Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Tài liệu PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VÀ TRÌNH BÀY KẾT QUẢ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.74 KB, 29 trang )

26/02/14 1
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VÀ
TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
26/02/14 2
Mục tiêu
Phân tích được số liệu điều tra theo 10
tiêu chí quốc gia về trạm y tế
Nhập và phân tích số liệu trên Excel
(Bộ câu hỏi SXH)
Sử dụng bảng, biểu thích hợp để trình
bày kết quả
26/02/14 3
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU CÂU HỎI ĐIỀU TRA
CÁC TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ
26/02/14 4
Đối với số liệu thứ cấp, phiếu phỏng vấn
có cấu trúc: Phân tích theo từng tiêu chí

Phân kết quả thu thập tại trạm với của từng
tiêu chí, so sánh với yêu cầu của từng tiêu
chí để xác định tiêu chí nào trạm thực hiện
tốt, tiêu chí nào chưa đạt
26/02/14 5
Tiêu chí 8. Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em QĐ Thực
hiện
Nhận xét
38. Tỷ lệ phụ nữ sinh con được khám thai từ 3 lần trở lên
trong 3 kỳ thai nghén và được tiêm phòng uốn ván
đầy đủ
80% 80% Không
39. Tỷ lệ phụ nữ sinh con có nhân viên y tế được đào tạo


về đỡ đẻ hỗ trợ khi sinh:
98% 100 Đạt
40. Tỷ lệ phụ nữ đẻ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau
sinh đạt:
90% ?
41. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng các loại
vắc-xin phổ cập trong Chương trình Tiêm chủng mở
rộng theo quy định của Bộ Y tế
95% ?
42. Tỷ lệ trẻ em từ 6 đến 36 tháng tuổi được uống
Vitamin A là 2 lần/năm:
95% ?
43. Tỷ lệ trẻ em dưới 2 tuổi được theo dõi tăng trưởng
(cân nặng và chiều cao) 3 tháng 1 lần, trẻ bị suy dinh
dưỡng theo dõi mỗi tháng 1 lần; trẻ em từ 2 đến 5
tuổi được theo dõi tăng trưởng mỗi năm 1 lần
95% ?
44. Tỷ lệ trẻ em <5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân
nặng/tuổi)
<12% ?
26/02/14 6
Đối với nội dung phỏng vấn sâu (khó
khăn, nguyên nhân chưa đạt, biện pháp
khắc phục ):

Có thể sử dụng đoạn văn tường thuật lại
một vấn đề hoặc một chủ đề dưới dạng một
đoạn viết văn
26/02/14 7
Ví dụ: Trong nghiên cứu về giới, Các cán bộ

tham gia buổi thảo luận nhóm tại thành phố
Hồ Chí Minh cho biết “Chúng tôi chẳng
nghe, chẳng được tập huấn một lần nào cả.
Thậm chí khi nói về giới thì cho rằng đây là
vấn đề nâng cao vai trò phụ nữ, chứ chẳng
nghĩ giới là nói cả vấn đề về nam giới. Chúng
tôi chưa được đào tạo và cũng không hiểu
lắm về giới”
26/02/14 8
NHẬP VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU CÂU
HỎI ĐIỀU TRA VỀ SXH
26/02/14 9
Kiểm tra chất lượng số liệu
Bộ số liệu cần được kiểm tra tính đầy
đủ và thống nhất của số liệu.

Một số biến không có thông tin. Cần loại ra
các phiếu bị mất nhiều thông tin.

Sự không thống nhất về số liệu trong bộ
câu hỏi.
26/02/14 10
Nhập liệu bằng Excel
2 sinh viên kết hợp với nhau để nhập liệu theo file
nhập liệu Excel do giảng viên cung cấp.
Nhập trung thực theo các câu trả lời trong phiếu.
Kiểm tra lại sau khi nộp cho nhóm trưởng.
Đặt tên file: tensv_MSSV.xls. Vi du.
ngo van tuan an_ 853010002.xls .
Nhóm trưởng nối các file lại với nhau thanh file so

lieu cua ca nhom, dat ten file: nhom_##.xls. Vi du
nhom_1.xls.
Nộp cho cán bộ hướng dẫn trước khi trình bày kết
quả tại giảng đường
26/02/14 11
Nhập liệu bằng Excel
Nguyên tắc nhập: Mỗi một hàng tương
ứng với 1 phiếu trả lời, mỗi một cột
tương ứng với một câu hỏi của phiếu.
26/02/14 12
Nhập liệu bằng Excel
Cách nhập:

msp: Đánh mã số phiếu vào phiếu điều tra
bắt đâu từ 1 cho đến phiếu cuối cùng của
cả nhóm.(Theo danh sách của nhóm)

Nhập mã số phiếu phiếu vào cột msp
26/02/14 13
Nhập địa chỉ (số nhà, ấp/khu vực),
quận/huyện, xã/phường vào các cột
tương ứng
Nhập họ tên người được phỏng vấn, tuổi
vào các cột tương ứng C1, C2
C2 – C7 chú ý nhập theo số được chọn.
Ví dụ, đối tượng phỏng vấn là cấp 1 thì
nhập số 2 vào cột C5.
26/02/14 14
Đối với câu nhiều lựa chọn,


những câu nào có trả lời (đánh chéo), thì
nhập số 1 vào cột tương ứng,

câu không được chọn thì nhập số 0.

Câu trả lời “khác, ghi rõ” phải nhập các
thông tin (nhập không dấu) vào phần
“ghiro”.
26/02/14 15
MSP C7 C8_1 C8_2 C8_3 C8_4 C8_5 C8_6 C7_7 C8_khac
1
0 0 1 0 1 0 0
2
Nếu người trả lời không biết thì C8_1 nh p 1, các ô khác nhap 0ậ

26/02/14 16
LƯU Ý
Lưu ý về việc chuyển câu: Những câu
không có hỏi, khi nhập liệu để trống.

Ví dụ câu C11 nếu trả lời “không biết” thì
chuyển qua câu C15. Vì vậy, nếu đối tượng
trả lời câu C11 là “không biết” sẽ không
nhập liệu câu các câu C12, C13, C14_11,
… C14_khac.
26/02/14 17
Kiểm tra sai số trong nhập liệu
1.Giá trị bị khuyết: Nhập liệu thiếu
2. Có giá trị nằm ngoài giá trị nhập vào hay không.


Ví dụ: Câu C3 chỉ có 2 giá trị là 1 và 2, kiểm tra
xem có giá trị nào khác với 2 giá trị đã nhập vào
hay không
3. Tính nhất quán của bộ số liệu.
Ví dụ: Câu C11 có 90 người trả lời “muỗi chích”, thì
câu: C12, C13 chỉ có số liệu 90 người (2 giá trị 0
và 1)
26/02/14 18
Phân tích số liệu
Phân tích trên toàn bộ số liệu của nhóm (100
người được phỏng vấn)
Biến định tính (Nghề nghiệp, học vấn, các
câu kiến thức, thực hành…): Tính tỷ lệ %
bằng cách.

Sử dụng hàm “sort” cho từng cột để đếm số
lượng các giá trị trong từng cột

Hoặc sử dụng hàm countif để đếm xem có bao
nhiêu giá trị của từng cột
26/02/14 19
Ví dụ
Bộ số liệu chung của nhóm là 100. Câu
giới tính (C3), sau khi sử dụng hàm sort
ta đếm được: Giá trị số 1= 45; Giá trị số
2= 55
Tỷ lệ % giới tính là

Nam: 45/100*100=45%


Nữ: 55/100*100=55%
26/02/14 20
Biến định lượng: Tuổi đối tượng nghiên cứu,
Tính trung bình: Tính tổng(sum)/chia số
lượng người trả lời câu đó. Mô tả thêm giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất.
Tính tỷ lệ phần trăm theo từng khoảng: Ví dụ

- <30

-30 – 44

-45 – 59

- >59
26/02/14 21
TRÌNH BÀY KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
26/02/14 22
Trình bài kết quả nghiên cứu
Có 2 cách trình bày kết quả: Sử dụng
bảng hoặc biểu để trình bày kết quả
26/02/14 23
Trình bày bằng bảng tần số
Trình độ học vấn Tần số Tỷ lệ (%)
Không qua trường lớp
236 12,6
Thấp hơn tiểu học
872 46,5
Tốt nghiệp tiểu học
454 24,3

Tốt nghiệp PTCS
202 10,8
Tốt nghiệp PTTH
64 3,4
Tốt nghiệp, cao đẳng, đại học
40 2,2
Bằng sau đại học
4 0,2
Tổng cộng
1872 100
B ng m t chi uả ộ ề
B ng: Trình đ h c v n các đ i t ng nghiên c uả ộ ọ ấ ố ượ ứ
26/02/14 24
Bảng 2 chiều
Tỷ lệ nam giới hút thuốc theo trình độ học vấn
Học vấn
Đang hút Bỏ hút Không hút
Tần số % Tần số % Tần số %
Cấp I
18 41.9 10 23.3 15 34.9
Cấp II
30 40.0 27 36.0 18 24.0
Cấp III trở
lên
29 49.2 19 32.2 11 18.6
26/02/14 25
Biểu đồ cột đứng hoặc nằm ngang
Nghề nghiệp các đối tượng nghiên cứu

×