Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HỌC PHẦN KINH tế VI mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.39 KB, 5 trang )

HỌC PHẦN KINH TẾ VI MÔ
Câu 1: Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q s = 50 + 5P và hàm cầu Q d = 100 - 5P. Nếu
chính phủ ấn định giá P = 7 thì thị trường sẽ:
A. dư thừa 20
B. thiếu hụt 20
C. dư thừa 30
D. thiếu hụt 30
Câu 2: Đường cầu và cung về hàng hóa A là: (D): P = 75 - 6Q và (S): P = 35 +2Q. Giá cân
bằng trên thị trường sản phẩm A là:
A. 5
B. 10
C. 45
D. 40
Câu 3: Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q = 10 - 0,5P và (S): Q = P - 5. Nếu đặt giá
là 12 thì khi đó thị trường sẽ:
A. dư thừa và sẽ làm tăng giá
B. Dư thừa và sẽ làm giảm giá
C. thiếu hụt và sẽ làm giảm giá
D. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá
Câu 4: Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q = 25 - P/4 và (S): Q = P/2 - 20. Nếu đặt
giá là 60 thì khi đó thị trường sẽ:
A. dư cầu 4 đơn vị
B. dư cầu 3 đơn vị
C. dư cung 3 đơn vị
D. không câu nào đúng
Câu 5: Thị trường sản phẩm X có hàm cầu và hàm cung là (D): P = 20 -0,1Q và (S): P = 5+
0,2Q. Giá và sản lượng cân bằng sẽ là:
A. P = 15, Q = 40
B. P = 10, Q = 40
C. P = 20, Q = 50
D. P = 15, Q = 50


Câu 6: Vào cuối mùa hè, thời tiết nóng đột ngột là tăng cầu về máy điều hòa nhiệt độ và các
nhà cung cấp khơng có đủ hàng dự trữ. Cung tạm thời về máy điều hịa là:
A. co giãn
B. co giãn hồn tồn C. không co giãn
D. đường cung
dốc lên
Câu 7. Kinh tế học thực chứng nhằm (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường
B. Mô tả các sự kiên, các vấn đề kinh tế một cách khách quan, có cơ sở khoa học
C. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc các quan điểm cá nhân
D. Không câu nào đúng
Câu 8. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
A. Trong điều kiện các yếu tố khác là khơng đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm
lượng cầu tăng
B. Đường cung biểu diễn mối quan hệ giữa giá và cung trên đồ thị
C. Trong điều kiện các yếu tố khác là khơng đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm
lượng cầu giảm
D. Không câu nào đúng
Câu 9. Giá trần luôn dẫn tới
A. Sự dư cung
B. Sự thiếu hụt hàng hóa
C. Sự cân bằng thị trường
D. Sự gia nhập ngành
Câu 10. Nhận định nào sau đây mang tính thực chứng
A. Nên cắt giảm tỷ lệ lạm phát vì nó làm giảm thu nhập của người dân


B. Nhà nước cần tăng trợ cấp của các trường Đại Học để nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực được đào tạo ra.
C. Nên cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp vì thất nghiệp làm mất ổn định Xã hội

D. Cắt giảm trợ cấp thất nghiệp sẽ làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Câu 11. Công ty May 10 sử dụng vải cotton để sản xuất ra áo sơ mi nam xuất khẩu, nếu giá
của vải cotton tăng sẽ gây ra:
A, Cung vải polyster tăng
B, Cung vải cotton giảm
C, Cung áo sơ mi nam xuất khẩu giảm
D, Cung áo sơ mi tăng
Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguồn lực?
A, Chính phủ
B, Các tài nguyên thiên nhiên
C, Tài năng kinh doanh
D, Đất đai
Câu 13: Lượng cung một hàng hóa giảm được thể hiện thơng qua việc:
A, Vận động dọc theo đường cung lên trên
B, Vận động dọc theo đường cung xuống dưới
C, Đường cung dịch chuyển sang phải
D, Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 14. Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung hàng hóa X sang bên trái?
A, Lượng cầu lớn hơn cung
B, Lương cơng nhân sản xuất hàng hóa X giảm
C, Cơng nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến
D, Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X tăng
Câu 15: Một số người quản lý đang nói chuyện trong cửa hàng bán chăn bơng. Câu nói nào
sau đây phản ánh sự vận động dọc theo đường cầu?
A, Lượng bán chăn của chúng ta năm ngoái giảm là do thời tiết mùa đơng khơng bình thường
B, Nếu đối thủ của chúng ta tăng giá thì lượng bán của chúng ta sẽ tăng gấp đôi.
C, Chúng ta quyết định giảm giá bán do đó lượng bán của chúng ta tăng lên đáng kể
D, Không câu nào đúng
Câu 16: Cho cung và cầu thị trường về sản phẩm X như sau: P d = 18 - 0,1Q; Ps = 2 + 0,1Q.
Trạng thái cân bằng thị trường xảy ra tại:

A. p = 80, Q = 10
B. P = 12, Q = 60
C. P = 10, Q = 80
D. không câu nào đúng
Câu 17: Cho cung và cầu thị trường về sản phẩm X như sau: P d = 18 - 0,1Q; Ps = 2 + 0,1Q.
Nếu chính phủ trợ cấp 2/sản phẩm bán ra thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là:
A. P = 8, Q = 60
B. P = 9, Q = 90
C. P = 90, Q = 6
D. P = 10, Q = 80
Câu 18: Cho hàm cung và hàm cầu của hàng hóa A như sau: P d = 30 - 0,2Q và Ps = 2 +0,2Q.
Nếu nhà nước đánh thuế t = 4/sản phẩm bán ra thì giá và lượng cân bằng sẽ là:
A. P = 18, Q = 60
B. P = 20, Q = 80
C. P = 18, Q = 70
D. P = 16, Q = 60
Câu 19: Thị trường sản phẩm A có hàm cung là Q s = 50 + 5P và hàm cầu Qd = 100 - 5P. Nếu
chính phủ ấn định giá là P = 3 thì thị trường sẽ:


A. dư thừa 40
B. dư thừa 20
C. thiếu hụt 20
D. thiếu hụt 40
Câu 20: Khi được mùa người nông dân thường khơng vui vì:
A, Giá tăng và tổng doanh thu tăng
B, Giá giảm và tổng doanh thu tăng
C, Giá giảm và tổng doanh thu giảm
D, Giá tăng và doanh thu giảm
Câu 21: Thị trường sản phẩm A có hàm cung Ps = 6 +Q và hàm cầu Pd = 22 - Q. Giá và lượng

cân bằng trên thị trường là:
A, P = 14, Q = 8
B, P = 16, Q = 8
C, P = 14, Q = 10
D, P = 8, Q = 14
Câu 22: Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P - 6 và hàm cầu Q = 22 - P. Nếu Chính phủ
ấn định giá là 12 thì thị trường sẽ:
A, Thiếu hụt 4
B, Dư thừa 4
C, Thiếu hụt 10
D, Dư thừa 6
Câu 23: Cho hàm cung và hàm cầu của hàng hóa A như sau: Ps = 2 + 0,2Q; Pd = 30 - 0,2Q.
Nếu nhà nước đánh thuế t = 4/sản phẩm bán ra thì giá và lượng cân bằng sẽ là:
A, P = 18, Q = 60
B, P = 20, Q = 60
C, P = 18, Q = 70
D, P = 16, Q = 60
Câu 24: Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P - 6 và hàm cầu Q = 22 - P. Thặng dư tiêu
dùng tại mức giá cân bằng là:
A, CS = 32
B, CS = 64
C, CS = 42
D, CS = 23
Câu 25: Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P - 6 và hàm cầu Q = 22 - P. Thặng dư sản
xuất tại mức giá cân bằng là:
A, PS = 32
B, PS = 64
C, PS = 46
D, PS = 23
Câu 26: Thị trường hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu như sau: Pd = 18 - 0,1Q; Ps = 2 + 0,1Q. Nếu

Chính phủ trợ cấp 2$/sản phẩm bán ra thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là:
A, P = 9, Q = 90
B, P = 90, Q = 9
C, P = 8, Q = 60
D, P = 80, Q = 8
Câu 27. Biểu cầu cho thấy:
a. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá hàng hóa liên quan thay đổi.


b. Lượng cầu về một lọai hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi mức thu nhập thay đổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức gía khác nhau.
d. Lượng cầu về một lọai hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
Câu 28. Đường cung phản ánh:
a. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa ở mỡi mức gía.
b. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị trường.
c. Số lượng tối đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất, khơng kể đến gía cả.
d. Mức gía cao nhất mà người sản xuất chấp nhận ứng với mỗi mức sản lượng.
Câu 29. Nhân tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hoá X:
a. Giá hàng hoá liên quan.
b. Thị hiếu, sở thích.
c. Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hoá.
d. Thu nhập.
Câu 30. Nếu giá của hàng hoá X giảm và cầu về hàng hoá Y tăng lên thì X và Y là hàng hố:
a. Thứ cấp
b. Bổ sung
c. Thay thế
d. Bình thường
Câu 31: Vào cuối mùa hè, thời tiết nóng đột ngột là tăng cầu về máy điều hịa nhiệt độ và các
nhà cung cấp khơng có đủ hàng dự trữ. Cung tạm thời về máy điều hịa là:
A. co giãn

B. co giãn hồn tồn C. khơng co giãn
D. đường cung
dốc lên
Câu 32: Người tiêu trở nên thích tiêu dùng hàng hóa
A. Giá của hàng hóa A sẽ không thay đổi nếu co giãn:
a. của cung theo giá là vô cùng
B. của cầu theo giá là bằng 1
C. của cung theo giá là bằng 1
D. của cầu theo giá là bằng 0
Câu 33: Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá là ít nhất:
A. bàn chải đánh răng B. xe mãy mới
C. ôtô toyota mới
D. đầu DVD
Câu 34: Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cầu về sản phẩm X tăng 2,5% (điều kiện các yếu
tố khác khơng đổi), thì ta có thể kết luận X là:
A. hàng hóa thiết yếu B. hàng hóa độc lập
C. hàng hóa xa xỉ
D. hàng hóa cấp
thấp
Câu 35: Co giãn của cầu theo giá là 2 (giá trị tuyệt đối), giá giảm 1% sẽ:
A. tăng lượng cầu 2%
B. giảm lượng cầu 2%
C. giảm lượng cầu 2 lần
D. làm lượng cầu tăng gấp đôi
Câu 36: Nếu A là hàng hóa thay thế hồn hảo cho B, độ co giãn chéo giữa 2 hàng hóa này là
A. bằng không
B. bằng 1
C. nằm giữa không và vô cùng
D. Bằng vô cùng
Câu 37: Nếu giá tăng 5% làm cho lượng cung tăng 9% thì:

A. cung là co giãn đơn vị
B. hàng hóa đó là hàng hóa xa xỉ
C. cung là co giãn
D. cung là không co giãn
Câu 38: Giả sử giá của xe máy tăng 10%. Yếu tố nào sau đây sẽ co giãn nhiều nhất khi giá
thay đổi:
A. cung ngắn hạn về xe máy
B. cung dài hạn về xe máy
C. cung tạm thời về xe máy
D. cầu tạm thời về xe máy


Câu 39: Co giãn dài hạn của cung theo giá của một hàng hóa lớn hơn độ co giãn ngắn hạn vì:
A. thu nhập tăng nhanh trong dài hạn
B. có thể sử dụng được nhiều công nghệ mới để sản xuất hàng hóa
C. có thể tìm được nhiều hàng hóa bổ sung cho hàng hóa đang xét
D. có thể tìm được nhiều àng hóa thay thế cho hàng hóa đang xét
Câu 40: Đường cung nằm ngang:
A. có độ co giãn bằng không
B. chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang khơng sẵn sàng sản xuất hàng hóa
C. là khơng thể xảy ra ngoại trừ trong dài hạn
D. có độ co giãn là vô cùng
Câu 41: Cho hàm cầu về một loại hàng hóa A là Q = 200 - 20P. Hệ số co giãn của cầu theo
giá với mức giá P = 8 là:
A,
B,
C,
D, EpD = - 4
Câu 42: Co giãn của cầu theo giá của hàng hoá X là -3, khi giá của hàng hố X tăng lên 2%
thì lượng cầu sẽ

A, Tăng 6%
B, Giảm 6%
C, Giảm 4%
D, Tăng 4%
Câu 43: Độ co giãn chéo giữa cam và quýt sẽ có giá trị:
A, Lớn hơn khơng
B, Bằng khơng
C, Nhỏ hơn không
D, tất cả đều sai
Câu 44: Co giãn của cầu theo giá rất quan trọng vì nó cho biết:
A, Người tiêu dùng thích mua hàng hóa rẻ tiền
B, Người sản xuất thích giá cao
C, Giá phụ thuộc vào chi phí
D, Tổng doanh thu thay đổi như thế nào khi giá thay đổi
Câu 45: Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì:
A, Cung về dầu thực vật co giãn
B, Cung về dầu thực vật ít co giãn
C, Cầu về dầu thực vật ít co giãn
D, Cầu về dầu thực vật co giãn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×