

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

[3] Tính số lượng tồn cuối các tài khoản:

Giá thành
phân xưởng
phụ (PX2)

[3]=IF(OR(LEFT(B4,3)=“151”,LEFT(B4,3)=”152”,LEFT(B4,3)=”
153”,LEFT(B4,3)=”155”,LEFT(B4,3)=”156”,LEFT(B4,3)=“157”,
LEFT(B4,3)=“158”),E4 + SUMIF(TKGHINO,B4,SOLUONGPS) SUMIF(TKGHICO,B4,SOLUONGPS),0)

Giá thành
phân xưởng
chính (PX1)

9

Tính tổng phát sinh, kiểm tra tính chất cân đối

11

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

[4] Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản

6271.PX2


[4]=IF(C4=”N”,F4+G4-H4,F4+H4-G4)

6272.PX2

10

…….

6279.PX2

12

3


4/15/2013

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

6271.PX1

621.PX2.B

6272.PX1

622.PX2.B
154.PX2.B01


6279.PX2

13

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

…..

15

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

TK
154.PX2.B01

621.PX1.F01

622.PX1.F01

6273.PX1
(75%)

6279.PX1

154.PX1.F01

6423 (25%)
14

6279.PX1 (40%)


16

4


4/15/2013

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

5111

621.PX1.F02

622.PX1.F02

5151

154.PX1.F02

6279.PX1 (60%)

17

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

7111


19

Kết chuyển giá thành, doanh thu, chi phí

521

TK 632

531

TK 635

532

911

5111
18

TK 641….

911
20

5



×