BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10
ĐỀ SỐ 01
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
NĂM HỌC: 2022 – 2023
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Đường thẳng y 2 x có hệ số góc là
A. 2
B. x
C. -1
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất
A.
y
1
1.
x
B. y x 2.
Câu 3: Điều kiện xác định của
A. 1 x 2.
x 1
4 2 x là
B. 1 x 2
2 x 3 y 7
Câu 4: Hệ phương trình x 5 y 10
5
5
x
x
13
13
.
.
3
27
y
y
27
13
A.
B.
D. x
C. y 2 x 5.
2
D. y x x 1.
C. x 2
D. x 1.
5
x
13
.
3
y
27
C.
5
x
3
.
13
y
27
D.
C. 25cm.
D. 5cm.
, dây cung AB (khác đường kính) có độ dài 24cm. Khoảng cách từ
Câu 5: Cho
tâm O đến dây cung AB là
O;13
A.
407 cm.
B. 1cm.
Câu 6: Các giao điểm của parabol
A.
P : y x2
M 1,1 , N 2, 4 .
và đường thẳng
B.
d : y x 2
M 1,1 , N 2, 4 .
là
C.
D.
Câu 7: Cho hình trụ có đường cao h 4 cm , diện tích xung quanh của hình trụ là 24π. Thể
tích của hình trụ đã cho là
A. 3π.
B. 8π.
C. 36π.
D. 12π.
M 1,1 , N 2, 4 .
Câu 8: Cho
O; R ,
M 1,1 , N 2, 4 .
·
MAN
450 và Mx là tiếp tuyến của đường tròn tại M Xác định số đo
·
xMN
0
A. 90 .
0
B. 45 .
0
C. 22,5 .
0
D. 60 .
A
O.
M
N
BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10
Câu 9: Độ dài cung 600 của đường trịn có bán kính 2cm là:
2
B. 3 cm.
1
A. 3 cm.
3
C. 2 cm.
1
D. 2 cm
Câu 9: Hãy chọn ra tứ giác nội tếp được đường tròn trong các tứ giác sau
C
C
D
A
j
D
65
60
D
C
60
65
D
75
130
B
80
90
C
B
A
B
(A)
( B)
A. Hình B và C
70
B
A
A
( D)
(C)
B. Hình A
C. Hình B
D. Cả 4 hình
Câu 10: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 cm2 và bán kính đáy 4cm.
Đường cao của hình nón bằng:
A. 5cm
Câu 11: Cho biết
B. 3cm
cos α
C. 4cm
D. 6cm
1
15
4
15
1
4 thì giá trị của cot α là:
A. 15
B.
15
4
C.
D.
2
Câu 12: Phương trình 2 x 4 x 1 0 có biệt thức ∆’ bằng:
A. 2
B. –2
C. 8
D. 6
5
M ;0
Câu 13: Điểm 2 thuộc đồ thị hàm số nào:
A.
y
1 2
x
5
2
B. y x
2
C. y 5 x
D. y 2 x 5
2
Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình x 3x 2m 0 vô nghiệm
A. m > 0
B. m < 0
C.
m
9
8
D.
m
9
8
Câu 15: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
A. y 1 x
B.
y
2
2x
3
C. y 2 x 1
D.
y 3 2 1 x
BỘ ĐỀ ƠN THI VÀO LỚP 10
Câu 16: Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích
của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:
R3
43 3
A. 6
R3
16 3 3
B. 12
R3
83 3
C. 12
R3
83 3
D. 3
Câu 17: Một phịng họp có 100 người, được sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế.Nếu thêm
44 người thì phải kê thêm hai dãy ghế và mỡi dãy ghế phải bố trí thêm 2 người nữa. vậy
số dãy ghế lúc đầu là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 20
Câu 18: Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm. Độ dài AB bằng:
A. 20 cm
B.
6 cm
B
O
A
H
C. 2 5 cm
D. Một kết quả khác
C
Câu 19: Trong các hình sau, hình nào vừa có đường trịn đường trịn nội tiếp, vừa có
đường trịn ngoại tiếp.
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình vng
Câu 20: Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB và C là điểm chính giữa của cung AB.
Lấy điểm M thuộc cung BC và điểm N thuộc tia AM sao cho AN = BM. Kẻ dây CD
song song với AM. Gọi S1; S2 lần lượt là diện tích của tam giác CAN và tam giác BCM.
Chọn câu đúng.
A. S1 2S2
B. 2 S1 S2
C. S1 S2
1
S1 S2
3
D.
BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10
II.
TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
A
2 3
2 3
74 3
74 3
a. Rút gọn biểu thức:
2
b. Giải phương trình: 5 x 7 x 12 0
x 3 y 15
c. Giải hệ phương trình: 5 x 6 y 9
Câu 2 (1 điểm):
P : y
1 2
x.
2
a. Vẽ đồ thị của hàm số
2
b. Cho phương trình x 2 x m 1 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có 2
2
2
2 2
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x 1 x 2 x1 x2 x 1 x 2 14.
Câu 3 (1 điểm): Hai người thợ cùng làm chung một cơng việc thì sau 16 giờ hồn thành.
Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì được 25% cơng việc. Hỏi
nếu làm riêng thì mỡi người làm trong bao lâu thì hồn thành cơng việc.
Câu 4 (2,5 điểm): Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường trịn tâm O. M là một điểm
trên cung nhỏ AC, sao cho AM CM . Từ M hạ ME vng góc với AC, MF vng góc
với BC. P là trung điểm AB, Q là trung điểm FE.
a. Chứng minh tứ giác MECF nội tiếp
b. Chứng minh BM .EF BA.FM
2
2
2
c. Chứng minh PM PQ QM